Hệ thống pháp luật

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1162 TM/XNK
V.v xuất khẩu gạo cho Philippines

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2004

 

Kính gửi:

- Hiệp hội lương thực Việt Nam
- Tổng Công ty lương thực Miền Nam

 

Căn cứ công văn số 347/TCT/KD ngày 25 tháng 2 năm 2004 của Tổng Công ty Lương thực miền Nam báo cáo kết quả trúng thầu bán 260 ngàn tấn gạo cho NFA Philippines và đề nghị giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng trúng thầu này;
Căn cứ công văn số 1044 TX/NXK ngày 3 tháng 3 năm 2004 của Bộ Thương mại về việc xuất khẩu gạo sang Philippines và công văn số 22/CV/HH ngày 8 tháng 3 năm 2004 của Hiệp hội Lương thực Việt Nam về việc giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng trúng thầu nói trên;
Bộ Thương mại thông báo:

1. Danh sách các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng xuất khẩu 260.000 tấn ( /-10%) gạo loại 25% tấm cho NFA - Philippines, giao hàng trong tháng 3,4 và 5/2004 (theo phục lục đính kèm Thông báo này).

2. Hiệp hội Lương thực Việt Nam thông báo và hướng dẫn các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia hợp đồng làm việc cụ thể với Tổng Công ty Lương thực miền Nam để thống nhất nội dung liên quan đến việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu này.

3. Tổng Công ty Lương thực miền Nam được thu mức phí uỷ thác 0,5 USD/MT. Các doanh nghiệp uỷ thác xuất khẩu được tính kim ngạch xuất khẩu và được hưởng mức giá FOB thực thu 196,5 USD/MT FOB.

4. Trên cơ sở tiến độ giao hàng theo hợp đồng xuất khẩu và việc chuẩn bị nguồn hàng của từng doanh nghiệp, Hiệp hội lương thực Việt Nam và Tổng Công ty Lương thực miền Nam phối hợp điều hành tiến độ giao hàng từng tháng, tránh gây biến động giá lúa gạo thị trường nội địa.

Bộ Thương mại thông báo Hiệp hội Lương thực và Tổng Công ty Lương thực miền Nam biết để thực hiện.

 

KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Mai Văn Dâu

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo công văn số 1162 TM/XNK ngày 12 tháng 3 năm 2004)

Giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng xuất khẩu 260.000 tấn ( /-10%) Gạo loại 25% tấm cho NFA-PHILIPPINES

Đơn vị tính: tấn

STT

Tên doanh nghiệp

Số lượng

1

Tổng Công ty Lương thực miền Nam

100.000

2

Tổng Công ty Lương thực miền Bắc

15.000

3

Công ty XNK Vĩnh Long

10.000

4

Công ty Lương thực Tiền Giang

10.000

5

Công ty XNK Nông sản thực phẩm Cà Mau

10.000

6

Công ty Thương nghiệp XNK TH Đồng Tháp

10.000

7

Công ty Thương mại Kiên Giang

10.000

8

Công ty GEDOSICO

8.000

9

Công ty Cổ phần TNTH & CBLT Thốt Nốt

6.000

10

Công ty XNK và Lương thực Trà Vinh

5.000

11

Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn

5.000

12

Công ty XNK Kiên Giang

5.000

13

Công ty Cổ phần thương mại dịch vụ Phú An

4.500

14

Công ty Nông sản thực phẩm XK Cần Thơ

4.000

15

Công ty Nông Lâm sản Kiên Giang

4.000

16

Công ty Mekong Cần Thơ

4.000

17

Nông trường Cờ Đỏ

3.000

18

Công ty XNK tạp phẩm thành phố Hồ Chí Minh

3.000

19

Công ty XNK tạp phẩm Hà Nội

3.000

20

Công ty XNK Bến Tre

3.000

21

Công ty Thương nghiệp tổng hợp Tiền Giang

3.000

22

Công ty TNHH Nông sản Vinh Phát

3.000

23

Công ty Cổ phần thương mại du lịch Sóc Trăng

3.000

24

Công ty Nông sản thực phẩm XK thành phố Hồ Chí Minh

3.000

25

Công ty Lương thực Bình Thuận

3.000

26

Công ty XNK Thái Bình

2.500

27

Công ty Lương thực thành phố Hồ Chí Minh

2.000

28

Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn

2.000

29

Công ty Nông Thổ sản II

2.000

30

Công ty Thương mại Nghệ An

2.000

31

Công ty sản xuất kinh doanh XNK

1.000

32

Công ty XNK súc sản và gia cầm I

1.000

33

Công ty XNK với Campuchia

1.000

34

Công ty Thương mại Trà Vinh

1.000

35

Công ty Lương thực Hà Nam Ninh

1.000

36

Công ty Lương thực Sông Hồng

1.000

37

Công ty Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh

1.000

38

Công ty XNK với Lào

1.000

39

Công ty Lương thực Vĩnh Phú

1.000

40

Công ty XNK ngũ cốc

1.000

41

Công ty TNHH Thanh Hoà

1.000

 

Tổng cộng

260.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 1162 TM/XNK ngày 12/03/2004 của Bộ Thương mại về việc xuất khẩu gạo cho Philippines

  • Số hiệu: 1162TM/XNK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 12/03/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Thương mại
  • Người ký: Mai Văn Dâu
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/03/2004
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản