Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH AN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/SXD-HĐXD | Long Xuyên, ngày 10 tháng 3 năm 2010 |
Kính gửi: Giám đốc, Chủ doanh nghiệp các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BXD ngày 06/7/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BXD ngày 20/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định quản lý thông tin về năng lực của các tổ chức hoạt động xây dựng qua Trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 773/UBND-XDCB ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh An Giang V/v chấn chỉnh công tác đấu thầu, chọn thầu và ký kết hợp đồng;
Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc cập nhật thường xuyên năng lực hoạt động xây dựng của các đơn vị Tư vấn và Thi công xây dựng trên Trang thông tin điện tử (trang Web) của Sở, giúp các Chủ đầu tư và các cơ quan liên quan có thông tin về năng lực của các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng, nhằm ưu tiên trong quá trình lựa chọn nhà thầu khi thực hiện các gói thầu tư vấn xây dựng và thi công xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang; giúp các đơn vị hoạt động xây dựng quảng bá về năng lực và hoạt động của mình, thực hiện công khai và làm lành mạnh hóa thị trường xây dựng; giúp cơ quan quản lý nhà nước có cơ sở để đánh giá, bình chọn, xếp hạng năng lực hoạt động xây dựng của đơn vị; đồng thời theo dõi được tình hình hoạt động xây dựng của các đơn vị nhằm đề xuất cơ chế, chính sách thúc đẩy sự phát triển và nâng cao năng lực của các đơn vị hoạt động xây dựng.
Sở Xây dựng đề nghị các đơn vị cung cấp các nội dung sau:
1. Đối với các đơn vị Tư vấn xây dựng (cung cấp theo các biểu mẫu đính kèm):
- Bảng nội dung thông tin do đơn vị hoạt động tư vấn xây dựng cung cấp.
- Biểu mẫu số 01: Bảng tổng hợp nhân sự hiện đang làm việc tại đơn vị.
- Biểu mẫu số 02: Bảng tự xếp hạng năng lực hoạt động tư vấn xây dựng của đơn vị.
- Bản sao giấy đăng ký kinh doanh.
- Các thông tin liên quan khác (nếu có).
2. Đối với các đơn vị thi công xây dựng (cung cấp theo các biểu mẫu đính kèm):
- Bảng nội dung thông tin do đơn vị thi công xây dựng cung cấp.
- Biểu mẫu số 03: Bảng tổng hợp năng lực cán bộ kỹ thuật (từ trung cấp trở lên) nhà thầu thi công xây dựng.
- Biểu mẫu số 04: Bảng tổng hợp năng lực công nhân kỹ thuật của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biểu mẫu số 05: Bảng tự xếp hạng năng lực hoạt động thi công xây dựng.
- Biểu mẫu số 06: Trang thiết bị phục vụ công tác thi công xây dựng công trình.
- Bản sao giấy đăng ký kinh doanh.
- Các thông tin liên quan khác (nếu có).
(Chú ý: Các nội dung trên cung cấp bằng văn bản và File đính kèm gửi theo địa chỉ email: qlhdxdag@yahoo.com.vn ).
Các đơn vị cung cấp theo các nội dung nêu trên gửi về Phòng Quản lý Hoạt động Xây dựng - Sở Xây dựng tỉnh An Giang (Số 01 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Bình, TPLX, tỉnh An Giang) định kỳ vào tháng 01 hàng năm. Riêng trong năm 2010, các đơn vị gửi trước ngày 20/4/2010.
Khi có sự thay đổi thông tin đề nghị các đơn vị cung cấp kịp thời những thông tin thay đổi (trong thời gian không quá 30 ngày kể từ khi có sự thay đổi) để Sở Xây dựng tổng hợp và điều chỉnh các thông tin đã đăng tải.
Văn bản này thay thế Văn bản số 126/SXD-QLXD ngày 27/3/2009 của Sở Xây dựng An Giang V/v đề nghị cung cấp lại thông tin về năng nhà thầu Tư vấn, Xây lắp trên địa bàn tỉnh An Giang.
Đề nghị các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang thực hiện theo nội dung và thời hạn nêu trên.
* Nơi nhận : | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG NỘI DUNG THÔNG TIN DO ĐƠN VỊ
HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN XÂY DỰNG CUNG CẤP
1. Tên đơn vị: ...........................................................................................................;
2. Tên người đứng đầu đơn vị: ................................................................................;
3. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................;
4. Địa chỉ Văn phòng Chi nhánh (nếu có): ................................................................;
5. Số điện thoại liên lạc: .........................; Số Fax: ................; Website: ..................;
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
- Số: ..........................................; ngày cấp lần đầu: .................................; ngày cấp
lần thứ ... (nếu có): ...............................; cơ quan cấp: ...............................................;
7. Ngành nghề kinh doanh: .........................................................................................;
8. Mã số thuế: .............................................................................................................;
9. Số tài khoản: ...............................................; tại: ....................................................;
10. Số liệu tài chính:
a) Vốn điều lệ: ...........................................................................................................;
b) Doanh thu của đơn vị (trong 03 năm gần nhất): ...................................................;
11. Số lượng cán bộ, công nhân viên của đơn vị (chỉ nêu những người có hợp đồng dài hạn trên 01 năm) tham gia thực hiện công việc liên quan đến hoạt động tư vấn xây dựng: .................................. người theo các nội dung sau:
* Tổng số: .................................. người, trong đó:
- Trên Đại học các lĩnh vực: ..................... người;
- Đại học các lĩnh vực: ............................. người;
- Cao đẳng các lĩnh vực: ............................ người;
- Trung cấp các lĩnh vực: ........................... người;
Trong đó nêu rõ số lượng và kinh nghiệm của những người chủ nhiệm, chủ trì các lĩnh vực.
12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng chủ yếu phục vụ cho công việc tư vấn xây dựng thuộc sở hữu (hiện có) của đơn vị như:
Stt | Tên thiết bị | Số lượng | Tính năng, kỹ thuật | Chất lượng sử dụng (%) |
1 | Máy Kinh vỹ |
|
|
|
2 | ..................... |
|
|
|
... | ..................... |
|
|
|
13. Hệ thống quản lý chất lượng: có □ , không □ .
14. Có phòng thí nghiệm xây dựng chuyên ngành được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận (phòng LAS-XD): có □ , không □ .
15. Các công trình tiêu biểu đã tham gia thiết kế một phần hoặc toàn bộ công trình theo hình thức Tổng thầu hoặc là nhà thầu chính trong 05 năm gần nhất. Mỗi loại kê khai tối đa 03 công trình (thuộc tất cả các lĩnh vực mà đơn vị đăng ký kinh doanh như: công trình dân dụng, công nghiệp,...) theo các tiêu chí sau:
Stt | Tên công trình | Quy mô công trình | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Chất lượng |
I. Công trình Dân dụng: |
|
|
|
| |
1 | ............................................ |
|
|
|
|
2 | ............................................ |
|
|
|
|
3 | ............................................ |
|
|
|
|
II. .................................................. |
|
|
|
|
16. Những công trình đang thực hiện một phần hoặc toàn bộ công trình theo hình thức Tổng thầu hoặc là nhà thầu chính. Mỗi loại kê khai tối đa 03 công trình theo các tiêu chí sau:
Stt | Tên công trình | Quy mô công trình | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Tiến độ thực hiện (%) | Thời gian hoàn thành |
I. Công trình Dân dụng: |
|
|
|
|
| |
1 | ............................. |
|
|
|
|
|
2 | ............................. |
|
|
|
|
|
3 | ............................. |
|
|
|
|
|
II. ...................................... |
|
|
|
|
|
17. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của đơn vị: ...................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
18. Thống kê những công trình được giải thưởng, mỗi loại chỉ nêu tối đa 03 công trình:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
19. Thống kê những thiếu sót và sai phạm thuộc lĩnh vực hoạt động tư vấn xây dựng trong thời gian qua:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
20. Các ý kiến khác của đơn vị (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
| ......................, ngày ...... tháng ...... năm ........ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
BẢNG NỘI DUNG THÔNG TIN
DO ĐƠN VỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CUNG CẤP
1. Tên đơn vị: .............................................................................................................;
2. Người đại diện: .......................................................................................................;
3. Địa chỉ trụ sở chính: ...............................................................................................;
4. Số điện thoại liên lạc: .........................; Số Fax: ................; Website: ..................;
5. Địa chỉ Văn phòng Chi nhánh (nếu có): .................................................................;
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
- Số: ..........................................; ngày cấp lần đầu: .................................; ngày cấp
lần thứ ... (nếu có): ...............................; cơ quan cấp: ...............................................;
7. Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................................;
8. Mã số thuế: .............................................................................................................;
9. Số tài khoản: ...............................................; tại: ..................................................;
10. Số liệu tài chính:
a) Vốn điều lệ: ..........................................................................................................;
b) Doanh thu của đơn vị (trong 03 năm gần nhất): ..................................................;
c) Lợi nhuận (trong 03 năm gần nhất): .....................................................................;
11. Số lượng cán bộ, công nhân viên của đơn vị (chỉ nêu những người có hợp đồng dài hạn trên 01 năm) tham gia thực hiện công việc liên quan đến hoạt động thi công xây dựng:
* Tổng số: .................................. người, trong đó:
- Số lượng Chỉ huy trưởng công trường: ................ người.
- Số lượng cán bộ có trình độ Đại học các loại: .............................. người;
- Số lượng cán bộ có trình độ Cao đẳng, trung cấp các loại: ........... người;
- Số lượng công nhân kỹ thuật lành nghề các loại: ............. người.
12. Máy móc, thiết bị chuyên dùng chủ yếu phục vụ cho công việc thi công xây dựng thuộc sở hữu của đơn vị (theo biểu mẫu số 06).
13. Hệ thống quản lý chất lượng: □ có , không □ .
14. Các công trình tiêu biểu đã tham gia thi công xây dựng một phần hoặc toàn bộ công trình theo hình thức Tổng thầu hoặc là nhà thầu chính trong 05 năm gần nhất. Mỗi loại kê khai tối đa 03 công trình (thuộc tất cả các lĩnh vực mà đơn vị đăng ký kinh doanh như: công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, giao thông, hạ tầng kỹ thuật) theo các tiêu chí sau: (những lĩnh nào không tham gia thì không cần phải kê khai).
Stt | Tên công trình | Quy mô công trình | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Chất lượng |
I. Công trình Dân dụng: |
|
|
|
| |
1 | ................................... |
|
|
|
|
2 | ................................... |
|
|
|
|
3 | ................................... |
|
|
|
|
II. ........................................... |
|
|
|
|
15. Những công trình đang thực hiện một phần hoặc toàn bộ công trình theo hình thức Tổng thầu hoặc là nhà thầu chính. Mỗi loại kê khai tối đa 03 công trình theo các tiêu chí sau: (những lĩnh nào không tham gia thì không cần phải kê khai).
Stt | Tên công trình | Quy mô công trình | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Tiến độ thực hiện | Thời gian hoàn thành |
I. Công trình Dân dụng: |
|
|
|
|
| |
1 | ............................. |
|
|
|
|
|
2 | ................................ |
|
|
|
|
|
3 | ................................ |
|
|
|
|
|
II. ...................................... |
|
|
|
|
|
16. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của đơn vị: ...................................................
.......................................................................................................................................
17. Thống kê những công trình được giải thưởng, mỗi loại chỉ nêu tối đa 03 công trình:
.......................................................................................................................................
18. Thống kê những thiếu sót và sai phạm thuộc lĩnh vực hoạt động thi công xây dựng trong thời gian: .......................................................................................................................................
19. Các ý kiến khác của đơn vị (nếu có):
......................................................................................................................................
| ......................, ngày ...... tháng ...... năm ........ THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-BXD quy định quản lý thông tin về năng lực của các tổ chức hoạt động xây dựng qua trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3Thông tư 22/2009/TT-BXD quy định điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 32/QLCL-TTPC năm 2014 cung cấp thông tin năng lực quản lý do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
- 5Công văn 2353/SXD-TTXD năm 2014 thực hiện Thông tư 11/2014/TT-BXD về công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng do Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ ban hành
Công văn 96/SXD-HĐXD đề nghị cung cấp lại thông tin về kinh nghiệm, năng lực của các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng tỉnh An Giang ban hành
- Số hiệu: 96/SXD-HĐXD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/03/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Mai Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra