Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3943 TCT/CƠ Sở | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2002 |
Kính gửi: Cục Thuế TP. Hà Nội
Trả lời công văn số 16490 /TC-NQD1 ngày 03/10/2002 của Cục Thuế TP.Hà Nội hỏi về thuế suất thuế tài nguyên mặt hàng đất sét trắng khai thác. Tổng cục thuế có ý kiến như sau:
Theo Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) thì mặt hàng đất sét trắng khai thác thuộc nhóm II, loại 2 khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp (granít, dônômít, sét chịu lửa, quắc zít...) áp dụng mức thuế suất thuế tài nguyên 3% (ba phần trăm).
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế Tp.Hà Nội được biết và hướng dẫn thực hiện./.
| KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
- 1Công văn số 4393/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc áp dụng thuế suất thuế tài nguyên đối với gỗ, cành ngọn, củi khai thác từ rừng tự nhiên
- 2Công văn 1959/TCT-CS năm 2015 về thuế suất thuế tài nguyên đất sét do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 859/TCT-CS năm 2023 về giá tính thuế tài nguyên đối với đất sét đắp lõi đập để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Công văn số 4393/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc áp dụng thuế suất thuế tài nguyên đối với gỗ, cành ngọn, củi khai thác từ rừng tự nhiên
- 2Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 3Công văn 1959/TCT-CS năm 2015 về thuế suất thuế tài nguyên đất sét do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 859/TCT-CS năm 2023 về giá tính thuế tài nguyên đối với đất sét đắp lõi đập để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 3943 TCT/CS ngày 21/10/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế tài nguyên mặt hàng đất sét trắng khai thác
- Số hiệu: 3943TCT/CS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/10/2002
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế
- Người ký: Nguyễn Thị Cúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra