Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Hướng dẫn: Bôi đen từ/cụm từ trong nội dung văn bản để tra cứu thuật ngữ pháp lý.

BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 1778/BXD-VP
V/v công bố định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương.
- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

 

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng theo hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-Văn phòng chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, KTTC, Viện KTXD, H.300

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

- Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng là định mức kinh tế-kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa, như: Cạo bỏ 1m2 lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 100kg cốt thép trong bê tông, vá 1m2 đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

- Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.

- Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.

I- NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.

Số lượng vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

2- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây lắp sửa chữa và công nhân phục vụ sữa chữa (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng loại công tác xây lắp sửa chữa). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

3- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca máy thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.

II- KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.

Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng gồm ba phần với 14 chương công tác được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá thống nhất.

Phần I : Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc

Chương I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình

Chương II: Công tác xây đá, gạch

Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ

Chương IV: Công tác làm mái

Chương V: Công tác trát, láng

Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương VII: Công tác làm trần,làm mộc trang trí thông dụng

Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vecni kết cấu gỗ và một số công tác khác

Chương IX: Dàn giáo phục vụ thi công

Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải

Phần II: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ

Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ

Phần III: Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường sắt

Chương XIII: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt

Mỗi loại công tác xây lắp sửa chữa trong định mức được trình bày tóm tắt : Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa đó. Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sửa chữa bình quân.

Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính

III- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

- Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi trong định mức được định mức riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung trong các chương IX, X của tập định mức này.

Đối với một số loại công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt .v.v... không định mức trong định mức dự toán này được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng và định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt được Bộ Xây dựng công bố.

Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng được Bộ Xây dựng công bố.

Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng chung này, trong từng phần và từng chương của định mức dự toán còn có điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn áp dụng cụ thể.

 

Phần 1

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

 

KẾT CẤU VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

I- KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN .

Định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc gồm 10 chương.

Chương 1: Phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương 2: Công tác xây đá, gạch.

Chương 3: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ.

Chương 4: Công tác làm mái.

Chương 5: Công tác trát, láng.

Chương 6: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương 7: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương 8: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả,

sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác.

Chương 9: Dàn giáo phục vụ thi công

Chương 10: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.

II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Mức hao phí được ghi trong định mức dự toán sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc được tính với điều kiện thi công ở độ cao ≤ 4m so với cao độ ± 0.00 của công trình. Đối với các công tác xây lắp sửa chữa thi công ở độ cao > 4m thì mỗi độ cao tăng thêm ≤ 4m (tương đương với một tầng nhà) thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,15 với mức liền kề trước đó (trừ công tác dàn giáo phục vụ thi công.

Chương 1:

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

1- Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2- Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5 , các hao phí về vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ

Hệ số

20 ÷ 30%

1,5

>30 ÷ 50%

1,8

>50%

2,2

3- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m

được tính bằng định mức riêng)

XA.0100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng bê tông

Móng xây gạch

Móng xây đá

Gạch vỡ

Không cốt thép

Có cốt thép

XA.1

Phá dỡ móng các loại

Nhân công 3,7/7

công

2,39

6,25

7,48

2,00

3,60

 

11

12

13

21

31

XA.0200 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông gạch vỡ

Bê tông

Láng vữa xi măng

Không cốt thép

Có cốt thép

XA.02

Phá dỡ nền bê tông

Nhân công 3,7/7

công

0,26

0,30

0,78

0,10

 

11

12

13

21

XA.0300 PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất nung không vỉa nghiêng

Gạch lá nem

Gạch XM Gạch gốm các loại

Gạch đất nung vỉa nghiêng

XA.03

Phá dỡ nền gạch

Nhân công 3,7/7

công

0,13

0,11

0,15

0,26

 

11

12

13

14

XA.0400 PHÁ DỠ TƯỜNG

XA.0410 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.041

Tường bê tông không cốt thép

Nhân công 3,7/7

công

3,67

4,75

5,46

6,28

7,22

 

1

2

3

4

5

XA.0420 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.042

Tường bê tông cốt thép

Nhân công 3,7/7

công

3,72

4,89

5,53

6,46

7,42

 

1

2

3

4

5

XA.0430 TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.043

Tường xây gạch

Nhân công 3,7/7

công

1,15

1,27

1,34

1,78

1,93

 

1

2

3

4

5

XA.0440 TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 22

≤ 33

≤ 45

>45

XA.044

Tường xây đá các loại

Nhân công 3,7/7

công

1,34

1,67

1,86

2,05

 

2

3

4

5

XA.0500 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà, dầm bê tông cốt thép

Cột, trụ

Sàn,mái bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép

Gạch, đá

XA.05

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn mái

Nhân công 3,7/7

công

8,47

7,37

1,75

8,73

 

11

21

22

31

XA.0600 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây gạch

Xây ngói bò

XA.06

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Nhân công 3,7/7

công

0,04

0,02

 

10

20

XA.0700 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng láng trên mái

Bê tông xỉ trên mái

Gạch lá nem

XA.07

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Nhân công 3,7/7

công

0,30

0,19

0,22

0,15

 

10

20

30

40

XA.0800 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

XA.08

Phá lớp vữa trát

Nhân công 3,7/7

công

0,12

0,19

 

10

20

XA.0900 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dây thép gai

Song sắt

Tre, gỗ

XA.09

Phá dỡ hàng rào

Nhân công 3,7/7

công

0,04

0,09

0,02

 

10

20

30

XA.1000 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lớp vôi

Lớp sơn

Tường cột, trụ

Xà, dầm, trần

Bê tông

Gỗ

Kính

Kim loại

XA.10

Cạo bỏ lớp vôi , sơn cũ

Nhân công 3,7/7

công

0,06

0,07

0,11

0,10

0,15

0,20

 

11

12

21

22

23

24

XA.1100 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đào bỏ mặt đường nhựa

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

Chiều dày (cm)

≤10

>10

XA.11

Phá dỡ các kết cấu khác

Nhân công 3,7/7

công

0,10

0,22

0,25

0,15

 

11

12

20

30

XA.1200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính : 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

XA.12

Đục lỗ thông tường bê tông

Nhân công 3,7/7

công

0,45

0,58

0,93

1,02

1,33

2,14

 

11

12

13

21

22

23

XA.1300 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính : 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

XA.13

Đục lỗ thông tường xây gạch

Nhân công 3,7/7

công

0,08

0,10

0,12

0,12

0,14

0,16

 

11

12

13

21

22

23

XA.1400 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tường

Bê tông

Xây gạch

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 11

≤ 22

≤ 33

XA.14

Đục mở tường làm cửa

Nhân công 3,7/7

công

1,60

3,06

3,87

0,32

0,48

0,78

 

11

12

13

21

22

23

XA.1500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường, sàn bê tông

Tường, sàn gạch

XA.15

Đục tường, sàn thành rãnh

Nhân công 3,7/7

công

0,49

0,12

 

10

20

Ghi chú: Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức nói trên, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg

- Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,8.

- Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca

XA.1600 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU

XA.1610 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xà gồ, dầm, cầu phong

Vì kèo

XA.16

Tháo dỡ các kết cấu gỗ của mái

Nhân công 3,7/7

công

2,61

3,22

 

11

12

XA.1620 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Litô

Dui mè

Ngói móc

Ngói vẩy cá

Tôn

Fibrô xi măng

XA.16

Tháo dỡ các kết cấu khác của mái

Nhân công 3,7/7

công

0,04

0,05

0,08

0,13

0,05

0,06

 

21

22

23

24

25

26

XA.1630 THÁO DỠ TRẦN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cót ép, tấm nhựa

Vôi rơm (cả tháo lati)

Trần gỗ

XA.16

Tháo dỡ trần

Nhân công 4,0/7

công

0,02

0,10

0,08

 

31

32

33

XA.1640 THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

XA.16

Tháo dỡ khuôn cửa

Nhân công 3,7/7

công

0,10

0,15

 

41

42

XA.1650 THÁO DỠ CÁNH CỬA

Đơn vị tính : 1cánh cửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cửa đi

Cửa sổ

XA.16

Tháo dỡ cánh cửa

Nhân công 3,7/7

công

0,05

0,03

 

51

52

XA.1660 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ

XA.1661 THÁO DỠ BẬC THANG

Đơn vị tính : 1bậc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.16

Tháo dỡ bậc thang

Nhân công 4,0/7

công

0,06

 

61

XA.1662 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.16

Tháo dỡ yếm thang

Nhân công 4,0/7

công

0,08

 

62

XA.1663 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.16

Tháo dỡ lan can

Nhân công 4,0/7

công

0,10

 

63

XA.1670 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Khung mắt cáo

Giấy, ván ép, gỗ ván

Nhôm kính,gỗ kính

XA.16

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 4,0/7

công

0,03

0,04

0,11

 

71

72

73

XA.1680 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính : 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bồn tắm

Chậu rửa

Bệ xí

Chậu tiểu

XA.16

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,7/7

công

0,50

0,11

0,15

0,15

 

81

82

83

84

XA.1690 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP

Đơn vị tính : 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤250

≤350

XA.16

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

Nhân công 3,7/7

công

0,43

0,87

1,17

2,05

3,00

 

91

92

93

94

95

XA.1710 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤5

≤6

≤7

XA.17

Cắt mặt đường bê tông asphalt

Vật liệu

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông MCD 218

 

cái

%

công

 

ca

 

0,25

2

1,76

 

0,22

 

0,30

2

2,00

 

0,25

 

0,35

2

2,30

 

0,29

 

11

12

13

XA.1720 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤5

≤6

≤7

≤8

XA.17

Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật

Vật liệu

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

Vật liệu khác

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy cắt bê tông MCD 218

 

cái

%

Công

 

ca

 

2,0

2

6,0

 

3,3

 

2,3

2

8,0

 

4,0

 

2,7

2

9,5

 

4,7

 

3,2

2

11,0

 

5,4

 

21

22

23

24

XA.1800 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao

độ lớp mặt đường cần bóc . Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ôtô 7 tấn trong phạm vi 1000m

Đơn vị tính :100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤3

≤4

≤5

≤6

≤7

XA.18

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt

Vật liệu

Răng cào

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Máy cào bóc Wirtgen-C1000

Ô tô chở nước 5m3

Ô tô chở phế thải 7 Tấn

Ô tô chứa nhiên liệu 2,5 Tấn

Máy ép khí 420m3/h

 

bộ

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

 

0,07

10

2,1

 

0,175

0,175

0,263

0,175

0,175

 

0,094

10

2,45

 

0,192

0,192

0,288

0,192

0,192

 

0,013

10

2,85

 

0,212

0,212

0,318

0,212

0,212

 

0,017

10

3,32

 

0,233

0,233

0,350

0,233

0,233

 

0,023

10

3,87

 

0,256

0,256

0,384

0,256

0,256

 

10

20

30

40

50

XA.1900 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7 TẤN

Đơn vị tính :100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤3

≤4

≤5

≤6

≤7

XA.19

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

ca

0,017

0,022

0,028

0,033

0,044

 

10

20

30

40

50

XA.2000 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc :

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xâylắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lỗ khoan F12mm

Lỗ khoan F16mm

Chiều sâu khoan (cm)

≤5

≤10

≤15

≤10

≤15

≤20

XA.201

Khoan bê tông bằng mũi khoan F12mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan F12mm

cái

0,015

0,03

0,045

0,03

0,0455

0,06

 

Mũi khoan F16mm

cái

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

0,021

5

XA.202

Khoan bê tông bằng mũi khoan F16mm

Nhân công 3,7/7

công

0,014

0,016

0,018

0,018

0,095

0,023

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan BT 0,6KW

ca

0,035

0,045

0,053

0,06

 

0,12

 

1

2

3

2

3

4

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

XA.2100 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC

KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc :

- Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,6KW đường kính F24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW đường kính F40mm, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

XA.2110 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 40MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.211

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F40mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim F40mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,047

0,071

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,049

0,089

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,05

0,107

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,054

0,125

 

4

5

6

7

XA.2120 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 50MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thànhn phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.212

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F50mm

Vật liệu

Mũi khoan kim cương F50mm

 

cái

 

0,06

 

0,06

 

0,06

 

0,06

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,081

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,102

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,123

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,143

 

4

5

6

7

XA.2130 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 60MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.213

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng

bất kỳ, mũi khoan

F60mm

Vật liệu

Mũi khoan kim cương F60mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,089

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,112

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,135

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,157

 

4

5

6

7

XA.2140 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 70MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.214

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F70mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim F70mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,098

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,123

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,148

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,172

 

4

5

6

7

XA.2150 LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH ( 80MM

Đơn vị tính : 1lỗ khoan

 Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤20

≤25

≤30

≤35

XA.215

Khoan lấy lối xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ, mũi khoan F80mm

Vật liệu

Mũi khoan hợp kim F70mm

Mũi khoan hợp kim F24mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 0,6KW

Máy khoan BT 1,5KW

 

cái

cái

%

 

công

 

 

ca

ca

 

0,06

0,200

2

 

0,18

 

 

0,054

0,107

 

0,06

0,200

2

 

0,19

 

 

0,056

0,135

 

0,06

0,200

2

 

0,20

 

 

0,059

0,163

 

0,06

0,200

2

 

0,21

 

 

0,062

0,189

 

4

5

6

7

XA.2200 CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

XA.2210 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày sàn (cm)

≤10

≤15

≤20

XA.22

Cắt sàn bê tông bằng máy

Vật liệu

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy cắt BT 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

viên

viên

%

 

công

 

 

ca

ca

%

 

0,049

0,02

2

 

0,31

 

 

0,067

0,03

5

 

0,074

0,04

2

 

0,47

 

 

0,1

0,045

5

 

0,11

0,06

2

 

0,62

 

 

0,16

0,067

5

 

11

12

13

XA.2220 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤20

≤30

≤45

>45

XA.22

Cắt tường bê tông bằng máy

Vật liệu

Mũi khoan F24mm

Đá cắt

Đá mài

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy khoan BT 1,5KW

Máy cắt BT 1,5KW

Máy mài 1KW

Máy khác

 

cái

viên

viên

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

0,2

0,091

0,045

2

 

0,63

 

 

0,11

0,11

0,11

5

 

0,2

0,13

0,068

2

 

0,94

 

 

0,17

0,17

0,17

5

 

0,2

0,20

0,10

2

 

1,42

 

 

0,25

0,25

0,25

5

 

0,2

0,31

0,15

2

 

2,12

 

 

0,38

0,38

0,38

5

 

23

24

25

26

XA.2300 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc :

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo

đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy đục ≤3cm

Đục theo hướng nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

XA.23

Đục lớp bê tông mặt ngoài các loại kết cấu bê tông bằng

búa căn

Vật liệu

Mũi đục

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Búa căn

Máy nén khí 9m3/ph

 

cái

 

công

 

 

ca

ca

 

0,015

 

0,165

 

 

0,04

0,02

 

0,015

 

0,180

 

 

0,06

0,03

 

10

20

XA.2410 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc :

Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XA.24

Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

Vật liệu

Cát vàng

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy nén khí 6m3/ph

Máy khác

 

m3

 

công

 

 

ca

%

 

0,035

 

0,021

 

 

0,015

10

 

10

XA. 2500 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY.

Thành phần công việc:

Phá vỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông:

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông:

Có cốt thép

Không cốt thép

Có cốt thép

Không cốt thép

XA.25

Vật liệu

Que hàn

 

Nhân công: 4,0/7

 

Máy thi công

Máy khoan cầm tay ≤ 1,5KW

 

kg

 

công

 

 

ca

 

1,8

 

2,70

 

 

 

 

 

 

2,48

 

 

 

 

1,8

 

3,03

 

 

1,7

 

 

 

2,82

 

 

1,5

 

Búa căn 3m3 KN/ph

Máy nén khí 9m3/ph

Máy hàn 23 KW

ca

ca

ca

1,35

1,35

0,25

1,12

1,12

 

 

0,25

 

 

11

12

21

22

Chương 2:

CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

XB.1000 XÂY ĐÁ HỘC

XB.1100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

XB.11

Xây móng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,26

0,06

0,44

2,07

 

1,26

0,06

0,44

2,02

 

10

20

XB.1200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

XB.12

Xây tường thẳng

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,26

0,06

0,44

2,75

 

1,26

0,06

0,44

2,61

 

10

20

XB.1300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

XB.13

Xây tường trụ

pin, tường cong

nghiêng vặn vỏ

đỗ

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

công

 

1,26

0,06

0,44

3,05

 

1,26

0,06

0,44

2,87

 

10

20

XB.1400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mố

Trụ, cột

Tường cánh, tường đầu cầu

XB.14

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm

Vữa

Cốt thép

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

Kg

công

 

1,26

0,06

0,44

-

2,93

 

1,26

0,06

0,44

7,57

5,12

 

1,26

0,06

0,44

-

2,80

 

10

20

30

XB.1500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

XB.15

Xây mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Vữa

Cốt thép

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

Kg

công

 

1,26

0,06

0,44

-

2,41

 

1,26

0,06

0,44

-

2,51

 

1,26

0,06

0,44

0,52

2,66

 

10

20

30

XB.1600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xếp đá khan không chít mạch

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

XB.1

Xếp đá

khan

mặt bằng

mái dốc

Vật liệu

Đá hộc

Đá dăm 4x6

Dây thép

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

Kg

m3

công

 

1,26

0,062

-

-

1,32

 

1,26

0,062

-

-

1,54

 

1,28

0,067

0,53

-

2,18

 

1,26

0,062

-

0,07

1,76

 

1,26

0,062

-

0,07

1,93

 

1,28

0062

0,53

0,07

2,21

 

610

620

630

640

650

660

XB.1710 XÂY CỐNG

XB.1720 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cống

Xây các kết cấu phức tạp khác

XB.17

 

 

XB.17

Xây cống

 

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Đá hộc

 

Đá dăm 4x6

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

 

m3

m3

công

 

1,26

 

0,06

0,44

3,81

 

1,28

 

0,06

0,44

4,71

 

10

20

XB.2000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM

XB.2100 XÂY MÓNG

XB.2200 XÂY TƯỜNG

XB.2300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.21

XB.22

XB.23

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá xanh miếng

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

công

 

0,93

0,168

2,76

 

0,93

0,168

3,18

 

0,89

0,2

2,73

 

0,93

0,26

4,81

 

10

10

20

10

XB.3000 XÂY ĐÁ CHẺ

XB.3100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

XB.3200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

XB.3300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.31

XB.32

XB.33

Xây móng

Xây tường

Xây trụ độc lập

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

viên

m3

công

 

461

0,31

2,98

 

461

0,32

3,38

 

440

0,31

2,98

 

440

0,32

4,81

 

10

10

20

10

XB.3400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

XB.3500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.34

 

 

 

XB.35

Xây móng

 

 

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Đá dăm chèn

 

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

viên

m3

 

m3

công

 

74

0,05

 

0,29

1,95

 

75

0,06

 

0,31

2,25

 

74

0,05

 

0,29

2,10

 

10

10

20

XB.3600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM

XB.3700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.36

 

XB.37

Xây móng

 

Xây tường

Vật liệu

Đá chẻ

Vữa

Nhân công 4,0/7

 

viên

m3

công

 

111

0,3

1,95

 

112

0,31

2,03

 

111

0,3

2,10

 

10

10

20

XB.4000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22) CM

XB.4100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤33

>33

XB.41

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

564

0,31

1,98

 

552

0,32

1,58

 

10

20

XB.4200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤11

≤33

>33

XB.42

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

659

0,25

2,75

 

564

0,31

2,39

 

552

0,32

2,29

 

10

20

30

XB.4300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

XB.43

Xây cột, trụ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

552

0,32

3,85

 

10

XB.4400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤33

>33

XB.44

Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

564

0,3

3,56

 

552

0,32

3,30

 

10

20

XB.4500 XÂY CỐNG

XB.4600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cống

Kết cấu phức tạp khác

Cuốn cong

Thành vòm cong

XB.45

XB.46

Xây cống

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

564

0,29

5,13

 

574

0,3

6,00

 

587

0,29

4,44

 

10

20

10

XB.5000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20) CM

XB.5100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

XB.51

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3 công

 

830

0,31

1,80

 

800

0,32

1,64

 

10

20

XB.5200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.52

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

851

0,26

2,67

 

830

0,31

2,20

 

800

0,32

2,00

 

10

20

30

XB.5300 XÂY CỘT, TRỤ

XB.5400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp

XB.53

XB.54

Xây cột, trụ

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

800

0,32

4,22

 

841

0,31

4,31

 

10

10

XB.6000 XÂY GẠCH THẺ (4 X 8 X19) CM

XB.6100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

XB.61

Xây móng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

1193

0,35

2,82

 

1162

0,36

2,50

 

10

20

XB.6200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.62

Xây tường thẳng

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

1348

0,21

3,91

 

1138

0,34

3,48

 

1111

0,36

3,33

 

10

20

30

XB.6300 XÂY CỘT, TRỤ

XB.6400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

XB.63

XB.64

Xây cột ,trụ

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

1072

0,34

5,78

 

1114

0,35

5,86

 

10

10

XB.7000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG

XB.7100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.71

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

471

0,16

2,45

 

461

0,17

2,00

 

451

0,18

1,63

 

10

20

30

XB.7200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

XB.72

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

699

0,17

2,82

 

665

0,22

2,46

 

623

0,27

2,13

 

10

20

30

XB.7300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

XB.73

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

Viên

m3

công

 

282

0,18

2,32

 

271

0,19

2,01

 

10

20

XB.7400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

XB.74

Xây tường

Vật liệu

 Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

305

0,17

2,32

 

296

0,18

2,01

 

10

20

XB.7500 xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20) cm

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

XB.75

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

404

0,18

2,35

 

390

0,19

2,11

 

10

20

XB.8000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT

XB.8100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 X 20 X 40) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.81

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

63

0,08

1,87

 

58

0,125

1,66

 

10

20

XB.8200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 40) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.82

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7 /7

 

viên

m3

công

 

84

0,08

2,21

 

79

0,133

2,05

 

10

20

XB.8300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.83

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

126

0,083

2,21

 

126

0,094

2,05

 

10

20

XB.8400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30) CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

XB.84

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

158

0,083

1,87

 

158

0,15

1,81

 

10

20

XB.8500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25) CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤11

≤33

>33

XB.85

Xây tường

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

482

0,18

3,92

 

434

0,28

3,7

 

426

0,31

2,25

 

10

20

30

XB.9000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch thông gió

20 x20 cm

30 x 30 cm

XB.90

Xây tường thông gió

Vật liệu

Gạch

Vữa

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

công

 

27

0,007

0,85

 

13

0,006

0,94

 

10

20

Chương 3:

CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÁ DĂM ĐỔ TẠI CHỖ

Định mức dự toán công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

xc.0000 Công tác đổ bê tông

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã quy định.

- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

xc.1000 Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy.

XC.1100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XC.11

Bê tông lót móng

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

 

công

 

1,05

 

3,38

 

10

XC.1200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng (cm)

≤250

>250

XC.12

Bê tông móng

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

m3

%

 

công

 

1,05

-

5

 

3,17

 

1,05

0,015

5

 

4,16

 

10

20

XC.1300 BÊ TÔNG NỀN

XC.1400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông nền

Bê tông bệ máy

XC.14

 

 

 

XC.15

Bê tông nền

 

 

 

Bê tông bệ máy

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,5/7

 

m3

%

 

công

 

1,05

5

 

2,96

 

1,05

5

 

3,55

 

10

20

XC.2000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT, XÀ DẦM, GIẰNG

XC.2100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤45

>45

XC.21

Bê tông tường

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

%

 

công

 

1,05

0,049

5

 

6,81

 

1,05

0,030

5

 

6,08

 

10

20

XC.2200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện (m2)

≤ 0,1

> 0,1

XC.22

Bê tông cột

Vật liệu

Vữa

Gỗ ván cầu công tác

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

%

 

công

 

1,05

0,025

5

 

8,18

 

1,05

0,02

5

 

7,73

 

10

20

XC.2300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XC.23

Bê tông xà dầm, giằng

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

%

 

công

 

1,05

5

 

4,02

 

10

XC.3000 BÊ TÔNG SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

XC.3100 BÊ TÔNG SÀN MÁI

XC.3200 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

XC.3300 BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn mái

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Cầu thang

XC.31

XC.32

 

 

XC.33

Bê tông sàn mái

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Bê tông cầu thang

 

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

 

 

m3

%

công

 

 

1,05

5

3,12

 

 

1,05

5

5,36

 

 

1,05

5

6,7

 

10

10

10

XC.4100 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầy ≤ 20cm

XC.41

Bê tông mái bờ kênh mương

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

%

 

công

 

1,05

5

 

3,38

 

10

XC.4200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy mặt đường (cm)

≤ 25

>25

XC.42

Bê tông mặt đường

Vật liệu

Vữa

Nhựa đường

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

kg

%

 

công

 

1,05

3,59

5

 

2,62

 

1,05

3,95

5

 

2,38

 

10

20

XC. 5000 BÊTÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng, mố, trụ

Mũ mố, mũ trụ

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

XC.5

Vật liệu

Vữa bêtông

Vật liệu khác

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy trộn 250 lít

Máy đầm dùi 1,5 KW

Cần cẩu 16 T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

Máy khác

 

m3

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

1,05

5

 

4,37

 

 

0,105

0,097

0,045

 

 

2

 

1,05

5

 

5,24

 

 

0,121

0,11

0,06

0,22

0,061

2

 

1,05

5

 

8,21

 

 

0,105

0,097

0,045

 

 

2

 

1,05

5

 

9,84

 

 

0,121

0,11

0,06

0,22

0,061

2

 

110

120

210

220

XA.6000 PHUN BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc :

- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

Phun ngang

XA.6

Phun bê tông bằng máy phun áp lực

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

Máy thi công

Máy phun bê tông

Máy trộn 100 lít

Máy nén khí 9m3/ph

 

m3

%

 

công

 

 

ca

ca

ca

 

0,06

10

 

0,306

 

 

0,035

0,035

0,035

 

0,06

10

 

0,265

 

 

0,025

0,0035

0,0035

 

110

120

XD.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 XD.1100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.11

Cốt thép móng

Vật liệu

 Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,44

 

107

2,142

 

2,08

 

107

2,142

 

1,66

 

10

20

30

XD.1200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.12

Cốt thép bệ

máy

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,7/7

 

Kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,55

 

107

2,142

 

2,31

 

107

2,142

 

2,10

 

10

20

30

XD.1300 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>18

>18

XD.13

Cốt thép tường

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,43

 

107

2,142

 

1,90

 

107

2,142

 

1,50

 

10

20

30

XD.1400 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.14

Cốt thép cột

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,67

 

107

2,142

 

2,09

 

107

2,142

 

1,82

 

10

20

30

XD.1500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.15

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

3,71

 

107

2,142

 

2,04

 

107

2,142

 

1,57

 

10

20

30

XD.1600 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

XD.16

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

3,56

 

107

2,142

 

3,24

 

10

20

XD.1700 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

XD.17

Cốt thép sàn mái

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 3,7/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

2,75

 

107

2,142

 

2,50

 

10

20

XD.1800 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 100 kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

>18

XD.18

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

 

Nhân công 4,0/7

 

kg

kg

 

công

 

102

2,142

 

3,57

 

107

2,142

 

3,25

 

107

2,142

 

2,95

 

10

20

30

XD.1900 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính : 100kg

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

XD.19

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23 KW

Cần cẩu 16T

 

kg

kg

kg

 

công

 

 

ca

ca

 

102

2,142

 

 

2,71

 

 

-

0,014

 

107

1,428

0,65

 

1,88

 

 

0,18

0,01

 

107

1,428

0,693

 

1,58

 

 

0,20

0,01

 

10

20

30

XD.2000 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính : 100kg

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

XD.20

Vật liệu

Thép tròn

Dây thép

Que hàn

 

Nhân công: 4,3/7

 

Máy thi công

Máy hàn 23KW

Cần cẩu 16 T

Xà lan 200T

Tàu kéo 150CV

 

kg

kg

kg

 

công

 

 

ca

ca

ca

ca

 

102

2,142

 

 

3,36

 

 

-

0,015

0,008

0,003

 

107

1,428

6,5

 

2,34

 

 

0,18

0,012

0,008

0,003

 

107

1,428

6,93

 

1,95

 

 

0,2

0,012

0,008

0,003

 

10

20

30

XE.0000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT:

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

II- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông ( nếu có ) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

XE.1000 VÁN KHUÔN GỖ

XE.1100 MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 

Số lượng

XE.11

Móng dài, bệ máy

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0009

0,0046

0,12

1

 

0,15

 

10

XE.1200 MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng tròn,

đa giác

Móng vuông, chữ nhật

XE.12

Móng cột

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 3,7/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,012

0,0025

0,004

0,18

1

 

0,54

 

0,011

0,0021

0,0033

0,15

1

 

0,33

 

10

20

XE.1300 CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tròn, elíp

Vuông, chữ nhật

XE.13

Cột, mố, trụ

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,012

0,0019

0,0062

0,22

1

 

0,87

 

0,011

0,0015

0,005

0,15

1

 

0,35

 

10

20

XE.1400 XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

 

Số lượng

XE.14

Xà dầm, giằng

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0019

0,0096

0,143

1

 

0,38

 

10

XE.1500 TƯỜNG

Đơn vị tính:1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy (cm)

≤ 45

> 45

XE.15

Tường

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Bu lông M16

Đinh

Đinh đỉa

Dây thép

Tăng đơ F 14

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

cái

kg

cái

kg

cái

%

 

công

 

0,011

0,0019

0,0036

-

0,1713

-

-

-

0,5

 

0,31

 

0,011

0,0019

0,0046

0,026

0,046

0,1026

0,114

0,051

1

 

0,36

 

10

20

XE.1600 SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn, mái

Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan

XE.16

Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà nẹp

Gỗ chống

Đinh

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

m3

kg

%

 

công

 

0,011

0,0011

0,0067

0,081

1

 

0,3

 

0,011

0,0011

0,0067

0,081

1

 

0,31

 

10

20

XE.1700 CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XE.17

Cầu thang

Vật liệu

Gỗ ván

Gỗ đà,chống

Đinh

Đinh đỉa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m3

m3

kg

cái

%

 

công

 

0,012

0,0145

0,169

0,319

1

 

0,50

 

10

Chương 4:

CÔNG TÁC LÀM MÁI

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thep nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn , tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng)

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XF.1100 LỢP MÁI NGÓI 22V/M2

XF.1200 LỢP MÁI NGÓI 13V/M2

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngói 22v/m2

Ngói 13v/m2

Đóng li tô

Lợp mái

Đóng li tô

Lợp mái

XF.11

 

 

XF.12

- Lợp mái

ngói 22v/m2

 

- Lợp mái

ngói 13v/m2

Vật liệu

Li tô 3x3cm

Ngói

Đinh 6cm

Dây thép

 

Nhân công 4/7

 

m

viên

Kg

Kg

 

công

 

4,73

-

0,053

-

 

0,14

 

-

22

-

0,0255

 

0,15

 

3,36

-

0,0302

-

 

0,12

 

-

14

-

0,0255

 

0,13

 

10

20

10

20

XF.1300 DÁN NGÓI MŨI HÀI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XF.13

- Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông

Vật liệu

Ngói mũi hài

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

viên

m3

 

công

 

75

0,025

 

0,85

 

10

XF.1400 ĐẢO NGÓI 22V/M2, NGÓI 13V/M2, NGÓI 75V/M2

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ngói

22v/m2

13v/m2

75v/m2

XF.14

Đảo ngói

Nhân công 4/7

công

0,23

0,18

0,3

 

10

20

30

XF.1500 LỢP MÁI NGÓI 75V/M2

XF.1600 LỢP MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngói 75v/m2

Ngói âm dương

Đóng li tô

Lợp mái

Đóng li tô

Lợp mái

XF.15

- Lợp mái ngói 75v/m2

Vật liệu

Li tô 3x3cm

 

m

 

8,5

 

78

 

9,0

 

 

XF.16

- Lợp mái ngói âm dương

Ngói

Đinh

 

Nhân công 4/7

viên

Kg

 

công

-

0,07

 

0,15

 

 

 

0,23

-

0,07

 

0,16

85

 

 

0,23

 

10

20

10

20

XF.1700 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại tấm lợp

Fibrô xi măng

Tấm tôn

Tấm nhựa

XF.171

 

 

XF.172

 

XF.173

- Lợp mái

Fibrô xi măng

 

- Lợp mái tôn

 

- Lợp tấm nhựa

Vật liệu

Fibrô xi măng

Tôn múi

Tấm nhựa

Fibrô úp nóc

Tôn úp nóc

Đinh

Móc sắt đệm

 

Nhân công 4/7

 

m2

m2

m2

m

m

Kg

cái

 

công

 

1,60

-

-

0,08

-

0,018

2,20

 

0,21

 

-

1,40

-

-

0,08

-

3,2

 

0,15

 

-

-

1,40

-

0,08

-

3,0

 

0,14

 

1

1

1

XF.2000 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

XF.2100 XÂY BẰNG GẠCH CHỈ

XF.2200 XÂY BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát)

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ

Trát rộng 5cm

Trát rộng 10cm

XF.21

 

 

 

XF.22

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ

Xây bờ nóc hoặccon lươn trên mái bằng gạch thẻ

Vật liệu

Gạch chỉ

Gạch thẻ

Vữa xi măng

 

Nhân công 4/7

 

viên

viên

m3

 

công

 

28,0

-

0,0315

 

0,18

 

 

6,00

0,00494

 

0,13

 

 

12,00

0,00809

 

0,14

 

10

10

20

XF.3100 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

XF.3200 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây bờ nóc bằng ngói

Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

XF.31

 

 

XF.32

-Xây bờ nóc bằng ngói bò

 

Xâybờ chảy bằng gạch chỉ

Vật liệu

Ngói bò

Gạch chỉ

Vữa xi măng

 

Nhân công 4/7

 

viên

viên

m3

 

công

 

3,0

-

0,00735

 

0,06

 

-

14,0

0,021

 

0,08

 

10

10

Chương 5:

CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

XG.0000 CÔNG TÁC TRÁT

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".

II - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí ...) thì mức hao phí nhân công của định mức tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây :

Số TT

Điều kiện trát

Hệ số

1

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì định mức hao phí vữa tăng 10%

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì định mức hao phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05 , KNC = 1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì

định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số : KVL= 1,25 và KNC= 1,2.

III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XG.1100 TRÁT TƯỜNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

1,0

1,5

2,0

XG.11

Trát tường

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,013

 

0,222

 

0,019

 

0,23

 

0,025

 

0,24

 

10

20

30

XG.1200 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

1,0

1,5

2,0

XG.12

Trát trụ, cột

lam đứng, cầu

thang

Vật liệu

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

%

 

công

 

0,014

0,5

 

0,55

 

0,02

0,5

 

0,56

 

0,028

0,5

 

0,50

 

10

20

30

XG.1300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

Xà dầm

Trần

XG.13

Trát xà dầm, trần

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,19

 

0,50

 

0,19

 

0,45

 

10

20

XG.1400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ

Đơn vị tính : 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát phào đơn

Gờ chỉ

XG.14

Trát phào đơn, gờ chỉ

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 5/7

 

m3

 

công

 

0,012

 

0,26

 

0,0028

 

0,20

 

10

20

XG.1500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát dầy 1cm

XG.15

Trát sênô, mái hắt, lam ngang

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,013

 

0,32

 

10

XG.2100 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát vẩy tường chống vang

XG.21

Trát vẩy tường chống vang

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,045

 

0,43

 

10

XG.3100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm

XG.31

Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,0017

1,42

0,71

0,77

0,011

1

 

0,45

 

10

XG.3200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

XG.3300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tay vịn cầu thang dầy 2,5cm

Trát thành ô văng, sênô ..

dầy 1 cm

dầy 1,5cm

XG.32

Trát Granitô tay vịn cầu thang

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

 

m3

Kg

Kg

 

0,017

19,23

12,22

 

0,017

14,18

7,12

 

0,017

16,70

9,66

XG.33

Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

Kg

Kg

%

 

công

8,50

0,112

1

 

4,10

7,68

0,107

1

 

3,39

8,10

0,112

1

 

3,56

 

10

10

20

XG.4000 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

dầy 1cm

dầy 1,5cm

dầy 1cm

dầy 1,5cm

XG.4

Trát Granitô tường, trụ, cột

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,017

14,18

7,12

7,68

0,107

1

 

2,76

 

0,017

16,70

9,66

8,10

0,112

1

 

2,89

 

0,017

19,18

7,12

7,68

0,107

1

 

3,58

 

0,017

16,70

9,66

8,10

0,112

1

 

3,75

 

110

120

210

220

XG.5000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát tường

Trát trụ, cột

XG.5

Trát đá rửa

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,017

15,17

8,88

8,58

0,05

0,5

 

1,87

 

0,017

15,17

8,88

8,58

0,05

0,5

 

2,36

 

110

210

XG.6000 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XG.6

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng

Vật liệu

Vữa xi măng

Đá trắng nhỏ

Bột đá

Xi măng trắng

Bột màu

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

Kg

%

 

công

 

0,028

19,43

8,98

8,78

0,071

0,5

 

2,52

 

110

XH.0000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

I - YÊU CẦU KỸ THUẬT.

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

XH.1100LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

XH.11

Láng nền sàn không đánh màu

Vật liệu

Vữa

 

Nhân công 4/7

 

m3

 

công

 

0,028

 

0,10

 

0,039

 

0,12

 

10

20

XH.1200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

XH.12

Láng nền sàn có đánh màu

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,028

0,304

 

0,15

 

0,039

0,304

 

0,16

 

10

20

XH.1300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày

2cm

Máng cáp, mương rãnh dày

1cm

Hè dày 3cm

XH.13

Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp,

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,014

-

 

0,20

 

0,024

0,306

 

0,53

 

0,014

-

 

0,36

 

0,04

0,304

 

0,17

 

10

20

30

40

XH.1400 LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Láng cầu thang

Cầu thang thường

Xoáy trôn ốc

XH.14

Láng cầu thang

Vật liệu

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,028

-

 

0,28

 

0,028

0,38

 

0,34

 

10

20

Ghi chú :

- Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1 , định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3

XH.2100 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nền, sàn

Cầu thang

XH.21

Láng granitô nền, sàn, cầu thang

Vật liệu

Đá trắng

Bột đá

Bột màu

Xi măng trắng

 

Nhân công 4/7

 

Kg

Kg

Kg

Kg

 

công

 

12,12

5,684

0,071

5,71

 

2,28

 

16,58

9,59

0,11

0,59

 

4,16

 

10

20

Chương 6:

CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc

II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc.

XI.0000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

XI.1000 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường gạch 20x20cm

Ốp trụ, cột gạch 20x20cm

Ốp chân tường gạch 20x10cm

XI.1

ốp gạch xi măng 20x20 cm, 20x10 cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

26

0,014

0,101

 

0,68

 

28

0,019

0,121

 

1,09

 

53

0,019

0,121

 

1,15

 

110

210

310

XI.2000 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

ốp tường

Gạch 20x15cm

Gạch 20x20cm

Gạch 20x30cm

XI.2

ốp tường gạch

men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

36

0,018

0,242

1

 

0,91

 

26

0,018

0,232

1

 

0,84

 

18

0,018

0,232

1

 

0,70

 

110

120

130

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

ốp trụ, cột

Gạch 20x15cm

Gạch 20x20cm

Gạch 20x30cm

XI.2

ốp trụ, cột gạch men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

36

0,018

0,242

1,5

 

1,14

 

26

0,18

0,232

1,5

 

1,12

 

18

0,8

0,232

1,5

 

1,04

 

210

220

230

XI.3000 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

ốp tường

Trụ, cột

Gạch 15x15cm

Gạch 11x11cm

Gạch 15x15cm

Gạch 11x11cm

XI.3

Ốp gạch

men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

46

0,017

0,242

 

0,87

 

84

0,028

0,353

 

0,92

 

46

0,017

0,242

 

1,36

 

84

0,028

0,353

 

1,44

 

110

120

210

220

XI.4000 ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

XI.4

ốp gạch đất sét nung, gạch xi măng 6x20cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

85

0,017

0,353

 

1,01

 

85

0,017

0,353

 

1,12

 

110

210

XI.5000 ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

XI.5

Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

viên

m3

Kg

 

công

 

341

0,017

1,5

 

1,82

 

341

0,017

1,5

 

2,56

 

110

210

XI.6000 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XI.6

ốp gạch vỉ vào các kết cấu

Vật liệu

Gạch vỉ

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

m3

Kg

 

công

 

1,02

0,018

2,02

 

0,7

 

110

XI.7000 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

Kích thước đá (cm)

20x20

30x30

40x40

20x20

30x30

40x40

XI.7

Ốp đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

Đá

Vữa

Xi măng trắng

Móc sắt

Thép tròn F ≤10mm

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

 

m2

m3

Kg

cái

Kg

%

 

công

 

1,02

0,035

0,51

-

-

0,1

 

1,78

 

1,02

0,035

0,35

44

3,0

0,1

 

2,05

 

1,02

0,035

0,25

24

2,1

0,1

 

1,82

 

1,02

0,035

0,51

-

-

0,1

 

2,16

 

1,02

0,035

0,35

44

3,0

0,1

 

2,84

 

1,02

0,035

0,25

24

2,1

0,1

 

2,33

 

110

120

130

210

220

230

XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM

XK.1200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch chỉ 6,5x10x22 cm

Gạch thẻ

5x10x20 cm

4x8x19cm

XK.1

Lát gạch chỉ

Lát gạch thẻ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Vữa lót

 

Nhân công 4/7

 

viên

m3

m3

 

công

 

41

0,028

0,0255

 

0,196

 

45

0,030

0,0255

 

0,22

 

60

0,04

0,0255

 

0,30

 

110

210

220

XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM

XK.2200 LÁT GẠCH XI MĂNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch lá nem 20x20cm

Gạch xi măng

Kích thước (cm)

30x30

20x20

10x10

XK.21

Lát gạch lá nem

 

Vật liệu

Gạch

Vữa

 

viên

m3

 

26

0,028

 

12

0,028

 

26

0,022

 

105

0,022

XK.22

Lát gạch xi măng

Xi măng trắng

Xi măng PCB30

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

Kg

Kg

%

 

công

-

0,2

1

 

0,2

0,12

-

1

 

0,23

0,20

-

1

 

0,24

0,40

-

1

 

0,25

 

10

10

20

30

XK.3100 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

Gạch 30x30

Gạch 40x40

Gạch 50x50

XK.31

Lát gạch ceramic và granit nhân tạo

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

12

0,028

0,35

0,5

 

0,56

 

7

0,028

0,25

0,5

 

0,45

 

4

0,028

0,15

0,5

 

0,33

 

10

20

30

XK.4000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch xi măng (cm)

Gạch lá dừa (cm)

Gạch XM tự chèn chiều dày (cm)

30x30

40x40

10x20

20x20

3,5

5,5

XK.41

Lát gạch xi măng

Vật liệu

Gạch xi măng

 

viên

 

12

 

7

 

-

 

-

 

-

 

-

XK.42

Lát gạch lá dừa.

Gạch lá dừa

Gạch tự chèn

Vữa lót

Vữa miết mạch

viên

m2

m3

m3

-

-

0,0255

-

-

-

0,0255

-

45

-

0,0255

0,0027

26

-

0,0255

0,0015

-

1,02

-

-

-

10,2

-

-

XK.43

Lát gạch xi măng tự chèn

Xi măng PCB30

 

Nhân công 4,3/7

Kg

 

công

0,12

 

0,29

0,081

 

0,26

-

 

0,27

-

 

0,24

-

 

0,2

-

 

0,23

 

10

20

10

20

10

20

XK.5100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước đá (cm)

20x20

30x30

40x40

XK.51

Lát đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

Đá

Vữa

Xi măng trắng

 

Nhân công 4,3/7

 

m2

m3

Kg

 

công

 

1,02

0,023

0,51

 

0,6

 

1,02

0,023

0,354

 

0,53

 

1,02

0,023

0,253

 

0,45

 

10

20

30

XK.6100 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (mm)

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15

Gạch 6 lỗ 22x15x10,5

Gạch 10 lỗ 22x22x10,5

XK.61

Lát gạch chống nóng

Vật liệu

Gạch

Vữa miết mạch

Vữa lót

 

Nhân công 3,7/7

 

viên

m3

m3

 

công

 

41

0,0075

0,0255

 

0,28

 

30

0,0050

0,0255

 

0,26

 

22

0,0055

0,0255

 

0,24

 

 

 

 

10

20

30

XK.7100 LÁT GẠCH MEN SỨ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch men sứ 15x15 cm

Gạch men sứ 11x11 cm

XK.71

Lát gạch men sứ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

viên

m3

Kg

%

 

công

 

46

0,018

0,242

1

 

0,26

 

84

0,023

0,354

1

 

0,28

 

10

20

XK.8100 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

XK.81

Lát gạch vỉ

Vật liệu

Gạch

Vữa

Xi măng trắng

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,3/7

 

m2

m3

Kg

%

 

công

 

1,02

0,023

2,02

1

 

0,28

 

10

Chương 7:

CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng

XL.1100 LÀM TRẦN VÔI RƠM

XL.1200 LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần vôi rơm

Trần mè gỗ

XL.11

 

 

XL.12

Làm trần vôi rơm

 

 

Làm trần mè gỗ

Vật liệu

Gỗ xẻ (3x1cm)

Vôi

Đinh các loại

Rơm

Vữa

Vật liệu khác

 

Nhân công 4/7

 

m3

Kg

Kg

Kg

m3

%

 

công

 

0,024

6,12

0,106

2,0

0,013

-

 

0,38

 

0,037

6,12

0,15

2,0

0,044

1

 

0,20

 

10

10

XL.2100 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần giấy ép cứng, trần ván ép

Trần Fibrô xi măng

XL.21

Làm trần giấy ép cứng, trần ván ép

Vật liệu

Giấy ép, ván ép

 

m2

 

1,15

 

-

XL.22

Làm trần Fibrô xi măng

Fibrrô xi măng

Gỗ nẹp

Đinh các loại

 

Nhân công 4/7

m2

m

Kg

 

công

-

4

0,07

 

0,21

1,15

4

0,07

 

0,22

 

10

10

XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP

XL.3200 LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trần cót ép

Trần gỗ dán

XL.31

 

 

XL.32

Làm trần cót ép

 

 

Làm trần gỗ dán

Vật liệu

Cót ép

Gỗ dán

Gỗ nẹp

Định các loại

 

Nhân công 4/7

 

m2

m2

m

Kg

 

công

 

1,15

-

4,0

0,07

 

0,21

 

-

1,15

4,0

0,07

 

0,23

 

10

10

XL.4100 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

XL.4200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tấm trần thạch cao

Tấm trần nhựa

XL.41

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn

Vật liệu

Thép góc

Thép tròn

Tấm trần thạch cao

 

Kg

Kg

m2

 

2,5

2,0

1,05

 

-

-

-

XL.42

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

Tấm nhựa

Nẹp gỗ

Đinh các loại

Vật liệu khác

 

Nhân công 4,5/7

m2

m

Kg

%

 

công

-

-

-

3,0

 

2,10

1,05

4,0

0,07

3,0

 

0,88

 

10

10

XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lambris gỗ

Dày 1,0cm

Dày 1,5cm

XL.51

Làm trần Lambris gỗ

Vật liệu

Gỗ ván làm Lambris

Đinh các loại

 

Nhân công 4,5/7

 

m3

Kg

 

công

 

0,013

0,09

 

2,1

 

0,019

0,09

 

2,1

 

10

20

LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính : 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vách ngăn ván ép

Gỗ ván ghép khít

Gỗ ván chồng mí

Chiều dày gỗ (cm)

1,5

2,0

1,5

2,0

XL.6

Làm vách ngăn bằng:

-Ván ép

-Gỗ ván ghép khít

-Gỗ ván chồng mí

Vật liệu

Gỗ xẻ

Ván ép

Đinh các loại

 

Nhân công

4,5/7

 

m3

m2

Kg

 

công

 

0,0016

1,15

0,15

 

0,42

 

0,018

-

0,15

 

0,54

 

0,024

-

0,15

 

0,54

 

0,021

-

0,15

 

0,81

 

0,026

-

0,15

 

0,81

 

110

210

220