Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/UBDT-CSDT | Hà Nội, ngày 25 tháng 2 năm 2005 |
CÔNG VĂN
VỀ VIỆC ĐỀ NGHỊ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 134/QĐ-TTG
Thực hiện công văn số 1401/CP-NN ngày 28/9/2004 của Chính phủ về việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn. Uỷ ban Dân tộc đề nghị Uỷ ban Nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ban ngành chức năng, Cơ quan Thường trực thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg của các địa phương hoàn thành một số yêu cầu sau:
1. Hoàn thiện Đề án thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg trên địa bàn gửi Uỷ ban Dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đề án phải được thể hiện theo Thông tư liên tịch 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004 và đã được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thời gian nộp: trước ngày 15/3/2005.
2. Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ 3 tháng 1 lần (lần đầu trước 15/3/2005) gửi Uỷ ban Dân tộc. Số liệu tổng hợp báo cáo theo mẫu biểu của Uỷ ban Dân tộc lập (các mẫu biểu gửi kèm theo công văn).
Để thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg có hiệu quả, đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa phương thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg tập trung giải quyết những vấn đề bức xúc, trước mắt ưu tiên về nhà ở và nước sinh hoạt cho đông bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh quan tâm chỉ đạo, thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BIỂU SỐ 1:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẤT SẢN XUẤT
Tính từ tháng.........đến tháng........../2005
TT | Huyện/xã | Số hộ cần hỗ trợ theo Đề án (hộ) theo Đề án (hộ) | Số hộ đã được hỗ trợ (hộ) | Mức hỗ trợ bình quân/ hộ (ha) | Tổng DT hỗ trợ (ha) | Loại hình hỗ trợ | Kinh phí (triệu đồng) | ||||||
Ruộng 1 vụ (ha) | Ruộng 2 vụ (ha) | Nương rẫy (ha) | Rừng trồng, khoanh nuôi (ha) | NSTW | Địa phương | Vốn khác | Cộng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẤT Ở
Tính từ tháng ......... đến tháng........./2005
TT | Huyện/xã | Số hộ cần hỗ trợ theo Đề án (hộ) | Số hộ đã được hỗ trợ (hộ) | Mức hỗ trợ bình quân/ hộ (ha) | Tổng diện tích đất đã hỗ trợ (ha) | Kinh phí (triệu đồng) | |||
NSTW | Địa phương | Vốn khác | Cộng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=7+8+9 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 3:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở
Tính từ tháng ......... đến tháng........./2005
TT | Huyện/xã | Số hộ cần hỗ trợ theo Đề án (hộ) | Số hộ đã được hỗ trợ (hộ) | Mức hỗ trợ bình quân/hộ (triệu đồng) | Kinh phí (triệu đồng) | |||
NSTW | Địa phương | Vốn khác | Cộng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10=7+8+9 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 4:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NƯỚC SINH HOẠT CHO HỘ
Tính từ tháng ..........đến tháng.........../2005
TT | Huyện/xã | Số hộ cần hỗ trợ theo Đề án (hộ) | Số hộ đã được hỗ trợ (hộ) | Mức hỗ trợ bình quân/ hộ (triệu đồng) | Loại hình hỗ trợ | Kinh phí (triệu đồng) | ||||
Tiền mặt (triệu đồng) | Hiện vật (xi măng, lu, téc,...) (cái) | NSTW | Địa phương | Vốn khác | Cộng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 | 13=10+11+12 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 5:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NƯỚC SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG THÔN, BẢN
Tính từ tháng..........đến tháng ........./2005
TT | Huyện/ xã | Số thôn bản cần hỗ trợ theo Đề án | Số công trình cần xây dựng | Số công trình đã xây dựng | Kinh phí (triệu đồng) | |||
Trung ương | Địa phương | Dân góp | Cộng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=6+7+8 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
|
| - Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 6:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 134/TTG NĂM 2005
Tính từ tháng ......... đến tháng ......../2005
TT | Huyện/ xã | Số hộ cần hỗ trợ theo Đề án (hộ) | Số hộ đã hỗ trợ (hộ) | Kinh phí (triệu đồng) | |||
NSTW | Địa phương | Vốn khác | Tổng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=5+6+7 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện ... |
|
|
|
|
|
|
| - Xã ... |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 134/2004/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 819/2004/TTLT-UBDT-BKH-BTC-BXD-BNN hướng dẫn Quyết định 134/2004/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Ủy ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và phát triển nôn thôn ban hành
- 3Công văn số 1401/CP-NN về việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ do Chính phủ ban hành
Công văn số 118/UBDT-CSDT về việc đề nghị báo cáo tình hình thực hiện Quyết định 134/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 118/UBDT-CSDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/02/2005
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Hoàng Công Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra