Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THUỶ SẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35 CLTY-TH | Hà Nội, ngày 13 tháng 1 năm 2004 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tiếp theo công văn số 158 CLTY-TH ngày 6 tháng 11 năm 2003 của Cục Quản lý Chất lượng, An toàn Vệ sinh và thú y thủy sản gửi Tổng cục Hải quan; Căn cứ văn bản số 17 CLTY-TH ngày 8 tháng 1 năm 2004 của Cục Quản lý Chất lượng, An toàn Vệ sinh và Thú y thủy sản gửi Cục Thanh tra chất lượng sản phẩm thủy sản quốc gia Hàn Quốc (NFPQIS) chấp thuận bổ sung 01 doanh nghiệp Hàn Quốc vào danh sách được phép xuất khẩu sản phẩm thủy sản vào Việt Nam; Cục Quản lý Chất lượng, An toàn Vệ sinh và Thú y thủy sản xin thông báo tới Tổng cục Hải quan bổ sung 01 doanh nghiệp thủy sản Hàn Quốc vào danh sách được phép xuất khẩu thủy sản vào Việt Nam kể từ ngày 15 tháng 1 năm 2004 như sau:
Mã số | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | Loại sản phẩm |
KVN-023 | DAE JUNG FISHERY Co,. LTD | 86, Goil-ri, Pyunghae-up, Uljin-gun, Kyungbuk, Korea | Đông Lạnh |
(Kèm theo công văn này là Phụ lục danh sách 23 doanh nghiệp Hàn Quốc được phép xuất khẩu thủy sản vào Việt Nam từ ngày 1 tháng 4 năm 2003 đến này trong đó có Công ty DAE JUNG FISHERY Co., LTD)
Kính đề nghị Tổng cục Hải quan thông báo danh sách này đến hải quan các cửa khẩu để thuận lợi cho việc làm thủ tục thông quan hàng hoá của doanh nghiệp nêu trên.
Rất mong sự quan tâm hợp tác.
Trân trọng kính chào.
| CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CL, ATVS&TY THỦY SẢN |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH 23 DOANH NGHIỆP HÀN QUỐC ĐƯỢC NAFIQAVED CHO PHÉP XUẤT KHẨU THỦY SẢN VÀO VIỆT NAM
STT | Mã số | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | Dạng sản phẩm |
Danh sách 12 doanh nghiệp được phép xuất khẩu kể từ 01/4/2003 | ||||
1 | KVN-001 | DAE RIM CORP. | 692-13, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan | Thủy sản chung |
2 | KVN-002 | CHARMSON FOODS CORPORATION | 739, Amnam-dong, Seo-gu, Busan | Thủy sản chung |
3 | KVN-003 | SAMJIN GLOBAL NET Co., LTD | 481, Shinpyung-dong, Saha-gu, Busan | Thủy sản chung |
4 | KVN-004 | SUNG JIN FISHERY Co., LTD | 523-52, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan | Thủy sản chung |
5 | KVN-005 | SUNG JIN FISHERY Co., LTD | 167-23 Machun-dong, Jinhae-city, Kyungnam | Thủy sản chung |
6 | KVN-006 | SILLA SEA FOOD Co., LTD | 343-2, Samrac-dong, sasang-gu, Busan | Thủy sản chung |
7 | KVN-007 | F & F | 1644-8, Songjung-dong, Gangseo-gu, Busan | Thủy sản chung |
8 | KVN-008 | OYANG corp. | 689-3, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan | Thủy sản chung |
9 | KVN-009 | HEJIN MOOLSAN Co., LTD | 1650-1, Songjung-dong, Gangseo-gu, Busan | Thủy sản chung |
10 | KVN-010 | HEE CHANG TRADING Co., LTD | 523-29, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan | Thủy sản chung |
11 | KVN-011 | HAN JIN TRADING Co., LTD | 444-3, Cheongho-dong, Sokcho-city, Kangwon-do | Thủy sản chung |
12 | KVN-012 | SAM YOUNG FISHERY Co. | 1207, Kyohang-n, Jumunjin-eup, Kangnung-city, Kangwon-do | Thủy sản chung |
Danh sách 09 doanh nghiệp được phép xuất khẩu kể từ 28/4/2003 | ||||
13 | KVN-013 | WOOIL FISHERIES Co., LTD | 450-20 Wonsu-li, Janghang-eup, Seochun-kun, Chungnam | Thủy sản chung |
14 | KVN-014 | TAIHOON INDUSTRIAL Co., LTD | 1-1, Opo-ri, Kangu-myeon, Youngduk-gun, Kyungbuk | Thủy sản chung |
15 | KVN-015 | SAMHONG INDUSTRIAL Co., LTD | 1062, Hupo-ri, Hupo-myeon, Ulchin-kun, Kyunbuk | Thủy sản chung |
16 | KVN-016 | HANSUNG FISHERIES Co., LTD | 181, Byungpo 1-ri, Guryongpo-up, Nam-gu Pohang City, Kyungbuk | Thủy sản muối |
17 | KVN-017 | YANGPO FOODS Co., LTD | 247, Yangpo-ri, Janggi-myeon, Nam-gu, Pohang City, Kyungbuk | Đồ hộp, đông lạnh |
18 | KVN-018 | DU CHANG Co., LTD | 545-1, Kumho-ri, Kanggu-myeon, Yongduck-gun, Kyunabuk | Đông lạnh |
19 | KVN-019 | SHIN JU CORPORATION Co., LTD | 20, Guryongpo-ri Guryongpo-eup, Nam-gu, Pohang City, Kyungbuk | Đông lạnh |
20 | KVN-020 | DAEYANG F.M.S | 72, Byungpo 1-ri, Guryongpo-eup, Nam-gu, Pohang City, Kyungbuk | Khô, đông |
21 | KVN-021 | CHUNG KYUNG FISHERY Co., LTD | 3-8, Opo-ri, Kangu-myeon, Youngduck-gun, Kyungbuk | Đông Lạnh |
Danh sách 01 doanh nghiệp được phép xuất khẩu kể từ 25/6/2003 | ||||
22 | KVN-022 | YEONG DUK FOODS CO., LTD | 20-2, Kanggu-ri, Kang-gu-myeon, Youngduck-gun, Kyungbuk | Đông Lạnh |
Danh sách 01 doanh nghiệp được phép xuất khẩu kể từ 15/1/2004 | ||||
23 | KVN-023 | DAE JUNG FISHERY Co., LTD | 86, Goil-ri, Pyunghae-up, Uljin-gun, Kyungbuk | Đông Lạnh |
- 1Công văn số 117/BTS-CLTYTS của Bộ Thủy sản về việc xuất khẩu thuỷ sản vào Liên bang Nga
- 2Công văn số 394/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xuất khẩu thủy sản vào Hàn Quốc
- 3Công văn số 2227/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xuất khẩu thuỷ sản vào Hàn Quốc.
- 4Công văn số 1559 CLTY-HTQT ngày 27/08/2004 của Bộ Thuỷ sản về việc danh sách doanh nghiệp Việt Nam được phép xuất khẩu thuỷ sản sang Hàn Quốc đến ngày 25/08/2004
- 5Công văn 595/TCHQ-GSQL về danh sách doanh nghiệp được xuất khẩu thuỷ sản vào Hàn Quốc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công văn số 117/BTS-CLTYTS của Bộ Thủy sản về việc xuất khẩu thuỷ sản vào Liên bang Nga
- 2Công văn số 394/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xuất khẩu thủy sản vào Hàn Quốc
- 3Công văn số 2227/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xuất khẩu thuỷ sản vào Hàn Quốc.
- 4Công văn số 1559 CLTY-HTQT ngày 27/08/2004 của Bộ Thuỷ sản về việc danh sách doanh nghiệp Việt Nam được phép xuất khẩu thuỷ sản sang Hàn Quốc đến ngày 25/08/2004
- 5Công văn 595/TCHQ-GSQL về danh sách doanh nghiệp được xuất khẩu thuỷ sản vào Hàn Quốc do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn số 35 CLTY-TH ngày 13/01/2004 của Bộ Thuỷ Sản về việc thông báo bổ sung danh sách doanh nghiệp Hàn Quốc được phép xuất khẩu thuỷ sản vào Việt Nam
- Số hiệu: 35 CLTY-TH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/01/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Tử Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra