BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13239/BGDĐT-HSSV | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
Kính gửi: Các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng và TCCN
Để kịp thời nắm bắt tình hình và chấn chỉnh việc triển khai thực hiện Chỉ thị 21/2007/CT-TTg ngày 4/9/2007 và Quyết định 157/2007/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các trường thực hiện một số công việc sau:
1. Lập danh sách học sinh, sinh viên được vay vốn tín dụng đào tạo theo Mẫu 1 (đính kèm).
2. Thu thập thông tin việc sử dụng vốn vay tín dụng đào tạo của học sinh, sinh viên theo Mẫu 2 (đính kèm). Khảo sát thực tế, chi tiết, cụ thể 30 HSSV được vay tín dụng đào tạo.
3. Tổng hợp báo cáo việc sử dụng vốn vay tín dụng đào tạo của học sinh, sinh viên theo Mẫu 3 (đính kèm), gửi bằng công văn và thư điện tử trước ngày 31/12/2007 về Vụ Công tác học sinh, sinh viên - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ: 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
Điện thoại/fax: 04.8694916.
E-mail: nhminh@moet.gov.vn.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
MẪU 1
(Để trường theo dõi, quản lý)
DANH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN VAY VỐN TÍN DỤNG ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008
Trường:
TT | Họ và tên | Sinh ngày | Lớp | Khoa | Năm thứ | Hộ khẩu thường trú của gia đình | Thuộc đối tượng vay | Diện đóng học phí (Miễn/Giảm) | Chỗ ở (G.đình/ Nội trú/Ngoại trú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 2
(Để nhà trường khảo sát)
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN SỬ DỤNG VỐN VAY TÍN DỤNG ĐÀO TẠO CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên:
2. Sinh ngày:
3. Trường:
Lớp:
Khoa:
Khóa:
Năm thứ:
Thời gian khoá học: năm tháng
Hệ đào tạo và loại hình đào tạo:
4. Hộ khẩu thường trú của gia đình:
5. Thuộc đối tượng vay vốn tín dụng đào tạo:
+ Mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động | |
+ Hộ nghèo theo tiêu chuẩn quy định hiện hành | |
+ Hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng 150% mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình nghèo theo quy định hiện hành | |
+ Hộ gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh trong thời gian theo học |
6. Diện đóng học phí:
Không miễn giảm | £ | Giảm học phí | £ | Miễn học phí | £ |
7. Chỗ ở:
Tại gia đình | £ | Nội trú | £ | Ngoại trú | £ |
II. THÔNG TIN SỬ DỤNG VỐN VAY TÍN DỤNG CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN
1. Nội dung thu chi cá nhân trong học kỳ I năm học 2007-2008:
TT | Nội dung | Số tiền |
A | Vay từ NHCSXH |
|
B | Thu bổ sung từ các nguồn khác |
|
| Tổng thu (A+B) |
|
C | Chi phí học tập |
|
1 | - Học phí |
|
2 | - Phương tiện học tập |
|
3 | - Hoạt động nghiên cứu KH, ngoại khoá... |
|
| Tổng (C) |
|
D | Chi phí sinh hoạt |
|
1 | Ăn |
|
2 | Ở |
|
3 | Đi lại... |
|
| Tổng (D) |
|
| Tổng chi (C+D) |
|
| Hiệu (thu - chi) |
|
2. Số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo có đủ chi phí hàng tháng để tập trung học tập không?
Thiếu | £ | Đủ | £ | Thừa | £ |
3. Số tiền đã vay từ nguồn tín dụng đào tạo có được sử dụng đúng Mục đích phục vụ học tập không?
Đúng | £ | Đúng một phần | £ | Chưa đúng | £ |
4. Kiến nghị của HSSV
-
-
Tôi xin cam đoan thông tin trả lời trong phiếu khảo sát là đúng sự thật.
| .................., ngày........tháng.........năm ......... |
| Người viết |
MẪU 3
(Để trường tổng hợp, báo cáo Bộ GD&ĐT)
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 VỀ TÍN DỤNG ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI HỌC SINH, SINH VIÊN
I. THÔNG TIN CHUNG
Trường:
Địa chỉ:
E-mail:
Tổng số HSSV:
II. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TÍN DỤNG ĐÀO TẠO QUA PHIẾU KHẢO SÁT CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN
1. Số lượng học sinh, sinh viên vay vốn tín dụng đào tạo
Loại hình đào tạo | Tổng số HSSV | Số HSSV được xác nhận | Số HSSV được vay | ||||||
ĐH | CĐ | TCCN | ĐH | CĐ | TCCN | ĐH | CĐ | TCCN | |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối tượng học sinh, sinh viên được vay vốn tín dụng đào tạo
TT | Đối tượng | Số lượng |
1 | Mồ côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động |
|
2 | Hộ nghèo theo tiêu chuẩn quy định hiện hành |
|
3 | Hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa bằng 150% mức thu nhập bình quân đầu người của hộ gia đình nghèo theo quy định hiện hành |
|
4 | Hộ gia đình gặp khó khăn về tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh trong thời gian theo học |
|
| Tổng |
|
3. Diện đóng học phí:
TT | Diện đóng học phí | Số lượng |
1 | Miễn học phí |
|
2 | Giảm học phí |
|
3 | Không miễn giảm |
|
4. Chỗ ở hiện nay của học sinh, sinh viên được vay vốn tín dụng
TT | Chỗ ở | Số lượng |
1 | Tại gia đình |
|
2 | Nội trú |
|
3 | Ngoại trú |
|
5. Bình quân thu, chi cho học tập và sinh hoạt trong học kỳ I năm học 2007-2008 của học sinh, sinh viên:
TT | Nội dung | Số tiền |
A | Vay từ NHCSXH |
|
B | Thu bổ sung từ các nguồn khác |
|
| Tổng thu (A+B) |
|
C | Chi phí học tập |
|
1 | - Học phí |
|
2 | - Phương tiện học tập |
|
3 | - Hoạt động nghiên cứu KH, ngoại khoá... |
|
| Tổng (C) |
|
D | Chi phí sinh hoạt |
|
1 | Ăn |
|
2 | Ở |
|
3 | Đi lại... |
|
| Tổng (D) |
|
| Tổng chi (C+D) |
|
| Hiệu (thu - chi) |
|
6. Mức tín dụng:
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số HSSV thiếu chi phí học tập bằng số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo |
|
2 | Số HSSV đủ chi phí học tập bằng số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo |
|
3 | Số HSSV thừa chi phí học tập bằng số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo |
|
7. Hiệu quả
TT | Nội dung | Số lượng |
1 | Số HSSV sử dụng đúng Mục đích số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo |
|
2 | Số HSSV sử dụng đúng Mục đích một phần số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo |
|
3 | Số HSSV sử dụng chưa đúng Mục đích số tiền được vay từ nguồn tín dụng đào tạo |
|
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ TRƯỜNG
1. Tập hợp dư luận hiện nay trong HSSV toàn trường về việc sử dụng số tiền vay từ nguồn vốn tín dụng đào tạo
-
-
2. Nhà trường đã có những biện pháp gì để nâng cao ý thức HSSV trong việc sử dụng đúng Mục đích vốn vay tín dụng đào tạo
-
-
-
3. Nhà trường đã có những biện pháp gì để theo dõi, đánh giá về việc sử dụng vốn vay tín dụng đào tạo của HSSV
-
-
4. Kết quả khảo sát thực tế 30 HSSV được vay vốn tín dụng đào tạo
-
-
5. Những khó khăn, vướng mắc trong việc triển khai tín dụng đào tạo ở nhà trường
-
-
-6. Đề xuất, kiến nghị
-
| .................., ngày........tháng.........năm ......... |
Cán bộ phụ trách tín dụng đào tạo - Họ và tên:.............................................. - Điện thoại:............................................ - E-mail:.................................................. | Hiệu trưởng |
- 1Công văn số 6832/BGDĐT-HSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện công tác học sinh, sinh viên, giáo dục thể chấtvà y tế trường học năm học 2006 – 2007
- 2Công văn số 4419/BLĐTBXH-TCDN về việc hướng dẫn các cơ sở đào tạo nghề xác nhận cho học sinh, sinh viên vay vốn do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Công văn số 6832/BGDĐT-HSSV của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện công tác học sinh, sinh viên, giáo dục thể chấtvà y tế trường học năm học 2006 – 2007
- 2Chỉ thị 21/2007/CT-TTg về việc thực hiện chế độ cho vay ưu đãi để học đại học, cao đẳng và dạy nghề do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 157/2007/QĐ-TTg về tín dụng đối với học sinh, sinh viên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 4419/BLĐTBXH-TCDN về việc hướng dẫn các cơ sở đào tạo nghề xác nhận cho học sinh, sinh viên vay vốn do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn số 13239/BGDĐT-HSSV về việc báo cáo về tín dụng đào tạo do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- Số hiệu: 13239/BGDĐT-HSSV
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/12/2007
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Vũ Luận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực