BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2256 TM/KHTK | Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2002 |
Kính gửi: Các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu
Thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ và công văn số 1109/TC-TCĐN ngày 28/3/2000 của Bộ Tài chính, đề nghị các đơn vị đầu mối báo cáo tình hình thực hiện mua ngoại tệ Quý II năm 2002 (mẫu số 1) và lên kế hoạch ngoại tệ thanh toán nhập khẩu xăng dầu của Quý III năm 2002 (mẫu số 2).
Đề nghị các doanh nghiệp gửi kế hoạch nhập khẩu về Vụ Kế hoạch Thống kê - Bộ Thương mại trước ngày 18/6/2001.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
MẪU SỐ I
Tên đơn vị
Kính gửi: Vụ kế hoạch thống kê - Bộ Thương mại
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
MUA NGOẠI TỆ NHẬP KHẨU XĂNG DẦU QUÝ II NĂM 2002
Phần tiêu thụ trong nước được nhà nước cân đối ngoại tệ
Thực hiện công văn số............./TM-KH ngày tháng năm 2002
Nhập khẩu trong quý | Lương (1000 tấn) | Tổng giá trị (triệu USD) | Mua ngay | Mua kỳ hạn | Vay ngắn hạn | |||
Giá trị | % | Giá trị | % | Giá trị | % | |||
Tháng 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
1. Báo cáo cán nêu rõ những khó khăn, vướng mắc và kiến nghị biện pháp xử lý
2. Yêu cầu phân tích và dự báo giá nhập khẩu trong thời gian tới
MẪU SỐ II
Tên đơn vị
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kính gửi: Bộ Thương mại
(Vụ Kế hoạch Thống kê)
KẾ HOẠCH NGOẠI TỆ NHẬP KHẨU QUÝ III/2002
Mặt hàng | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tổng thanh toán Quý II | |||||||
Số lượng (1000 tấn) | Đơn giá (1000 USD) | Trị giá (1000 USD) | Số lượng (1000 tấn) | Đơn giá (1000 USD) | Trị giá (1000 USD) | Số lượng (1000 tấn) | Đơn giá (1000 USD) | Trị giá (1000 USD) | Số lượng (1000 tấn) | Tổng trị giá (1000 USD) | |
Nhập khẩu Quý II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KO + JET |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu trong Quý III | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tổng thanh toán Quý III | |||||||
Xăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KO + JET |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC ĐƠN VỊ
Ký tên, đóng dấu)
Lưu ý:
+ Số liệu trong bảng này chỉ bao gồm nhập khẩu tiêu dùng trong nước do Nhà nước cân đối ngoại tệ, phần nhập khẩu tự doanh (uỷ thác, tái xuất) do doanh nghiệp tự cân đối ngoại tệ.
- 1Công văn số 8673 TC/TCT ngày 08/08/2002 của Bộ Tài chính về thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe ô tô bán ra ngoài tỉnh phải truy thu lợi nhuận
- 2Quyết định 242/1999/QĐ-TTg về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 8673/TC/TCT của Bộ Tài chính về thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe ôtô bán ra ngoài tỉnh phải truy thu lợi nhuận
Công văn số 1805/VPCP-KTTH ngày 05/04/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc truy thu lợi nhuận bán xe ô tô
- Số hiệu: 1805/VPCP-KTTH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/04/2002
- Nơi ban hành: Văn phòng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2002
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực