
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/BXD–VP | Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Lắp đặt truyền dẫn phát sóng Truyền hình kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi chi phí đầu tư xây dựng công trình
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH–PHẦN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH:
Định mức dự toán xây dựng công trình-phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình (Sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như: Lắp dựng 1 tấn cột tháp anten; lắp đặt và hiệu chỉnh kiểm định cho 1 thiết bị trong hệ thống mạng phát hình từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Định mức dự toán được xây dựng theo tiêu chuẩn qui trình kỹ thuật về thiết kế và qui trình thi công lắp đặt các bộ phận kết cấu của hệ thống truyền dẫn phát sóng truyền hình.
Mỗi loại định mức được trình bày thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và quy định các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm lắp đặt .
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp; (không kể vật liệu phụ ần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển ...v.v) .
Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có). Trong thực tế tuỳ theo Điều kiện thi công cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế được xác định theo yêu cầu kỹ thuật và tính chất vật liệu.
2 . Mức hao phí lao động:
Là số lượng sử dụng ngày công lao động của cán bộ kỹ thuật và công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định...và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển bốc dỡ vật liệu, vật liệu bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây lắp).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả nhân công chính, phụ và nhân công chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công .
Cấp bậc công nhân, kỹ sư được ghi trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt;
3 . Mức hao phí máy thi công:
Là số lượng sử dụng ca máy và thiết bị thi công chính trực tiếp và phụ phục vụ xây lắp công trình.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán được trình bày theo phần, nhóm, loại công tác lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất trong xây dựng bao gồm :
+ 1.00.0000: Lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét .
+ 2.00.0000: Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.
+ 3.00.0000: Đo lường kiểm định hệ thống máy phát hình .
+ 4.00.0000: Công tác bốc dỡ vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, cấu kiện.
+ 5.00.0000: Bảng các thông số đo thử nghiệm từng loại sản phẩm máy.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
+ Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt của công trình làm cơ sở để lập dự toán chi phí xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình .
+ Đối với công tác lắp đặt thiết bị, phụ kiện thì định mức hao phí nhân công đã bao gồm cả mức hao phí cho phần đấu nối dây .
+ Định mức dự toán cho công tác lắp đặt thiết bị hướng dẫn cho các trường hợp lắp đặt hợp bộ theo từng khối hoặc lắp đặt thiết bị là các chi tiết lẻ. Nếu lắp thiết bị hợp bộ thì không được chia lẻ các chi tiết để áp dụng định mức .
+ Trường hợp lắp đặt, hiệu chỉnh kiểm định trong quá trình chạy thử máy phát hình có bộ phận nào cần phải thay thế hoặc hiệu chỉnh thì được áp dụng theo định mức tương ứng đã áp dụng .
+ Ngoài hướng dẫn áp dụng chung nói trên, trong từng nhóm, loại công tác lắp đặt của định mức dự toán này còn có thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.
+ Những công tác khác không hướng dẫn trong tập định mức này thì áp dụng theo các định mức dự toán hiện hành .
1.00.0000 lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét
1.01.0000 lắp dựng cột anten dây néo và cầu cáp
1.01.1000 Lắp dựng cột anten dây néo
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công .
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, làm sạch .
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp tời, trụ leo tiến hành lắp dựng cột .
- Lắp và tháo dỡ tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng, cố định cột bằng dây cáp thép theo biện pháp thi công (định mức chưa tính vật liệu cáp thép, tăng đơ để cố định cột).
- Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí và chỉnh tâm cột, lắp kim thu sét và dây tiếp đất cố định theo cột (từ đỉnh cột xuống móng cột) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra lần cuối hoàn chỉnh, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công với cột có trọng lượng | thủ công kết hợp tời điện với cột có trọng lượng | ||
£ 1T | >1T | £ 1T | >1T | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.110 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 16m | - Thép F3mm | kg | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,25 |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 6,31 | 9,71 | 4,87 | 7,5 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.120 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 20m | - Thép F3mm - Que hàn điện | kg kg | 0,20 0,20 | 0,25 0,30 | 0,20 0,20 | 0,25 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 6,62 | 10,19 | 5,29 | 8,15 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.130 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 30m | - Thép F3mm | kg | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,25 |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,20 | 0,30 | 0,2 | 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 7,42 | 11,41 | 5,93 | 9,12 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,08 | 0,12 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,08 | 0,12 |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Bộ đàm - Kinh vĩ | ca ca | 0,20 0,10 | 0,20 0,10 | 0,20 0,10 | 0,20 0,10 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.140 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 40m | - Thép F3mm | kg | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,25 |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 8,20 | 12,62 | 6,57 | 10,10 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,08 | 0,13 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,08 | 0,13 |
|
| -Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Bộ đàm - Kinh vĩ | ca ca | 0,20 0,15 | 0,20 0,15 | 0,20 0,15 | 0,20 0,15 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.150 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 50m | - Thép F3mm | kg | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,25 |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 8,98 | 13,83 | 9,35 | 14,38 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,09 | 0,14 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,09 | 0,14 |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Bộ đàm - Kinh vĩ | ca ca | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.160 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 70m | - Thép F3mm | kg | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,25 |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,20 | 0,30 | 0,20 | 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 10,57 | 16,26 | 8,46 | 13,01 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,11 | 0,17 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,11 | 0,17 |
|
| -Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Bộ đàm - Kinh vĩ | ca ca | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.170 | Lắp dựng cột | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 |
| ở độ cao £ 90m | - Thép F3mm | kg | 0,20 | 0,25 | 0,20 | 0,25 |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,20 | 0,30 | 0,2 | 0,30 |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 12,21 | 18,69 | 9,72 | 14,95 |
|
| + Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
|
| 0,12 | 0,19 |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
|
| 0,12 | 0,19 |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,09 | 0,12 | 0,09 | 0,12 |
|
| - Bộ đàm - Kinh vĩ | ca ca | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 | 0,30 0,15 |
Ghi chú :
a- Nếu lắp dựng cột ở độ cao > 90 m thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10.
b- Trong bảng định mức công tác lắp dựng cột nêu trên được tính ở vùng đồng bằng, trung du có độ cao so với mặt nước biển £ 200 mét. Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau :
1- Độ cao vùng đồi núi 200< H £300 mét nhân hệ số 1,10
Độ cao vùng đồi núi 300< H £500 mét nhân hệ số 1,20
Độ cao vùng đồi núi 500< H £700 mét nhân hệ số 1,30
Độ cao vùng đồi núi 700 < H và ở hải đảo nhân hệ số 1,40
1.01.2000 Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten dây néo
+ Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra nghiên cứu thiết kế, xác định độ dài dây néo
- Thi công cắt cáp, làm đầu cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật , đánh dấu và cuộn cáp
- Kiểm tra thử tải độ căng theo thiết kế
Đơn vị tính : 1 mối
Mã số | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cáp dây néo ( mm ) | ||||
£ 10 | £ 12 | £ 14 | £ 16 | > 20 | |||
1.01.210 | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
| - Kẹp | bộ | 3 | 3 | 3 | 4 | 5 |
| - Dây thép d=3mm | m | 6,20 | 10,20 | 12,50 | 13,10 | 13,75 |
| - Mỡ bò | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 |
| + Nhân công : 4,0/7 | công | 0,08 | 0,10 | 0,12 | 0,15 | 0,20 |
1.01.3000 Lắp dựng tháp anten thép
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công, chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế .
- Lắp tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng tháp: Lắp từng thanh, chỉnh tâm cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác .
- Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí, lắp dây tiếp đất cố định theo tháp (từ đỉnh tháp xuống móng tháp) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Sơn bu lông chân tháp. Nếu phải đào hố thế phần đào đất được tính tiêng
- Kiểm tra lần cuối hoàn chỉnh, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoàn toàn thủ công | Thủ công kết hợp cơ giới | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
|
| + Vật liệu phụ |
|
|
| |
1.01.301 | Lắp dựng tháp thép | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,001 | 0,001 | |
| ở độ cao | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
| £ 15m | - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 12,41 | 9,93 | |
|
| + Máy thi công: |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,15 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,15 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,08 | 0,08 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,015 | |
1.01.302 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ |
|
|
| |
| ở độ cao | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,002 | 0,002 | |
| £ 25m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 13,65 | 10,93 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,15 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,15 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,20 | 0,20 | |
|
| - Kính vĩ |
| ca | 0,08 | 0,08 |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,015 | |
1.01.303 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ở độ cao | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,003 | 0,003 | |
| £ 40m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 15,70 | 12,56 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,20 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,20 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,20 | 0,20 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,08 | 0,08 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,015 | |
1.01.304 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ |
|
|
| |
| ở độ cao | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | |
| £ 55m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 18,45 | 14,76 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,20 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,20 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Kinh vĩ |
| ca | 0,10 | 0,10 |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.305 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ở độ cao | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | |
| £ 70m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 20,98 | 16,63 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,25 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,25 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,10 | 0,10 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.306 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ở độ cao | - Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,004 | 0,004 | |
| £ 85m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 23,67 | 19,10 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,25 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,25 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,50 | 0,50 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,10 | 0,10 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.307 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 100m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 27,46 | 21,97 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,25 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,25 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,50 | 0,50 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,10 | 0,10 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.308 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 110m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 30,21 | 24,16 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,60 | 0,60 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,12 | 0,12 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.309 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 120m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 33,22 | 26,57 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,60 | 0,60 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,12 | 0,12 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.310 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 130m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 36,55 | 29,23 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,60 | 0,60 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,12 | 0,12 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.311 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 140m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 40,21 | 32,16 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy hàn | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,60 | 0,60 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,12 | 0,12 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.312 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 150m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 44,21 | 35,37 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.313 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 160m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 48,64 | 38,91 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,28 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.314 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 170m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 53,51 | 42,80 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,30 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,30 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 | |
1.01.315 | Lắp dựng tháp thép | + Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
| |
| ở độ cao | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
| £ 180m | - Thép F3mm | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Que hàn điện | kg | 0,30 | 0,30 | |
|
| - Cáp thép F10mm | kg | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 58,86 | 47,08 | |
|
| + Máy thi công |
|
|
| |
|
| - Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,30 | |
|
| - Máy phát điện 10 kW | ca |
| 0,30 | |
|
| - Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Bộ đàm | ca | 0,70 | 0,70 | |
|
| - Kinh vĩ | ca | 0,15 | 0,15 | |
|
| - Cần cẩu 16 tấn | ca |
| 0,02 |
Ghi chú: Công tác lắp dựng tháp anten áp dụng theo quy định sau
a- Khi lắp dựng tháp ở độ cao > 180 mét, cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 mét định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2.
b- Trong bảng định mức nêu trên được tính ở vùng đồng bằng, trung du có độ cao so với mặt nước biển £ 200 mét. Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau :
1- Độ cao vùng đồi núi 200< H £300 mét nhân hệ số 1,10
2- Độ cao vùng đồi núi 300< H £500 mét nhân hệ số 1,20
Độ cao vùng đồi núi 500< H £700 mét nhân hệ số 1,30
Độ cao vùng đồi núi 700< H và ở hải đảo nhân hệ số 1,40
1.01.4000 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp anten
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp giá đỡ đèn, đèn tín hiệu (Phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn, đèn chống nổ, cầu chì bảo vệ, bảng điện, áptomát …vv được tính riêng)
- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh nghiệm thu .
Đơn vị tính : 1 bộ đèn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao lắp đèn ( m ) | |||||
£25 | £50 | £70 | £90 | £110 | £130 | |||
1.01.400
| + Vật liêu chính - Đèn tín hiệu - Bộ gá bắt đèn |
bộ bộ |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
| - Giá đỡ đèn tín hiệu | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Vật liêu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Que hàn điện | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 3,5/7 | công | 5,70 | 6,84 | 8,21 | 9,85 | 11,82 | 14,18 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan điện £1 kW | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| - Máy hàn điện 5Kw | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Ghi chú :
a- Khi lắp đèn tín hiệu trên cột, tháp anten ở độ cao >130 m, với độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,10.
b- Trong bảng định mức nêu trên được tính ở vùng đồng bằng, trung du có độ cao so với mặt nước biển £ 200 mét. Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số sau 1- Độ cao vùng đồi núi 200< H £ 300 mét nhân hệ số 1,10
2- Độ cao vùng đồi núi 300< H £ 500 mét nhân hệ số 1,20
Độ cao vùng đồi núi 500< H £ 700 mét nhân hệ số 1,30
Độ cao vùng đồi núi 700< H và hải đảo nhân hệ số 1,40
1.01.5000 lắp đặt cầu cáp
1.01.5100 lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công .
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí, làm giàn giáo.
- Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.
Đơn vị tính :1mét
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1m cầu cáp (kg) | |||
£ 3 | £ 7 | £ 10 | > 10 | |||
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.510 | - Bu lông M8 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
| - Giấy nhám | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| - Xăng | lít | 0,1 | 0,1 | 0,15 | 0,15 |
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 1,15 | 1,65 | 2,05 | 2,29 |
Ghi chú :
a- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h=3m, khi tăng thêm chiều cao lắp đặt 1mét thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10 .
b- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h=3m khi giảm chiều cao lắp đặt 1 mét thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,80 .
1.01.5200 Lắp đặt cầu cáp ngang ngoài trời có độ cao lắp đặt H = 20m
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công .
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động .
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí.
- Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo.
- Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ .
- Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật .
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Hoàn chỉnh kiểm tra thu dọn hiện trường .
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1mét
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1m cầu cáp ( kg) | ||||
£ 3 | £ 7 | £ 10 | > 10 | ||||
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| |
1.01.520 | - Bu lông M8 | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| - Sơn tổng hợp | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
| - Giấy nhám | tờ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | |
| - Xăng | lít | 0,15 | 0,15 | 0,25 | 0,25 | |
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | |
| + Nhân công |
|
|
|
|
| |
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,25 | 2,58 | 2,97 | 3,42 | |
Ghi chú :
a- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
b- Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20 mét.
1- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao <20m, thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau :
Độ cao lắp đặt (h) | h < 3m | 3 £ h < 7 m | 7 £ h < 10 m | 10 £ h < 20 m |
Hệ số k | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,80 |
2- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao >20m, thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau :
Độ cao lắp đặt (h) | 20£ h<30 m | 30£h<40m | 40£h<50m | 50£h<60m | 60£h<70m | 70£h<80m | h>80 m |
Hệ số k | 1,2 | 1,3 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 |
d-Trường hợp thi công cầu cáp liên tục, thẳng đứng theo tháp anten được tính gộp vào việc lắp dựng trụ, tháp.
1.01.5300 lắp đặt cột đỡ cầu cáp
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công .
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí.
- Xác định vị trí lắp cột, đánh dấu đo đạc.
- Đào lỗ móng dựng cột, chèn cố định chân cột.
- Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.01.530 | + Vật liệu phụ : |
|
|
- Xi măng PCB 30 | kg | 20 | |
- Đá dăm 1x2 - Cát vàng - Sơn tổng hợp - Giấy ráp số 0 - Xăng | m3 m3 kg tờ lít | 0,043 0,022 0,1 2 0,5 | |
+ Nhân công: |
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,6 |
1.01.6000 Công tác sơn
+ Thành phần công việc:
- Sơn hoàn thiện sau khi lắp dựng
- Chuẩn bị, cạo rỉ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế quy định .
1.01.6100 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột (m ) | |||
£70 | £100 | £150 | >150 | |||
| + Vật liệu |
|
|
|
|
|
1.01.610 | - Sơn | kg | 0,18 | 0,22 | 0,25 | 0,3 |
| - Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
| + Nhân công: |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 3,5/7 | công | 0,28 | 0,34 | 0,41 | 0,50 |
1.02.0000 Lắp đặt hệ thống chống sét
1.02.1000 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị máy đo điện trở suất của đất (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo).
- Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công.
- Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ thống tiếp đất |
1.02.110 | + Nhân công |
|
|
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 2,0 | |
- Công nhân 4,0/7 | công | 1,0 | |
+ Máy thi công |
|
| |
- Máy đo điện trở suất của đất | ca | 0,5
|
1.02.2000 Chôn các điện cực tiếp đất
1.02.2100 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài l 2,5 m xuống đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Chuẩn bị điện cực tiếp đất.
- Đóng trực tiếp điện cực xuống đất.
Đơn vị tính: 1 điện cực (cọc)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực (mm ) | |||
25x25x4 (£ f25 ) | 40x40x4 (£ f40 ) | 75x75x7 (£ f75 ) | 100x100x10 (£ f100 ) | |||
1.02.210 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
| - Điện cực tiếp đất ( L = 2,5m ) | điện cực |
1 |
1 |
1 |
1 |
| + Nhân công: - Công nhân 4,0/7 |
công |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
1,0 |
Ghi chú :
Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất tăng (giảm), thì định mức hao phí vật liêu được Điều chỉnh theo phương pháp nội suy và định mức hao phí nhân công được nhân hệ số sau :
a - Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8
b- Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.
1.02.2200 Chôn điện cực chiều dài L = 2.5 mét bằng phương pháp đào
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất.
- Đặt điện cực tiếp đất xuống hố để đào.
- Chèn đất vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực (mm ) | |||
25x25x4 (£ f25 ) | 40x40x4 (£ f40 ) | 75x75x7 (£ f75 ) | 100x100x10 (£ f100 ) | |||
1.02.220 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Điện cực tiếp đất ( L = 2,5m ) | điện cực | 1 | 1 | 1 | 1 | |
+ Nhân công : |
|
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0 | công | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú :
Nếu chiều dài cọc ( L ) của điện cực tiếp đất tăng (giảm) thì định mức hao phí vật liệu được Điều chỉnh theo phương pháp nội suy và định mức hao phí nhân công được nhân hệ số sau :
a - Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8
b- Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.
1.02.2300 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dây liên kết.
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế.
- Uốn thẳng dây.
- Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào .
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước dây liên kết ( mm ) | |||
£ 25x4 (£ f12) | £ 40x4 (£ f16) | £ 55x5 (£ f20) | >55x5 (> f20) | |||
1.02.230 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Dây liên kết (dẹt hoặc tròn) | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | |
+ Nhân công |
|
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,03 | 0,035 | 0,04 | 0,045 | |
|
|
|
|
|
|
1.02.2400 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối.
- Đánh sạch dây liên kết và điện cực tiếp đất.
- Buộc gá dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn, nối dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Kiểm tra mối hàn.
- Thực hiện bảo vệ mối hàn.
1.02.2410 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực ( mm ) | |||
25x25x4 (£ f25 ) | 40x40x4 (£ f40 ) | 75x75x7 (£ f75 ) | 100x100x10 (£ f100 ) | |||
1.02.241 |
|
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| |
- Que hàn | kg | 0,13 | 0,15 | 0,17 | 0,2 | |
- Thép f1 | kg | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công : |
|
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
| |
- Máy hàn 23kW | ca | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
1.02.2420 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước điện cực ( mm ) | |||
25x25x4 (£ f25 ) | 40x40x4 (£ f40 ) | 75x75x7 (£ f75 ) | 100x100x10 (£ f100 ) | |||
1.02.242 | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Ôxy | chai | 0,002 | 0,005 | 0,01 | 0,015 | |
- Đất đèn | kg | 0,0348 | 0,089 | 0,17 | 0,25 | |
- Que hàn hơi | kg | 0,045 | 0,06 | 0,067 | 0,21 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,003 | 0,005 | 0,005 | 0,006 | |
- Dây thép f1mm | kg | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công : |
|
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,25 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | |
|
|
|
|
|
|
1.02.2430 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.02.243 |
|
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
| |
- Bộ kẹp tiếp đất | bộ | 1 | |
- Thép f1mm | kg | 0,025 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công : |
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,3 |
1.02.2440 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.02.244 | + Vật liệu phụ |
|
|
- Mối hàn cadweld | mối | 1 | |
- Dây thép f1mm | kg | 0,025 | |
Vật liệu khác | % | 2 | |
+ Nhân công : 4,0/7 | công | 0,3 |
1.02.2500 Xử lý, cải tạo đất
1.02.2510 Cải tạo đất bằng muối ăn
+ Thành phần công việc :
- Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất)
- Trộn đất với muối theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1kg muối
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại điện cực tiếp đất | |
Dạng thẳng đứng | Dạng nằm ngang | |||
1.02.251 | + Vật liệu chính |
|
|
|
- Muối ăn | kg | 1 | 1 | |
+ Nhân công: |
|
|
| |
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,35 | 0,15 |
1.02.2520 Cải tạo đất bằng đất mượn
(Theo chiều dài 1 mét điện cực được cải tạo )
+ Thành phần công việc:
- Đập nhỏ đất
- Lấp đất mượn xung quanh điện cực tiếp đất với bán kính 2 ¸ 2,5m.
- Đầm đất cho chặt xung quanh điện cực tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | số lượng |
1.02.252 | + Nhân công - Công nhân 4,0/7 |
công |
2,8 |
Ghi chú:
- Bảng định mức này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn .
1.02.2530 Cải tạo đất bằng bột than cốc
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu , tìm hiểu qui trình kỹ thuật .
- Tạo khuôn xung quanh điện cực tiếp đất.
- Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xung quanh điện cực tiếp đất ( bảng định mức này không bao gồm công đào đất )
Đơn vị tính: 1kg than cốc
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | số lượng |
1.02.253 | + Vật liệu phụ |
|
|
- Bột than cốc | kg | 1 | |
- Gỗ tạp làm khuôn | m3 | 0,005 | |
+ Nhân công: |
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,25 |
1.02.2540 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu , tìm hiểu qui trình kỹ thuật .
- Pha chế hoá chất.
- Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1kg hoá chất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | số lượng |
| + Vật liệu chính |
|
|
| - Chất hoá học | kg | 1 |
1.02.254 | + Nhân công: |
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,25 |
1.02.3000 lắp đặt cáp tiếp địa
1.02.3100 Kéo, rải cáp tiếp địa
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu , kéo, rải cáp tiếp địa .
- Ghim cố định cáp tiếp địa vào tường hoặc sàn nhà; luồn cáp tiếp địa vào trong ống bảo vệ và ghim cố định hoặc chôn ngầm đã bao gồm công đục chèn trát hoàn chỉnh )
- Đo, xác định chiều dài cáp và ống bảo vệ. Cắt ống bảo vệ, cắt cáp.
- Ghim cố định cáp tiếp địa vào tường hoặc sàn nhà; nếu luồn cáp tiếp địa vào trong ống bảo vệ và ghim cố định hoặc chôn ngầm đã bao gồm công đục chèn trát hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện của cáp tiếp địa (mm2 ) | |||
£ 100 (£ f12) | £ 200 (£f16) | £ 300 (£ f20) | > 300 (> f20) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1.02.311 | Kéo, rải cáp tiếp địa dưới mương đất | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần ( hoặc có vỏ bọc ) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 | ||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,05 | 0,065 | 0,085 | 0,1 | ||
1.02.312 | Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn nhà | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần ( hoặc có vỏ bọc ) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 | ||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ||
-Kẹp nhựa cố định cáp | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,16 | 0,19 | 0,26 | 0,35 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1.02.313 | Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ||
- ống nhựa f< 90 | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
- Kẹp nhựa để cố |
|
|
|
|
| ||
định ống nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,22 | 0,26 | 0,35 | 0,46 | ||
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
| ||
- Cáp đồng trần | m | 1,01 | 1,01 | 1,01 | 1,01 | ||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ||
- ống nhựa f< 90 | m | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | ||
- Kẹp nhựa để cố |
|
|
|
|
| ||
định ống nhựa | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,22 | 0,26 | 0,35 | 0,46 | ||
1.02.314 | Kéo, rải cáp tiếp địa chôn ngầm trong tường có ống kim loại bảo vệ | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồngt rần ( hoặc vỏ PVC ) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 | ||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| ||
- ống bảo vệ cáp bằng kim loại f< 80mm |
m |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
1,005 | ||
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,45 | 0,52 | 0,6 | 0,7 |
1.02.4000 Hàn cáp tiếp địa của hệ thống tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các vật liệu hàn.
- Lau, đánh sạch những vị trí cần hàn.
- Thực hiện hàn một tấm thép cỡ 50x200x5mm có một mặt tráng đồng với điện cực tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp điện cực tiếp bằng thép).
- Bắt chặt cáp tiếp địa với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn cáp tiếp địa với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp tiếp địa với điện cực tiếp đất.
Đơn vị tính: 1hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cáp tiếp địa ( mm2 | ||||
£ 100 (£f12) | £ 200 (£f16) | £ 300 (£f20) | > 300 (£f12) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
1.02.410 | Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hơi | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| |
| - Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm |
tấm |
1 |
1 |
1 |
1 | ||
| - Oxy | chai | 0,006 | 0,015 | 0,03 | 0,045 | ||
|
| - Đất đèn | kg | 0,104 | 0,267 | 0,51 | 0,75 | |
| - Que hàn | kg | 0,135 | 0,18 | 0,2 | 0,63 | ||
| - Thuốc hàn | kg | 0,009 | 0,015 | 0,015 | 0,018 | ||
| - Bộ ke | bé | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
|
| - Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | |
|
| + Nhân công: |
|
|
|
|
| |
|
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 0,75 | 0,9 | 1,2 | 1,5 | |
1.02.420 | Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hoá nhiệt | + Vật liệu phụ -Bộ ke |
bé |
1 |
1 |
1 |
1 | |
| - Mối hàn cadweld | mèi | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| - Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| + Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
| - Công nhân 4,0/7 | c«ng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
1.02.5000 Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất).
- Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn).
- Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất.
- Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm).
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính).
- Xác định vị trí mặt bằng thi công thực tế.
- Vẽ chi tiết toàn bộ hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công.
- Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hệ thống tiếp đất | |
Bảo vệ | Công tác | |||
1.02.510 | + Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 5,0 | 7,0 | |
- Công nhân : 4,0/7 | công | 1,0 | 2,0 | |
+ Máy thi công |
|
|
| |
- Máy đo điện trở tiếp đất | ca | 0,5 | 0,5 | |
|
|
| 1 | 2 |
1.02.6000 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối tiếp địa trong nhà trạm máy phát hình
1.02.6100 Lắp đặt mạng liên kết chung (CBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết.
- Đục rãnh trên tường.
- Đục, khoan bê tông xuyên tường.
- Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh.
- Hàn các dây liên kết với các vòng kết nối.
- Hàn các dây liên kết, vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại.
1. 02.6110 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn ( mm2 ) | |
50 < S £ 70 | 70 < S £ 120 | |||
1.02.611 | + Vật liệu chính |
|
|
|
| - Cáp đồng trần | m | 1,02 | 1,02 |
| - Thép tròn f6 mm | m | 1,01 | 1,01 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Que hàn | kg | 0,06 | 0,06 |
| - Dây thép f1mm | kg | 0,01 | 0,01 |
| - Vật liệu khác | % | 3 | 3 |
| + Nhân công: |
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,60 | 0,83 |
| + Máy thi công |
|
|
|
| - Khoan điện £ 1kW | ca | 0,03 | 0,03 |
| - Máy hàn điện 23kW | ca | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 1 | 2 |
1.02.6120 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện dây dẫn ( mm2 ) | |
50 < S £ 70 | 70 < S £ 120 | |||
1.02.612 | + Vật liệu chính |
|
|
|
| - Cáp đồng trần | m | 1,02 | 1,02 |
| - Thép tròn f6mm | m | 1,01 | 1,01 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Thép f1 | kg | 0,01 | 0,01 |
| - Oxy | chai | 0,002 | 0,002 |
| - Đất đèn | kg | 0,0348 | 0,0348 |
| - Que hàn | kg | 0,045 | 0,045 |
| - Thuốc hàn | kg | 0,003 | 0,003 |
| - Vật liệu khác | % | 3 | 3 |
| + Nhân công: |
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,60 | 0,83 |
| + Máy thi công |
|
|
|
| - Khoan điện £ 1kW | ca | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 1 | 2 |
1.02.6130 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ).
- Hàn các Điểm nút của tấm lưới liên kết, hàn tấm lưới với mạng liên kết chung
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước mắt lưới, (cm x cm) | ||
30x30 | 40x40 | 50x50 | |||
1.02.613 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
- Dây đồng F 4mm | m | 8,16 | 6,12 | 5,1 | |
- Thép F 4mm | m | 8,4 | 6,3 | 5,25 | |
+ Vật liệu phụ - Thép f1mm |
kg |
0,1 |
0,1 |
0,1 | |
- Oxy | chai | 0,012 | 0,01 | 0,008 | |
- Đất đèn | kg | 0,208 | 0,174 | 0,139 | |
- Que hàn | kg | 0,27 | 0,225 | 0,18 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,018 | 0,015 | 0,012 | |
- Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
+ Nhân công: |
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,5 | 1,9 | 1,6 | |
|
|
|
|
|
1.02.6200 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn cách điện với tấm gỗ kê).
- Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách ly tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng CBN.
- Hàn các nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn Điểm nối đơn (Điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000x20x2mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết.
- Thực hiện nối dây từ Điểm nối đơn với mạng liên kết chung.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước mắt lưới ( cm x cm ) | ||
30x30 | 40x40 | 50x50 | |||
1.02.620 |
|
|
|
|
|
+ Vật liệu chính: |
|
|
|
| |
- Sàn cách điện ( bằng nhựa PVC hoặc gỗ ) |
m2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 | |
- Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ nhóm II ( 1000x300x100mm ) |
tấm |
2 |
2 |
2 | |
- Dải đồng 2000x20x2mm | tấm | 1 | 1 | 1 | |
- Dây đồng F 4mm | m | 10,81 | 8,77 | 7,75 | |
- Thép F 4 mm ( mạ kẽm ) | m | 8,4 | 6,3 | 5,25 | |
+ Vật liệu phụ: |
|
|
|
| |
- Dây thép f1mm | kg | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
- Oxy | chai | 0,02 | 0,018 | 0,016 | |
- Đất đèn | kg | 0,348 | 0,31 | 0,278 | |
- Que hàn | kg | 0,45 | 0,4 | 0,36 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,03 | 0,027 | 0,024 | |
- Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | |
+ Nhân công: |
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 3,8 | 3,2 | 2,9 | |
+ Máy thi công |
|
|
|
| |
- Khoan điện £ 1kW | ca | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
1.02.6300 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN )
1.02.6310 Lắp đặt tấm thảm cách điện
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm.
- Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | số lượng |
1.02.631 | + Vật liệu chính |
|
|
- Thảm cách điện | m2 | 1,1 | |
+ Vật liệu phụ |
|
| |
- Băng nhựa rộng 10 - 20mm | m | 1,05 | |
Vật liệu khác | % | 5 | |
+ Nhân công: |
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,2 |
1.02.6320 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng : 2000 x 100 x 5
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn.
- Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng CBN.
- Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng CBN.
Đơn vị tính: 1 thanh nối đơn
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.02.632 | + Vật liệu chính |
|
|
-Thanh nối đơn ( thanh đồng 2000x100x5mm) |
thanh |
1 | |
- Dây đồng F 4 | m | 5,3 | |
+ Vật liệu phụ |
|
| |
- ôxy | chai | 0,002 | |
- Đất đèn | kg | 0,00348 | |
- Que hàn | kg | 0,045 | |
- Thuốc hàn | kg | 0,003 | |
+ Nhân công: |
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 0,75 | |
+Máy thi công |
|
| |
- Khoan điện £ 1kW | ca | 0,2 | |
|
|
|
1.02.6330 Lắp đặt tấm tiếp địa
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật.
- Đo, xác định vị trí đặt tấm tiếp đia.
- Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp địa vào vị trí quy định.
- ép đầu cáp vào đầu cốt.
- Kết nối dây cáp với tấm tiếp địa.
Đơn vị tính: 1tấm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước tấm tiếp địa ( m2 ) | ||
£ 200x120x5 ( S £ 0,024 ) | £ 500x120x10 ( S£0,06 ) | £ 700x120x10 ( S£0,1 ) | |||
|
|
|
|
|
|
1.02.633 | + Vật liệu chính |
|
|
|
|
| - Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp) |
tấm |
1 |
1 |
1 |
| + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
| - Bulông f12 ( bao gồm cả vòng đệm cách điện) |
bộ |
4 |
4 |
4 |
| - Đầu cốt cáp dẫn đất ( M100 - M300 ) |
cái |
2 |
2 |
2 |
| - Đầu cốt cáp các loại ( M14 - M50 ) |
cái |
12 |
12 |
12 |
| + Nhân công: |
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 1,25 | 1,95 | 2,6 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
| - Khoan điện £ 1kW | ca | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
1.02.7000 Lắp đặt bộ cắt sét và lọc sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải, lắp đặt thanh tiếp đất phụ.
- Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan tường.
- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà, lắp đặt thiết bị vào ke đỡ.
- Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét.
- Thu dọn, vệ sinh.
1.02.7100 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha | ||
£ 32A | £ 63A | £ 125A | |||
1.02.710 | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị | bộ | 1 | 1 | 1 | |
- Đinh vít nở (M8 ¸ M12) | bộ | 12 | 12 | 12 | |
- Bu lông f12 | bộ | 4 | 4 | 4 | |
- Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | |
+ Nhân công |
|
|
|
| |
- Công nhân 4,0/7 | công | 2,00 | 2,50 | 2,50 | |
- Kỹ sư 3,0/8 | công | 2,65 | 3,65 | 5,15 | |
+ Máy thi công |
|
|
|
| |
- Khoan điện £ 1kW | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
|
|
|
|
|
1.02.7200 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thiết bị cắt và lọc sét 3pha | |||
£125A | £200A | £400A | £630A | |||
01.02.720 | + Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
| - Giá đỡ thiết bị | bộ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Vít nở M12 | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
| - Bu lông M12 ¸ M20 | bộ | 4 | 4 | 4 | 4 |
| - Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 |
| + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 3,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 |
| - Kỹ sư 3,0/8 | công | 7,5 | 9,5 | 11,4 | 14,5 |
| + Máy thi công |
|
|
|
|
|
| - Khoan điện £ 1kW | ca | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
1.02.8000 Hệ thống chống sét hiện đại
1.02.8010 Lắp đặt cột đỡ FRP lên đỉnh tháp antel
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp
- Nhận và nghiên cứu hiện trường; lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị mặt bằng ,dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt; tiến hành lắp đặt cột đỡ FRP theo yêu cầu thiết kế
Đơn vị tính: 01 cột đỡ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | ở độ cao lắp đặt ( m ) | ||||
£50 | £100 | £150 | >150 | ||||
| 1.02.801 | + Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | 2,5 | 3,5 | 6,0 |
1.02.8030 Kéo đầu thu sét DYNASPHERE lên đỉnh cột, tháp anteL
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt, cố định đầu thu phát
- Kiểm tra hoàn chỉnh và thu dọn
Đơn vị tính: 01 đầu thu sét
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | ở độ cao lắp đặt ( m ) | |||
£50 | £100 | £150 | >150 | |||
1.02.803 | + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,20 | 2,60 | 3,80 | 6,60 |
1.02.8040 Kéo cáp thoát sét ERICORE (f38) l ên đỉnh cột, tháp antel.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, phụ kiện cần lắp đặt
- Kéo cáp cố định cáp thoát sét vào vị trí theo yêu cầu thiết kế
Đơn vị tính: 01 cột
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | ở độ cao lắp đặt ( m ) | |||
£50 | £100 | £150 | >150 | |||
1.02.804 | + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 6,5 | 8,5 | 9,35 | 12,0 |
1.02.8050 Định vị cáp thoát sét vào tháp anten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện lắp đặt
Đơn vị tính: 01 tháp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | ở độ cao lắp đặt ( m ) | |||
£50 | £100 | £150 | > 150 | |||
1.02.805 | + Nhân công |
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 6,50 | 8,50 | 9,35 | 10,30 |
1.02.8060 Gia công đầu cáp dẫn sét
+ Thành phân công việc:
- Nghiên cứu chỉ dẫn kỹ thuật làm đầu cáp
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện cần thi công
- Kiểm tra nghiệm thu
Đơn vị tính: 01 đầu cáp
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | làm đầu cáp | |
Trên cột | dưới cột | |||
1.02.806 | + Vật liệu phụ |
|
|
|
| - Băng keo chống ẩm | cuộn | 1 | 0,5 |
| - Keo chống ẩm Densomast | kg | 0,5 | 0,5 |
| - Găng cao su | đôi | 0,3 | 0,3 |
| + Nhân công |
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | 1,5 |
1.02.8070 Lắp đầu thu sét Dynasphere với đầu cáp trên đỉnh cột antel
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu chỉ dẫn lắp đặt
- Nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị các phụ kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt vào vị trí
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn.
Đơn vị tính: 01 đầu thu
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | ở độ cao lắp đặt ( m ) | ||||
£50 | £100 | £150 | >150 | ||||
| 1.02.807 | + Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 2,0 | 4,0 | 6,0 | 8,0 |
1.02.8080 Lắp bộ đếm sét.
+ Thành phần công việc:
- Xác định vị trí lắp hợp lý, chuẩn bị dụng cụ
- Kiểm tra phụ kiện cần lắp, tiến hành lắp đặt theo yêu cầu thiết kế
- Kiểm tra, thu dọn hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.02.808 | + Nhân công |
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,5 |
1.02.8090 Lắp đặt bể tổ đất.
+ Thành phần công việc:
- Đào hố đặt bể tổ đất
- Đặt bể đất đúng vị trí , lấp đất hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 01bể
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.02.809 | + Nhân công |
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 1,0 |
1.02.8100 Lắp đặt van cân bằng điện thế đất TEC-100
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
- Chuẩn bị kiểm tra phụ kiện cần lắp
- Nghiên cứu hồ sơ, lắp van cân bằng điện thế đất
Đơn vị tính: 01van
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
1.02.810 | + Nhân công |
|
|
| - Công nhân 4,0/7 | công | 0,3 |
1.02.8120 Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu sơ đồ mặt bằng phòng máy, xác định vị trí đặt tấm đồng tiếp đất