BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9364/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2022 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của Chính phủ về việc về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 (Nghị định 29/2022/NĐ-CP),
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Y tế tại Công văn số 2811/BYT-QLD ngày 31/5/2022,
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo:
1. Công bố danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ (Đợt 3) như sau:
1.1. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo công văn này.
1.2. Danh mục các thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo công văn này.
1.3. Danh mục các vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo công văn này.
2. Danh mục thuốc được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home và Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn. Danh mục này được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
3. Thông tin chi tiết của từng thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trong danh mục tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.
4. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược hoặc liên hệ trực tiếp đồng chí Nguyễn Văn Lợi - Trưởng Phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược; số điện thoại: 0904205699, địa chỉ email: loinv.qld@moh.gov.vn để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 3)
(Ban hành kèm theo công văn số 9364/QLD-ĐK ngày 23/09/2022)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VD-25277-16 | Acecontin | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
2 | QLĐB-744-19 | Agifovir-F | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm |
3 | VD-26633-17 | Aladka | Công ty cổ phần Dược Khoa | Công ty cổ phần Dược Khoa |
4 | VD-28392-17 | Alphachymotrypsin | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
5 | VD-27670-17 | Alphachymotrypsin - BVP | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
6 | VD-27671-17 | Alphachymotrypsin - BVP 4200 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
7 | VD-25739-16 | Ambrolex 0,3% | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
8 | VD-25741-16 | Ameproxen 500 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
9 | VD-18560-13 | Arotabin | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
10 | VD-20261-13 | Aspirin 81mg | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
11 | VD-27672-17 | Aucabos | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
12 | VD-27673-17 | Bilclacin 300 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
13 | VD-27675-17 | Bivicelex 200 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
14 | VD-25072-16 | Bivicox | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
15 | VD-27676-17 | Biviflu | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
16 | VD-26650-17 | Bivipear 4 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
17 | VD-27678-17 | Bvpalin | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
18 | VD-25186-16 | CALCI D | Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm | Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm |
19 | VD-24914-16 | Cao xoa định thống | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
20 | VD-26685-17 | Cédesfarnin | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
21 | VD-19969-13 | Cefotaxim | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
22 | VD-27845-17 | Cemofar EF 150 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Dược Liệu Pharmedic | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Dược Liệu Pharmedic |
23 | VD-27846-17 | Cemofar EF 250 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
24 | VD-27847-17 | Cemofar EF 80 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
25 | VD-22360-15 | Cenilora | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
26 | VD-27837-17 | Ceplorvpc 125 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
27 | VD-27173-17 | Ceteco Prednisolon | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
28 | VD-26331-17 | Cetecoarsena | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 |
29 | VD-23092-15 | Cetecobeka | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 |
30 | VD-28165-17 | Cetecocenfast 120 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
31 | VD-28166-17 | Cetecocenfast 60 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
32 | VD-22691-15 | Cetecocenpira 800 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
33 | VS-4956-16 | Cetecocetadin | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
34 | VD-28167-17 | Cetecofermax | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
35 | VD-28168-17 | Ceteconeurovit Fort | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
36 | VD-27174-17 | Cetecoribavir | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
37 | VD-27175-17 | Cetecosusi | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
38 | VD-28169-17 | Cetecotitan | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
39 | VD-28047-17 | Cetirizin | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
40 | VD-22583-15 | Cinepark | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa |
41 | VD-26660-17 | Cloleo | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
42 | VD-19371-13 | Cloramphenicol | Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng | Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng |
43 | VD-28246-17 | Cloromycetin | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa |
44 | VS-4914-15 | Cồn sát trùng 70 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
45 | VS-4915-15 | Cồn sát trùng 90 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
46 | VD-27838-17 | Cortebois | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
47 | VD-25004-16 | Cortimax | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. |
48 | VD-24747-16 | Covaprile Plus | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
49 | VD-28621-17 | Crila | Công ty TNHH Thiên Dược | Công ty TNHH Thiên Dược |
50 | VD-27293-17 | CYSMONA | CÔNG TY CỔ PHẦN JADOVIE | CÔNG TY TNHH US PHARMA USA |
51 | VD-27176-17 | Datadol extra | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
52 | VD-26686-17 | Deltal - Amtex | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
53 | VD-26054-17 | Desubos 2.5 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
54 | VD-26661-17 | Desubos 5 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
55 | VD-25856-16 | Dexamethasone | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
56 | VD-25851-16 | Dextromethorphan 15 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
57 | VD-27839-17 | Diclofenac 50 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
58 | VD-22864-15 | Diclofenac natri | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội |
59 | VD-26055-17 | Diệp hạ châu - BVP | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
60 | VD-28255-17 | Dimustar 0,03% | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
61 | VD-28256-17 | Dimustar 0,1% | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
62 | VD-27967-17 | Dolcetin 80 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
63 | VD-20331-13 | Donaton 20 mg | Công ty cổ phần SX-TM Dược phẩm Đông Nam | Công ty cổ phần SX-TM Dược phẩm Đông Nam |
64 | VD-26634-17 | Dophazolin | Công ty cổ phần Dược Khoa | Công ty cổ phần Dược Khoa |
65 | VD-25352-16 | Dutased | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
66 | VD-28048-17 | Efalgin-S | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
67 | VD-25453-16 | Erisk | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
68 | VD-25949-16 | Eryne | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
69 | VD-28010-17 | Eskdiol | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim | Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
70 | VD-27812-17 | Essividine | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
71 | VD-20385-13 | Fendexi | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
72 | VD-25748-16 | Fenofib 100 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
73 | VD-25655-16 | Fosfomycin 2000 A.T | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
74 | VD-22087-15 | Fresma 0,025% | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
75 | VD-25407-16 | Fudlezin | Công ty cổ phần SX-TM Dược phẩm Đông Nam | Công ty cổ phần SX-TM Dược phẩm Đông Nam |
76 | VD-27682-17 | Glucosamin - BVP 500 | CÔNG TY TNHH BRV HEALTHCARE | CÔNG TY TNHH BRV HEALTHCARE |
77 | VD-28399-17 | Glucosamine 500 | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
78 | VD-20674-14 | Glutoboston | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
79 | VD-28155-17 | Hoạt huyết dưỡng não | Công ty cổ phần dược phẩm Xanh | Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương |
80 | VD-20303-13 | Hoạt huyết dưỡng não TP | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
81 | VD-7792-09 | Ibartain MR | Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam | Công ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam |
82 | VD-19067-13 | Ibatony | Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex | Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex |
83 | VD-18725-13 | Isotic Moxisone | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội |
84 | VD-25005-16 | Jordapol | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. |
85 | VD-14077-11 | Jumbomax | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
86 | VD-28468-17 | Kauskas-100 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
87 | VD-24521-16 | Kentax | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. |
88 | VD-27642-17 | KIDPREDNI | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DƯỢC PHẨM BAMBOO | CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA. |
89 | VD-27643-17 | KIDSOLON 4 | CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DƯỢC PHẨM BAMBOO | CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA. |
90 | QLĐB-800-19 | Late 300 | Công ty CP Dược phẩm Quận 3 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam |
91 | VD-28108-17 | Levopatine | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 |
92 | VD-18577-13 | Lincomycin 500 mg | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
93 | VD-26688-17 | Losartan 50 | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
94 | VD-19293-13 | Mecaflu | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam |
95 | VD-19294-13 | Mecaflu forte | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam |
96 | VD-28473-17 | Mecob-500 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
97 | VD-17266-12 | Medialeczan | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA-NIC | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA-NIC |
98 | VD-16369-12 | Medimax - n | Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh | Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh |
99 | VD-25278-16 | Meloxicam 7,5mg | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
100 | VD-28474-17 | Metazrel | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
101 | VD-24107-16 | Metronidazol | Công ty cổ phần dược Minh Hải | Công ty cổ phần dược Minh Hải |
102 | VD-26665-17 | Metylus | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
103 | VD-27729-17 | Mynoline | Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An | Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 |
104 | VD-26666-17 | Naptogast 40 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
105 | VD-25048-16 | Nasomom - 4 Tinh dầu | Công ty TNHH Reliv Pharma | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
106 | VD-25049-16 | Nasomom - 4 tinh dầu trẻ em | Công ty TNHH Reliv Pharma | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
107 | VD-25050-16 | Nasomom Clean & Clear | Công ty TNHH Reliv Pharma | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
108 | VD-17268-12 | Neo Golinon | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) | Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) |
109 | VD-27684-17 | Nuradre 300 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
110 | VD-28283-17 | Ocefero | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
111 | VD-25753-16 | Ocefib 200 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
112 | VD-28284-17 | Ocehepa | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
113 | VD-28285-17 | Ocetamin 300 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
114 | VD-24779-16 | Ofloxacin 0,3% | Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng | Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng |
115 | VD-24858-16 | Omaride | Công ty CPDP Tipharco | Công ty CPDP Tipharco |
116 | VD-18776-13 | Omeprazol 40mg | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
117 | VD-25933-16 | Omeprazol tvp | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
118 | VD-25754-16 | Opeambrox 0,3% | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
119 | VD-22362-15 | Oresol | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
120 | VD-28170-17 | Oresol 4,1 g | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
121 | VD-18376-13 | Ospay-Neo | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
122 | VD-27850-17 | Oxafar | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Dược Liệu Pharmedic | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Dược Liệu Pharmedic |
123 | VD-27840-17 | Pabemin 325 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
124 | VD-27685-17 | Paracetamol - BVP | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
125 | VD-24859-16 | Paracetamol 500mg | Công ty CPDP Tipharco | Công ty CPDP Tipharco |
126 | VD-25280-16 | Paracetamol 500mg | Công ty CPDP Tipharco | Công ty CPDP Tipharco |
127 | VD-26333-17 | Paracetamol 500mg | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 |
128 | VD-19707-13 | Philcomozel | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
129 | VD-21812-14 | Piracetam 400 | Công ty cổ phần dược Minh Hải | Công ty cổ phần dược Minh Hải |
130 | VD-28171-17 | Piracetam 400mg | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
131 | VD-27686-17 | Prasogem 40 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
132 | VD-27669-17 | Predmex-Nic | CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT - KINH DOANH DƯỢC PHẨM ĐAM SAN | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA-NIC |
133 | VD-28247-17 | Raterel | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa |
134 | VD-27806-17 | Redomuc 30 | Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh | Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh |
135 | VD-28210-17 | Saranin | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương |
136 | VD-28196-17 | Sihiron | Công ty cổ phần Dược và vật tư y tế Bình Thuận | Công ty cổ phần Dược và vật tư y tế Bình Thuận |
137 | VD3-25-19 | Silkbiron | Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA | Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An |
138 | VD-25078-16 | Simenta | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
139 | VD-25144-16 | Simvasboston 10 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
140 | VD-27693-17 | Siro Atdoncam Syrup | Công ty cổ phần dược ATM | Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh |
141 | VD-28045-17 | Sovasol | Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân | Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận |
142 | VD-17578-12 | Spasticon | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
143 | VD-25599-16 | Spibiotic 1,5 MIU | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
144 | VD-25111-16 | Spibiotic 3 MIU | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
145 | VD-26690-17 | Sulfareotol 480 | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
146 | VD-26691-17 | Sunapred | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
147 | VD-27978-17 | Tacalzem | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
148 | VD-27688-17 | Taleva | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
149 | V184-H02-19 | Tam thất Bông Sen Vàng | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng | Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng |
150 | VD-25455-16 | Tegrucil-4 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
151 | VD-19045-13 | Telmisartan | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
152 | VD-27841-17 | Telmisartan 40 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
153 | QLĐB-745-19 | Tenoforvir | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung ương 3 |
154 | QLĐB-792-19 | Tenovudin 300/300 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
155 | VD-27842-17 | Terpin Codein 15 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
156 | VD-28248-17 | Theclaxim Tab | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá |
157 | VD-26708-17 | Thekatadexan | Công ty cổ phần Dược Khoa | Công ty cổ phần Dược Khoa |
158 | VS-4970-16 | Thuốc đỏ 1% | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam |
159 | VD-20822-14 | Tiphasidin | Công ty CPDP Tipharco | Công ty CPDP Tipharco |
160 | VD-25006-16 | Tomax Genta | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. |
161 | VD3-27-19 | TOPOLAC-US | CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA HÀ NỘI | CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA. |
162 | VD-19975-13 | Traforan | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
163 | VD-27100-17 | Tranbleed 500 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
164 | VD-19174-13 | Tranlacol | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. | Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. |
165 | VD-18778-13 | TV. Lansoprazol | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
166 | VD-18395-13 | TV-Perazol 1g | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm |
167 | VD-27979-17 | Tydol | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
168 | VD-26059-17 | Umkanas | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
169 | VD-25757-16 | Uristic 200 | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
170 | VD-16740-12 | Vaginapoly | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
171 | VD-26692-17 | Victolon | Công ty cổ phần dược Đồng Nai | Công ty cổ phần dược Đồng Nai |
172 | QLĐB-759-19 | Victoria | Công ty cổ phần SHDP Ba Đình | Công ty cổ phần SHDP Ba Đình |
173 | VD-28361-17 | Viên nghệ mật ong | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà |
174 | VD-18918-13 | Viên xông hương tràm vim báo gấm | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam | Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam |
175 | VD-28250-17 | Vitamin B1 B6 B12 | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa | Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa |
176 | VD-25854-16 | Vitamin B1 250 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Công ty cổ phần dược Vacopharm |
177 | VD-28173-17 | Vitamin C 500 mg | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
178 | VD-25329-16 | Vitcbebe 150 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 | Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 |
179 | VD-27690-17 | Wecetam 800 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Công ty TNHH BRV Healthcare |
180 | VD-28490-17 | Zuiver | Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú | Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú |
DANH MỤC THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 3)
(Ban hành kèm theo công văn số 9364/QLD-ĐK ngày 23/09/2022)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | VN-14667-12 | 5% Dextrose in water solution for intravenous infusion | Chi nhánh công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Codupha Hà Nội | Euro-Med Laboratoires Phil., Inc |
2 | VN-19976-16 | AirFluSal Forspiro | Novartis (Singapore) Pte.Ltd | Aeropharm GmbH. |
3 | VN-19977-16 | AirFluSal Forspiro | Novartis (Singapore) Pte.Ltd | Aeropharm GmbH. |
4 | VN-20743-17 | Akneyash | Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt | Yash Medicare Pvt. Ltd. |
5 | VN-20645-17 | Akutim | Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
6 | VN-20746-17 | Alerday 120 | Contract Manufacturing & Packaging Services Pty Ltd | Fredun Pharmaceuticals Ltd. |
7 | VN-12166-11 | Atcobeta-N | Atco Laboratories Ltd. | Atco Laboratories Ltd. |
8 | VN-13488-11 | Auropodox 200 | Aurobindo Pharma Ltd. | Aurobindo Pharma Ltd. |
9 | VN3-248-19 | Avocomb Tablets | Sun Pharmaceutical Industries Limited. | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. |
10 | VN-17640-14 | Azpole IV Injection 40mg | APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. | Lyka Labs Ltd. (NSX dung môi: Nirma Ltd., đ/c: Village - Sachana, Taluka-Viramgam, Ahmedabad 382 150, Gujarat, India) |
11 | VN-20148-16 | Bactirid 100mg/5ml dry suspension | Công ty TNHH AC pharma | Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. |
12 | VN-18413-14 | Biocam Inj | Pharmaunity Co., Ltd | Dai Han Pharm. Co., Ltd. |
13 | VN-18822-15 | Bisolvon Kids | Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam | PT Boehringer Ingelheim Indonesia |
14 | VN-20660-17 | Bluecezin | Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab. Coimbra) | Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A. |
15 | VN-19799-16 | Brucipro Tablets | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Ltd |
16 | VN-19800-16 | Brudopa | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Ltd |
17 | VN-11157-10 | Canzeal 2mg | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Lek S.A |
18 | VN-11158-10 | Canzeal 4 mg | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Lek S.A |
19 | VN-16796-13 | Ceclor | A. Menarini Singapore Pte. Ltd. | ACS Dobfar S.P.A. |
20 | VN-20715-17 | Cefin | Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô | Remedica S.A. |
21 | VN-14366-11 | Chiamin-S-2 Injection | Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd. | Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. |
22 | VN-20855-17 | Cholinaar | PT. Novell Pharmaceutical Laboratories | PT. Novell Pharmaceutical Laboratories |
23 | VN-18625-15 | Ciplox 500 | Cipla Ltd. | Cipla Ltd. |
24 | VN-20727-17 | Colistimethate for Injection U.S.P. | Công ty TNHH Dược Tâm Đan | Patheon Manufaturing Services LLC |
25 | VN-15270-12 | Danaroxime | Công ty Cổ phần Dược Đại Nam | Panpharma |
26 | VN2-334-15 | Daniele | Exeltis Healthcare S.L. | Laboratorios León Farma, S.A |
27 | VN-20697-17 | D-Cure 25.000 IU | Công ty TNHH DP Bách Việt | SMB Technology S.A |
28 | VN-10543-10 | Dipsope-10 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med | RPG Lifesciences Ltd. |
29 | VN-10544-10 | Dipsope-5 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med | RPG Lifesciences Ltd. |
30 | VN-20665-17 | Drotavep 40mg tablets | Celltrion pharm, Inc | ExtractumPharma Co. Ltd. |
31 | VN-20722-17 | Duraject - 60 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med | Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. |
32 | VN-16996-13 | Eagle Brand Muscle Rub | CT TNHH DKSH Việt Nam | Borden Co., Pte. Ltd |
33 | VN-20789-17 | Elpertone | Korea Prime Pharm. Co., Ltd | Korea Prime Pharm. Co., Ltd. |
34 | VN-15149-12 | Exomuc | Tedis | Sophartex |
35 | VN-10546-10 | Eyaren Ophthalmic Drops | Samil Pharmaceutical Co., Ltd. | Samil Pharmaceutical Co., Ltd. |
36 | VN-19802-16 | Fimaconazole | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Ltd |
37 | VN-18650-15 | Foracort 100 Inhaler | Cipla Ltd. | Cipla Ltd |
38 | VN-17153-13 | Gaviscon | Reckitt Benckiser (Thailand) Limited | Reckitt Benckiser Healthcare (UK) Limited |
39 | VN-20826-17 | Gemcitabin "Ebewe" | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG |
40 | VN-19984-16 | Glyree-2 | Ipca Laboratories Limited | Ipca Laboratories Ltd. |
41 | VN-19985-16 | Glyree-4 | Ipca Laboratories Limited | Ipca Laboratories Ltd. |
42 | VN-12609-11 | Hanlimfumeron Eye Drops | Phil International Co., Ltd. | Hanlim Pharm. Co., Ltd. |
43 | VN-20200-16 | Heparigen 5g Inj | Pharmaunity Co., Ltd | Dai Han Pharm. Co., Ltd. |
44 | VN3-246-19 | Imatig | SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. | Immacule Lifesciences Pvt. Ltd |
45 | VN-17023-13 | Isocaine 3% | Công ty TNHH Nam Dược | Novocol Pharmaceuticals of Canada, Inc. |
46 | VN-16298-13 | Ksart 25 | Kusum Healthcare Pvt. Ltd. | Kusum Healthcare Pvt. Ltd. |
47 | VN-15523-12 | Ksart Tablets-50mg | M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd. | M/S Kusum Healthcare Pvt. Ltd. |
48 | VN-11555-10 | Leeflox 0,5% | Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T | Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd |
49 | VN-16049-12 | Lignospan Standard | Septodont | Septodont |
50 | VN-14446-12 | Linod | APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. | Ahlcon Parenterals (I) Ltd. |
51 | VN-18185-14 | Losatrust-50 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T | Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd |
52 | VN-12159-11 | Lycoplan 200mg | APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. | Lyka Labs Ltd. |
53 | VN-12160-11 | Lycoplan 400mg | APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. | Lyka Labs Ltd. |
54 | VN-18695-15 | Lykavir Injection 250 mg | APC Pharmaceuticals & Chemical Limited | Lyka Labs Ltd. |
55 | VN-16570-13 | Lyrab | APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. | Lyka Labs Ltd. (NSX dung môi: Nirma Ltd., đ/c: Village - Sachana, Tal-Viramgam, City: Sachana - 382 150, Dist. Ahmedabad, India) |
56 | VN-20798-17 | Macnir | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
57 | VN-5595-10 | Medexa | PT. Dexa Medica | PT. Dexa Medica |
58 | VN-5596-10 | Medexa | PT. Dexa Medica | PT. Dexa Medica |
59 | VN-11994-11 | Medicaine injection 2% (1:100.000) | Công ty TNHH Philavida | Huons Co., Ltd. |
60 | VN-20744-17 | Mexams 10 | Công ty TNNH TM DP Vân Hồ | Celogen Generics Pvt. Ltd |
61 | VN-20687-17 | Mezamo 40mg | Công ty CP dược phẩm Pha No | Laboractorios Normon S.A. |
62 | VN-19803-16 | Mica 250 | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Ltd |
63 | VN-19804-16 | Mica 500 | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Ltd |
64 | VN3-146-19 | Multihance | Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Hoàng Gia | Patheon Italia S.p.A. |
65 | VN-19669-16 | NifeHexal 30 LA | Novartis (Singapore) Pte Ltd | Lek Pharmaceuticals d.d, |
66 | VN-20745-17 | Oftofacin 20 | Công ty TNNH TM DP Vân Hồ | Celogen Generics Pvt. Ltd |
67 | VN-20745-17 | Oftofacin 20 | Công ty TNNH TM DP Vân Hồ | Celogen Generics Pvt. Ltd |
68 | VN-20377-17 | Oxetine tablets 30mg | APC Pharmaceuticals & Chemical Limited | Kusum Healthcare Private Limited |
69 | VN-20378-17 | Oxetine tablets 60mg | APC Pharmaceuticals & Chemical Limited | Kusum Healthcare Private Limited |
70 | VN-18498-14 | Pantro Injection | Brawn Laboratories Ltd | Brawn Laboratories Ltd |
71 | VN-11257-10 | Philevomels eye drops | Phil International Co., Ltd. | Hanlim Pharm. Co., Ltd |
72 | VN-17024-13 | Posicaine 100 | Công ty TNHH Nam Dược | Novocol Pharmaceuticals of Canada, Inc. |
73 | VN-17025-13 | Posicaine 200 | Công ty TNHH Nam Dược | Novocol Pharmaceuticals of Canada, Inc. |
74 | VN-17549-13 | Quirex | Pharmaunity Co., Ltd. | BCWorld Pharm. Co., Ltd. |
75 | VN-20716-17 | Receant | Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô | Remedica S.A. |
76 | VN3-247-19 | Ridne-35 | Stragen Pharma SA | Haupt Pharma Munster GmbH |
77 | VN-16694-13 | Ritozol 40mg Capsules | Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường | Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. |
78 | VN-9364-09 | Siloxogene | Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med | RPG Lifesciences Ltd. |
79 | VN-20643-17 | Sterilised water for injection BP | Aculife Healthcare Private Limited | Aculife Healthcare Private Limited |
80 | VN-20880-17 | Swecon Suspension 100mg/ml | Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. | Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. |
81 | VN3-254-19 | Teravir-AF | Mi Pharma Private Limited | Natco Pharma Limited |
82 | VN3-238-19 | Tezomin | Korea United Pharm. Inc. | Korea United Pharm. Inc. |
83 | VN-20669-17 | Thuốc phun mù dùng hít Duolin (Không có CFC) | Cipla Ltd. | Cipla Ltd. |
84 | VN-20724-17 | Valdesar Plus | Công ty TNHH Dược Tâm Đan | Balkanpharma - Dupnitsa AD |
85 | VN-14732-12 | Vespratab Kit | Công ty TNHH SRS Lifesciences Việt Nam | Acme Formulation Pvt. Ltd. |
86 | VN-20799-17 | Zilamac 100 | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Macleods Pharmaceuticals Ltd. |
DANH MỤC VẮC XIN - SINH PHẨM CÓ GĐKLH HẾT HIỆU LỰC TỪ 30/12/2021 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 31/12/2022 THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 14 NGHỊ ĐỊNH SỐ 29/2022/NĐ-CP (ĐỢT 3)
(Ban hành kèm theo công văn số 9364/QLD-ĐK ngày 23/09/2022)
(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị định số 29/2022/NĐ-CP đang được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.
STT | Số đăng ký | Tên thuốc | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất |
1 | QLSP-0811-14 | RELIPOREX 2000 IU | L.B.S. Laboratory Ltd. Part. | Reliance Life Sciences Pvt. Ltd |
2 | QLSP-0812-14 | RELIPOREX 4000 IU | L.B.S. Laboratory Ltd. Part. | Reliance Life Sciences Pvt. Ltd |
3 | QLSP-H03-1158-19 | Neutrofil 48 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân | Laboratorio Pablo Cassara S.R.L |
4 | QLSP-H03-1157-19 | Epocassa | Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân | Laboratorio Pablo Cassara S.R.L |
5 | QLSP-H03-1156-19 | Epocassa | Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân | Laboratorio Pablo Cassara S.R.L |
- 1Công văn 4781/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 6942/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 2) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 9082/QLD-KD năm 2022 về đảm bảo cung ứng các thuốc thiết yếu cho điều trị do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 10586/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 4) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 12823/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 5) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 13593/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 62/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 1) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Nghị định 29/2022/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Nghị quyết 12/2021/UBTVQH15 về cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19
- 2Công văn 4781/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Công văn 6942/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 2) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 9082/QLD-KD năm 2022 về đảm bảo cung ứng các thuốc thiết yếu cho điều trị do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 10586/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 4) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 12823/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 5) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 803/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 8Công văn 13593/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Quyết định 62/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 1) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 9364/QLD-ĐK năm 2022 công bố danh mục thuốc theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định 29/2022/NĐ-CP do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 9364/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/09/2022
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực