Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 4963/TCT-CS
V/v xác định đối tượng không chịu thuế GTGT

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2007

 

Kính gửi: Cục thuế TP Hà Nội

Trả lời công văn 13759/CT-HTr ngày 28/9/2007 của Cục thuế TP Hà Nội về việc xác định đối tượng không chịu thuế GTGT, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:

Tại tiết b Điểm 1.23 Mục II phần A Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT quy định: “… Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường hàng không của hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài về đến sân bay, bến cảng hoặc cửa khẩu biên giới đất liền của Việt Nam” thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.

Tại tiết c Điểm 1.23 Mục II phần A Thông tư số 32/2007/TT-BTC nêu trên hướng dẫn: “Trường hợp trong hợp đồng vận tải có cả chặng nội địa mà không tách được doanh thu vận tải nội địa, quốc tế thì doanh thu không chịu thuế GTGT bao gồm cả doanh thu vận tải nội địa”.

Căn cứ hướng dẫn trên, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện hợp đồng bảo hiểm hàng hóa vận chuyển từ nước ngoài về kho tàng nội địa tại Việt Nam và không tách được phí bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế và phí bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa thì toàn bộ phí bảo hiểm của hợp đồng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm tách riêng được phí bảo hiểm cho vận tải quốc tế và phí bảo hiểm cho vận tải nội địa thì phí bảo hiểm chặng nội địa thuộc đối tượng chiu thuế GTGT.

Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế TP Hà Nội biết và hướng dẫn đơn vị thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ Pháp chế; Vụ CST;
- Công ty TNHH AON Việt Nam (Phòng 1406 tầng 14 Toà nhà Vietcombank, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội)
- Ban HT, PC, TTTĐ;
- Lưu: VT, CS (3).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Phạm Duy Khương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 4963/TCT-CS về việc xác định đối tượng không chịu thuế GTGT do Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 4963/TCT-CS
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 27/11/2007
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Phạm Duy Khương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/11/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản