Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 1778/BXD-VP
V/v công bố định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương.
- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

 

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng theo hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-Văn phòng chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTTC, Viện KTXD, H.300

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

- Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng là định mức kinh tế-kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa, như: Cạo bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 100kg cốt thép trong bê tông, vá 1m2 đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

- Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.

- Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.

I- NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.

Số lượng vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

2- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây lắp sửa chữa và công nhân phục vụ sữa chữa (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng loại công tác xây lắp sửa chữa). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

3- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.

II- KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.

Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng gồm ba phần với 14 chương công tác được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá thống nhất.

Phần I : Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc

Chương I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình

Chương II: Công tác xây đá, gạch

Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ

Chương IV: Công tác làm mái

Chương V: Công tác trát, láng

Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương VII: Công tác làm trần,làm mộc trang trí thông dụng

Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ và một số công tác khác

Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi công

Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải

Phần II: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ

Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ

Phần III: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sắt

Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt

Mỗi loại công tác xây lắp sửa chữa trong định mức được trình bày tóm tắt : Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa đó. Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sửa chữa bình quân.

Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính

III- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

- Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi trong định mức được định mức riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung trong các chương IX, X của tập định mức này.

Đối với một số loại công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt .v.v... không định mức trong định mức dự toán này được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng và định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được Bộ Xây dựng công bố.

Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng được Bộ Xây dựng công bố.

Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng chung này, trong từng phần và từng chương của định mức dự toán còn có điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn áp dụng cụ thể.

 

Phần 1

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

 

KẾT CẤU VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

I- KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN .

Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc gồm 10 chương.

Chương 1: Phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương 2: Công tác xây đá, gạch.

Chương 3: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ.

Chương 4: Công tác làm mái.

Chương 5: Công tác trát, láng.

Chương 6: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương 7: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương 8: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả,

sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác.

Chương 9: Dàn giáo phục vụ thi công

Chương 10: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.

II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Mức hao phí được ghi trong định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở độ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp sửa chữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương với một tầng nhà) thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền kề trước đó (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công.

Chương 1:

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

1- Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2- Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5 , các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ

Hệ số

20 ÷ 30%

1,5

>30 ÷ 50%

1,8

>50%

2,2

3- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m

được tính bằng định mức riêng)

XA.0100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng bê tông

Móng xây gạch

Móng xây đá

Gạch vỡ

Không cốt thép

Có cốt thép

XA.1

Phá dỡ móng các loại

Nhân công 3,7/7

công

2,39

6,25

7,48

2,00

3,60

 

11

12

13

21

31

XA.0200 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông gạch vỡ

Bê tông

Láng vữa xi măng

Không cốt thép

Có cốt thép

XA.02

Phá dỡ nền bê tông

Nhân công 3,7/7

công

0,26

0,30

0,78

0,10

 

11

12

13

21

XA.0300 PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất nung không vỉa nghiêng

Gạch lá nem

Gạch XM Gạch gốm các loại

Gạch đất nung vỉa nghiêng

XA.03

Phá dỡ nền gạch

Nhân công 3,7/7

công

0,13

0,11

0,15

0,26

 

11

12

13

14

XA.0400 PHÁ DỠ TƯỜNG

XA.0410 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.041

Tường bê tông không cốt thép

Nhân công 3,7/7

công

3,67

4,75

5,46

6,28

7,22

 

1

2

3

4

5

XA.0420 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.042

Tường bê tông cốt thép

Nhân công 3,7/7

công

3,72

4,89

5,53

6,46

7,42

 

1

2

3

4

5

XA.0430 TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.043

Tường xây gạch

Nhân công 3,7/7

công

1,15

1,27

1,34

1,78

1,93

 

1

2

3

4

5

XA.0440 TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.044

Tường xây đá các loại

Nhân công 3,7/7

công

1,34

1,67

1,86

2,05

 

2

3

4

5

XA.0500 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà, dầm bê tông cốt thép

Cột, trụ

Sàn,mái bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép

Gạch, đá

XA.05

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn mái

Nhân công 3,7/7

công

8,47

7,37

1,75

8,73

 

11

21

22

31

XA.0600 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây gạch

Xây ngói bò

XA.06

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Nhân công 3,7/7

công

0,04

0,02

 

10

20

XA.0700 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng láng trên mái

Bê tông xỉ trên mái

Gạch lá nem

XA.07

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Nhân công 3,7/7

công

0,30

0,19

0,22

0,15

 

10

20

30

40

XA.0800 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

XA.08

Phá lớp vữa trát

Nhân công 3,7/7

công

0,12

0,19

 

10

20

XA.0900 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dây thép gai

Song sắt

Tre, gỗ

XA.09

Phá dỡ hàng rào

Nhân công 3,7/7

công

0,04

0,09

0,02

 

10

20

30

XA.1000 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lớp vôi

Lớp sơn

Tường cột, trụ

Xà, dầm, trần

Bê tông

Gỗ

Kính

Kim loại

XA.10

Cạo bỏ lớp vôi , sơn cũ

Nhân công 3,7/7

công

0,06

0,07

0,11

0,10

0,15

0,20

 

11

12

21

22

23

24

XA.1100 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đào bỏ mặt đường nhựa

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

Chiều dày (cm)

≤10

>10

XA.11

Phá dỡ các kết cấu khác

Nhân công 3,7/7

công

0,10

0,22

0,25

0,15

 

11

12

20

30

XA.1200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính : 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

XA.12

Đục lỗ thông tường bê tông

Nhân công 3,7/7

công

0,45

0,58

0,93

1,02

1,33

2,14

 

11

12

13

21

22

23

XA.1300 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính : 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

XA.13

Đục lỗ thông tường xây gạch

Nhân công 3,7/7

công

0,08

0,10

0,12

0,12

0,14

0,16

 

11

12

13

21

22

23

XA.1400 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tường

Bê tông

Xây gạch

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 11

≤ 22

≤ 33

XA.14

Đục mở tường làm cửa

Nhân công 3,7/7

công

1,60

3,06

3,87

0,32

0,48

0,78

 

11

12

13

21

22

23

XA.1500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, sàn bê tông

Tường, sàn gạch

XA.15

Đục tường, sàn thành rãnh

Nhân công 3,7/7

công

0,49

0,12

 

10

20

Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg

- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.

- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca

XA.1600 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU

XA.1610 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà gồ, dầm, cầu phong

Vì kèo

XA.16

Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái

Nhân công 3,7/7

công

2,61

3,22

 

11

12

XA.1620 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Litô

Dui mè

Ngói móc

Ngói vẩy cá

Tôn

Fibrô xi măng

XA.16

Tháo dỡ các kết cấu khác của mái

Nhân công 3,7/7

công

0,04

0,05

0,08

0,13

0,05

0,06

 

21

22

23

24

25

26

XA.1630 THÁO DỠ TRẦN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cót ép, tấm nhựa

Vôi rơm (cả tháo lati)

Trần gỗ

XA.16

Tháo dỡ trần

Nhân công 4,0/7

công

0,02

0,10

0,08

 

31

32

33

XA.1640 THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

XA.16

Tháo dỡ khuôn cửa

Nhân công 3,7/7

công

0,10

0,15

 

41

42

XA.1650 THÁO DỠ CÁNH CỬA

Đơn vị tính : 1cánh cửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cửa đi

Cửa sổ

XA.16

Tháo dỡ cánh cửa

Nhân công 3,7/7

công

0,05

0,03

 

51

52

XA.1660 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ

XA.1661 THÁO DỠ BẬC THANG

Đơn vị tính : 1bậc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.16

Tháo dỡ bậc thang

Nhân công 4,0/7

công

0,06

 

61

XA.1662 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.16

Tháo dỡ yếm thang

Nhân công 4,0/7

công

0,08

 

62

XA.1663 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.16

Tháo dỡ lan can

Nhân công 4,0/7

công

0,10

 

63

XA.1670 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung mắt cáo

Giấy, ván ép, gỗ ván

Nhôm kính,gỗ kính

XA.16

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 4,0/7

công

0,03

0,04

0,11

 

71

72

73

XA.1680 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính : 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bồn tắm

Chậu rửa

Bệ xí

Chậu tiểu

XA.16

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,7/7

công

0,50

0,11

0,15

0,15

 

81

82

83

84

XA.1690 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP

Đơn vị tính : 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤250

≤350

XA.16

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

Nhân công 3,7/7

công

0,43

0,87

1,17

2,05

3,00

 

91

92

93

94

95

XA.1710 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤5

≤6

≤7

XA.17

Cắt mặt đường bê tông asphalt

Vật liệu

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông MCD 218

 

cái

%

công

 

ca

 

0,25

2

1,76

 

0,22

 

0,30

2

2,00

 

0,25

 

0,35

2

2,30

 

0,29

 

11

12

13

XA.1720 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤5

≤6

≤7

≤8

XA.17

Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật

Vật liệu

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông MCD 218

 

cái

%

Công

 

ca

 

2,0

2

6,0

 

3,3

 

2,3

2

8,0

 

4,0

 

2,7

2

9,5

 

4,7

 

3,2

2

11,0

 

5,4

 

21

22

23

24

XA.1800 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao

độ lớp mặt đường cần bóc . Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ôtô 7 tấn trong phạm vi 1000m

Đơn vị tính :100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤3

≤4

≤5

≤6

≤7

XA.18

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt

Vật liệu

Răng cào

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cào bóc Wirtgen-C1000

Ô tô chở nước 5m3

Ô tô chở phế thải 7 Tấn

Ô tô chứa nhiên liệu 2,5 Tấn

Máy ép khí 420m3/h

 

bộ

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

0,07

10

2,1

 

0,175

0,175

0,263

0,175

0,175

 

0,094

10

2,45

 

0,192

0,192

0,288

0,192

0,192

 

0,013

10

2,85

 

0,212

0,212

0,318

0,212

0,212

 

0,017

10

3,32

 

0,233

0,233

0,350

0,233

0,233

 

0,023

10

3,87

 

0,256

0,256

0,384

0,256

0,256

 

10

20

30

40

50

XA.1900 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

Đơn vị tính :100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤3

≤4

≤5

≤6

≤7

XA.19

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

ca

0,017

0,022

0,028

0,033

0,044

 

10

20

30

40

50

XA.2000 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc :

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xâylắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lỗ khoan F12mm

Lỗ khoan F16mm

Chiều sâu khoan (cm)

≤5

≤10

≤15

≤10

≤15

≤20

XA.201

Khoan bê tông bằng mũi khoan F12mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan F12mm

cái

0,015

0,03

0,045

0,03

0,0455

0,06

 

Mũi khoan F16mm

cái

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

0,021

5

XA.202

Khoan bê tông bằng mũi khoan F16mm

Nhân công 3,7/7

công

0,014

0,016

0,018

0,018

0,095

0,023

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan BT 0,6KW

ca

0,035

0,045

0,053

0,06

 

0,12

 

1

2

3

2

3

4

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

XA.2100 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC

KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc :

- Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,6KW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW đường kính F40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

XA.2110 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 40MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.211

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F40mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim F40mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,047

0,071

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,049

0,089

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,05

0,107

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,054

0,125

 

4

5

6

7

XA.2120 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 50MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thànhn phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.212

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F50mm

Vật liệu

Mũi khoan kim cương F50mm

 

cái

 

0,06

 

0,06

 

0,06

 

0,06

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,081

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,102

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,123

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,143

 

4

5

6

7

XA.2130 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 60MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.213

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng

bất kỳ, mũi khoan

F60mm

Vật liệu

Mũi khoan kim cương F60mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,089

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,112

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,135

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,157

 

4

5

6

7

XA.2140 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 70MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.214

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F70mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim F70mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,098

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,123

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,148

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,172

 

4

5

6

7

XA.2150 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 80MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

 Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.215

Khoan lấy lối xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F80mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim F70mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,107

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,135

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,163

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,189

 

4

5

6

7

XA.2200 CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

XA.2210 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày sàn (cm)

≤10

≤15

≤20

XA.22

Cắt sàn bê tông bằng máy

Vật liệu

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy cắt BT 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

viên

viên

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

0,049

0,02

2

 

0,31

 

 

0,067

0,03

5

 

0,074

0,04

2

 

0,47

 

 

0,1

0,045

5

 

0,11

0,06

2

 

0,62

 

 

0,16

0,067

5

 

11

12

13

XA.2220 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤20

≤30

≤45

>45

XA.22

Cắt tường bê tông bằng máy

Vật liệu

Mũi khoan F24mm

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 1,5KW

Máy cắt BT 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

cái

viên

viên

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

0,2

0,091

0,045

2

 

0,63

 

 

0,11

0,11

0,11

5

 

0,2

0,13

0,068

2

 

0,94

 

 

0,17

0,17

0,17

5

 

0,2

0,20

0,10

2

 

1,42

 

 

0,25

0,25

0,25

5

 

0,2

0,31

0,15

2

 

2,12

 

 

0,38

0,38

0,38

5

 

23

24

25

26

XA.2300 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc :

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo

đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy đục ≤3cm

Đục theo hướng nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

XA.23

Đục lớp bê tông mặt ngoài các loại kết cấu bê tông bằng

búa căn

Vật liệu

Mũi đục

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Búa căn

Máy nén khí 9m3/ph

 

cái

 

công

 

 

ca

ca

 

0,015

 

0,165

 

 

0,04

0,02

 

0,015

 

0,180

 

 

0,06

0,03

 

10

20

XA.2410 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc :

Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.24

Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

Vật liệu

Cát vàng

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy nén khí 6m3/ph

Máy khác

 

m3

 

công

 

 

ca

%

 

0,035

 

0,021

 

 

0,015

10

 

10

XA. 2500 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY.

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông:

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông:

Có cốt thép

Không cốt thép

Có cốt thép

Không cốt thép

XA.25

Vật liệu

Que hàn

 

Nhân công: 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan cầm tay ≤ 1,5KW

 

kg

 

công

 

 

ca

 

1,8

 

2,70

 

 

 

 

 

 

2,48

 

 

 

 

1,8

 

3,03

 

 

1,7

 

 

 

2,82

 

 

1,5

 

Búa căn 3m3 KN/ph

Máy nén khí 9m3/ph

Máy hàn 23 KW

ca

ca

ca

1,35

1,35

0,25

1,12

1,12

 

 

0,25

 

 

11

12

21

22

Chương 2:

CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

XB.1000 XÂY ĐÁ HỘC

XB.1100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

XB.11

Xây móng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,26

0,06

0,44

2,07

 

1,26

0,06

0,44

2,02

 

10

20

XB.1200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

XB.12

Xây tường thẳng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,26

0,06

0,44

2,75

 

1,26

0,06

0,44

2,61

 

10

20

XB.1300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

XB.13

Xây tường trụ

pin, tường cong

nghiêng vặn vỏ

đỗ

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,26

0,06

0,44

3,05

 

1,26

0,06

0,44

2,87

 

10

20

XB.1400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mố

Trụ, cột

Tường cánh, tường đầu cầu

XB.14

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Cốt thép

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

Kg

công

 

1,26

0,06

0,44

-

2,93

 

1,26

0,06

0,44

7,57

5,12

 

1,26

0,06

0,44

-

2,80

 

10

20

30

XB.1500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

XB.15

Xây mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Cốt thép

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

Kg

công

 

1,26

0,06

0,44

-

2,41

 

1,26

0,06

0,44

-

2,51

 

1,26

0,06

0,44

0,52

2,66

 

10

20

30

XB.1600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xếp đá khan không chít mạch

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

XB.1

Xếp đá

khan

mặt bằng

mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Dây thép

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

Kg

m3

công

 

1,26

0,062

-

-

1,32

 

1,26

0,062

-

-

1,54

 

1,28

0,067

0,53

-

2,18

 

1,26

0,062

-

0,07

1,76

 

1,26

0,062

-

0,07

1,93

 

1,28

0062

0,53

0,07

2,21

 

610

620

630

640

650

660

XB.1710 XÂY CỐNG

XB.1720 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cống

Xây các kết cấu phức tạp khác

XB.17

 

 

XB.17

Xây cống

 

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Đá hộc

 

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

 

m3

m3

công

 

1,26

 

0,06

0,44

3,81

 

1,28

 

0,06

0,44

4,71

 

10

20

XB.2000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM

XB.2100 XÂY MÓNG

XB.2200 XÂY TƯỜNG

XB.2300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.21

XB.22

XB.23

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá xanh miếng

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

công

 

0,93

0,168

2,76

 

0,93

0,168

3,18

 

0,89

0,2

2,73

 

0,93

0,26

4,81

 

10

10

20

10

XB.3000 XÂY ĐÁ CHẺ

XB.3100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

XB.3200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

XB.3300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.31

XB.32

XB.33

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

viên

m3

công

 

461

0,31

2,98

 

461

0,32

3,38

 

440

0,31

2,98

 

440

0,32

4,81

 

10

10

20

10

XB.3400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

XB.3500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.34

 

 

 

XB.35

Xây móng

 

 

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Đá dăm chèn

 

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

viên

m3

 

m3

công

 

74

0,05

 

0,29

1,95

 

75

0,06

 

0,31

2,25

 

74

0,05

 

0,29

2,10

 

10

10

20

XB.3600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM

XB.3700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.36

 

XB.37

Xây móng

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

viên

m3

công

 

111

0,3

1,95

 

112

0,31

2,03

 

111

0,3

2,10

 

10

10

20

XB.4000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22) CM

XB.4100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤33

>33

XB.41

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

564

0,31

1,98

 

552

0,32

1,58

 

10

20

XB.4200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤11

≤33

>33

XB.42

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

659

0,25

2,75

 

564

0,31

2,39

 

552

0,32

2,29

 

10

20

30

XB.4300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

XB.43

Xây cột, trụ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

552

0,32

3,85

 

10

XB.4400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤33

>33

XB.44

Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

564

0,3

3,56

 

552

0,32

3,30

 

10

20

XB.4500 XÂY CỐNG

XB.4600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cống

Kết cấu phức tạp khác

Cuốn cong

Thành vòm cong

XB.45

XB.46

Xây cống

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

564

0,29

5,13

 

574

0,3

6,00

 

587

0,29

4,44

 

10

20

10

XB.5000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20) CM

XB.5100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

XB.51

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3 công

 

830

0,31

1,80

 

800

0,32

1,64

 

10

20

XB.5200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.52

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

851

0,26

2,67

 

830

0,31

2,20

 

800

0,32

2,00

 

10

20

30

XB.5300 XÂY CỘT, TRỤ

XB.5400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp

XB.53

XB.54

Xây cột, trụ

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

800

0,32

4,22

 

841

0,31

4,31

 

10

10

XB.6000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X19) CM

XB.6100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

XB.61

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

1193

0,35

2,82

 

1162

0,36

2,50

 

10

20

XB.6200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.62

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

1348

0,21

3,91

 

1138

0,34

3,48

 

1111

0,36

3,33

 

10

20

30

XB.6300 XÂY CỘT, TRỤ

XB.6400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

XB.63

XB.64

Xây cột ,trụ

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

1072

0,34

5,78

 

1114

0,35

5,86

 

10

10

XB.7000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG

XB.7100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.71

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

471

0,16

2,45

 

461

0,17

2,00

 

451

0,18

1,63

 

10

20

30

XB.7200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.72

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

699

0,17

2,82

 

665

0,22

2,46

 

623

0,27

2,13

 

10

20

30

XB.7300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

XB.73

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

Viên

m3

công

 

282

0,18

2,32

 

271

0,19

2,01

 

10

20

XB.7400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

XB.74

Xây tường

Vật liệu

 Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

305

0,17

2,32

 

296

0,18

2,01

 

10

20

XB.7500 xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20) cm

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

XB.75

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

404

0,18

2,35

 

390

0,19

2,11

 

10

20

XB.8000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT

XB.8100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 X 20 X 40) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.81

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

63

0,08

1,87

 

58

0,125

1,66

 

10

20

XB.8200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 40) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.82

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7 /7

 

viên

m3

công

 

84

0,08

2,21

 

79

0,133

2,05

 

10

20

XB.8300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.83

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

126

0,083

2,21

 

126

0,094

2,05

 

10

20

XB.8400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.84

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

158

0,083

1,87

 

158

0,15

1,81

 

10

20

XB.8500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤11

≤33

>33

XB.85

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

482

0,18

3,92

 

434

0,28

3,7

 

426

0,31

2,25

 

10

20

30

XB.9000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch thông gió

20 x20 cm

30 x 30 cm

XB.90

Xây tường thông gió

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

27

0,007

0,85

 

13

0,006

0,94

 

10

20

Chương 3:

CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ

Định mức dự toán công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

xc.0000 Công tác đổ bê tông

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.

- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

xc.1000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy.

XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XC.11

Bê tông lót móng

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

 

công

 

1,05

 

3,38

 

10

XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng (cm)

≤250

>250

XC.12

Bê tông móng

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

%

 

công

 

1,05

-

5

 

3,17

 

1,05

0,015

5

 

4,16

 

10

20

XC.1300 BÊ TÔNG NỀN

XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông nền

Bê tông bệ máy

XC.14

 

 

 

XC.15

Bê tông nền

 

 

 

Bê tông bệ máy

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

 

công

 

1,05

5

 

2,96

 

1,05

5

 

3,55

 

10

20

XC.2000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG

XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤45

>45

XC.21

Bê tông tường

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

%

 

công

 

1,05

0,049

5

 

6,81

 

1,05

0,030

5

 

6,08

 

10

20

XC.2200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện (m2)

≤ 0,1

> 0,1

XC.22

Bê tông cột

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

%

 

công

 

1,05

0,025

5

 

8,18

 

1,05

0,02

5

 

7,73

 

10

20

XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XC.23

Bê tông xà dầm, giằng

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

%

 

công

 

1,05

5

 

4,02

 

10

XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI

XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn mái

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Cầu thang

XC.31

XC.32

 

 

XC.33

Bê tông sàn mái

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Bê tông cầu thang

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

 

 

m3

%

công

 

 

1,05

5

3,12

 

 

1,05

5

5,36

 

 

1,05

5

6,7

 

10

10

10

XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầy ≤ 20cm

XC.41

Bê tông mái bờ kênh mương

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

%

 

công

 

1,05

5

 

3,38

 

10

XC.4200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy mặt đường (cm)

≤ 25

>25

XC.42

Bê tông mặt đường

Vật liệu

Vữa

Nhựa đường

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

kg

%

 

công

 

1,05

3,59

5

 

2,62

 

1,05

3,95

5

 

2,38

 

10

20

XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng, mố, trụ

Mũ mố, mũ trụ

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

XC.5

Vật liệu

Vữa bêtông

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy trộn 250 lít

Máy đầm dùi 1,5 KW

Cần cẩu 16 T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

m3

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,05

5

 

4,37

 

 

0,105

0,097

0,045

 

 

2

 

1,05

5

 

5,24

 

 

0,121

0,11

0,06

0,22

0,061

2

 

1,05

5

 

8,21

 

 

0,105

0,097

0,045

 

 

2

 

1,05

5

 

9,84

 

 

0,121

0,11

0,06

0,22

0,061

2

 

110

120

210

220

XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

Phun ngang

XA.6

Phun bê tông bằng máy phun áp lực

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy phun bê tông

Máy trộn 100 lít

Máy nén khí 9m3/ph

 

m3

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

0,06

10

 

0,306

 

 

0,035

0,035

0,035

 

0,06

10

 

0,265

 

 

0,025

0,0035

0,0035

 

110

120

XD.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 XD.1100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.11

Cốt thép móng

Vật liệu

 Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,44

 

107

2,142

 

2,08

 

107

2,142

 

1,66

 

10

20

30

XD.1200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.12

Cốt thép bệ

máy

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,55

 

107

2,142

 

2,31

 

107

2,142

 

2,10

 

10

20

30

XD.1300 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>18

>18

XD.13

Cốt thép tường

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,43

 

107

2,142

 

1,90

 

107

2,142

 

1,50

 

10

20

30

XD.1400 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.14

Cốt thép cột

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,67

 

107

2,142

 

2,09

 

107

2,142

 

1,82

 

10

20

30

XD.1500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.15

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

3,71

 

107

2,142

 

2,04

 

107

2,142

 

1,57

 

10

20

30

XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

XD.16

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

3,56

 

107

2,142

 

3,24

 

10

20

XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

XD.17

Cốt thép sàn mái

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,7/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,75

 

107

2,142

 

2,50

 

10

20

XD.1800 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.18

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

3,57

 

107

2,142

 

3,25

 

107

2,142

 

2,95

 

10

20

30

XD.1900 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính : 100kg

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

XD.19

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23 KW

Cần cẩu 16T

 

kg

kg

kg

 

công

 

 

ca

ca

 

102

2,142

 

 

2,71

 

 

-

0,014

 

107

1,428

0,65

 

1,88

 

 

0,18

0,01

 

107

1,428

0,693

 

1,58

 

 

0,20

0,01

 

10

20

30

XD.2000 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính : 100kg

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

XD.20

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 16 T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

 

kg

kg

kg

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

 

102

2,142

 

 

3,36

 

 

-

0,015

0,008

0,003

 

107

1,428

6,5

 

2,34

 

 

0,18

0,012

0,008

0,003

 

107

1,428

6,93

 

1,95

 

 

0,2

0,012

0,008

0,003

 

10

20

30

XE.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT:

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông ( nếu có ) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ

XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 

Số lượng

XE.11

Móng dài, bệ máy

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0009

0,0046

0,12

1

 

0,15

 

10

XE.1200 MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng tròn,

đa giác

Móng vuông, chữ nhật

XE.12

Móng cột

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,012

0,0025

0,004

0,18

1

 

0,54

 

0,011

0,0021

0,0033

0,15

1

 

0,33

 

10

20

XE.1300 CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tròn, elíp

Vuông, chữ nhật

XE.13

Cột, mố, trụ

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,012

0,0019

0,0062

0,22

1

 

0,87

 

0,011

0,0015

0,005

0,15

1

 

0,35

 

10

20

XE.1400 XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 

Số lượng

XE.14

Xà dầm, giằng

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0019

0,0096

0,143

1

 

0,38

 

10

XE.1500 TƯỜNG

Đơn vị tính:1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤ 45

> 45

XE.15

Tường

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Bu lông M16

Đinh

Đinh đỉa

Dây thép

Tăng đơ F 14

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

cái

kg

cái

kg

cái

%

 

công

 

0,011

0,0019

0,0036

-

0,1713

-

-

-

0,5

 

0,31

 

0,011

0,0019

0,0046

0,026

0,046

0,1026

0,114

0,051

1

 

0,36

 

10

20

XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn, mái

Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan

XE.16

Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0011

0,0067

0,081

1

 

0,3

 

0,011

0,0011

0,0067

0,081

1

 

0,31

 

10

20

XE.1700 CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XE.17

Cầu thang

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà,chống

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

kg

cái

%

 

công

 

0,012

0,0145

0,169

0,319

1

 

0,50

 

10

Chương 4:

CÔNG TÁC LÀM MÁI

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn , tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng)

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XF.1100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2

XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngói 22v/m2

Ngói 13v/m2

Đóng li tô

Lợp mái

Đóng li tô

Lợp mái

XF.11

 

 

XF.12

- Lợp mái

ngói 22v/m2

 

- Lợp mái

ngói 13v/m2

Vật liệu

Li tô 3x3cm

Ngói

Đinh 6cm

Dây thép

 

Nhân công 4/7

 

m

viên

Kg

Kg

 

công

 

4,73

-

0,053

-

 

0,14

 

-

22

-

0,0255

 

0,15

 

3,36

-

0,0302

-

 

0,12

 

-

14

-

0,0255

 

0,13

 

10

20

10

20

XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XF.13

- Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông

Vật liệu

Ngói mũi hài

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

viên

m3

 

công

 

75

0,025

 

0,85

 

10

XF.1400 ĐẢO NGÓI 22V/M2, NGÓI 13V/M2, NGÓI 75V/M2

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ngói

22v/m2

13v/m2

75v/m2

XF.14

Đảo ngói

Nhân công 4/7

công

0,23

0,18

0,3

 

10

20

30

XF.1500 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2

XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngói 75v/m2

Ngói âm dương

Đóng li tô

Lợp mái

Đóng li tô

Lợp mái

XF.15

- Lợp mái ngói 75v/m2

Vật liệu

Li tô 3x3cm

 

m

 

8,5

 

78

 

9,0

 

 

XF.16

- Lợp mái ngói âm dương

Ngói

Đinh

 

Nhân công 4/7

viên

Kg

 

công

-

0,07

 

0,15

 

 

 

0,23

-

0,07

 

0,16

85

 

 

0,23

 

10

20

10

20

XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tấm lợp

Fibrô xi măng

Tấm tôn

Tấm nhựa

XF.171

 

 

XF.172

 

XF.173

- Lợp mái

Fibrô xi măng

 

- Lợp mái tôn

 

- Lợp tấm nhựa

Vật liệu

Fibrô xi măng

Tôn múi

Tấm nhựa

Fibrô úp nóc

Tôn úp nóc

Đinh

Móc sắt đệm

 

Nhân công 4/7

 

m2

m2

m2

m

m

Kg

cái

 

công

 

1,60

-

-

0,08

-

0,018

2,20

 

0,21

 

-

1,40

-

-

0,08

-

3,2

 

0,15

 

-

-

1,40

-

0,08

-

3,0

 

0,14

 

1

1

1

XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

XF.2100 XÂY BẰNG GẠCH CHỈ

XF.2200 XÂY BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ

Trát rộng 5cm

Trát rộng 10cm

XF.21

 

 

 

XF.22

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ

Xây bờ nóc hoặccon lươn trên mái bằng gạch thẻ

Vật liệu

Gạch chỉ

Gạch thẻ

Vữa xi măng

 

Nhân công 4/7

 

viên

viên

m3

 

công

 

28,0

-

0,0315

 

0,18

 

 

6,00

0,00494

 

0,13

 

 

12,00

0,00809

 

0,14

 

10

10

20

XF.3100 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

XF.3200 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây bờ nóc bằng ngói

Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

XF.31

 

 

XF.32

-Xây bờ nóc bằng ngói bò

 

Xâybờ chảy bằng gạch chỉ

Vật liệu

Ngói bò

Gạch chỉ

Vữa xi măng

 

Nhân công 4/7

 

viên

viên

m3

 

công

 

3,0

-

0,00735

 

0,06

 

-

14,0

0,021

 

0,08

 

10

10

Chương 5:

CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công của định mức tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây :

Số TT

Điều kiện trát

Hệ số

1

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì định mức hao phí vữa tăng 10%

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05 , KNC = 1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì

định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.

III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XG.1100 TRÁT TƯỜNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

1,0

1,5

2,0

XG.11

Trát tường

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,013

 

0,222

 

0,019

 

0,23

 

0,025

 

0,24

 

10

20

30

XG.1200 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

1,0

1,5

2,0

XG.12

Trát trụ, cột

lam đứng, cầu

thang

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

%

 

công

 

0,014

0,5

 

0,55

 

0,02

0,5

 

0,56

 

0,028

0,5

 

0,50

 

10

20

30

XG.1300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

Xà dầm

Trần

XG.13

Trát xà dầm, trần

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,19

 

0,50

 

0,19

 

0,45

 

10

20

XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát phào đơn

Gờ chỉ

XG.14

Trát phào đơn, gờ chỉ

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 5/7

 

m3

 

công

 

0,012

 

0,26

 

0,0028

 

0,20

 

10

20

XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát dầy 1cm

XG.15

Trát sênô, mái hắt, lam ngang

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,013

 

0,32

 

10

XG.2100 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát vẩy tường chống vang

XG.21

Trát vẩy tường chống vang

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,045

 

0,43

 

10

XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm

XG.31

Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,0017

1,42

0,71

0,77

0,011

1

 

0,45

 

10

XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tay vịn cầu thang dầy 2,5cm

Trát thành ô văng, sênô ..

dầy 1 cm

dầy 1,5cm

XG.32

Trát Granitô tay vịn cầu thang

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

 

m3

Kg

Kg

 

0,017

19,23

12,22

 

0,017

14,18

7,12

 

0,017

16,70

9,66

XG.33

Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

Kg

Kg

%

 

công

8,50

0,112

1

 

4,10

7,68

0,107

1

 

3,39

8,10

0,112

1

 

3,56

 

10

10

20

XG.4000 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

dầy 1cm

dầy 1,5cm

dầy 1cm

dầy 1,5cm

XG.4

Trát Granitô tường, trụ, cột

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,017

14,18

7,12

7,68

0,107

1

 

2,76

 

0,017

16,70

9,66

8,10

0,112

1

 

2,89

 

0,017

19,18

7,12

7,68

0,107

1

 

3,58

 

0,017

16,70

9,66

8,10

0,112

1

 

3,75

 

110

120

210

220

XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

XG.5

Trát đá rửa

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,017

15,17

8,88

8,58

0,05

0,5

 

1,87

 

0,017

15,17

8,88

8,58

0,05

0,5

 

2,36

 

110

210

XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XG.6

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,028

19,43

8,98

8,78

0,071

0,5

 

2,52

 

110

XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT.

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

XH.11

Láng nền sàn không đánh màu

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,028

 

0,10

 

0,039

 

0,12

 

10

20

XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

XH.12

Láng nền sàn có đánh màu

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,028

0,304

 

0,15

 

0,039

0,304

 

0,16

 

10

20

XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày

2cm

Máng cáp, mương rãnh dày

1cm

Hè dày 3cm

XH.13

Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp,

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,014

-

 

0,20

 

0,024

0,306

 

0,53

 

0,014

-

 

0,36

 

0,04

0,304

 

0,17

 

10

20

30

40

XH.1400 LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng cầu thang

Cầu thang thường

Xoáy trôn ốc

XH.14

Láng cầu thang

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,028

-

 

0,28

 

0,028

0,38

 

0,34

 

10

20

Ghi chú :

- Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1 , định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3

XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nền, sàn

Cầu thang

XH.21

Láng granitô nền, sàn, cầu thang

Vật liệu

Đá trắng

Bột đá

Bột màu

Xi măng trắng

 

Nhân công 4/7

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

công

 

12,12

5,684

0,071

5,71

 

2,28

 

16,58

9,59

0,11

0,59

 

4,16

 

10

20

Chương 6:

CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc

II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc.

XI.0000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

XI.1000 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường gạch 20x20cm

Ốp trụ, cột gạch 20x20cm

Ốp chân tường gạch 20x10cm

XI.1

ốp gạch xi măng 20x20 cm, 20x10 cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

26

0,014

0,101

 

0,68

 

28

0,019

0,121

 

1,09

 

53

0,019

0,121

 

1,15

 

110

210

310

XI.2000 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

ốp tường

Gạch 20x15cm

Gạch 20x20cm

Gạch 20x30cm

XI.2

ốp tường gạch

men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

36

0,018

0,242

1

 

0,91

 

26

0,018

0,232

1

 

0,84

 

18

0,018

0,232

1

 

0,70

 

110

120

130

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

ốp trụ, cột

Gạch 20x15cm

Gạch 20x20cm

Gạch 20x30cm

XI.2

ốp trụ, cột gạch men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

36

0,018

0,242

1,5

 

1,14

 

26

0,18

0,232

1,5

 

1,12

 

18

0,8

0,232

1,5

 

1,04

 

210

220

230

XI.3000 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

ốp tường

Trụ, cột

Gạch 15x15cm

Gạch 11x11cm

Gạch 15x15cm

Gạch 11x11cm

XI.3

Ốp gạch

men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

46

0,017

0,242

 

0,87

 

84

0,028

0,353

 

0,92

 

46

0,017

0,242

 

1,36

 

84

0,028

0,353

 

1,44

 

110

120

210

220

XI.4000 ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

XI.4

ốp gạch đất sét nung, gạch xi măng 6x20cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

85

0,017

0,353

 

1,01

 

85

0,017

0,353

 

1,12

 

110

210

XI.5000 ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

XI.5

Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

341

0,017

1,5

 

1,82

 

341

0,017

1,5

 

2,56

 

110

210

XI.6000 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XI.6

ốp gạch vỉ vào các kết cấu

Vật liệu

Gạch vỉ

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

m3

Kg

 

công

 

1,02

0,018

2,02

 

0,7

 

110

XI.7000 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

Kích thước đá (cm)

20x20

30x30

40x40

20x20

30x30

40x40

XI.7

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

Đá

Vữa

Xi măng trắng

Móc sắt

Thép tròn F ≤10mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

m3

Kg

cái

Kg

%

 

công

 

1,02

0,035

0,51

-

-

0,1

 

1,78

 

1,02

0,035

0,35

44

3,0

0,1

 

2,05

 

1,02

0,035

0,25

24

2,1

0,1

 

1,82

 

1,02

0,035

0,51

-

-

0,1

 

2,16

 

1,02

0,035

0,35

44

3,0

0,1

 

2,84

 

1,02

0,035

0,25

24

2,1

0,1

 

2,33

 

110

120

130

210

220

230

XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM

XK.1200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch chỉ 6,5x10x22 cm

Gạch thẻ

5x10x20 cm

4x8x19cm

XK.1

Lát gạch chỉ

Lát gạch thẻ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vữa lót

 

Nhân công 4/7

 

viên

m3

m3

 

công

 

41

0,028

0,0255

 

0,196

 

45

0,030

0,0255

 

0,22

 

60

0,04

0,0255

 

0,30

 

110

210

220

XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM

XK.2200 LÁT GẠCH XI MĂNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch lá nem 20x20cm

Gạch xi măng

Kích thước (cm)

30x30

20x20

10x10

XK.21

Lát gạch lá nem

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

 

viên

m3

 

26

0,028

 

12

0,028

 

26

0,022

 

105

0,022

XK.22

Lát gạch xi măng

Xi măng trắng

Xi măng PCB30

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

Kg

Kg

%

 

công

-

0,2

1

 

0,2

0,12

-

1

 

0,23

0,20

-

1

 

0,24

0,40

-

1

 

0,25

 

10

10

20

30

XK.3100 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

Gạch 30x30

Gạch 40x40

Gạch 50x50

XK.31

Lát gạch ceramic và granit nhân tạo

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

12

0,028

0,35

0,5

 

0,56

 

7

0,028

0,25

0,5

 

0,45

 

4

0,028

0,15

0,5

 

0,33

 

10

20

30

XK.4000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch xi măng (cm)

Gạch lá dừa (cm)

Gạch XM tự chèn chiều dày (cm)

30x30

40x40

10x20

20x20

3,5

5,5

XK.41

Lát gạch xi măng

Vật liệu

Gạch xi măng

 

viên

 

12

 

7

 

-

 

-

 

-

 

-

XK.42

Lát gạch lá dừa.

Gạch lá dừa

Gạch tự chèn

Vữa lót

Vữa miết mạch

viên

m2

m3

m3

-

-

0,0255

-

-

-

0,0255

-

45

-

0,0255

0,0027

26

-

0,0255

0,0015

-

1,02

-

-

-

10,2

-

-

XK.43

Lát gạch xi măng tự chèn

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4,3/7

Kg

 

công

0,12

 

0,29

0,081

 

0,26

-

 

0,27

-

 

0,24

-

 

0,2

-

 

0,23

 

10

20

10

20

10

20

XK.5100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước đá (cm)

20x20

30x30

40x40

XK.51

Lát đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

Đá

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,3/7

 

m2

m3

Kg

 

công

 

1,02

0,023

0,51

 

0,6

 

1,02

0,023

0,354

 

0,53

 

1,02

0,023

0,253

 

0,45

 

10

20

30

XK.6100 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15

Gạch 6 lỗ 22x15x10,5

Gạch 10 lỗ 22x22x10,5

XK.61

Lát gạch chống nóng

Vật liệu

Gạch

Vữa miết mạch

Vữa lót

 

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

m3

 

công

 

41

0,0075

0,0255

 

0,28

 

30

0,0050

0,0255

 

0,26

 

22

0,0055

0,0255

 

0,24

 

 

 

 

10

20

30

XK.7100 LÁT GẠCH MEN SỨ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch men sứ 15x15 cm

Gạch men sứ 11x11 cm

XK.71

Lát gạch men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

46

0,018

0,242

1

 

0,26

 

84

0,023

0,354

1

 

0,28

 

10

20

XK.8100 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XK.81

Lát gạch vỉ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m2

m3

Kg

%

 

công

 

1,02

0,023

2,02

1

 

0,28

 

10

Chương 7:

CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng

XL.1100 LÀM TRẦN VÔI RƠM

XL.1200 LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần vôi rơm

Trần mè gỗ

XL.11

 

 

XL.12

Làm trần vôi rơm

 

 

Làm trần mè gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ (3x1cm)

Vôi

Đinh các loại

Rơm

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

m3

%

 

công

 

0,024

6,12

0,106

2,0

0,013

-

 

0,38

 

0,037

6,12

0,15

2,0

0,044

1

 

0,20

 

10

10

XL.2100 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần giấy ép cứng, trần ván ép

Trần Fibrô xi măng

XL.21

Làm trần giấy ép cứng, trần ván ép

Vật liệu

Giấy ép, ván ép

 

m2

 

1,15

 

-

XL.22

Làm trần Fibrô xi măng

Fibrrô xi măng

Gỗ nẹp

Đinh các loại

 

Nhân công 4/7

m2

m

Kg

 

công

-

4

0,07

 

0,21

1,15

4

0,07

 

0,22

 

10

10

XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP

XL.3200 LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần cót ép

Trần gỗ dán

XL.31

 

 

XL.32

Làm trần cót ép

 

 

Làm trần gỗ dán

Vật liệu

Cót ép

Gỗ dán

Gỗ nẹp

Định các loại

 

Nhân công 4/7

 

m2

m2

m

Kg

 

công

 

1,15

-

4,0

0,07

 

0,21

 

-

1,15

4,0

0,07

 

0,23

 

10

10

XL.4100 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

XL.4200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm trần thạch cao

Tấm trần nhựa

XL.41

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn

Vật liệu

Thép góc

Thép tròn

Tấm trần thạch cao

 

Kg

Kg

m2

 

2,5

2,0

1,05

 

-

-

-

XL.42

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

Tấm nhựa

Nẹp gỗ

Đinh các loại

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

m2

m

Kg

%

 

công

-

-

-

3,0

 

2,10

1,05

4,0

0,07

3,0

 

0,88

 

10

10

XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lambris gỗ

Dày 1,0cm

Dày 1,5cm

XL.51

Làm trần Lambris gỗ

Vật liệu

Gỗ ván làm Lambris

Đinh các loại

 

Nhân công 4,5/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,013

0,09

 

2,1

 

0,019

0,09

 

2,1

 

10

20

LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vách ngăn ván ép

Gỗ ván ghép khít

Gỗ ván chồng mí

Chiều dày gỗ (cm)

1,5

2,0

1,5

2,0

XL.6

Làm vách ngăn bằng:

-Ván ép

-Gỗ ván ghép khít

-Gỗ ván chồng mí

Vật liệu

Gỗ xẻ

Ván ép

Đinh các loại

 

Nhân công

4,5/7

 

m3

m2

Kg

 

công

 

0,0016

1,15

0,15

 

0,42

 

0,018

-

0,15

 

0,54

 

0,024

-

0,15

 

0,54

 

0,021

-

0,15

 

0,81

 

0,026

-

0,15

 

0,81

 

110

210

220

310

320

GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chân tường

Tay vịn cầu thang

Kích thước (cm)

2x10

2x20

8x10

8x14

XL.71

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ

 

m3

 

0,0024

 

0,0048

 

0,0096

 

0,014

XL.72

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

Vật liệu khác

 

Nhân công 5/7

%

 

công

5,0

 

0,25

5,0

 

0,30

5,0

 

0,60

5,0

 

0,73

 

10

20

10

20

XL.7300 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

XL.7400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

XL.73

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.

Vật liệu

Gỗ xẻ

 

m3

 

1,17

 

1,17

XL.74

- Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn , dầm trần

Đinh các loại

 

Nhân công 4,5/7

Kg

 

công

3,0

 

12

3,0

 

15

 

10

10

XL.7500 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ván dầy 2cm

Ván dầy 3cm

XL.75

Làm mặt sàn gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

 

Nhân công 4,5/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,024

0,15

 

1,38

 

0,037

0,15

 

1,38

 

10

20

Ghi chú :

Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2

7600 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ván dầy 2cm

Ván dầy 3cm

XL.76

Làm tường lambris gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ

Đinh các loại

 

Nhân công 5/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,013

0,15

 

1,72

 

0,019

0,15

 

1,72

 

10

20

XL.7700 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

XL.7800 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đóng mắt cáo

Đóng diềm mái

Kích thước lỗ (cm)

Chiều dày (cm)

5x5

10x10

2

3

XL.77

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.

Vật liệu

Gỗ xẻ

 

m3

 

0,011

 

0,0074

 

0,024

 

,037

XL.78

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

Đinh các loại

 

Nhân công 4,5/7

kg

 

công

0,2

 

1,26

0,2

 

1,11

0,1

 

0,45

0,1

 

0,5

 

10

20

10

20

XL.8100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XL.81

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

Vật liệu

Foocmica

Keo dán

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

kg

%

 

công

 

1,15

0,15

3,0

 

0,15

 

10

XL.8200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XL.82

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm

Vật liệu

Foocmica

Keo dán

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

kg

%

 

công

 

0,0035

0,0054

3,0

 

0,08

 

10

Chương 8:

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VỠ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

XM.0000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thu dọn nơi làm việc.

XM.1100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 nước trắng
2 nước màu

3 nước trắng

XM.11

Quét vôi

Vật liệu

Bột màu

Vôi cục

Phèn chua

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,02

0,31

0,006

1

 

0,05

 

-

0,322

0,006

2

 

0,06

 

10

20

XM.1300 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XM.13

Quét nước xi măng

Vật liệu

Xi măng PCB30

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

%

 

công

 

1,143

2,0

 

0,029

 

10

XM.1400 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XM.14

Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng

Vật liệu

Flinkote

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

Kg

%

 

công

 

0,75

10

 

0,04

 

10

XM.2100 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bả bằng matit

Bả bằng xi măng

Tường

Cột, dầm trần

Tường

Cột, dầm trần

XM.21

Bả bằng matit, xi măng.

Vật liệu

Xi măng trắng

Matit

Giấy ráp

 

Bột phấn

Vôi cục

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Kg

Kg

m2

 

Kg

Kg

%

 

công

 

-

0,42

0,02

 

-

-

2

 

0,45

 

-

0,42

0,02

 

-

-

2

 

0,54

 

0,32

-

0,01

 

0,42

0,11

2

 

0,6

 

0,32

-

0,01

 

0,42

0,11

2

 

0,72

 

10

20

30

40

XM.2200 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA

XM.2300 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

Bả bằng Ven tô nít

Tường

Cột, dầm trần

Tường

Cột, dầm trần

XM.22

Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

Vật liệu

Sơn

Ventônít

Bột bả

Xi măng trắng

Phụ gia

 

kg

kg

kg

kg

kg

 

0,42

-

0,32

0,21

0,025

 

0,42

-

0,32

0,21

0,025

 

-

1,26

-

-

-

 

-

1,26

-

-

-

XM.23

Bả bằng Ventônit vào các kết cấu

Giấy ráp

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

m2

%

 

công

0,02

1,5

 

0,50

0,02

1,5

 

0,60

0,02

2

 

0,47

0,02

2

 

0,56

 

10

20

10

20

XM.3100 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 lớp giấy
1 lớp nhựa

2 lớp giấy
2 lớp nhựa

2 lớp giấy
3 lớp nhựa

3 lớp giấy
4 lớp nhựa

XM.31

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

Vật liệu

Nhựa bi tum số 4

Giấy dầu

Bột đá

Củi đun

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

m2

Kg

Kg

 

công

 

1,65

1,298

0,91

1,5

 

0,34

 

3,31

2,596

1,82

3,0

 

0,48

 

4,86

2,596

2,73

4,5

 

0,56

 

6,62

3,89

3,64

6,0

 

0,61

 

10

20

30

40

XM.3200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

1 lớp bao tải

2 lớp nhựa

2 lớp bao tải

3 lớp nhựa

XM.32

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

Vật liệu

Nhựa bi tum số 4

Giấy dầu

Bột đá

Củi đun

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

m2

Kg

Kg

 

công

 

3,31

1,25

1,82

3,0

 

0,60

 

4,96

2,5

2,73

4,0

 

0,91

 

10

20

XM.4100 CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XM.41

Chét khe nối

Vật liệu

Nhựa bitum số 4

Dây thừng

Củi

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

m

Kg

 

công

 

0,86

1,05

3,118

 

0,46

 

10

XM.5100 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

Thành phần công việc :

- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.51

Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm

Vật liệu

Keo Epoxy

Mũi khoan ệ12mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy bơm keo

Máy khoan cầm tay 0,6KW

Máy nén khí 2m3/ph

 

kg

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

0,25

0,06

5

 

0,25

 

 

0,16

0,02

0,08

 

10

XN.0000 CÔNG TÁC SƠN

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XN.1000 SƠN CỬA

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn cửa kính

Sơn cửa panô

Sơn cửa chớp

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

XN.1

Sơn cửa

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

%

 

công

 

0,102

1,0

 

0,08

 

0,133

1,0

 

0,11

 

0,278

1,0

 

0,20

 

0,366

1,0

 

0,26

 

0,379

1,0

 

0,30

 

0,468

1,0

 

0,39

 

110

120

210

220

310

320

XN.2100 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn gỗ

Sơn kính mờ 1 nước

2 nước

3 nước

XN.21

Sơn gỗ, sơn kính mờ

Vật liệu

Sơn

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

%

 

công

 

0,252

1,0

 

0,23

 

0,326

1,0

 

0,27

 

0,079

 

 

0,04

 

10

20

30

XN.3100 SƠN TƯỜNG

XN.3200 SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn tường

Sơn sắt dẹt

Sơn sắt thép các loại

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

2 nước

3 nước

XN.31

 

 

XN.32

Sơn tường

 

 

Sơn sắt thép

Vật liệu

Sơn

Xăng

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

 

%

 

công

 

0,312

 

-

 

0,11

 

0,49

 

-

 

0,15

 

0,16

 

-

 

0,10

 

0,22

 

-

 

0,14

 

0,167

0,12

1,0

 

0,14

 

0,229

0,12

1,0

 

0,20

 

10

20

10

20

30

40

XN.4100 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ∙ BẢ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn vào tường

Sơn vào cột, dầm, trần

XN.41

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả

Vật liệu

Sơn

(1 lớp lót, 2 lớp phủ)

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

Kg

 

%

 

công

 

0,37

 

1,0

 

0,081

 

0,37

 

1,0

 

0,10

 

10

20

XN.5000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.

- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.

- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc

XN.5100 ĐÁNH VECNI TAMPON

XN.5200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vecni Tampon

Vecni cobalt

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

XN.51

 

 

 

 

XN.52

Đánh vecni tampon

 

 

 

Đánh vecni cobanlt

Vật liệu

Phấn talic

Bột màu

Giấy nháp thô

Giấy nháp mịn

Dầu bóng

Vecni

Cồn 900

Vật liệu khác

 

Nhân công 5/7

 

Kg

Kg

m2

m2

Kg

Kg

lít

%

 

công

 

0,022

0,01

0,02

0,02

-

0,044

0,28

1

 

0,48

 

0,022

0,01

0,02

0,02

-

0,044

0,28

1

 

0,59

 

0,0022

0,01

0,02

0,02

0,17

-

-

1

 

0,41

 

0,0022

0,01

0,02

0,02

0,17

-

-

1

 

0,53

 

10

20

10

20

XN.6000 CẮT VÀ LẮP KÍNH

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.

2- Thành phần công việc.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày kính ≤7mm

Gắn bằng matít

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ

Cửa, vách dạng thường

Cửa, vách dạng phức tạp

XN.6

Cắt và lắp kính

Vật liệu

Kính

Matít

Đinh

Nẹp gỗ

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

Kg

Kg

m

%

 

công

 

1,13

0,4

-

-

1

 

0,25

 

1,13

0,4

-

-

1

 

0,32

 

1,13

-

0,021

3,6

1

 

0,22

 

110

120

210

XN.7100 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT H∙M...)

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Việc lắp ke khoá, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.

- Khoá lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề , vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chốt ngang, dọc
(1chốt)

Crêmôn
(1bộ)

Bộ ke
(1bộ 4 cái)

Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm
(1bộ)

Lắp chốt dọc chìm trong cửa
(1 bộ)

Lắp móc gió
(1bộ)

Cửa sổ

Cửa đi

Cửa sổ

Cửa đi

XN.71

Lắp các loại phụ kiện của cửa

Nhân công 4/7

công

0,03

0,06

0,07

0,16

0,17

0,33

0,15

0,01

 

10

20

30

40

50

60

70

80

Ghi chú:

- Số lượng ke, khoá, chốt hãm ... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng

XN.8000 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC TRÊN MÁI

XN.8100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị

trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,5

1,0

1,5

2,0

2,5

XN.81

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á)

Vật liệu

Bể Inox (Kiểu Tân Á)

Gía đỡ

Cút vào nhựa F 27

Cút ra Inox F 34

Cút ra Inox F 49

Phao điện

Van xả nhựa F 27

Nắp đậy Inox

Vật liệu khác

 

Nhân công 4 /7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Bộ

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

1

2

2

-

1

1

1

0,5

 

2,0

 

1

1

2

2

-

1

1

1

0,5

 

2,6

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

2,8

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

3,0

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

3,2

 

01

02

03

04

05

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

3,0

3,5

4,0

5,0

6,0

XN.81

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái (kiểu Tân á)

Vật liệu

Bể Inox (Kiểu Tân á)

Giá đỡ

Cút vào nhựa F 27

Cút ra Inox F 34

Cút ra Inox F 49

Phao điện

Van xả nhựa F 27

Nắp đậy Inox

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Bộ

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

3,6

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

3,9

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

4,3

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

6,0

 

1

1

2

2

1

1

1

1

0,5

 

8,0

 

06

07

08

09

10

XN.8200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,25

0,3

0,4

0,5

0,7

XN.82

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành)

Vật liệu

Bể nhựa (Kiểu Đại Thành)

Cút đồng F 34

Van xả nhựa F 27

Nắp đậy

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

3

1

1

1,5

 

1,5

 

1

4

1

1

1,5

 

1,8

 

1

4

1

1

1,5

 

2,0

 

1

4

1

1

1,5

 

2,2

 

1

4

1

1

1,5

 

2,4

 

01

02

03

04

05

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,9

1,0

1,5

2,0

3,0

4,0

XN.82

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái (kiểu Đại Thành)

Vật liệu

Bể nhựa (Kiểu Đại Thành)

Cút vào nhựa F 27

Cút ra đồng F 34

Van xả nhựa

Nắp đậy

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

3

3

1

1

1,5

 

2,6

 

1

4

4

1

1

1,5

 

2,8

 

1

4

4

1

1

1,5

 

3,0

 

1

4

4

1

1

1,5

 

3,2

 

1

4

4

1

1

1,5

 

3,4

 

1

4

4

1

1

1,5

 

3,6

 

06

07

08

09

10

11

Chương 9:

DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

I - THUYẾT MINH

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa ...

- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu phía ngoài và phía trong của ngôi nhà, vật kiến trúc.

II – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

2- Trong định mức đã bao gồm các hao phí vật liệu làm sàn để vật liệu, thang sắt người leo

3 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

4 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và chia làm hai loại :

- Các công tác sửa chữa phần tường, cột : Dàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu đứng.

- Các công tác sửa chữa dầm, trần : Dàn giáo được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn ( khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

5 - Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

6 - Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1tháng, cứ kéo dài 1 tháng được bổ sung vào định mức 2% hao phí vật liệu sử dụng dàn giáo.

7- Định mức các hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn ...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.

III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ ) và xếp đống với dàn giáo tre

XO.1000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP ỐNG

XO.1100 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo ngoài

Chiều cao (m)

12m trở xuống

20m trở xuống

30m trở xuống

45m trở xuống

XO.11

Dàn giáo ngoài

Vật liệu

Gỗ ván

ống thép F48

Thang sắt người leo

Thép F18

Linh kiện thép khác

Vật liệu và phụ kiện khác

 

Nhân công3,5/7

 

Máy thi công

Ô tô tải 5tấn

Máy khác

 

m3

kg

chiếc

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

%

 

0,016

3,783

0,02

5,88

 

30

 

8,27

 

 

0,23

10

 

0,026

6,208

0,04

6,76

 

30

 

9,08

 

 

0,23

10

 

0,04

9,463

0,05

6,67

4,20

30

 

12,73

 

 

0,23

10

 

0,059

15,206

0,08

9,68

4,26

30

 

17,58

 

 

0,35

10

 

10

20

30

40


Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo ngoài

Chiều cao (m)

60m trở xuống

75m trở xuống

90m trở xuống

XO.11

Dàn giáo ngoài

Vật liệu

Gỗ ván

ống thép F48

Thép F18

Thang sắt người leo

Linh kiện thép khác

Thép chờ F10

Vật liệu và phụ kiện khác

 

Nhân công3,5/7

 

Máy thi công

Ô tô tải 5tấn

Máy khác

 

m3

kg

kg

chiếc

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

%

 

0,079

19,791

10,27

0,10

21,95

6,75

30

 

22,70

 

 

0,36

15

 

0,099

24,552

10,54

0,13

38,12

10,36

30

 

26,88

 

 

0,36

15

 

0,118

29,094

10,15

0,15

54,86

12,87

30

 

30,13

 

 

0,36

15

 

50

60

70

XO.1200 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao> 3,6m

XO.121

Dàn giáo trong sửa chữa tường, cột có chiều cao >3,6m

Vật liệu

Gỗ ván

ống thép F 48

Thang sắt người leo

Thép F18

Vật liệu và phụ kiện khác

 

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Ô tô tải 5tấn

 

m3

kg

chiếc

kg

%

 

 

 

 

ca

 

0,036

26,5

0,01

0,63

30

 

6,82

 

 

0,16

 

1

Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao> 3,6m

Chiều cao chuẩn 3,6m

Mỗi 1,2m tăng thêm

XO.121

Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao >3,6m

Vật liệu

Gỗ ván

ống thép F 48

Thang sắt người leo

Thép F18

Vật liệu và phụ kiện khác

 

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Ô tô tải 5 tấn

 

m3

kg

chiếc

kg

%

 

công

 

 

ca

 

0,036

11,45

0,003

0,56

30

 

1,37

 

 

0,03

 

 

2,56

0,001

 

30

 

0,43

 

 

0,10

 

2

3

XO.2000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

XO.2100 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo ngoài

Chiều cao (m)

12m trở xuống

20m trở xuống

XO.21

Dàn giáo ngoài

Vật liệu

Gỗ ván

Tre cây

Dây thép

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công3,5/7

 

m3

cây

kg

kg

%

 

công

 

0,0163

22,33

0,66

0,90

20

 

6,51

 

0,0246

38,01

0,85

1,00

20

 

8,40

 

10

20

XO.2200 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính : 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m

Chiều cao chuẩn 3,6m

Mỗi 1,2m tăng thêm

XO.22

Dàn giáo trong

Vật liệu

Gỗ ván

Tre cây

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

cây

%

 

0,036

26,7

10

 

8,3

 

 

8,22

10

 

2,77

 

10

20

Chương 10:

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

I-YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi , đổ vỡ , hư hỏng trong quá trình bốc xếp , vận chuyển .

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định ,bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Công tác vận chuyển vật liệu trong định mức các công tác xây lắp sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định . Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp , vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.

Nhân công 3/

XP.0000 BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU , PHẾ THẢI

Đơn vị tính : công

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Bốc xếp

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

10m khởi điểm

10m tiếp theo

10m khởi điểm

10m tiếp theo

XP.11

XP.12

XP.13

XP.14

XP.15

XP.21

XP.22

XP.23

XP.24

XP.25

XP.26

XP.27

XP.28

XP.31

XP.32

XP.33

XP.41

XP.51

XP.52

XP.61

XP.71

XP.81

XP.91

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

Đất sét, đất dính

Sỏi, đá dăm các loại

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...)

Gạch silicát

Gạch chỉ,gạch thẻ

Gạch rỗng đất nung các loại

Gạch bê tông

Gạch lát các loại

Gạch men kính các loại

Đá ốp lát các loại

Ngói các loại

Vôi các loại

Tấm lợp các loại

Xi măng đóng bao các loại

Sắt thép các loại

Gỗ các loại

Tre cây 8 ÷ 9m

Kính các loại

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

Dụng cụ thi công

Vận chuyển các loại phế thải

m3

m3

m3

m3

tấn

1000v

1000v

1000v

1000v

m2

m2

m2

1000v

tấn

100m2

tấn

tấn

m3

100cây

m2

tấn

tấn

m3

0,170

0,286

0,260

0,350

0,150

0,700

0,450

0,500

0,495

0,013

0,012

0,014

0,500

0,300

0,230

0,210

0,410

0,230

0,682

0,021

0,410

0,330

0,270

0,170

0,220

0,210

0,230

0,150

0,300

0,150

0,150

0,165

0,004

0,004

0,0046

0,200

0,150

0,140

0,120

0,190

0,150

0,100

0,002

0,03

0,220

0,220

0,050

0,065

0,063

0,065

0,045

0,100

0,070

0,087

0,077

0,002

0,002

0,0024

0,067

0,095

0,042

0,045

0,093

0,050

0,040

0,001

0,09

0,065

0,065

0,130

0,170

0,150

0,160

0,130

0,200

0,130

0,150

0,160

0,004

0,004

0,0048

0,160

0,140

0,120

0,130

0,150

0,120

0,100

0,002

0,163

0,160

0,170

0,017

0,018

0,017

0,017

0,016

0,025

0,017

0,018

0,019

0,0005

0,0005

0,0006

0,017

0,018

0,014

0,016

0,023

0,014

0,015

0,0006

0,062

0,018

0,018

 

10

21

22

31

32

XP.9200 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Khối lượng

 

XP.921

XP.922

XP.923

XP.926

XP.927

XP.928

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng

ôtô 2,5 tấn

- nt -     ôtô 5 tấn

- nt -     ôtô 7 tấn

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 2,5 tấn

- nt -     ôtô 5 tấn

- nt -     ôtô 7 tấn

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

0,034

0,020

0,015

0,020

0,0097

0,006

 

1

 

Phần 2

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

 

KẾT CẤU VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ gồm 2 chương

Chương 11: Công tác sửa chữa cầu đường bộ.

Chương 12: Công tác sửa chữa đường bộ.

II. - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp quy định trong phần I của bộ định mức dự toán này.

Chương 11:

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

XQ.1100 SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn cầu gỗ + bờ bò +ván chịu mòn

Đà dọc

Lắp lại sàn cầu

XQ.11

Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn

-Thay đà dọc

-Lắp lại sàn cầu gỗ

Vật liệu

Đinh bu lông

Gỗ nhóm 4

 

Nhân công 4/7

 

kg

m3

 

công

 

7

1,005

 

8,2

 

9

1,1

 

12,22

 

7,103

 

 

5,5

 

10

20

30

XQ.1200 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Không dùng dàn giáo

Có dùng dàn giáo

XQ.12

Thay các bộ phận cầu sắt

Vật liệu

Thép hình

Ô xy

Axetylen

Que hàn

Đinh bu lông

Cây chống > f10cm

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy hàn 27,5 KW

Máy hàn hơi 2000l/h

Ô tô 7T

Máy khác

 

tấn

m3

m3

kg

kg

m

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

1,1

7,92

1,32

34,37

2,524

29,931

 

40,88

 

 

5

5

 

5

 

1,1

7,92

1,32

34,37

2,524

40

 

46,19

 

 

5

5

0,01

5

 

10

20

XQ.1300 SƠN CẦU SẮT ( 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU )

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Không dùng dàn giáo

Có dùng dàn giáo

XQ.13

Sơn cầu sắt

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn mầu

Sắt dàn giáo

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Ô tô 5T

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

%

 

0,143

0,24

 

1

 

0,524

 

0,143

0,24

0,078

1

 

0,576

 

 

0,003

5

 

10

20

Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:

+ Sơn màu: 0,09 Kg/m2

+ Nhân công: 0,10 công/m2

XQ.1400 Quét dọn mặt cầu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XQ.14

Quét dọn mặt cầu

Nhân công 3,5/7

công

0,048

 

10

XQ.1500 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
ĐVT: 1bộ

Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu
ĐVT: 1cái

Không dàn giáo

Có dàn giáo

XQ.15

Siết giằng gió bu lông cầu sắt

Vật liệu

Sắt dàn giáo

Nhân công 4,3/7

Máy thi công

Ô tô 5T

kg

công

ca

0,79

1,11

0,011

0,025

0,015

0,035

0,002

 

10

21

22

XQ.1600 Đóng đinh cầu gỗ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tận dụng

đinh cũ

Đóng đinh mới

XQ.16

Đóng đinh cầu

Vật liệu

Đinh cầu

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

3

0,0112

 

10

0,0056

 

10

20

XQ.1800 Bôi mỡ gối cầu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gối kê

Gối dàn, gối treo

XQ.18

Bôi mỡ gối cầu

Vật liệu

Mỡ bò

Vật liệu khác

 

 

Nhân công 3,7/7

 

kg

%

 

 

công

 

0,4

5

 

 

0,3

 

2,0

5,0

 

 

0,5

 

10

20

XQ.1900 Sản xuất, lắp dựng lan can cầu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô 5tấn.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XQ.19

Sản xuất lắp dựng lan can cầu

Vật liệu

Sắt hình

Sắt tấm

Ôxy

Đất đèn

Que hàn

Sơn chống gỉ

Sơn màu

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Ô tô 5T

 

kg

kg

chai

kg

kg

kg

kg

%

công

ca

ca

 

752

330

2,566

12,71

29,458

9,84

14,58

2

85

11,35

1,5

Chương 12:

CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

XR.1100 vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn

ép(cm)

10

15

20

25

XR.11

Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Vật liệu

Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 4/7

Máy thi công

Ô tô chở nước 5m3

 

m3

công

ca

 

1,45

2,38

0,007

 

2,17

3,61

0,008

 

2,90

4,77

0,009

 

3,63

6,47

0,01

 

11

12

13

14

Đơn vị tính : 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

10

15

20

25

XR.11

Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Vật liệu

Đất cấp phối tự nhiên

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô chở nước 5m3

 

m3

 

công

 

 

ca

ca

 

1,45

 

1,88

 

 

0,088

0,007

 

2,17

 

3,27

 

 

0,102

0,008

 

2,90

 

3,77

 

 

0,116

0,009

 

3,63

 

4,27

 

 

0,13

0,01

 

21

22

23

24

XR.2000 vá mặt đường đá dăm

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

XR.2100 vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

10

12

14

15

XR.21

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công

Vật liệu

Đá 4 x 6

Đá 2 x 4

Đá 1 x 2

Đá mạt 0,015 ÷ 1

Nhân công 4/7

 

m3

m3

m3

m3

công

 

1,38

0,035

0,035

0,202

3,42

 

1,654

0,043

0,043

0,202

3,59

 

1,930

0,049

0,049

0,202

3,76

 

2,07

0,052

0,052

0,202

3,96

 

11

12

13

14


Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn

ép(cm)

10

12

14

15

XR.21

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Đá 4 x 6

Đá 2 x 4

Đá 1 x 2

Đá mạt 0,015 ÷ 1

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô chở nước 5m3

Máy khác

 

m3

m3

m3

m3

 

công

 

 

ca

ca

%

 

1,38

0,035

0,035

0,202

 

2,92

 

 

0,146

0,008

5

 

1,654

0,046

0,046

0,202

 

3,02

 

 

0,165

0,008

5

 

1,93

0,053

0,053

0,202

 

3,11

 

 

0,198

0,008

5

 

2,07

0,056

0,056

0,202

 

3,18

 

 

0,206

0,008

5

 

21

22

23

24

XR.2200 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

10

12

14

15

XR.22

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công

Vật liệu

Đá 4 x 6

Đá 2 x 4

Đá 1 x 2

Đá mạt 0,015 ÷ 1

Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 4/7

 

m3

m3

m3

m3

m3

công

 

1,38

0,035

0,035

0,159

0,043

3,42

 

1,654

0,043

0,043

0,159

0,043

3,59

 

1,930

0,049

0,049

0,159

0,043

3,76

 

2,07

0,056

0,058

0,159

0,043

3,96

 

11

12

13

14

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

10

12

14

15

XR.22

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Đá 4 x 6

Đá 2 x 4

Đá 1 x 2

Đá mạt 0,015÷1

Đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô chở nước 5m3

Máy khác

 

m3

m3

m3

m3

m3

công

ca

ca

%

 

1,38

0,035

0,035

0,159

0,043

2,92

0,146

0,008

5

 

1,654

0,046

0,046

0,159

0,043

3,02

0,165

0,008

5

 

1,93

0,053

0,053

0,159

0,043

3,11

0,198

0,008

5

 

2,07

0,056

0,056

0,159

0,043

3,18

0,206

0,008

5

 

21

22

23

24

XR.2300 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

10

12

14

15

18

XR.23

Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp hối tự nhiên thi công bằng thủ công

Vật liệu

Đá Granít 4 x 6

Đất dính hoặc đất

Cấp phối tự nhiên

Nhân công 4/7

 

m3

m3

 

công

 

1,49

0,2

 

3,2

 

1,79

0,29

 

3,38

 

2,09

0,15

 

3,57

 

2,40

0,15

 

3,78

 

2,69

0,15

 

4,00

 

11

12

13

14

16

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

10

12

14

15

18

XR.23

Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Đá Granít 4 x 6

Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy lu 10T

Ô tô chở nước 5m3

Máy khác

 

m3

m3


công

 

 

ca

ca

%

 

1,49

0,15


2,73

 

 

0,126

0,008

5

 

1,79

0,15


2,89

 

 

0,153

0,008

5

 

2,09

0,15


3,05

 

 

0,178

0,008

5

 

2,40

0,15


3,23

 

 

0,200

0,008

5

 

2,69

0,15


3,42

 

 

0,227

0,008

5

 

21

22

23

24

26

XR.2400 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành phần công việc:

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

3

4

5

6

7

XR.24

Vá mặt đường nhựa bằng thủ công rải nóng

Vật liệu

Đá 1x2

Nhựa đường

Củi

Đá mạt hoặc cát sạn

 

Nhân công 4/7

 

m3

kg

kg

m3

 

công

 

0,450

48,21

38,6

0,095

 

1,90

 

0,600

48,21

38,6

0,095

 

1,99

 

0,750

48,21

38,6

0,095

 

2,08

 

0,900

48,21

38,6

0,095

 

2,17

 

1,050

48,21

38,6

0,095

 

2,27

 

11

12

13

14

15


Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

3

4

5

6

7

XR.24

Vá mặt đường nhựa bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Đá 1x2

Nhựa đường

Củi

Đá mạt hoặc cát sạn

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy lu 10T

Máy khác

 

m3

kg

kg

m3

 

công

 

 

ca

%

 

0,450

48,21

38,6

0,095

 

1,4

 

 

0,071

5

 

0,600

48,21

38,6

0,095

 

1,49

 

 

0,071

5

 

0,750

48,21

38,6

0,095

 

1,58

 

 

0,071

5

 

0,900

48,21

38,6

0,095

 

1,67

 

 

0,071

5

 

1,050

48,21

38,6

0,095

 

1,77

 

 

0,071

5

 

21

22

23

24

25

XR.2500 vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

3,0

4,0

5,0

6,0

7,0

XR.25

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công

Vật liệu

Đá dăm nhựa nguội

Nhựa đặc

Dầu hỏa

Củi

 

Nhân công 4/7

 

tấn

kg

lít

kg

 

công

 

0,697

4,63

0,92

3,7

 

1,21

 

0,93

4,63

0,92

3,7

 

1,53

 

1,162

4,63

0,92

3,7

 

1,84

 

1,394

4,63

0,92

3,7

 

2,15

 

1,626

4,63

0,92

3,7

 

2,47

 

11

12

13

14

15

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

3,0

4,0

5,0

6,0

7,0

XR.25

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

Đá dăm nhựa nguội

Nhựa đặc

Dầu hỏa

Củi

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy lu 0,8T

 

tấn

kg

lít

kg

 

công

 

 

ca

 

0,728

4,63

0,92

3,7

 

1,08

 

 

0,037

 

0,972

4,63

0,92

3,7

 

1,35

 

 

0,037

 

1,166

4,63

0,92

3,7

 

1,62

 

 

0,037

 

1,457

4,63

0,92

3,7

 

1,88

 

 

0,037

 

1,699

4,63

0,92

3,7

 

2,15

 

 

0,037

 

21

22

23

24

25

XR.2600 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép(cm)

3,0

4,0

5,0

6,0

7,0

XR.26

Vá mặt đường bê tông atphan hạt mịn rải nóng.

Vật liệu

Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công Máy lu 10T Máy khác

 

Tấn



Công

 

Ca

%

 

0,76



0,85

 

0,02

5

 

1,02



1,12

 

0,022

5

 

1,27



1,39

 

0,024

5

 

1,53



1,65

 

0,026

5

 

1,78



1,92

 

0,028

5

 

21

22

23

24

25

XR.3000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần hao phí:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 XR.3100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính : 10m2

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m2

Nhựa pha dầu

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

XR.31

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

Vật liệu

Nhựa đặc

Dầu hỏa

Nhũ tương nhựa

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

kg

lít

kg

 

công

 

 

ca

ca

%

 

8,15

4,796

 

 

0,24

 

 

 

0,022

 

8,15

4,796

 

 

0,08

 

 

0,0056

 

10

 

 

 

11,99

 

0,19

 

 

 

11,99

 

0,03

 

 

0,0056

 

10

 

11

12

21

22

XR.3200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

Đơn vị tính : 10m2

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2

Nhựa pha dầu

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

XR.32

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

Vật liệu

Nhựa đặc

Dầu hỏa

Nhũ tương nhựa

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Nồi nấu nhựa

Máy khác

 

kg

lít

kg

 

công

 

 

ca

ca

%

 

4,7

2,40

 

 

0,15

 

 

 

0,013

 

4,7

2,40

 

 

0,047

 

 

0,0033

 

10

 

 

 

5,45

 

0,172

 

 

 

5,45

 

0,02

 

 

0,0033

 

10

 

11

12

21

22

XR.3300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa một lớp

Nhựa 0,7kg/m2

Nhựa 0,9kg/m2

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

XR.33

Lángmột lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát

Nhựa đường

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Máy lu 8,5T

Nồi nấu nhựa

 

m3

kg

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

0,055

7,63

 

0,12

 

 

 

0,021

0,02

 

0,055

7,63

 

0,08

 

 

0,005

0,021

 

0,073

9,63

 

0,14

 

 

 

0,021

0,025

 

0,073

9,63

 

0,1

 

 

0,0066

0,021

 

11

12

21

22

Đơn vị tính : 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa một lớp

Nhựa 1,1kg/m2

Nhựa 1,5kg/m2

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

XR.33

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát

Nhựa đường

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Máy lu 8,5T

Nồi nấu nhựa

 

m3

kg

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

0,103

11,77

 

0,2

 

 

 

0,021

0,03

 

0,103

11,77

 

0,12

 

 

0,008

0,021

 

0,166

16,05

 

0,27

 

 

 

0,021

0,04

 

0,166

16,05

 

0,162

 

 

0,01

0,021

 

31

32

41

42

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa hai lớp

Nhựa 2,5kg/m2

Nhựa 3kg/m2

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

XR.33

Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

Đá 1x2

Đá mạt 0,015 ÷1

Nhựa đường

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Xe tưới nhựa

Máy lu 8.5T

Nồi nấu nhựa

 

m3

m3

kg

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

0,15

0,15

26,75

 

0,38

 

 

 

0,03

0,05

 

0,15

0,15

26,75

 

0,228

 

 

0,013

0,03

 

0,15

0,17

32,1

 

0,46

 

 

 

0,03

0,06

 

0,15

0,17

32,1

 

0,276

 

 

0,015

0,03

 

51

52

61

62

XR.3400 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 3cm

Chiều dày 10cm

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

XR.34

Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Vật liệu

Đất cấp phối tự nhiên

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy lu 10T

Máy san 110CV

Ô tô chở nước 5m3

Máy khác

 

m3

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

0,42

 

0,27

 

 

0,015

 

 

0,03

 

0,42

 

0,03

 

 

0,015

0,05

0,03

1

 

1,4

 

0,35

 

 

0,03

 

 

0,05

 

1,4

 

0,06

 

 

0,03

0,05

0,05

1

 

11

12

21

22

XR.4100 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật,

XR.4200 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đóng cừ tràm chống sói lở
ĐVT:100m

Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên
ĐVT:1m3

XR.41

 

 

XR.42

Đóng cừ chống xói lở

 

Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Vật liệu

Cừ F8-10 dài 4-5m


Đất cấp phối tự nhiên

 

Nhân công 3,5/7

 

m


m3

 

công

 

110



 

7,2

 

 


1,42

 

2,08

 

10

10

XR.4400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vệ sinh mặt đường

Quét nước mặt đường

Quét dọn

đất mặt

đường

Rửa mặt

đường bằng cơ giới

XR.44

Vệ sinh mặt đường

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Ô tô tưới nước 5m3

công

 

 

ca

0,2

0,65

0,2

 

 

0,036

 

10

20

30

XR.4500 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng cát

Bằng đất cấp phối tự nhiên

Bằng đá

0ữ4cm

 

XR.45

 

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

Vật liệu

Cát

Đất cấp phối tự nhiên

Đá 0 ÷ 4cm

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô tưới nước 5m3

Máy đầm cóc

 

m3

m3

m3

 

 

 

 

ca

ca

 

1,22

 

 

 

0,56

 

 

0,002

0,033

 

 

1,4

 

 

0,85

 

 

0,002

0,033

 

 

 

1,319

 

0,95

 

 

0,002

0,033

 

10

20

30

XR.5000 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào,bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.

XR.5100 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

XR.510

Đào hót đất sụt bằng thủ công

Nhân công 3,5/7

công

0,593

0,696

0,995

 

1

2

3

XR.5200 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 50M

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ

giới

Cơ giới

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp III

XR.52

Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 50m

Nhân công 3,5/7

 

Máy thi công

Máy ủi ≤ 110CV

công

 

 

ca

18,21

 

 

0,354

24,55

 

 

0,433

37,03

 

 

0,578

11,38

 

 

0,566

15,34

 

 

0,693

23,14

 

 

0,925

 

11

12

13

21

22

23

XR.5300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI HOẶC BẰNG CƠ GIỚI TRONG PHẠM VI ≤ 100M

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ

giới

Cơ giới

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp

III

Đất cấp I

Đất cấp II

Đất cấp

III

XR.53

Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤ 100m

Nhân công 3,5/7

 

 

Máy thi công

Máy ủi ≤ 110CV

công

 

 

 

ca

18,21

 

 

 

0,551

24,55

 

 

 

0,708

37,03

 

 

 

0,969

11,38

 

 

 

0,88

15,34

 

 

 

1,13

23,14

 

 

 

1,55

 

11

12

13

21

22

23

Ghi chú:

Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng

XR.5400 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dãy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bạt lề đường

Dẫy cỏ lề đường

XR.54

XR.54

Bạt lề đường

Dẫy cỏ lề đường

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,24

 

0,21

 

10

20

XR.6000 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

XR.6100 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sửa nền, móng đường

Bằng cát

Bằng đá xô bồ

Bằng đá dăm 4x6

Thủ công

T/công kết hợp cơ giới

Thủ công

T/công kết hợp cơ giới

Thủ công

T/công kết hợp cơ giới

XR.61

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6,

Vật liệu

Cát

Đá xô bồ

Đá dăm 4x6

Nước

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy đầm cóc

Máy lu 8,5 tấn

 

m3

m3

m3

m3

 

công

 

 

ca

ca

 

1,38

 

 

0,15

 

0,67

 

1,38

 

 

0,15

 

0,19

 

 

0,15

 

 

1,32

 

 

 

0,64

 

 

1,32

 

 

 

0,32

 

 

 

0,073

 

 

 

1,32

 

 

1,0

 

 

 

1,32

 

 

0,3

 

 

0,50

 

11

12

21

22

31

32

XR.6200 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

T/công kết hợp cơ giới

Cấp đất

Cấp đất

I

II

III

I

II

III

XR.62

Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Máy đầm cóc

 

công

 

 

ca

 

0,87

 

0,99

 

1,18

 

0,35

 

 

0,21

 

0,40

 

 

0,24

 

0,68

 

 

0,27

 

11

12

13

21

22

23

XR.6300 ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tầng phòng nước

Đắp bờ vây thi công

Thân cống

Sau mố cầu

XR.63

Đắp đất sét

Nhân công 3,5/7

công

1,2

1,0

0,8

 

11

12

21

XR.6400 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

Thủ công

Cơ giới

 

XR.64

 

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy san 110CV

công

 

 

ca

4,3

0,222

 

 

0,056

 

10

20

XR.6500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC

Thành phần công việc:

Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XR.65

Vét rãnh thoát nước

Nhân công 3,5/7

công

0,035

 

10

XR.6600 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XR.66

Phát quang dọc hai bên đường

Nhân công 3,5/7

công

0,022

 

10

XR. 6700 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

Thành phần công việc:

+ Trồng cây:

Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.

+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trồng cây

ĐVT:100 cây

Chăm sóc cây

ĐVT:1 lần/ 100 cây

XR.67

Trồng và chăm sóc cây xanh

Vật liệu

Cây giống

Phân vi sinh

 

Nhân công 4/7

 

Máy thi công

Xe tưới nước 6m3

 

cây

kg

 

công

 

 

ca

 

101

0,8

 

7,8

 

 

0,20

 

 

2,5

 

1,5

 

 

0,002

 

10

20

XR.7000 SỨA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.

Thành phần công việc:

+ Sửa chữa vỉa hè:

Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Sửa chữa vỉa hè bằng:

- Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75.

- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.

- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.

+ Xử lý nền vỉa hè.

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sửa chữa vỉa hè bằng:

Xử lý nền của vỉa hè

Xi măng cát vàng

Gạch khía

20x20cm

Bê tông

đá 1x2

Sỏi rửa

XR.71

 

 

 

XR.72

Sửa chữa vỉa hè

 



Xử lý nền của vỉa hè

Vật liệu

Vữa XM cát vàng

Vữa BT đá 1x2

Vữa BT nền đá 4x6

Gạch khía 20x20

Sỏi hạt lớn

Bột đá

Nẹp gỗ

Đinh các loại

Cát

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô tưới nước 5m3

Máy khác

 

m3

m3

m3

viên

kg

kg

m

kg

m3

 

công

 

 

ca

%

 

0,035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,025

 

 

26

 

 

 

 

 

 

0,28

 

0,025

0,031

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

 

0,04

0,051

 

 

40

9

0,5

0,03

 

 

0,4

 

 

 

 

 

0,102

 

 

 

0,123

 

0,3

 

 

0,00018

20

 

11

12

13

14

21

XR.7300 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT(CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (mm)

≤1

≤1,5

≤2

XR.73

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

Vật liệu

Bột sơn (trắng hoặc vàng)

Sơn lót

Gas đốt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

Máy thi công

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

Lò nấu sơn YHK 3A

Ô tô 2,5T

Máy khác

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

2,91

0,25

0,103

1,2

 

0,16

 

 

0,025

0,025

0,025

2

 

3,94

0,25

0,138

1,2

 

0,18

 

 

0,025

0,025

0,025

2

 

5,19

0,25

0,152

1,0

 

0,20

 

 

0,025

0,025

0,025

2

 

11

12

13

XR.7400 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XR.74

Lau chùi cọc tiêu, biển báo

Nhân công 3/7

công

0,033

 

10

XR.7500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km

Đơn vị tính: 1cái

hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bảng báo hiệu đường bộ

Thay mới loại tròn

Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật

Vẽ lại

XR.751

Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dầy 2mm

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn mầu

Tôn dầy 2mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 2,5T

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

 

0,286

0,44

21,98

5

 

2,63

 

 

0,025

 

0,286

0,44

16,49

5

 

2,63

 

 

0,025

 

0,286

0,44

 

5

 

1,10

 

 

0,025

 

1

2

3

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bảng tên đường 0,3 x 0,3 m

Thay mới

Vẽ lại

XR.752

Gia công, lắp đặt bảng tên đường bằng tôn dầy 2mm

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn mầu

Tôn dầy 2mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 2,5T

 

kg

kg

kg

%

 

công

 

 

ca

 

0,043

0,066

2,59

5

 

0,39

 

 

0,025

 

0,043

0,066

 

5

 

0,2

 

 

0,025

 

1

3

XR.7600 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu). đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình

Cột thép L

Cột thép U

Cột thép I

XR.76

Gia công lắp đặt trụ

đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m

Vật liệu

Sắt hình

Sơn chống gỉ

Sơn mầu

Vữa BT đá 1x2cm M150

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 7T

 

kg

kg

kg

m3

%

 

công

 

 

ca

 

11,81

0,08

0,127

0,085

5

 

1,04

 

 

0,06

 

15,25

0,115

0,181

0,085

5

 

1,04

 

 

0,06

 

19,56

0,115

0,181

0,085

5

 

1,04

 

 

0,06

 

10

20

30

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trụ đỡ biển bằng sắt ống

Trụ đỡ và biển báo phản quang tròn f90cm, biển tam giác 90x90x90 cm, biển vuông 90x90cm

Sắt ống F60

Sắt ống F80

XR.76

Gia công lắp đặt trụ

đỡ biển báo hiệu

đường bộ dài 3m

Vật liệu

Sắt ống

Trụ đỡ biển báo f110x3,5

Nắp chụp

Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông

Sơn chống gỉ

Sơn mầu

Vữa bê tông M150

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 3T

 

m

cột

cái

 

cái

kg

kg

m3

%

 

công

 

 

ca

 

3,18

 

1

 

 

0,081

0,127

0,085

5

 

1,0

 

 

0,06

 

3,39

 

1

 

 

0,115

0,181

0,085

5

 

1,19

 

 

0,06

 

 

1

 

 

1

0,12

0,19

0,085

5

 

1,25

 

 

0,06

 

40

50

60

XR.7700 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép ệ50mm,tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép F50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trụ bê tông

Cột bê tông

XR.77

Thay thế trụ bê tông giải phân cách

Vật liệu

Trụ bê tông

Cột bê tông

Sơn (trắng, đỏ)

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 5T

 

cái

cái

kg

%

 

công

 

 

ca

 

1,00

-

0,54

0,5

 

1,5

 

 

0,05

 

-

1,00

 

1,0

 

1,5

 

 

0,05

 

10

20

XR.7800 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

+ Gắn viên phản quang:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

+ Chùi rửa dải phân cách:

Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu quy định.

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gắn viên phản quang
ĐVT: 1 viên

Chùi rửa dải phân cách
ĐVT: 1m2

Trên mặt bê tông

Trên mặt đường nhựa

XR.78

 

 

 

 

 

XR.78

Gắn viên phản quang

 

 

 



Chùi rửa dải phân cách

Vật liệu

Viên phản quang

Keo Bituminuos

Keo Megapoxy

Gas

 

Dầu DO

Bột giặt

Chổi tàu cau

Bàn chải cước

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô chở nước 5m3

Ô tô 2,5T

Lò nung keo

 

viên

kg

kg

kg

 

lít

kg

cây

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

1

 

0,1

0,004

 

0,001

 

 

 

1

 

0,072

 

 

 

0,01

0,004

 

1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,069

 

 

 

0,01

0,004

 

 

 

 

 

 

 

0,0125

0,0125

0,025

 

 

0,141

 

 

0,0025

0,0125

 

11

12

20

XR.7900 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơn dải phân cách

Dán màng phản quang đầu dải phân cách

Sơn mới

Sơn lại

XR.79

 

 

 

 

XR.79

Sơn dải phân cách

 

 

 

Dán màng phản quang

Vật liệu

Màng phản quang

Sơn mầu

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 2,5T

 

m2

kg

%

 

công

 

 

ca

 

 

0,47

1

 

0,22

 

 

0,03

 

 

0,47

1

 

0,26

 

 

0,03

 

1,1

 

 

 

0,4

 

 

0,03

 

11

12

20

XR.8100 THAY THẾ ỐNG THÉP Ử50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế,nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép f50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thay thế ống thép

f50 (ĐVT:1 m)

Thay thế tấm tôn lượn sóng

(ĐVT: 1tấm)

XR.81

 

 

 

 

XR.81

Thay thế ống thép f50mm

 

 

Thay thế tấm tôn lượn sóng

Vật liệu

ống thép f50mm

Sơn

Tấm sóng

3x47x4120mm

Bu lông M18x26

Bu lông M20x30

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Ô tô 5T

Máy khác

 

m

kg

tấm

 

bộ

bộ

%

 

công

 

 

ca

%

 

1,05

0,036

 

 

 

 

1,5

 

0,2

 

 

0,01

10

 

 

 

 

1

8

1

1,0

 

1,5

 

 

0,01

5

 

10

20

XR.8200 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sản xuất biển báo phản quang

Biển vuông 60x60cm

 

Biển tròn F70, bát giác cạnh 25cm

Biển tam giác cạnh 70cm

Biển chữ nhật 30x50cm

XR.82

Sản xuất biển báo phản quang

Vật liệu

Màng phản quang

Mực in cao cấp

Dung môi PUH3519

Dung môi PUV

Tôn tráng kẽm dày

1,2mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m2

lít

lít

lít

kg

 

%

 

công

 

0,451

0,038

0,015

0,038

3,80

 

5

 

1,02

 

0,57

0,04

0,016

0,04

5,17

 

5

 

1,07

 

0,263

0,033

0,013

0,033

3,58

 

5

 

0,93

 

0,183

0,016

0,006

0,016

1,58

 

5

 

0,69

 

10

20

30

40

 

Phần 3

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

 

KẾT CẤU VÀ - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

I - KẾT CẤU CỦA ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sắt gồm 2 chương:

Chương 13: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Chương 14: Công tác sửa chữa đường sắt

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường sắt được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp trong phần I,II của bộ định mức dự toán này.

Trường hợp sửa chữa đường sắt ở những đoạn có độ dốc > 120/00, hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2; sửa chữa trong đường hầm hao phí nhân công nhân hệ số 1,3; sửa chữa ở những đoạn đường khó khăn có mật độ chạy tàu ≥ 11 đôi/ngày đêm hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1 so với các định mức tương ứng.

Chương 13:

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

XS.1000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật.Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS.1100 SẢN XUẤT THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG ,THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn

Bản nút dàn chủ

 

 

 

 

XS.111

 

 

 

 

 

 

 

 

XS.112

 

 

 

 

Sản xuất thanh mạ hạ,mạ thượng, thanh cổng cầu.

 

 

 

 

 

 

Sản xuất bản nút dàn chủ.

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4 m3/ph

Cần cẩu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

635,25

407,95

1,34

0,45

15,87

5,00

 

31,68

 

 

3,78

2,09

0,20

1,00

 

82,41

944,46

2,84

0,95

29,97

5,00

 

39,88

 

 

4,36

4,20

0,45

1,00

 

1

1

XS.1200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

 

 

 

 

XS.121

 

 

 

 


XS.122

 

 

 

 

Sản xuất thanh đứng, thanh treo

 

 

 

 

Sản xuất thanh xiên

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Cần cầu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

497,03

540,84

1,29

0,43

20,44

5,00

 

36,04

 

 

3,78

2,09

0,35

1,00

 

391,62

648,83

1,56

0,52

17,24

5,00

 

32,90

 

 

3,92

2,30

0,30

1,00

 

1

1

XS.1300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết dọc trên

Liên kết dọc dưới

 

 

 

 

XS.131

 

 

 

 


XS.132

 

 

 

 

Sản xuất hệ liên kết dọc trên

 

 

 

 

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Cầu cẩu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

741,09

290,83

0,95

0,32

14,79

5,00

 

26,74

 

 

3,24

2,40

0,25

1,00

 

693,77

339,31

0,80

0,27

16,88

5,00

 

26,70

 

 

3,45

2,24

0,20

1,00

 

1

1

XS.1400 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG.

* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang + liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm dọc

Dầm ngang

 

 

 

 

XS.141

 

XS.142

 

 

 

 

Sản xuất dầm dọc

Sản xuất dầm ngang

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Cầu cẩu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

411,39

623,41

1,88

0,63

19,54

5,00

 

31,80

 

 

4,21

2,91

0,15

1,00

 

386,73

653,83

2,00

0,67

15,58

5,00

 

31,98

 

 

3,66

2,17

0,19

1,00

 

1

1

XS. 1500 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường người đi, sàn tránh xe

Đường kiểm tra

 

 

 

 

XS.151

 

 

 

 

 

 

XS.152

 

 

 

 

Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe.

 

 

 

 

Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra.

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Thép tròn

Bulông M 20

Que hàn

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 10tấn

Máy khác

 

kg

kg

kg

con

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

834,04

145,62

82,83

4,48

0,46

1,31

0,44

7,01

5,00

 

38,50

 

 

1,90

0,94

0,11

0,15

1,00

 

930,59

71,18

42,18

69,80

1,30

1,66

0,55

4,65

5,00

 

27,32

 

 

1,88

0,94

0,31

0,19

1,00

 

1

1

XS.2000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 2100 Sản xuất thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu dàn

Bản nút dàn chủ

 

 

 

 

XS.211

 

 

 

 

 

XS.212

 

 

 

 

Sản xuất thanh mạ hạ, thanh mạ thượng thanh đầu dàn

 

 

 

Sản xuất bản nút dàn chủ

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Cần cẩu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

602,09

437,25

1,99

0,66

15,71

5,00

 

28,5

 

 

3,78

2,09

0,2

1,00

 

70,45

954,74

2,33

0,78

40,14

5,00

 

39,88

 

 

4,36

4,20

0,45

1,00

 

1

1

XS. 2200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

 

 

 

 

XS.221

 

 

 

 

 

 

 

 

XS.222

 

 

 

 

Sản xuất thanh đứng, thanh treo.

 

 

 

 

 

 

Sản xuất thanh xiên.

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Cần cẩu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

699,53

333,41

1,41

0,47

10,78

5,00

 

20,41

 

 

1,88

0,89

0,3

1,00

 

593,45

442,07

1,87

0,62

14,04

5,00

 

26,88

 

 

4,17

2,49

0,25

1,00

 

1

2

XS.2300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

* Dầm dọc bao gồm : Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

* Dầm ngang bao gồm : Dầm ngang + liên kết với dàn chủ

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Liên kết dọc dưới

Dầm dọc

Dầm ngang

 

 

 

 

XS.231


XS.232

 




XS.233

 

 

 

 

Sản xuất hệ liên kết dọc dưới.

Sản xuất dầm dọc.

 

 


Sản xuất dầm ngang.

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí

4m3/Ph

Cần cẩu 10 tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

con

%

 

công

 

 

ca

ca

 

ca

%

 

695,88

337,15

1,45

0,48

9,71

5,00

 

28,36

 

 

2,64

1,69

 

0,20

1,00

 

527,75

522,25

4,59

1,53

12,70

5,00

 

45,71

 

 

5,01

2,65

 

0,16

1,00

 

447,79

591,28

2,62

0,87

15,19

5,00

 

33,77

 

 

2,33

1,64

 

0,16

1,00

 

1

1

1

XS. 3000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 3100 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, SẢN XUẤT DẦM DỌC,         DẦM NGANG.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm chủ

Liên kết dọc dưới

Dầm dọc

Dầm ngang

 

 

 

 

XS.311


XS.312

 


XS.313

 


XS.314

 

 

 

 

Sản xuất dầm chủ.

Sản xuất liên kết dọc dưới.

 

Sản xuất dầm dọc.

 

Sản xuất dầm ngang.

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Que hàn

Bu lông lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 10tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

kg

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

154,65

870,35

0,62

0,21

2,14

8,93

5,00

 

20,29

 

 

2,62

1,78

0,55

0,16

2,00

 

833,21

196,46

1,38

0,46

 

13,58

5,00

 

21,88

 

 

5,28

2,50

 

 

2,00

 

476,36

562,02

1,94

0,65

 

45,93

5,00

 

51,74

 

 

9,06

3,02

 

 

2,00

 

446,08

593,04

1,24

0,41

 

27,43

5,00

 

24,29

 

 

14,64

3,48

 

 

2,00

 

1

1

1

1

XS. 4000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY TRÊN

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ v.v...sản suất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

XS. 4100 SẢN XUẤT DẦM, HỆ LIÊN KẾT.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sản xuất dầm, hệ liên kết

 

 

 

 

XS.411

 

 

 

 

Sản xuất dầm, hệ liên kết

Vật liệu

Thép hình

Thép tấm

Ô xy

Acêtylen

Que hàn

Bu lông+lói

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5KW

Máy ép khí 4m3/ph

Máy hàn 23 KW

Cần cẩu 10tấn

Máy khác

 

kg

kg

chai

chai

kg

con

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

%

 

332,84

708,94

1,87

0,62

0,85

9,59

5,00

 

32,11

 

 

2,37

1,30

0,15

0,16

1,00

 

1

XS. 5000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN

XS.5100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh rivê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

( Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ:hao phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5)

Đơn vị tính : 1con

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ri vê F 18-22

Tán ngang

Tán ngửa

Tán bổ

 

XS.51

 

Tán rivê bằng búa hơi ép

Vật liệu

Rivê

Than rèn

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy ép khí 4m3/ph

Máy khác

 

con

kg

 

công

 

 

ca

%

 

1,07

0,25

 

0,039

 

 

0,027

5,00

 

1,07

0,25

 

0,045

 

 

0,034

5,00

 

1,07

0,25

 

0,034

 

 

0,026

5,00

 

11

12

13

Đơn vị tính : 1con

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ri vê F 24-26

Tán ngang

Tán ngửa

Tán bổ

 

XS.51

 

Tán rivê bằng búa hơi ép

Vật liệu

Rivê

Than rèn

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy ép khí 4m3/ph

Máy khác

 

con

kg

 

công

 

 

ca

%

 

1,07

0,25

 

0,050

 

 

0,042

5,00

 

1,07

0,25

 

0,065

 

 

0,018

5,00

 

1,07

0,25

 

0,044

 

 

0,036

5,00

 

21

22

23

XS.5200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ : hao phí nhân công được nhân hệ số K =1,5)

Đơn vị : 1con

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bu lông thường

Bulông cường độ cao

Trên bờ

Dưới nước

Trên bờ

Dưới nước

 

XS.52

 

Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng bulông

Vật liệu

Bu lông M 17 - M30

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4/7

 

con

%

 

công

 

1,05

10,00

 

0,029

 

1,07

10,00

 

0,034

 

1,05

10,00

 

0,059

 

1,07

10,00

 

0,071

 

11

12

21

22

XS.5300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính : 10 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn, dày:

Dưới nước, dày:

≤12mm

>12mm

≤ 12mm

>12mm

 

XS.53

 

Lắp ráp cấu kiện  thép bằng liên kết hàn

Vật liệu

Que hàn

 

Nhân công : 4,3/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

 

kg

 

công

 

 

ca

 

12,7

 

2,20

 

 

2,04

 

18,70

 

4,10

 

 

3,70

 

12,8

 

2,80

 

 

2,45

 

18,70

 

4,92

 

 

4,40

 

11

12

21

22

XT.1200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh đứng, thanh treo

Thanh xiên

 

 

 

XT.121

 

 

 

 

 

XT.122

 

 

 

Gia cố thanh đứng, thanh treo.

 

 

 


Gia cố thanh xiên

Vật liệu

Ô xy

Acêtylen

Bu lông +lói giữ

cấu kiện

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy ép khí 4m3/ph

Cần cẩu 10T

Máy khác

 

chai

chai

con

 

%

 

công

 

 

ca

-

%

 

3,79

1,26

40,82

 

5,00

 

55,82

 

 

0,32

0,34

5,00

 

6,57

2,19

60,80

 

5,00

 

68,8

 

 

0,32

0,34

5,00

 

1

1

XT.1300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm dọc

Dầm ngang

Liên kết dọc trên

Liên kết dọc dưới

 

 

 

XT.13

 

 

 

Gia cố dầm dọc, dầm ngang hệ liên kết dọc trên, dọc dưới

Vật liệu

Ô xy

Acêtylen

Bu lông+lói giữ

cấu kiện

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy ép khí 4m3/ph

Cần cẩu10T

Máy khác

 

chai

chai

con

 

%

 

công

 

 

ca

-

%

 

4,43

1,48

25,71

 

5,00

 

55,33

 

 

0,28

0,32

5,00

 

5,10

1,70

60,33

 

5,00

 

75,64

 

 

0,32

0,32

5,00

 

4,52

1,51

21,70

 

5,00

 

64,81

 

 

0,26

0,32

5,00

 

4,80

1,60

25,70

 

5,00

 

67,56

 

 

0,28

0,32

5,00

 

10

20

30

40

XT.1400 LẮP MỚI HỆ MẶT CẦU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ.

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Làm mới hệ mặt cầu

Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

 

 

 

XT.141

 

 

XT.142

 

 

 

Làm mới hệ
mặt cầu



Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

Vật liệu

Thép hình

Tà vẹt 16x22x220

Đinh Tirơpông

Ô xy

Acêtylen

Bu lông móc cầu M20 x

275

Bu lông phòng xô M19 x

195 - 295

Ván tuần cầu

Đinh 10 cm

Vật liệu khác

 

Nhân công : 4,5/7

 

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

Máy khác

 

kg

cái

cái

chai

-

cái

 

cái

 

m3

kg

%

 

công

 

 

ca

ca

 

31,31

3,17

19,02

0,02

0,007

6,34

 

0,78

 

0,01

0,15

10,00

 

9,48

 

 

0,04

0,02

 

 

 

 

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

1

1

XT. 2000 LẮP DỰNG , THÁO DỠ CẤU KIỆN DẦM THÉP

Thành phần công việc :

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

XT.2100 LẮP DỰNG DẦM THÉP CÁC LOẠI.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

XT.21

 

 

Lắp dựng dầm thép các loại

Vật liệu

Tà vẹt gỗ

Bu lông +lói lắp ráp cấu kiện

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,5/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

Cần cẩu 25 tấn

Phao thép 200 T

Xà lan 400 T

Ca nô 150 CV

Tời điện 5 tấn

Giá long môn

Máy khác

 

cái

con

 

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,17

17,50

 

5,00

 

17,5

 

 

0,120

0,24

 

 

 

1,50

0,412

5,00

 

0,17

17,85

 

5,00

 

22,0

 

 

0,16

0,32

0,30

0,30

0,06

1,20

0,30

5,00

 

10

20

XT.2200 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI.

Đơn vị tính : 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

 

 

 

XT.22

 

 

 

Tháo dỡ dầm thép các loại

Vật liệu

Tà vẹt gỗ

Ô xy

A cêtylen

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4/7

 

Máy thi công

Cần cẩu 16 tấn

Cần cẩu 25 tấn

Phao thép 200 T

Xà lan 400 T

Ca nô 150 CV

Tời điện 5 tấn

Giá long môn

Máy khác

 

cái

chai

chai

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

0,12

1,48

0,49

5,00

 

9,50

 

 

0,17

0,28

 

 

 

1,12

1,12

5,00

 

0,15

1,52

0,51

5,00

 

13,50

 

 

0,412

0,412

0,20

0,28

0,05

0,95

0,95

5,00

 

10

20

XT. 300 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

XT.3100 CẮT TÔN BẢN

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy tôn

6-10mm

11-17mm

18-22mm

 

 

 

XT.31

 

 

 

Cắt tôn bản

Vật liệu

Ô xy

Acêtylen

Vật liệu khác

 

Nhân công: 3,7/7

 

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

chai

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,04

0,013

5,00

 

0,023

 

 

0,04

5,00

 

0,074

0,025

5,00

 

0,035

 

 

0,05

5,00

 

0,122

0,041

5,00

 

0,038

 

 

0,08

5,00

 

10

20

30

XT.3200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính : 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt U (mm)

120¸140

160¸220

240¸400

 

 

 

XT.32

 

 

 

Cắt sắt U

Vật liệu

Ô xy

Acêtylen

Vật liệu khác

 

Nhân công: 3,7/7

 

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

chai

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,014

0,005

5,00

 

0,043

 

 

0,05

5,00

 

0,0214

0,007

5,00

 

0,052

 

 

0,06

5,00

 

0,0293

0,01

5,00

 

0,10

 

 

0,06

5,00

 

10

20

30

XT.3300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính : 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt I (mm)

140-150

155-165

190-195

 

 

 

XT.33

 

 

 

Cắt sắt I

Vật liệu

Ô xy

Acêtylen

Vật liệu khác

 

Nhân công: 3,7/7

 

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

chai

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,138

0,046

5,00

 

0,08

 

 

0,04

5,00

 

0,18

0,061

5,00

 

0,10

 

 

0,045

5,00

 

0,21

0,07

5,00

 

0,14

 

 

0,05

5,00

 

10

20

30

XT.3400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính : 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách sắt L

L 75-L90

L100-L120

 

 

 

XT.34

 

 

 

Cắt sắt L

Vật liệu

Ô xy

Acêtylen

Vật liệu khác

 

Nhân công: 3,7/7

 

Máy thi công

Máy mài 2,7KW

Máy khác

 

chai

chai

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,03

0,011

5,00

 

0,19

 

 

0,01

5,00

 

0,07

0,025

5,00

 

0,21

 

 

0,015

5,00

 

10

20

XU. 4000 KHOAN , DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m

Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

XU.4100. KHOAN LỖ SẮT THÉP DẦY 5-22 , LỖ KHOAN (14-27

Đơn vị tính :10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Đứng cần

Ngang cần

Đứng cần

Ngang cần

XT.41

Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan F14 -27

Nhân công : 4/7

Máy thi công

Máy khoan 4,5 KW

công

 

ca

0,135

 

0,291

0,29

 

0,464

0,48

 

0,23

0,63

 

0,39

 

11

12

21

22

XT.4200 DOA LỖ SẮT THÉP.

Đơn vị tính : 10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên dàn

Dưới dàn

2-4 lớp thép

5-7 lớp thép

2-4 lớp thép

5-7 lớp thép

XT.42

Doa lỗ sắt thép

Nhân công : 4/7

 

Máy thi công

Máy ép khí 4m3/h

công

 

 

ca

0,18

 

 

0,6

0,29

 

 

0,24

0,17

 

 

1,20

0,23

 

 

1,50

 

11

12

21

22

XT.4300 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ

Đơn vị tính : 1 con

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại rivê

f16-19

f20-22

f24-26

 

XT.43

 

Chặt rivê cầu cũ

Vật liệu

Bu lông+lói

Vật liệu khác

Nhân công: 3,7/7

 

con

%

công

 

0,20

5,00

0,076

 

0,20

5,00

0,12

 

0,20

5,00

0,20

 

10

20

30

Chương 14:

CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

XU.1000 THÁO RAY, TÀ VẸT CŨ XU.1100THÁO RAY CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị.

- Tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: 1 Thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ray ≥ 38kg

Ray 30-33kg

Ray 24-26kg

XU.111


XU.112

Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt

Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ

Nhân công 3,7/7


Nhân công 3,7/7

công


công

1,01


1

0,78


0,77

0,61


0,6

 

1

2

3

Đơn vị tính: 1 thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TVBTK3A cóc cứng

TVBTK3A cóc đàn hồi

TVBTK92

XU.113

Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông.

Nhân công 3,7/7

công

1,36

1,63

1,56

 

1

2

3

XU.1200 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, moi đá, đất.

- Tháo tà vẹt.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TV gỗ không đệm sắt

TV gỗ có đệm sắt

TV sắt

TVBT K3A cóc cứng

TVBT K3A cóc đàn hồi

TVBT K92

XU.121

Tháo tà vẹt cũ đường 1m

Nhân công 3,7/7

công

0,17

0,2

0,19

0,33

0,35

0,39

XU.122

Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m

Nhân công 3,7/7

công

0,3

0,34

 

0,39

0,41

0,44

 

XU.123

Tháo tà vẹt cũ đường lồng

Nhân công 3,7/7

công

0,43

0,49

 

0,57

0,59

0,64

 

1

2

3

4

5

6

XU.2000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY

XU.2100 THAY THẾ RAY

Thành phần công việc:

- Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 1500m.

- Lắp ráp ray bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.2110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: 1 thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ray ≥ 38kg

P38 -P50

L=12,5m

Ray P30-33

L = 12,5m

Ray P24-26

L = 10m

Ray P50

L = 25m

R(m)

≤500

R(m)

>500

R(m)

≤500

R(m)

>500

R(m)

≤500

R(m)

>500

R(m)

≤500

R(m)

>500

XU.211

Đường 1m tà vẹt sắt

Vật liệu

Ray

Lập lách

Bu lông, rông

đen

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Thanh

Đôi

Cái

 

%

 

công

 

1

1

6

 

0,5

 

1,80

 

1

1

6

 

0,5

 

1,50

 

1

1

4

 

0,5

 

1,38

 

1

1

4

 

0,5

 

1,15

 

1

1

4

 

0,5

 

1,09

 

1

1

4

 

0,5

 

0,91

 

1

1

6

 

0,5

 

3,6

 

1

1

6

 

0,5

 

2,5

 

1

2

3

4

5

6

7

8

XU.2120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: 1 thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ray ≥ 38kg

Ray P30 - 33

Ray P24 - 26

R(m)

≤ 500

R(m)

> 500

R(m)

≤500

R(m)

> 500

R(m)

≤ 500

R(m)

> 500

XU.212

Đường 1m tà vẹt gỗ

Vật liệu

Ray

Lập lách

Bu lông, rông đen

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Thanh

Đôi

Cái

%

 

Công

 

1

1

6

0,5

 

1,30

 

1

1

6

0,5

 

1,08

 

1

1

4

0,5

 

1,00

 

1

1

4

0,5

 

0,83

 

1

1

4

0,5

 

0,78

 

1

1

4

0,5

 

0,65

 

1

2

3

4

5

6

XU.2130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ray ≥ 38kg

Ray P30 - 33

Ray P24 - 26

R(m)
≤ 500

R(m)
> 500

R(m)
≤ 500

R(m)
> 500

R(m)
≤ 500

R(m)
> 500

XU.213

Đường 1m tà vẹt bê tông

Vật liệu

Ray

Lập lách

Bu lông,rông đen

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Thanh

Đôi

Cái

%

 

Công

 

1

1

6

0,5

 

3,04

 

1

1

6

0,5

 

2,53

 

1

1

4

0,5

 

2,96

 

1

1

4

0,5

 

2,47

 

1

1

4

0,5

 

2,89

 

1

1

4

0,5

 

2,41

 

1

2

3

4

5

6

XU.2200 THAY THẾ TÀ VẸT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m.

- Lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.2210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TV gỗ có đệm sắt

TV gỗ không đệm sắt

TV sắt

XU.221

Đường 1m tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt

Vật liệu

Tà vẹt

Đinh crămpông

Đệm sắt

Cóc, bu lông cóc

Rong đen

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

6

2

 

 

0,5

 

0,34

 

1

6

 

 

 

0,5

 

0,26

 

1

 

4

 

4

0,5

 

0,27

 

1

2

3

XU.2220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TVBT cóc cứng

TVBT cóc

đàn hồi

TVBT K92

XU.222

Đường 1m tà vẹt bê tông

Vật liệu

Tà vẹt

Cóc, bulông cóc

Rông đen lò so

Sắt chữ U

Đệm cao su (nhựa)

Đệm sắt

Vữa lưu huỳnh

Bulông M22x200

Rông đen phẳng

Căn sắt C3-C4

Cóc đàn hồi

Căn nhựa(0,4 - 0,6)

Đinh xoắn

Cóc nhựa

Nắp na

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

cái

cái

cái

cái

cái

cái

kg

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

%

 

công

 

1

4

4

4

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,38

 

1

 

 

4

2

 

2,317

4

4

4

4

4

 

 

 

0,5

 

0,41

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4

4

0,5

 

0,46

 

1

2

3

XU.2230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TV gỗ không đệm

TV gỗ có đệm

TVBTK 3A cóc cứng

TVBT cóc đàn hồi

TVBT K92

XU.223

Đường 1,435m tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông

Vật liệu

Tà vẹt

Đinh crămpông

Đệm sắt

Cóc, bu lông cóc

Sắt chữ U

Đệm cao su (nhựa)

Rông đen lò so

Bu lông M22x 200

Rông đen phẳng

Căn sắt C3-C4

Căn nhựa 04-06

Đinh xoắn

Cóc nhựa

Nắp na

Vữa lưu huỳnh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Kg

%

 

Công

 

1

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,31

 

1

6

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,41

 

1

 

 

4

 

4

2

 

4

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,46

 

1

 

4

2

 

4

4

 

4

 

4

4

 

 

2,317

0,5

 

0,49

 

1

 

 

4

 

4

2

 

2

 

 

 

 

 

 

0,5

 

0,55

 

1

2

3

4

5

XU.2240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TV gỗ không đệm

TV gỗ có đệm

TVBT

XU.224

Đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông

Vật liệu

Tà vẹt

Đinh crămpông

Đệm sắt

Cóc, bu lông cóc

Sắt chữ U

Đệm cao su

Rong đen lò so

 Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

công

 

1

9

 

 

 

 

 

0,5

 

0,45

 

1

9

3

 

 

 

 

0,5

 

0,60

 

1

 

 

6

6

3

6

0,5

 

0,79

 

1

2

3

XU.2300 THAY THANH GIẰNG CỰ LY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị.

- Tháo dỡ thanh giằng cũ.

- Vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường 1m

Đường 1,435m

XU.23

Thay thanh giằng cự ly

Vật liệu

Thanh giằng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Bộ

%

 

Công

 

1

0,5

 

0,2

 

1

0,5

 

0,25

 

10

20

XU.3100 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác.

- Sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

- Đầm nền tạo mui luyện thoát nước.

Đơn vị tính: 1m đường

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường TV sắt

Đường TV gỗ

Đường TVBT

Xu.311 xu.312 xu.313

Đường 1m

Đường 1,435m

Đường lồng

Nhân công 4,5/7

Nhân công 4,5/7

Nhân công 4,5/7

Công

Công

Công

1,35

1,35

1,6

2,25

1,41

1,66

2,33

 

1

2

3

XU.3200 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật.

- Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

- Nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: 1 cái tà vẹt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường TV sắt

Đường TV gỗ

Đường TVBT

XU.321

XU.322

XU.323

Đường 1m

Đường 1,435m

Đường lồng

Nhân công 4,5/7

Nhân công 4,5/7

Nhân công 4,5/7

Công Công Công

0,43

0,37

0,56

0,8

0,5

0,81

1,17

 

1

2

3

XU.3300 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hoà trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

TV sắt, TV gỗ, TVBT

XU.33

Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi

Vật liệu

- Đá dăm 4x6

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

 

Công

 

1,207

 

1,38

 

10

XU.3400 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rông 0,4m.

- Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh.

- Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ sâu 0,3m

Độ sâu 0,5m

Độ sâu 0,7m

XU.34

Sửa chữa rãnh xương cá

Vật liệu

Đá 4 ÷ 8

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

Công

 

0,18

 

0,3

 

0,3

 

0,43

 

0,42

 

0,75

 

10

20

30

XU.3500 Vét dọn mương r∙nh

Thành phần công việc:

- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh.

- Xúc, vét đất, cỏ rác, vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lòng rãnh sâu 10cm

Lòng rãnh sâu 20cm

Lòng rãnh sâu 30cm

XU.35

Vét dọn mương rãnh

Nhân công3,5/7

Công

0,06

0,08

0,1

 

10

20

30

XU.3600 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc

- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật.

- Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.36

Làm vai đá đường sắt

Nhân công 4/7

Công

0,03

 

10

XU.4000 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG

Thành phần công việc:

- Uốn 2 đầu ray hộ luân(ray hộ bánh).

- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.

- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.4100 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: 1m đường sắt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ngang lát tấm đan

Đường ngang đổ nhựa

Đường ngang không đặt ray hộ luân

XU.41

Đường 1m

Vật liệu

Ray hộ luân

Đinh tirơpông

Tấm đan

Cấp phối nhựa

Thanh chống K

Thanh chống tấm đan

Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

 

m

Cái

m2

m3

Thanh

Thanh

%

Công

 

2

12

0,65

 

2,0

 

0,5

2,35

 

2

12

0

0,13

2

 

0,5

2,97

 

 

 

0,8

 

 

4

0,5

2,15

 

10

20

30

XU.4200 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: 1m đường sắt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ngang lát tấm đan

Đường ngang đổ nhựa

XU.42

Đường 1,435m

Vật liệu

Ray hộ luân

Đinh tirơpông

Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

m

Cái

Tấm

m3

%

 

Công

 

2

16

1,66

 

0,5

 

2,58

 

2

16

 

0,22

0,5

 

3,26

 

10

20

XU.4300 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: 1m đường sắt

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường ngang lát tấm đan

Đường ngang đổ nhựa

 

XU.43

 

Đường lồng

 

Vật liệu

Ray hộ luân

Đinh tirơpông

Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

 

m

Cái

Tấm

m3

%

 

Công

 

 

3

24

1,25

 

0,5

 

3,09

 

 

3

24

 

0,15

0,5

 

3,91

 

10

20

XU.4400 THAY TÀ VẸT GHI

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ tà vẹt cũ.

- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Xu.4410 Đường 1m

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt 2,00ữ2,9m

Tà vẹt 3,05ữ3,95m

Tà vẹt 4,1ữ4,83m

XU.441

Đường 1m

Vật liệu

Tà vẹt

Đinh crămpông

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

11

0,5

 

0,37

 

1

11

0,5

 

0,5

 

1

11

0,5

 

0,6

 

1

2

3

XU.4420 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt2ữ2,9m

Tà vẹt3,05ữ3,95m

Tà vẹt4,1ữ4,83m

XU.442

Đường 1,435m

Vật liệu

Tà vẹt

Đinh crămpông

Vật liệu khác

 

Nhân công4,7/7

 

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

9

0,5

 

0,44

 

1

9

0,5

 

0,6

 

1

9

0,5

 

0,72

 

1

2

3

XU.4430 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tà vẹt

2ữ2,9m

Tà vẹt

3,05ữ3,95m

Tà vẹt

4,1ữ4,83m

XU.443

Đường lồng

Vật liệu

Tà vẹt

Đinh crămpông

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

10

0,5

 

0,53

 

1

10

0,5

 

0,72

 

1

10

0,5

 

0,88

 

1

2

3

XU.5000 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ).

Thành phần công việc:

- Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.

- Lắp ray hộ luân mới đảm báo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.5100 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: 1 thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.51

Đường 1m

Vật liệu

Ray hộ luân

Đệm

Củ đậu

Suốt

Đinh tirơpông

Móng trâu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Thanh

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

7

5

10

28

4

0,5

 

3,65

 

10

XU.5200 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: 1 thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.52

Đường 1,435m

Vật liệu

Ray hộ luân

Đệm

Móng trâu

Củ đậu

Suốt củ đậu

Đinh tirơpông

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Thanh

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

7

3

5

10

28

0,5

 

4,34

 

10

XU.5300 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: 1 thanh

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.53

Đường lồng

Vật liệu

Ray hộ luân

Bu lông suốt ngang

Củ đậu

Móng trâu

Đinh tirơpông

Đệm

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Thanh

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

18

9

8

60

15

0,5

 

5,22

 

10

XU.6000 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công việc:

- Nhặt sạch cỏ rác.

- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.1300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI

Đơn vị tính: 1 bộ ghi

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Xu.611

Xu.612

Xu.613

Đường 1m

Đường 1,435m

Đường lồng

Nhân công 4,5/7

Nhân công 4,5/7

Nhân công 4,5/7

Công

Công

Công

24,25

29,05

35,09

 

1

XU.6200 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc:

Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường 1m

Đường1,435m

Đường lồng

XU.62

Nâng, giật, chèn ghi

Nhân công 4,5/7

Công

27

32

38

 

10

20

30

XU.6300 THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ ghi, phân loại.

- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ghi đường 1,0m

Ghi đường 1,435m

Ghi đường lồng

XU.63

Tháo dỡ ghi cũ

Nhân công 3,7/7

Công

15

17,8

21,2

 

10

20

30

XU.7000 THAY TÂM GHI(CHUYỂN HƯỚNG)      

Thành phần công việc:

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ tâm ghi cũ.

- Lắp đặt tâm ghi mới bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.7100 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.71

Đường 1m

Vật liệu

Tâm ghi

Đệm tâm ghi

Củ đậu + suốt

Đệm chung tâm ghi

Đệm gót tâm ghi

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

 

Công

 

1

1

18

3

1

0,5

 

5,64

 

10

XU.7200 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.72

Đường 1,435m

Vật liệu

Tâm ghi

Đệm tâm ghi

Đệm gót tâm ghi

Đệm chung tâm ghi

Củ đậu

Đinh suốt

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

1

1

3

8

13

0,5

 

6,57

 

10

XU.7300 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.73

Đường lồng

Vật liệu

Tâm ghi

Đệm tâm ghi

Củ đậu

Đinh tirơpông

Đinh suốt - cóc

Đinh suốt - củ đậu

Đệm chung tâm ghi

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

1

10

16

12

10

3

0,5

 

8,16

 

10

XU.8000 THAY LƯỠI GHI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.

- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.

- Thay lưỡi ghi mới.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

XU.8100 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.81

Đường 1m

Vật liệu

Lưỡi ghi

Đệm gót

Đệm đầu

Đệm trượt

Đinh đệm trượt

Móng trâu

Thanh giằng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Tấm

Tấm

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

1

1

10

40

8

3

0,5

 

3,89

 

10

XU.8200 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.82

Đường 1,435m

Vật liệu

Lưỡi ghi

Đệm trượt

Móng trâu

Đinh

Đệm củ đậu lưỡi ghi

Đinh suốt

Đinh tirơpông

Đệm chung

Thanh giằng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

10

7

44

1

4

6

6

3

0,5

 

4,15

 

10

XU.8300 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XU.83

Đường lồng

Vật liệu

Lưỡi ghi

Bu lông suốt ngang

Đệm trượt

Móng trâu

Đệm chung

Đệm củ đậu lưỡi ghi

Thanh giằng

Đinh tirơpông

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,7/7

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

%

 

Công

 

1

5

10

10

10

1

3

16

0,5

 

5,82

 

10

 

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP

1

2

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

PHẦN I

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

 

SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

 

KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

XA.0000

CHƯƠNG I : PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

XB.0000

CHƯƠNG II : CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

 

CHƯƠNG III : CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ

XC.0000

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG

XD.0000

CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP

XE.0000

CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG , THÁO DỠ VÁN KHUÔN

XF.0000

CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC LÀM MÁI

 

CHƯƠNG V : CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

XG.0000

CÔNG TÁC TRÁT

XH.0000

CÔNG TÁC LÁNG VỮA

 

CHƯƠNG VI : CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

XI.0000

CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

XK.0000

CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

XL.0000

CHƯƠNG VII : CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

 

CHƯƠNG VIII : CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VÉC NI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

 

 

XM.0000

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ CÁC KẾT CẤU ..

XN.0000

CÔNG TÁC SƠN VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC ...

XO.0000

CHƯƠNG IX : DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

XP.0000

CHƯƠNG X : CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

 

PHẦN II

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

 

SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

 

KẾT CẤU VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

XQ.0000

CHƯƠNG XI : CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

XR.0000

CHƯƠNG XII : CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

 

PHẦN III

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

 

SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG SẮT

 

KẾT CẤU VỠ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

CHƯƠNG XIII : CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

XS.0000

SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP

XT.0000

GIA CỐ DẦM CẦU

XU.0000

CHƯƠNG XIV : CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

 

MỤC LỤC