ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9851/SLĐTBXH-GDNN | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
Kính gửi: | - Hiệu trưởng các trường Cao đẳng; |
Thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố về đánh giá thực trạng công tác giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố, phục vụ công tác quy hoạch, phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố đến năm 2030.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thực hiện báo cáo số liệu về tình hình giáo dục nghề nghiệp tại đơn vị theo các phụ lục đính kèm.
Báo cáo số liệu của đơn vị (bản in và bản điện tử - File EXCEL) gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Số 159 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TPHCM, email: ntkkhanh.sldtbxh@tphcm.gov.vn) trước ngày 08 tháng 4 năm 2021 để tổng hợp.
Nhằm đảm bảo quyền lợi của các đơn vị trong việc quy hoạch sử dụng đất trong thời gian tới, đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thực hiện đầy đủ nội dung và tiến độ yêu cầu./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Công văn số 9851/SLĐTBXH-GDNN ngày 02/4/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT DẠY HỌC
TT | Tên nghề đào tạo | Mã nghề | Trình độ đào tạo | Quy mô đào tạo được cấp theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN | Danh mục phương tiện kỹ thuật dạy học | |||||
Tên thiết bị | Số lượng (ĐVT: Cái) | Quốc gia sản xuất | Năm sản xuất | Năm đưa vào sử dụng | Tình trạng hiện nay (Đánh giá: Tốt; hiện đại; lạc hậu; đáp ứng/không đáp ứng chương trình đào tạo,...) | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng | Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- Chỉ liệt kê THIẾT BỊ, không liệt kê CÔNG CỤ - DỤNG CỤ - VẬT TƯ.
- Báo cáo ở trình độ CAO NHẤT đối với 01 nghề.
(Kèm theo Công văn số 9851/SLĐTBXH-GDNN ngày 02/4/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO
TT | Tên nghề | Mã nghề | Trình độ đào tạo | Quyết định ban hành, cập nhật chương trình đào tạo (số, ngày ban ngày) | Giáo trình đào tạo | |
Quyết định ban hành/áp dụng giáo trình đào tạo (số, ngày ban hành) | Số lượng giáo trình đang áp dụng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng | Thủ trưởng đơn vị |
(Kèm theo Công văn số 9851/SLĐTBXH-GDNN ngày 02/4/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG VIỆC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO CÁC LĨNH VỰC TIÊU BIỂU
TT | Lĩnh vực | Tên nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Quy mô đào tạo hàng năm | Quy mô đào tạo hiện nay | Chương trình đào tạo | Thiết bị đào tạo | ||
Tự biên soạn | Chuyển giao từ nước ngoài (ghi rõ quốc gia, năm chuyển giao) | Hiện đại, đầy đủ | Khác (ghi rõ) | ||||||
1 | Trí tuệ nhân tạo (Al) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Internet vạn vật (IoT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ khí - Tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | CNTT - Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Quản lý đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng | Thủ trưởng đơn vị |
(Kèm theo Công văn số 9851/SLĐTBXH-GDNN ngày 02/4/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Trụ sở hoạt động GDNN (địa chỉ) | Địa bàn (ghi cấp Quận/Huyện) | Diện tích đất (m2, ghi theo nguồn gốc sử dụng) | Diện tích sàn xây dựng (m2) | |||
Nhà nước giao đất | Nhà nước cho thuê đất | Thuộc sở hữu | Thuê mướn | ||||
1 | Trụ sở chính (địa chỉ) |
|
|
|
|
|
|
2 | Địa điểm đào tạo 1 (địa chỉ) |
|
|
|
|
|
|
3 | Địa điểm đào tạo 2 (địa chỉ) |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
Người lập bảng | Thủ trưởng đơn vị |
(Kèm theo Công văn số 9851/SLĐTBXH-GDNN ngày 02/4/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO CƠ HỮU
TT | Tên nghề | Mã nghề | Trình độ đào tạo | Trình độ chuyên môn | Nghiệp vụ sư phạm | Ngoại ngữ | Tin học | ||||||||||||||||||
Tổng | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Dưới đại học | Tổng | Bậc 1 | Bậc 2 | Sư phạm dạy nghề | Tốt nghiệp ĐH Sư phạm kỹ thuật, ĐH Sư phạm | NVSP giảng viên đại học, cao đẳng | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Ứng dụng CNTT cơ bản | Ứng dụng CNTT nâng cao | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng | Thủ trưởng đơn vị |
(Kèm theo Công văn số 9851/SLĐTBXH-GDNN ngày 02/4/2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HỢP TÁC QUỐC TẾ
TT | Quốc gia - Đơn vị liên kết | Hình thức liên kết | Nghề đào tạo | Trình độ đào tạo | Việc cấp bằng cho người học | Thời điểm bắt đầu triển khai liên kết | Tổng số người học đã tốt nghiệp | Quy mô đào tạo hiện nay (ĐVT: Người) | ||
Cấp bằng theo quy định của Việt Nam | Do đơn vị nước ngoài cấp bằng | Cấp 02 bằng (01 bằng theo quy định của Việt Nam; 01 bằng do đơn vị nước ngoài cấp) | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng | Thủ trưởng đơn vị |
- 1Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Rà soát, sắp xếp mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2025
- 3Quyết định 849/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Rà soát, sắp xếp lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
Công văn 9851/SLĐTBXH-GDNN năm 2021 về đánh giá thực trạng, phục vụ công tác quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn Thành phố đến năm 2030 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 9851/SLĐTBXH-GDNN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/04/2021
- Nơi ban hành: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực