- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị quyết số 40/2000/NQ-QH10 về đổi mới chương trình giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 3Chỉ thị 14/2001/CT-TTg thực hiện hiện Nghị quyết 40/2000/QH10 về đổi mới chương trình giáo dục phổ thông do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Quyết định 43/2001/QĐ-BGD&ĐT về Chương trình tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/BGD&ĐT-GDTH | Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2006 |
Kính gửi: Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo
Trong quá trình triển khai Nghị quyết số 40/2000/QH10, Kì họp thứ 8, Quốc hội Khóa X và Chỉ thị số 14/2001/CT – TTg ngày 11/6/2001 của Thủ tướng Chính phủ về Đổi mới chương trình phổ thông, bên cạnh những kết quả mà toàn ngành đã đạt được, vẫn còn bộc lộ một số mặt hạn chế ảnh hưởng đến chất lượng học tập của một số đối tượng học sinh. Để khắc phục tình trạng này, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn Điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học trên một số lĩnh vực như sau:
I. YÊU CẦU CHUNG
1. Đảm bảo Mục tiêu của giáo dục tiểu học quy định tại Luật Giáo dục 2005: Giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kỹ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học trung học cơ sở.
2. Đảm bảo yêu cầu đổi mới một cách thực chất chương trình giáo dục phổ thông, tạo Điều kiện cho việc thực hiện chương trình, sách giáo khoa hợp lý, phù hợp với đặc Điểm học sinh từng vùng, miền.
3. Đảm bảo việc dạy và học vừa đạt chất lượng thực sự vừa phù hợp với tính, vừa sức với sự phát triển tư duy và tâm sinh lí lứa tuổi học sinh tiểu học ở từng vùng miền trên đất nước Việt Nam.
II. NHIỆM VỤ CỤ THỂ
Việc thực hiện Điều chỉnh nội dung học tập đối với học sinh tiểu học được thực hiện dựa trên hai nhiệm vụ chủ yếu: đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo, đổi mới phương pháp giảng dạy của giáo viên và Điều chỉnh một số nội dung học tập của học sinh.
1. Về đổi mới công tác quản lí, chỉ đạo và đổi mới phương pháp giảng dạy của giáo viên
a) Đổi mới công tác quản lí, chỉ đạo
Việc đổi mới công tác chỉ đạo, quản lí của các Sở Giáo dục và Đào tạo được thể hiện trên các lĩnh vực sau đây :
- Chỉ đạo các nhà trường Tiểu học chủ động cụ thể hóa phân phối chương trình học tập của học sinh phù hợp với từng lớp học cụ thể, đảm bảo yêu cầu giáo dục học sinh tiểu học và yêu cầu nhiệm vụ quy định trong Chương trình tiểu học (Mục: Yêu cầu cơ bản cần đạt đối với học sinh tiểu học) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 11 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ đạo cơ sở tăng cường việc tổ chức dự giờ, rút kinh nghiệm Tiết dạy, đẩy mạnh sinh hoạt chuyên môn, duy trì thường xuyên việc tổ chức bồi dưỡng và tự bồi dưỡng của giáo viên trường Tiểu học.
+ Việc dự giờ, thao giảng phải nhắm vào Mục tiêu đổi mới phương pháp giảng dạy, nhằm cải thiện kết quả học tập của học sinh; khuyến khích giáo viên đổi mới cách dạy để đáp ứng khả năng học tập của tất cả học sinh trong lớp.
+ Công tác thanh tra và kiểm tra cần tập trung vào việc đánh giá tính hiệu quả thực chất của công tác chỉ đạo, quản lí theo yêu cầu đổi mới giáo dục tiểu học. Việc thanh tra, kiểm tra một Tiết dạy và học, cần chú trọng vào việc xem xét năng lực tiếp thu của từng đối tượng học sinh (kém, trung bình, khá, giỏi) sau một Tiết dạy để góp ý cho giáo viên về phương pháp và hình thức tổ chức dạy học.
b) Đổi mới phương pháp giảng dạy của giáo viên
- Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo đổi mới cách soạn giáo án để giáo viên có thời gian tập trung vào công tác giáo dục. Giáo viên cần nắm vững yêu cầu về kiến thức, kĩ năng cơ bản được quy định tại Chương trình tiểu học (Mục : Yêu cầu cơ bản cần đạt đối với học sinh tiểu học) ban hành theo Quyết định số 43/2001QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 11 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quá trình soạn giáo án lên lớp. Giáo án cần ngắn gọn nhưng có nhiều thông tin (có thể chỉ Khoảng 1 trang giấy A4) và thể hiện rõ các phần cơ bản sau:
Phần 1: Nêu Mục tiêu của bài học, gắn với yêu cầu cần đạt được về kiến thức, kĩ năng, thái độ được quy định tại Chương trình tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Phần 2: Nêu những yêu cầu cần chuẩn bị về thiết bị, đồ dùng dạy và học của giáo viên và học sinh; dự kiến hình thức tổ chức hoạt động học tập đảm bảo phù hợp với từng nhóm đối tượng học sinh.
Phần 3: Xác định nội dung, phương pháp giảng dạy đối với giáo viên, yêu cầu cần học đối với từng đối tượng học sinh, kể cả học sinh cá biệt (nếu có).
- Giáo viên phải nắm được khả năng học tập của từng học sinh trong lớp để xác định nội dung cụ thể của bài học trong sách giáo khoa cần hướng dẫn cho từng nhóm đối tượng học sinh. Việc xác định nội dung dạy học của giáo viên phải đảm bảo tính hệ thống và đáp ứng yêu cầu : dạy nội dung bài học mới dựa trên kiến thức, kĩ năng của học sinh đạt được ở bài học trước và đảm bảo vừa đủ để tiếp thu bài học tiếp sau, từng bước đạt được yêu cầu cơ bản nêu trong Chương trình tiểu học.
- Giáo viên cần báo cáo tổ trưởng chuyên môn, ban giám hiệu kế hoạch dạy học cụ thể của cá nhân và ghi vào kế hoạch dạy học tuần. Tổ trưởng chuyên môn và ban giám hiệu phải có trách nhiệm giúp đỡ và tạo Điều kiện để giáo viên thực hiện nhiệm vụ giáo dục và giảng dạy cho học sinh đạt hiệu quả tốt, không máy móc rập khuôn và không mang tính hình thức.
2. Về việc Điều chỉnh một số nội dung học tập
Yêu cầu cụ thể về hướng dẫn Điều chỉnh nội dung học tập cho phù hợp với đối tượng học sinh có khó khăn trong học tập được thực hiện theo văn bản đính kèm Công văn này.
3. Công tác kiểm tra đánh giá học sinh
Khảo sát đầu năm là để các nhà trường chẩn đoán chất lượng học tập của học sinh và quyết định giải pháp chỉ đạo, quản lý và giảng dạy.
Kiểm tra học kì được thực hiện theo sự chỉ đạo của Bộ. Các nhà trường cụ thể hóa mẫu đề kiểm tra học kì. Sau mỗi lần kiểm tra, các nhà trường cần đánh giá, phân tích kết quả để giáo viên quyết định đổi mới phương pháp và nội dung giảng dạy.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đối với cán bộ quản lý: Căn cứ vào những nội dung cụ thể được nêu trong công văn này cũng như tại văn bản đính kèm, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo các Phòng Giáo Dục và các trường tiểu học triển khai kịp thời, nghiêm túc để góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả của giáo dục tiểu học. Nội dung chỉ đạo cần giải quyết đồng bộ các vấn đề cần đổi mới về phân phối chương trình, đánh giá xếp loại học sinh tiểu học và Điều chỉnh nội dung học tập cho phù hợp với học sinh tiểu học. Trong chỉ đạo cần lưu ý các yêu cầu sau:
- Giáo viên tự chịu trách nhiệm trong việc giảng dạy ở mỗi Tiết học. Điều cốt yếu là học sinh phải học được và được học. Tuyệt đối không để học sinh yếu kém đứng bên lề mỗi giờ dạy của lớp học. Giáo viên và cán bộ quản lý nhà trường cần khắc phục bệnh “thành tích và hình thức”. Cán bộ quản lý tạo Điều kiện cho giáo viên là tốt nhiệm vụ dạy học trên lớp.
- Sự nỗ lực để mang lại thành tích cho một nhà trường thể hiện ở công tác quản lý, công tác giảng dạy của giáo viên cũng như kết quả học tập của học sinh đều được trân trọng.
2. Đối với việc chỉ đạo thực hiện việc dạy và học cho học sinh tiểu học tại văn bản đính kèm công văn này, cần theo những yêu cầu sau:
- Mỗi nhà trường tự chịu trách nhiệm về việc cụ thể hóa nội dung và phương pháp giảng dạy (kể cả thời lượng, thời gian bắt đầu và kết thúc của mỗi nhà trường nhất là vùng núi và vùng dân tộc).
- Chỉ đạo thực hiện Điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm đạt hiệu quả thiết thực. Chẳng hạn chuyển thành nội dung tham khảo, tự chọn phần, chương, bài học, bài tập để đáp ứng được yêu cầu kiến thức, nội dung học tập cho từng đối tượng học sinh trên lớp.
- Yêu cầu giáo viên không đưa thêm nội dung ngoài chương trình, sách giáo khoa tạo nên sự quá tải trong giảng dạy. Việc thực hiện những nội dung Điều chỉnh được ghi trong văn này cần linh hoạt, sáng tạo và có hiệu quả thực sự. Giáo viên được tăng cường sách tham khảo và có thể nghiên cứu sách tham khảo để lồng ghép vào nội dung giảng dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh; cần tổ chức tốt lớp học để mỗi giờ dạy và học sinh động, gắn với thực tế của địa phương theo Mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực và Mục tiêu giáo dục con người Việt Nam mới.
Nhận được công văn này, các Sở Giáo dục và Đào tạo cần có kế hoạch chỉ đạo đến các cấp quản lí và triển khai đến tất cả các trường tiểu học để kịp thời chỉ đạo từ học kì II, năm học 2005 – 2006. Văn bản này được phổ biến đến từng giáo viên tiểu học.
Các Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo triệt để theo tinh thần văn bản này sẽ góp phần giải quyết chất lượng giáo dục tiểu học và giảm tải một cách thiết thực và góp phần khắc phục triệt để tình trạng “học ngược” hoặc “sáng lớp 6 chiều lớp 1” hay học sinh lớp 3, 4, 5 vẫn mù chữ đã tồn tại trong thời gian vừa qua.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, cần báo về Bộ (Vụ Giáo dục Tiểu học) để xin ý kiến chỉ đạo.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH
VIỆC DẠY VÀ HỌC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
(Ban hành theo Công văn số 896/BGD&ĐT-GDTH ngày 13/02/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
LỚP MỘT
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Phần âm và chữ ghi âm
1. Từ tuần 1 đến tuần 6, đối với những bài có các phụ âm ghi bằng 2, 3 con chữ (ví dụ: th, ch, ngh,…) từ tuần 7 đến tuần 22, đối với những bài vần có nguyên âm đôi (ví dụ: uôi – ươi, ưu – ươu, iên – yên,…), giáo viên có thể giảm nhẹ yêu cầu luyện nói và căn cứ vào trình độ tiếp thu của học sinh để phân bổ thời gian dạy học từng phần nội dung theo thời lượng thích hợp.
2. Đối với những bài Ôn tập có nội dung bài: Giáo viên cần tập trung rèn luyện hai kĩ năng đọc, viết các âm, vần và chữ ghi âm, vần đã học trong tuần, giảm nhẹ yêu cầu luyện nói (Kể chuyện).
3. Đối với phần luyện nói: Giáo viên cần hạn chế những câu hỏi dài, câu hỏi khó; giảm nhẹ yêu cầu luyện nói đối với những bài có vần khó hoặc những bài có nội dung dài nêu trên.
4. Đối với phần Tập viết: căn cứ trình độ viết của đa số học sinh trong lớp, giáo viên có thể yêu cầu học sinh viết nửa dòng hoặc cả dòng trong vở Tập viết 1 (giảm số lượng chữ cần viết cho phù hợp Điều kiện thời gian luyện tập trên lớp, có thể khuyến khích học sinh luyện viết ở nhà).
II. Phần luyện tập tổng hợp
A. Tập đọc
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Đọc đúng và tìm được tiếng trong bài đọc có vần cần ôn luyện.
- Tốc độ đọc giữa học kì II (HK II): 25 tiếng/ phút; cuối HK II: 30 tiếng/ phút.
2. Với những yêu cầu khác thực hiện như sau:
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài: HS có thể trả lời bằng cách đọc lại câu văn, câu thơ trong bài.
- Ôn luyện âm, vần: Nếu bài học yêu cầu học sinh tìm tiếng ngoài bài có chứa vần cần ôn và nói câu chứa tiếng có vần cần ôn thì thực hiện 1 trong 2 yêu cầu đó. Ví dụ: trong bài tập đọc Trường em (trang 46, 47, Tiếng Việt 1, tập hai) có bài tập 2 (tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ai, ay), bài tập 3 (nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay), dưới mỗi bài tập đều có từ mẫu, câu mẫu thì học sinh có thể chỉ thực hiện 1 trong 2 bài tập hoặc chỉ đọc ví dụ (từ mẫu, câu mẫu) đã nêu trong SGK (kí hiệu M).
- Tùy khả năng đọc của học sinh mà có thể lấy một phần thời gian của Mục Luyện nói để tăng thời gian luyện đọc.
B. Tập viết
1. Yêu cầu tối thiểu đối với HS lớp 1 là biết viết đúng mẫu các chữ cái viết thường và biết tô mẫu các chữ cái viết hoa.
2. Trên lớp, HS thực hiện phần A trong vở Tập viết 1, tập hai; còn phần B, GV khuyến khích học sinh luyện viết thêm.
C. Chính tả
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi tron bài tập chép hoặc nghe – viết.
- Tốc độ viết giữa học kì II (HK II): 25 chữ/ 15 phút; cuối HK II: 30 chữ/ 15 phút.
2. Đối với các bài tập chép, nghe – viết có số chữ lớn hơn số chữ quy định trong tốc độ chuẩn, GV có thể cho HS viết trên 15 phút và giảm bớt bài tập về chính tả.
D. Kể chuyện
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là dựa theo tranh, kể lại được một đoạn của câu chuyện được nghe ở trên lớp.
2. Đối với các bài tập kể lại toàn bộ câu chuyện, GV có thể yêu cầu một vài HS kể nối tiếp nhau, mỗi học sinh chỉ kể một đoạn để hợp thành cả câu chuyện.
MÔN TOÁN
Tiết | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh nội dung | |
Nếu không có Điều kiện, được phép giảm bớt | Nếu không có Điều kiện, có thể giảm bớt | ||||
30 | Phép cộng trong phạm vi 5 | Bài tập 3 | 49 |
| Cột 1, 3 |
31 | Luyện tập | Bài tập 4 | 50 | Cột 3 |
|
33 | Luyện tập | Bài tập 4 | 52 |
| Bảng 2 |
36 | Luyện tập | Bài tập 1 | 55 | Cột 4 |
|
38 | Phép trừ trong phạm vi 4 | Bài tập 1 | 56 |
| Các phép tình 4–1, 4-3, 3-1, 3-2 |
40 | Phép trừ trong phạm vi 5 | Bài tập 2 | 59 | Cột 1 |
|
41 | Luyện tập | Bài tập 2, 3 | 60 | Cột 2 |
|
42 | Số 0 trong phép trừ | Bài tập 2 | 61 |
| Cột 3 |
43 | Luyện tập | Bài tập 3 | 62 | Cột 3 |
|
44 | Luyện tập chung | Bài tập 2 | 63 | Cột 3 |
|
45 | Luyện tập chung | Bài tập 2 | 64 |
| Cột 2 |
46 | Phép cộng trong phạm vi 6 | Bài tập 3 | 65 |
| Dòng 2 |
47 | Phép trừ trong phạm vi 6 | Bài tập 3 | 66 |
| Cột 3 |
48 | Luyện tập | Bài tập 2 | 67 | Dòng 2 |
|
49 | Phép cộng trong phạm vi 7 | Bài tập 3 | 68 |
| Dòng 2 |
50 | Phép trừ trong phạm vi 7 | Bài tập 3 | 69 |
| Dòng 2 |
51 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 3 | 70 | Cột 3, cột 2 |
|
52 | Phép cộng trong phạm vi 8 | Bài tập 2 | 71 |
| Cột 2 |
53 | Phép trừ trong phạm vi 8 | Bài tập 3 | 74 |
| Cột 2 |
54 | Luyện tập | Bài tập 3 | 75 | Cột 4 |
|
55 | Phép cộng trong phạm vi 9 | Bài tập 2 | 76 |
| Cột 3 |
56 | Phép trừ trong phạm vi 9 | Bài tập 2 | 79 |
| Cột 4 |
57 | Luyện tập | Bài tập 3 | 80 | Cột 2 |
|
58 | Phép cộng trong phạm vi 10 | Bài tập 1. Phần b | 81 |
| Cột 4 |
60 | Phép trừ trong phạm vi 10 | Bài tập 1. Phần b | 83 |
| Cột 4 |
66 | Luyện tập chung | Bài tập 2. Phần b | 91 | Dòng 3 |
|
78 | Luyện tập | Bài tập 1 Bài tập 3 | 109 | Cột 2 Cột 2 |
|
79 | Phép trừ 17 - 3 | Bài tập 2 | 110 |
| Cột 2 |
80 | Luyện tập | Bài tập 3 | 111 | Dòng 2 |
|
82 | Luyện tập | Bài tập 4 Bài tập 1 | 113 | Dòng 3 Cột 3 |
|
83 | Luyện tập chung | Bài tập 5 | 114 | Dòng 2 |
|
92 | Cộng số tròn chục | Bài tập 2 | 129 |
| Cột 2 |
97 | Luyện tập chung | Bài tập 3. Phần a | 135 | Cột 3 |
|
104 | So sánh số có 2 chữ số | Bài tập 1 | 142 |
| Dòng 3 |
105 | Luyện tập | Bài tập 3 | 144 | Cột c |
|
113 | Phép cộng trong phạm vi 100 | Bài tập 4 | 155 |
| Đoạn thẳng CD |
117 | Phép trừ trong phạm vi 100 | Bài tập 3. Phần a, b | 159 |
| Cột 3 |
118 | Luyện tập | Bài tập 3 | 160 | Dòng 2 |
|
128 | Ôn tập | Bài tập 2. Phần b | 170 | Dòng 3 |
|
129 | Ôn tập | Bài tập 2. Phần b | 171 | Dòng 3 |
|
MÔN ĐẠO ĐỨC
Môn đạo đức lớp 1 chỉ có sách giáo viên (SGV). Các bài soạn trong SGV chỉ là các phương án mang tính gợi ý. Để đáp ứng yêu cầu Điều chỉnh nội dung cho phù hợp với tâm lý lứa tuổi học sinh tiểu học, giáo viên cần lưu ý:
- Ở các bài dạy lớp 1, trong phần Mục tiêu, từ “Hiểu” (nếu có) có thể chuyển thành từ “Biết”.
- Căn cứ đặc Điểm cụ thể của học sinh lớp dạy, giáo viên có sự Điều chỉnh thích hợp theo hướng dẫn mang tính định hướng trong SGV.
- Điều chỉnh nội dung bài dạy cụ thể theo bảng sau:
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
2 6 8 9 | Gọn gàng Sạch sẽ Nghiêm trang khi chào cờ
| HĐ1. Tiết 1:câu hỏi 3 Bài tập 1. Tiết 1 Bài tập 4 Bài tập 2 | 17 27 29 | Bỏ câu hỏi 3 Bỏ câu hỏi 1, 2 Thay yêu cầu tô mầu vào quần áo của bạn bằng đánh dấu + vào bạn giữ trật tự. Thay yêu cầu tô mầu vào quần áo của bạn bằng đánh dấu + vào bạn biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. |
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
12 | Nhà ở | Vẽ và giới thiệu ngôi nhà của bạn | 27 | Có thể không yêu cầu học sinh vẽ. |
25 | Con cá | Vẽ con cá | 53 | Có thể không yêu cầu học sinh vẽ. |
31 | Thực hành: Quan sát bầu trời | Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh | 65 | Có thể chuyển thành: Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh. |
MÔN NGHỆ THUẬT
MĨ THUẬT
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
29 | Vẽ tranh đàn gà nhà em | Nội dung đề tài | 149 | Ở khu vực thành phố, thị xã, có thể đổi thành đề tài: Vẽ con vật em yêu thích. |
31 | Vẽ cảnh thiên nhiên | Tên bài | 154 | Sửa tên bài: Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản |
ÂM NHẠC
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
17 | - Tập biểu diễn các bài hát đã học - Trò chơi âm nhạc | Toàn bộ Tiết 17 | 41 | Chuyển sang Tiết 18. Dành cho địa phương tự chọn bài hát (bỏ trò chơi) |
18 | Ôn tập và kiểm tra HKI | Toàn bộ Tiết 18 | 42 | Bỏ kiểm tra. Dạy Tiết 17: Tập biểu diễn các bài hát đã học (không thực hiện trò chơi âm nhạc) |
24 25 | - Học hát : Bài Quả - Học hát : Bài Quả (tiếp theo) | Bài Quả (4 lời ca) | 53 - 55 | Chỉ dạy 3 lời ca. |
31 32 | - Học hát : Bài Năm ngón tay ngoan - Học hát : Bài Năm ngón tay ngoan (tiếp theo)
| Bài hát Năm ngón tay ngoan | 66 - 70 | Bỏ. Dành cho địa phương tự chọn bài hát. (Gợi ý : có thể chọn bài Tiếng chào theo em hoặc bài Đường và chân trong tập Bài hát Lớp 1). |
34 35 | Ôn tập Kiểm tra cuối năm | (Đánh giá bằng nhận xét, không kiểm tra). | 72 | Thay bằng nội dung tập biểu diễn một số bài hát đã học. |
THỦ CÔNG
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
2 | Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác | Mục tiêu: Xé được đường thẳng, đường gấp khúc. | 174 | Không dạy xé dán theo số ô. |
3 | Xé, dán hình vuông, hình tròn | Mục tiêu: Xé được đường thẳng, đường cong | 178 | Không dạy xé dán theo số ô. |
4 | Xé dán hình quả cam | Xé hình quả cam | 181 | Không dạy xé dán theo số ô. |
5 | Xé dán hình cây đơn giản | Xé hình tán lá | 185 | Không dạy xé dán theo số ô. |
6 | Xé, dán hình con gà con | - Nội dung: Xé hình mỏ và mắt của con gà con - Xé hình thân, đầu gà. | 193 | - Không xé hình; dùng bút mầu để vẽ mỏ, mắt của gà con. - Không dạy xé dán theo số ô. |
23 | Cắt, dán trang trí ngội nhà | Trang trí xung quanh ngội nhà | 242 | Không cắt hình trang trí (hoa, lá, Mặt trời…); dùng bút màu để vẽ, tô. |
MÔN THỂ DỤC
Bài | Tên bài (SGV) | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
7 | Đội hình đội ngũ – Trò chơi | Đi thường theo nhịp 1 – 2 hàng dọc | 38 | Bỏ (chuyển lên lớp 2) |
8 | Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản | Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái | 39 | Bỏ: Thi đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái |
9
| Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản | Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái | 41 | Bỏ ôn tập quay phải, quay trái |
16 | Kiểm tra Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản | Kiểm tra Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản | 55 | Nội dung kiểm tra chuyển thành ôn tập |
20 | Bài thể dục - Đội hình đội ngũ | Ôn 2 động tác thể dục đã học: 3 – 5 lần | 61 | Giảm số lần, chỉ thực hiện 1 lần |
21 | Bài thể dục - Đội hình đội ngũ | Ôn 3 động tác thể dục đã học: 2 – 3 lần | 64 | Giảm số lần, chỉ thực hiện 1 lần |
26 | Bài thể dục – Trò chơi | Nội dung ôn bài thể dục | 73 | Giảm yêu cầu “thuộc bài” |
27 | Bài thể dục – Trò chơi | Ôn tổng hợp: tập hợp hàng dọc dóng hàng, Điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái | 75 | Bỏ quay phải, quay trái |
28 | Kiểm tra bài thể dục | Kiểm tra bài thể dục | 76 | Nội dung kiểm tra chuyển thành ôn tập |
LỚP HAI
MÔN TIẾNG VIỆT
A. TẬP ĐỌC
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Đọc đúng, không ngắc ngứ.
- Tốc độ đọc giữa học kì I (HK I): 35 tiếng/ phút; cuối HK I: 40 tiếng/ phút; giữa HK II: 45 tiếng/ phút; cuối HK II: 50 tiếng/ phút.
2. Đối với các câu hỏi suy luận, GV có thể dựa vào nội dung trả lời trong sách giáo khoa Tiếng Việt 2, nêu 2 phương án trả lời theo kiểu chắc nghiệm khách quan cho HS lựa chọn phương án đúng. VD, có thể bổ sung câu hỏi 4, bài Có công mài sắt, có ngày nên kim (Tiếng Việt 2, tập một, trang 5) như sau:
“ 4. Câu chuyện này khuyên em Điều gì? Em hãy chọn câu trả lời đúng:
a) Câu chuyện khuyên em chăm chỉ học tập.
b) Câu chuyện khuyên em chịu khó mài sắt thành kim.”
Hoặc :
“ 4. Câu chuyện khuyên em chăm chỉ học tập hay khuyên em chịu khó mài sắt thành kim ?”
3. Đối với các bài học thuộc lòng, yêu cầu tối thiểu HS cần đạt được là học thuộc Khoảng từ 6 đến 8 dòng thơ trên lớp.
B. CHÍNH TẢ
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài tập chép hoặc nghe – viết.
- Tốc độ viết giữa học kì I (HK I): 35 chữ/ 15 phút; cuối HK I: 40 chữ/ 15 phút; giữa HK II: 45 chữ/15 phút; cuối HK II: 50 chữ/ 15 phút.
2. Đối với các bài tập chép, nghe – viết có số chữ lớn hơn số chữ quy định trong tốc độ chuẩn, GV có thể cho HS viết trên 15 phút và giảm bớt bài tập về chính tả âm, vần như sau: chọn cho HS làm tại lớp một phần trong số bài tập đồng dạng. VD:
- Bài tập (3), trang 33, Tiếng Việt 2, tập một:
+ HS nói phương ngữ Bắc Bộ viết 3 từ đầu tiên trong số 4 từ ở phần a (da, già, ra).
+ HS nói phương ngữ Nam Bộ và Nam Trung Bộ viết 2 từ trong số 4 từ ở phần b (vâng, thân hoặc tầng, chân).
- Bài tập trang 25, 26, Tiếng Việt 2, tập hai : Ngoài bài tập chép, HS thực hiện bài tập (2) hoặc bài tập (3).
C. TẬP VIẾT
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là biết viết chữ viết hoa cỡ nhỏ; bước đầu biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong một chữ ghi tiếng.
2. Đối với các bài có các dòng chữ tập viết giống nhau, GV có thể chọn cho HS thực hiện trên lớp một phần trong số các dòng ấy. VD:
- Bài tập viết Tuần 1, Vở Tập viết 2, tập một:
+ Viết chữ A hoa: HS viết dòng chữ cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết ứng dụng: HS viết một dòng chữ Anh cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng Anh em thuận hòa cỡ nhỏ.
- Bài tập viết Tuần 28, vở Tập viết 2, tập hai:
+ Viết chữ Y hoa: HS viết một dòng chữ cỡ vừa, 1 dòng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết ứng dụng: HS viết một dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ.
D. KỂ CHUYỆN
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là nhớ và kể lại được một đoạn câu chuyện đã học trong bài tập đọc cùng tên.
2. Đối với các bài tập kể lại toàn bộ câu chuyện, GV có thể yêu cầu một số HS kể nối tiếp nhau, mỗi HS kể một đoạn để hợp thành toàn bộ câu chuyện (nếu Tiết học có cả bài tập kể lại từng đoạn của câu chuyện và bài tập kể lại toàn bộ câu chuyện thì GV chỉ hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu kể từng đoạn của câu chuyện).
3. GV không yêu cầu những HS có khó khăn trong học tập kể chuyện theo nhân vật (VD: bài tập 3, truyện Ai ngoan sẽ được thưởng, Tiếng Việt 2, tập hai, trang 102).
E. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là:
- Có vốn từ tối thiểu về gia đình, nhà trường, thiên nhiên, đất nước.
- Bước đầu nhận ra các từ chỉ sự vật, hoạt động, tính chất. Có ý thức viết hoa đúng quy định tên riêng của người và tên riêng địa lý Việt Nam.
- Biết đặt câu đơn theo mẫu. Bước đầu có ý thức dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm phẩy.
2. Đối với các bài tập đồng dạng, GV có thể chọn cho học sinh làm tại lớp một phần trong số bài tập ấy. VD:
- Bài tập 4, trang 100, Tiếng Việt 2, tập một: HS thực hiện một trong các phần a, b, c.
- Bài tập 2, bài tập 3, trang 122 – 123, Tiếng Việt 2, tập một: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập.
- Bài tập trang 18, Tiếng Việt 2, tập hai:
+ Bài tập 2: HS thực hiện các phần a, b hoặc c, d.
+ Bài tập 3: HS thực hiện 1 trong 2 phần a hoặc b.
- Bài tập trang 112, Tiếng Việt 2, tập hai: HS thực hiện các bài tập 1, 3.
G. TẬP LÀM VĂN
1. Yêu cầu tối thiểu học sinh cần đạt là:
- Nắm được một số kĩ thuật phục vụ học tập và sinh hoạt hằng ngày như tự giới thiệu, nói và đáp lời chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi, đề nghị, tán thành, không tán thành, chia vui, chia buồn; bước đầu biết nhận và gọi điện thoại, đọc và lập danh sách học sinh của tổ, đọc Mục lục sách, thời khóa biểu, nội quy.
- Bước đầu viết được một số đoạn văn hoặc văn bản ngắn theo yêu cầu.
2. Đối với các bài tập đồng dạng, GV có thể chọn cho học sinh làm tại lớp một phần trong số các bài tập ấy. VD:
- Bài tập 1, bài tập 3, trang 30, Tiếng Việt 2, tập một: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (1 hoặc 3).
- Bài tập trang 38, Tiếng Việt 2, tập một:
+ Bài tập 1: HS thực hiện 2 trong 3 phần a, b, c.
+ Bài tập 2: HS thực hiện 2 trong 3 phần a, b, c.
- Bài tập 2, bài tập 3 , trang 62, Tiếng Việt 2, tập một: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (2 hoặc 3).
- Bài tập 1, bài tập 2, trang 94, Tiếng Việt 2, tập một: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (1 hoặc 2).
- Bài tập 2 trang 39, Tiếng Việt 2, tập hai: HS thực hiện 2 trong các phần a, b, c, d.
3. Đối với các bài tập có cả yêu cầu nói và viết, GV có thể cho học sinh thực hiện 1 trong 2 yêu cầu (nói hoặc viết). VD:
- Bài tập 3, trang 47, Tiếng Việt 2, tập một: HS dựa theo Mục lục sách, nói tên các bài Tập đọc ở tuần 6.
- Bài tập 3, trang 137, Tiếng Việt 2, tập hai: HS nói về thời gian biểu buổi tối của mình.
MÔN TOÁN
Tiết | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh nội dung | |
Nếu không có Điều kiện, được phép giảm bớt | Nếu không có Điều kiện, có thể giảm bớt | ||||
2 | Ôn tập các số đến 100 | Bài tập 2 | 4 |
| Bài tập 2 |
4 | Luyện tập | Bài tập 2 | 6 |
| Bài tập 2 |
5 | Đề - xi – mét | Bài tập 3 | 7 |
| Bài tập 3 |
6 | Luyện tập | Bài tập 3 | 8 | Cột 3 |
|
7 | Số trừ - Số bị trừ - Hiệu | Bài tập 2 | 9 | Câu c, d |
|
8 | Luyện tập | Bài tập 5 | 10 |
| Bài tập 5 |
9 | Luyện tập chung | Bài tập 3 | 11 | Cột 3 |
|
10 | Luyện tập chung | Bài tập 1 | 11 |
| Bài tập 1 |
12 | 26 + 4 ; 36 + 24 | Bài tập 3 | 13 |
| Bài tập 3 |
15 | 9 cộng với một số | Bài tập 3 | 15 |
| Bài tập 3 |
16 | 29 + 5 | Bài tập 2 | 16 | Câu c |
|
17 | 49 + 25 | Bài tập 2 | 17 |
| Bài tập 2 |
18 | Luyện tập | Bài tập 3 | 18 | 2 + 9…9 + 2; 9 + 3…9 + 2 |
|
19 | 8 cộng với một số | Bài tập 3 | 19 |
| Bài tập 3 |
20 | 28 + 5 | Bài tập 2 | 20 |
| Bài tập 2 |
21 | 38 + 25 | Bài tập 2 Bài tập 4 | 21 | Cột 2 | Bài tập 2 |
22 | Luyện tập | Bài tập 4, 5 | 22 |
| Bài tập 4, 5 |
23 | Hình chữ nhật – HÌnh tứ giác | Bài tập 2 Bài tập 3 | 23 | Câu c | Bài tập 3 |
24 | Bài toán về nhiều hơn | Bài tập 1, Bài tập 2 | 24 | Không yêu cầu HS tóm tắt bài toán | Bài tập 2 |
25 | Luyện tập | Bài tập 3 | 25 |
| Bài tập 3 |
26 | 7 + 5 | Bài tập 3,5 | 26 |
| Bài tập 3, 5 |
27 | 47 + 5 | Bài tập 2, 4 | 27 |
| Bài tập 2, 4 |
28 | 47 + 25 | Bài tập 2 Bài tập 4 | 28 | Câu c | Bài tập 4 |
29 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 5 | 29 | Câu 47 + 18 | Bài tập 5 |
30 | Bài toán về ít hơn | Bài tập 3 | 30 |
| Bài tập 3 |
31 | Luyện tập | Bài tập 1 | 31 |
| Bài tập 1 |
32 | Ki – lô – gam | Bài tập 3 | 32 |
| Bài tập 3 |
33 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 3 | 33 | Cột 2 | Bài tập 2 |
34 | 6 cộng với một số | Bài tập 4 | 34 |
| Bài tập 4 |
35 | 26 + 5 | Bài tập 2 | 35 |
| Bài tập 2 |
36 | 36 + 15 | Bài tập 4 | 36 |
| Bài tập 4 |
37 | Luyện tập | Bài tập 3 | 37 |
| Bài tập 3 |
38 | Bảng cộng | Bài tập 4 | 38 |
| Bài tập 4 |
39 | Luyện tập | Bài tập 2, 5 | 39 |
| Bài tập 2, 5 |
40 | Phép cộng có tổng bằng 100 | Bài tập 3 | 40 |
| Bài tập 3 |
41 | Lít | Bài tập 3 | 42 |
| Bài tập 3 |
42 | Luyện tập | Bài tập 4 | 43 | Bài tập 4 |
|
43 | Luyện tập chung | Bài tập 5 Bài tập 3 | 44 | Cột 5, 6 | Bài tập 5 |
44 | Tìm một số hạng trong một tổng | Bài tập 2 Bài tập 1 | 45 | Câu g Cột 5, 6, 7 |
|
45 | Luyện tập | Bài tập 3 | 46 |
| Bài tập 3 |
46 | Số tròn chục trừ đi một số | Bài tập 2 | 47 |
| Bài tập 2 |
47 | 11 – 5 | Bài tập 3 Bài tập 1 | 48 | 2 cột 3, 4 câu a Cột cuối câu b | Bài tập 3 |
49 | 31 – 5 | Bài tập 1 | 49 | Hàng dưới |
|
50 | 51 – 15 | Bài tập 3 | 50 |
| Bài tập 3 |
51 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 5 | 51 | Cột 3 | Bài tập 5 |
52 | 12 – 8 | Bài tập 3 Bài tập 1 | 52 | - 2 cột sau câu a, cột cuối câu b | Bài tập 3 |
53 | 32 – 8 | Bài tập 1 | 53 | Hàng dưới |
|
55 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 3 | 55 | Cột 3 Câu b |
|
56 | Tìm số bị trừ | Bài tập 3 Bài tập 1 | 56 | Câu c, g | Bài tập 3 |
57 | 13 – 5 | Bài tập 1 | 57 | Câu b |
|
58 | 33 – 5 | Bài tập 4 | 58 |
| Bài tập 4 |
59 | 53 – 15 | Bài tập 3 | 59 |
| Bài tập 3 |
60 | Luyện tập | Bài tập 3, 5 | 60 |
| Bài tập 3, 5 |
61 | 14 – 8 | Bài tập 1 | 61 | Cột cuối câu a, câu b |
|
62 | 34 – 8 | Bài tập 2 Bài tập 1 | 62 | Cột 4, 5 cả 2 câu | Bài tập 2 |
63 | 54 – 18 | Bài tập 1 | 63 | Câu b |
|
64 | Luyện tập | Bài tập 2 | 64 | Cột giữa |
|
65 | 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 | Bài tập 2 | 67 | Cột 2 |
|
68 | Luyện tập | Bài tập 5 | 68 |
| Bài tập 5 |
70 | Luyện tập | Bài tập 5 | 70 |
| Bài tập 5 |
71 | 100 trừ đi một số | Bài tập 3 | 71 |
| Bài tập 3 |
72 | Tìm số trừ | Bài tập 1 | 72 | Cột 2 |
|
74 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 4 | 74 | Cột 3, 4 Câu c |
|
75 | Luyện tập chung | Bài tập 4 | 75 |
| Bài tập 4 |
76 | Ngày giờ | Bài tập 2 | 77 |
| Bài tập 2 |
77 | Thực hành xem đồng hồ | Bài tập 3 | 78 |
| Bài tập 3 |
78 | Luyện tập chung | Bài tập 3 | 81 |
| Bài tập 3 |
79 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | Bài tập 3 | 82 |
| Câu b, d |
80 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | Bài tập 3 Bài tập 5 | 83 | Câu b, d | Bài tập 5 |
81 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | Bài tập 2 | 84 | Cột 4 Cột 3 |
|
83 | Ôn tập về đo lường | Bài tập 2 Bài tập 3 | 87 | Câu c Câu c |
|
84 | Ôn tập về giải toán | Bài tập 4 | 88 |
| Bài tập 4 |
85 | Luyện tập chung | Bài tập 3 | 88 |
| Bài tập 3 |
86 | Luyện tập chung | Bài tập 2 Bài tập 5 | 89 90 | Cột 3 | Bài tập 5 |
87 | Luyện tập chung | Bài tập 4 | 90 |
| Bài tập 4 |
92 | Phép nhân | Bài tập 3 | 93 |
| Bài tập 3 |
95 | Luyện tập | Bài tập 4 | 96 | Bài tập 4 |
|
97 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 5 | 98 | Câu c | Bài tập 2 |
101 | Luyện tập | Bài tập 4 | 102 |
| Bài tập 4 |
102 | Đường gấp khúc | Bài tập 1 | 103 |
| Bài tập 1 |
103 | Luyện tập | Bài tập 3 | 104 |
| Bài tập 3 |
104 | Luyện tập chung | Bài tập 2 | 105 |
| Bài tập 2 |
105 | Luyện tập chung | Bài tập 3 Bài tập 5 | 106 | Cột 2 | Bài tập 5 |
109 | Một phần hai | Bài tập 2 | 110 |
| Bài tập 2 |
110 | Luyện tập | Bài tập 4 | 111 |
| Bài tập 4 |
111 | Số bị chia – Số chia – Thương | Bài tập 3 | 112 |
| Bài tập 3 |
113 | Một phần ba | Bài tập 2 | 114 |
| Bài tập 2 |
114 | Luyện tập | Bài tập 5 | 115 |
| Bài tập 5 |
115 | Tìm một thừa số của phép nhân | Bài tập 3 | 116 |
| Bài tập 3 |
116 | Luyện tập | Bài tập 5 | 117 |
| Bài tập 5 |
117 | Bảng chia 4 | Bài tập 3 | 118 |
| Bài tập 3 |
118 | Một phần tư | Bài tập 2 | 119 |
| Bài tập 2 |
119 | Luyện tập | Bài tập 4 | 120 |
| Bài tập 4 |
120 | Bảng chia 5 | Bài tập 3 | 121 |
| Bài tập 3 |
121 | Một phần năm | Bài tập 2 | 122 |
| Bài tập 2 |
122 | Luyện tập | Bài tập 5 | 123 |
| Bài tập 5 |
123 | Luyện tập chung | Bài tập 3 | 124 |
| Bài tập 3 |
128 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 3 | 129 | Câu c Cột 6, 7 |
|
129 | Chu vi tam giác | Bài tập 3 | 130 |
| Bài tập 3 |
130 | Luyện tập | Bài tập 1 | 131 |
| Bài tập 1 |
131 | Số 1 trong phép nhân và phép chia | Bài tập 3 | 132 |
| Bài tập 3 |
132 | Số 0 trong phép nhân và phép chia | Bài tập 4 | 133 |
| Bài tập 4 |
134 | Luyện tập chung | Bài tập 2 | 135 | Cột 3 |
|
135 | Luyện tập chung | Bài tập 1 | 136 | Cột 4 câu a, Cột 3 câu b |
|
139 | Các số tròn chục từ 110 đến 200 | Bài tập 5 | 141 |
| Bài tập 5 |
141 | Các số từ 111 đến 200 | Bài tập 2 | 145 | Câu b |
|
142 | Các số có ba chữ số | Bài tập 1 | 147 |
| Bài tập 1 |
144 | Luyện tập | Bài tập 5 | 149 |
| Bài tập 5 |
146 | Ki – lô – mét | Bài tập 4 | 152 |
| Bài tập 4 |
148 | Luyện tập | Bài tập 3 | 154 |
| Bài tập 3 |
149 | Viết số thành tổng các trăm,… | Bài tập 4 | 155 |
| Bài tập 4 |
150 | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài tập 2 Bài tập 1 | 156 | 2 cột cuối Câu b |
|
151 | Luyện tập | Bài tập 2 Bài tập 3 | 157 | Cột 2 | Bài tập 3 |
152 | Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Bài tập 2 Bài tập 1 | 158 | Cột 4 2 câu giữa |
|
153 | Luyện tập | Bài tập 3 Bài tập 3 Bài tập 5 | 159 | Cột cuối Cột 4, 6 | Bài tập 5 |
154 | Luyện tập chung | Bài tập 5 | 161 |
| Bài tập 5 |
156 | Luyện tập | Bài tập 4 | 164 | Bài tập 4 |
|
157 | Luyện tập chung | Bài tập 2 | 165 |
| Bài tập 2 |
158 | Luyện tập chung | Bài tập 1 | 166 |
| Bài tập 1 |
159 | Luyện tập chung | Bài tập 4 | 167 |
| Bài tập 4 |
160 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 | Bài tập 3 | 168 |
| Bài tập 3 |
161 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 | Bài tập 4 | 169 | Câu c |
|
162 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | Bài tập 2 Bài tập 4 | 170 | Cột 3 | Bài tập 4 |
163 | Ôn tập về phép cộng và phép trừ | Bài tập 4 | 171 |
| Bài tập 4 |
164 | Ôn tập về phép nhân và phép chia | Bài tập 4 | 172 |
| Bài tập 4 |
165 | Ôn tập về phép nhân và phép chia | Bài tập 5 | 173 |
| Bài tập 5 |
166 | Ôn tập về đại lượng | Bài tập 1 | 174 |
| Bài tập 1 |
167 | Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) | Bài tập 4 | 175 |
| Bài tập 4 |
169 | Ôn tập về hình học | Bài tập 3 | 177 |
| Bài tập 3 |
170 | Ôn tập về hình học (tiếp theo) | Bài tập 4 | 178 |
| Bài tập 4 |
171 | Luyện tập chung | Bài tập 3 | 179 | Cột 2 |
|
172 | Luyện tập chung | Bài tập 5 | 180 |
| Bài tập 5 |
MÔN ĐẠO ĐỨC
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
1 | Học tập, sinh hoạt đúng giờ | - Câu cuối: Kết luận của HĐI – Tiết 1 (Làm 2 việc cùng một lúc…đúng giờ) | 19 | Bỏ câu cuối cùng |
2 | Biết nhận lỗi… | HĐ1 Tiết 2 (T2): Tình huống 4 | 26 | - Có thể thay tình huống 4 |
4 | Chăm làm việc nhà | - HĐ1-T1: Phân tích bài thơ Khi mẹ vắng nhà… - Mục tiêu: HS biết một tấm gương chăm làm việc nhà; | 33 | - Tìm hiểu bài thơ… - HS biết một số biểu hiện về chăm làm việc nhà; |
5 | Chăm chỉ học tập | - HĐ2, T2: Nội dung phiếu b… | 41 | - Bỏ đoạn: và khi chuẩn bị kiểm tra. |
10 | Biết nói lời yêu cầu… | - Kết luận H Đ 2-T1: “…phải nói lời tử tế.” | 64 | - Sửa lại: Là anh, mượn đồ chơi của em cũng phải nói lời yêu cầu, đề nghị. |
13 | Giúp đỡ người khuyết tật | - Kết luận HĐ2-T1: “…dẫn người mù qua đường…bị câm điếc.” - Kết luận HĐ3- T1: Ý kiến b chưa hoàn toàn đúng… - H Đ1-T2 | 78 79 | - Bỏ đoạn: dẫn người mù qua đường. Sửa từ câm điếc thành từ khuyết tật. - Ý kiến b là sai. - Thay tình huống khác phù hợp với thực tế. |
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
20 | An toàn khi đi các phương tiện giao thông | - Vẽ một số phương tiện giáo thông. - Nói về những Điều cần lưu ý khi đi trên phương tiện giao thông đó. | 43 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. - Nói về những Điều cần lưu ý khi đi trên phương tiện giao thông mà bạn biết. |
27 | Loài vật sống ở đâu? | - Sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng. - Thi kể tên các con vật sống dưới nước | 57 61 | Có thể không yêu cầu HS sưu tầm, chỉ yêu cầu nói về nơi sống của con vật mà bạn biết. Có thể chỉ yêu cầu HS thi kể tên các con vật sống dưới nước. |
21 | Mặt Trời | Vẽ Mặt Trời và tô màu | 64 | Có thể không yêu cầu tô màu |
33 | Mặt Trăng và các vì sao | Vẽ, tô màu bầu trời có trăng và sao. | 68 | Có thể không yêu cầu tô màu |
34, 35 | Ôn tập: Tự nhiên | Tham quan: Cảnh vật tự nhiên xung quanh trường học (hay vườn thú). | 70 | Nếu không có Điều kiện, có thể cho HS quan sát cảnh vật tự nhiên ở sân trường. |
MÔN NGHỆ THUẬT
MĨ THUẬT
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
4 | Vẽ tranh đề tài vườn cây | Tên bài | 85 | Sửa tên bài thành: Vẽ tranh đề tài vườn cây đơn giản |
21 | Nặn hoặc vẽ dáng người | Tên bài | 139 | Sửa tên bài thành: Nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản |
10 | Vẽ tranh đề tài Chân dung | Hình vẽ minh họa | 102 | Đây chỉ là hình minh họa tham khảo, không sử dụng |
34 | Vẽ tranh đề tài phong cảnh | Tên bài | 181 | Sửa tên bài thành: Vẽ tranh đề tài phong cảnh đơn giản. |
ÂM NHẠC
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
8 | - Ôn tập 3 bài hát: Thật là hay, Xòe hoa, Múa vui. Phân biệt âm thanh cao – thấp, dài – ngắn | Các hoạt động trong bài học. | 22, 23, 24 | Bỏ hoạt động 3: Nghe nhạc |
14 | - Ôn tập bài hát Chiến sĩ tí hon. Tập đọc thơ theo Tiết tấu | Các hoạt động trong bài học. | 34 | Bỏ hoạt động 2: Tập đọc thơ theo Tiết tấu. |
15 | Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon. | Các hoạt động trong bài học. | 36 | Bỏ hoạt động 2: Nghe nhạc. |
17 | - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. Trò chơi âm nhạc. | Nội dung bài | 40 | Bỏ trò chơi âm nhạc |
18 | Ôn tập và kiểm tra HKI | Nội dung kiểm tra | 41 | Bỏ trò chơi âm nhạc |
24 | Ôn tập bài hát Chú chim nhỏ dễ thương | Các hoạt động trong bài học. | 52 | Bỏ hoạt động 3: Nghe nhạc |
25 | Ôn tập 3 bài hát: Trên con đường đến trường, Hoa lá mùa xuân, Chú chim nhỏ dễ thương. Kể chuyện âm nhạc: Tiếng đàn Thạch Sanh | Các hoạt động trong bài học. | 53 | Bỏ ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương. |
32 | - Ôn tập 3 bài hát: Chim chích bông, Chú ếch con, Bắc Kim Thang. Nghe nhạc | Các hoạt động trong bài học. | 66 | Bỏ ôn tập bài: Bắc Kim Thang |
33 | - Ôn tập một số bài hát đã học - Trò chơi “chim bay cò bay” | Nội dung ôn tập | 68 | Dành cho địa phương tự chọn bài hát (bỏ trò chơi) |
34 | Ôn tập | Nội dung ôn tập | 70 | Ôn tập các bài hát |
35 | Kiểm tra cuối năm | Nội dung kiểm tra | 70 | Tập biểu diễn một số bài hát đã học |
THỦ CÔNG
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
3 | Gấp máy bay đuôi rời | Rèn luyện kĩ năng gấp hình. | 198 | Tăng thêm một Tiết để thực hành và trang trí sản phẩm. |
8 | Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều | Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. | 220 | Giảm 1 Tiết. Dành 1 Tiết còn lại cho bài 3 (Gấp máy bay đuôi rời). |
17 | Làm con bướm | Rèn luyện kĩ năng làm đồ chơi. | 249 | Tăng thêm 1 Tiết để thực hành và trang trí sản phẩm. |
19 | Trưng bày và đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh | Nội dung bài | 257 | Giảm 1 Tiết (còn lại 2 Tiết) để tăng 1 Tiết cho bài 17 (Làm con bướm). |
MÔN THỂ DỤC
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
5 | Quay phải, quay trái – Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” | Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải quay trái, Điểm số từ 1 đến hết theo tổ. | 37 | Bỏ Điểm số từ 1 đến hết theo tổ. |
11 | Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung – đi đều | Làm quen đi đều | 49 | Bỏ nội dung đi đều (chuyển lên lớp 3). |
12 | Kiểm tra 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. | Kiểm tra 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. | 51 | Chuyển kiểm tra thành ôn tập. |
13 | Động tác phối hợp – Đi đều | Đi đều 2 – 4 hàng dọc. | 52 | Nội dung đi đều chuyển lên lớp 3. |
16 | Ôn bài thể dục phát triển chung | Đi đều và hát | 57 | Bỏ đi đều và hát. |
19 | Kiểm tra bài thể dục phát triển chung | Kiểm tra bài thể dục phát triển chung | 61 | Chuyển kiểm tra thành ôn tập. |
21 | Đi đều - Trò chơi Bỏ khăn | Đi đều | 65 | Bỏ đi đều, chuyển sang lớp 3. |
22 | Đi đều - Trò chơi Bỏ khăn | Đi đều | 66 | Bỏ đi đều, chuyển sang lớp 3. |
23 | Trò chơi Nhóm ba nhóm bảy – Đi đều | Đi đều | 68 | Bỏ đi đều, chuyển sang lớp 3. |
24 | Kiểm tra đi đều | Kiểm tra đi đều | 69 | Tiết dành cho GV hướng dẫn ôn tập. |
25 | Ôn trò chơi Bỏ khăn và Nhóm ba nhóm bảy | Ôn trò chơi Bỏ khăn | 71 | Bỏ |
40 | Một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau | Ôn đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. | 92 | Bỏ ôn đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. |
41 | Đi thẳng về vạch kẻ thẳng | Ôn đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng. | 94 | Bỏ ôn đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng. |
44 | Đi kiễng gót hai tay chống hông – Trò chơi Nhảy ô | Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông | 100 | Bỏ |
45 | Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang | Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang | 103 | Bỏ |
49 | Ôn một số bài tập RLTTCB – Trò chơi Nhảy đúng nhảy nhanh | Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang | 108 | Bỏ |
53 | Kiểm tra bài tập rèn luyện tư thế cơ bản | Kiểm tra bài tập rèn luyện tư thế cơ bản | 114 | Chuyển kiểm tra thành ôn tập. |
67 | Kiểm tra chuyên cần | Kiểm tra chuyên cần | 135 | Chuyển kiểm tra thành ôn tập. |
LỚP BA
MÔN TIẾNG VIỆT
A. Tập đọc
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Đọc đúng, kể cả một số tên riêng nước ngoài
- Tốc độ dọc giữa học kỳ 1 (HK I): 55 tiếng/phút; giữa HK I: 60 tiếng/phút; giữa HK II: 65 tiếng/ phút; cuối HK II: 70 tiếng/ phút.
2. Đối với các câu hỏi suy luận, GV có thể dựa vào nội dung trả lời trong sách giáo viên Tiếng Việt 3, nêu 3 phương án trả lời theo kiểu trắc nghiệm khách quan cho HS lựa chọn phương án đúng. VD:
- Có thể bổ sung câu hỏi 3, bài Cảnh đẹp non sông (Tiếng Việt 3, tập một, trang 98) như sau:
“3. Theo em, ai đã giữ gìn, tô Điểm cho non sông ta ngày càng đẹp hơn? Em hãy chọn câu trả lời đúng:
a) Đó là học sinh chúng em.
b) Đó là nhân dân chúng ta.
c) Đó là thiên nhiên.”
Hoặc:
“ 3. Theo em, ai đã giữ gìn, tô Điểm cho non sông ta ngày càng đẹp hơn? Đó là các em HS hay là nhân dân ta, hay thiên nhiên? “ (Câu hỏi đầu dùng để dẫn dắt, câu hỏi sau dành cho HS trả lời miệng).
- Có thể bổ sung câu hỏi 4, bài Mưa (Tiếng Việt 3, tập hai, trang 135) như sau:
“4. Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai? Nghĩ đến cô chú công nhân hay các chú bộ đội, hay cô bác nông dân?” (Câu hỏi đầu dùng để dẫn dắt, câu hỏi sau dành cho HS trả lời miệng).
3. Đối với các bài học thuộc lòng, yêu cầu tối thiểu HS cần đạt được là học thuộc Khoảng 8 đến 10 dòng thơ trên lớp.
B. Chính tả
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu như sau:
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài tập chép hoặc nghe-viết.
-Tốc độ viết giữa học kỳ I (HK I): 55 chữ/15 phút; cuối HK I: 60 chữ/ 15 phút; giữa HK II: 65 chữ/ 15 phút, cuối HK II: 70 chữ/ 15 phút.
2. Đối với các bài tập chép, nghe - viết có số chữ lớn hơn số chữ quy định trong tốc độ chuẩn, GV có thể cho HS viết trên 15 phút và giảm bớt bài tập chính tả âm, vần như sau: cho HS làm tại lớp một phần trong số bài tập đồng dạng. VD:
- Bài tập (3), trang 10, Tiếng Việt 3, tập một:
+ HS nói phương ngữ Bắc Bộ tìm 2 tiếng đầu tiên ở phần a (lành, nổi).
+ HS nói phương ngữ Nam Bộ và Nam Trung Bộ tìm 2 tiếng đầu tiên ở phần b (ngang, hạn)
- Bài tập (2), (3), trang 31, Tiếng Việt, tập một: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (2 hoặc 3).
- Bài tập (2), (3), trang 42, Tiếng Việt, tập hai: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (2 hoặc 3).
C. Tập Viết
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là viết đùng nét và tương đối nhanh chữ viết hoa cỡ nhỏ, biết nối nét giữa các chữ viết hoa với chữ viết thường trong một chữ ghi tiếng.
2. Đối với các bài có các dòng chữ tập viết giống nhau, GV có thể chọn cho HS thực hiện trên lớp một phần trong số các dòng ấy. VD:
- Bài tập viết Tuần 1, Vở Tập viết 3, tập một:
+ Viết chữ A, V, D hoa: HS viết 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết ứng dụng: HS viết một dòng tên riêng Vừ A Dính cỡ nhỏ, 1 dòng câu ứng dụng Anh em như thể tay chân/ rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần cỡ nhỏ.
- Bài tập viết Tuần 33, vở Tập viết 3, tập hai:
+ Viết chữ Y, P, K hoa: HS viết 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết ứng dụng: HS viết 1 dòng tên riêng Phú Yên cỡ nhỏ, một dòng câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà/ Kính giá, già để tuổi cho cỡ nhỏ.
D. Kể chuyện
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là nhớ và kể lại được một đoạn của câu chuyện đã học trong bài tập đọc trước đó.
2. Đối với các bài tập kể lại toàn bộ câu chuyện, GV có thể yêu cầu một số HS kể nối tiếp nhau, mỗi HS kể một đoạn để hợp thành toàn bộ câu chuyện (nếu Tiết học có cả bài tập kể lại từng đoạn của câu chuyện và bài tập kể lại toàn bộ câu chuyện thì GV chỉ hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu kể từng đoạn của câu chuyện).
3. GV không yêu cầu những HS có khó khăn trong học tập kể chuyện theo nhân vật (VD: bài tập 2, truyện Các em nhỏ và cụ già, Tiếng Việt 3, tập một, trang 63 hoặc bài tập trang 114, truyện Người đi săn và con vượn, Tiếng Việt 3, tập hai). Trong trường hợp này có thể chuyển bài tập kể chuyện theo lời nhân vật thành kể một đoạn của câu chuyện.
E. Luyện từ và câu
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là:
- Có vốn từ tối thiểu về gia đình, nhà trường, thiên nhiên, đất nước.
- Nhận biết các từ chỉ sự vật, hoạt động, tính chất. Có ý thức viết hoa đúng quy định tên riêng của người và tên riêng địa lý nước ngoài.
- Biết đặt câu đơn theo mẫu. Biết dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu phẩy trong những câu có cấu tạo đơn giản.
- Nhận biết các biên pháp tu từ so sánh và nhân hóa. Bước đầu biết vận dụng các biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa trong nói, viết.
2. Đối với các bài tập đồng dạng, GV có thể chọn cho học sinh làm tại lớp một phần trong số các bài tập ấy. VD:
- Bài tập 3, trang 33, Tiếng Việt 3, tập một: HS thực hiện các phần a, b hoặc c, d.
- Bài tập 1 và 4 , trang 42 – 43, Tiếng Việt, tập một: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (1 hoặc 4).
- Bài tập 4, trang 90, Tiếng Việt 3, tập một: HS đặt câu với 2 trong 4 cụm từ.
- Bài tập 2, trang 35, Tiếng Việt 3, tập hai: HS thực hiện các phần a, b hoặc c, d.
3. Đối với một số bài tập có thể thực hiện bằng cách nói và viết, GV GV được chuyển yêu cầu viết thành nói. VD, bài tập 2, trang 24, Tiếng Việt 3, tập một: HS chỉ cần nêu các từ chỉ sự so sánh, không cần viết các từ ấy.
G. Tập làm văn
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là:
- Nắm được một số kĩ năng phục vụ học tập và sinh hoạt hằng ngày như giới thiệu các thành viên của tổ, của lớp; dùng lời nói để phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp trong sinh hoạt gia đình hoặc trong sinh hoạt Đội, sinh hoạt lớp; điền vào một số mẫu giấy tờ in sẵn đơn giản.
- Bước đầu viết được một số đoạn văn hoặc văn bản ngắn theo yêu cầu.
2. Đối với các bài tập đồng dạng, GV có thể chọn cho HS làm tại lớp một phần trong số bài tập ấy. VD: ở trang 88, Tiếng Việt 3, tập hai, HS có thể thực hiện 1 trong 2 bài tập (BT 1 hoặc BT 2).
3. Đối với các bài tập có yêu cầu viết từ 5 đến 7 câu, HS chỉ cần đảm bảo yêu cầu tối thiểu là viết 5 câu. VD:
- Tiếng Việt 3, tập một: bài tập 2 (trang 52), BT 2 (trang 128),…
- Tiếng Việt 3, tập hai: bài tập 2 ( trang 38), BT 2 (trang 48), BT 2 (trang 112),…
MÔN TOÁN
Tiết | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh nội dung | ||
Nếu không có Điều kiện, được phép giảm bớt | Nếu không có Điều kiện, có thể giảm bớt | |||||
4 | Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) | Bài 1,2 | 5 | Cột 4, 5 |
| |
5 | Luyện tập | Bài 5 | 6 |
| Bài 5 | |
6 | Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) | Bài 1 Bài 2 | 7 | Cột 4, cột 5 Cột 3, cột 4 |
| |
7 | Luyện tập | Bài 2 Bài 3 | 8 | Cột phần b, làm cội cuối |
| |
8 | Ôn tập các bảng nhân | Bài 2 Bài 4 | 9 | Phần c. Có thể yêu cầu học sinh trả lời miệng |
| |
9 | Ôn tập các bảng chia | Bài 4 | 10 | Có thể chuyển thành trò chơi. | ||
10 | Luyện tập | Bài 4 | 11 | Có thể chuyển thành trò chơi. GV có thể vẽ sẵn hình trên bảng phụ để HS lên bảng vẽ. | ||
11 | Ôn tập về hình học | Bài 4 | 12 | |||
12 | Ôn tập về giải toán | Bài 4 | 12 | Cho HS trả lời miệng, không yêu cầu trình bày bài giải. | ||
16 | Luyện tập chung | Bài 5 | 18 |
| Bài 5 | |
18 | Luyện tập | Bài 5 | 20 |
| Bài 5 | |
20 | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) | Bài 1 | 22 | Cột thứ ba. |
| |
21 | Luyện tập | Bài 2 | 23 | Cột c. |
| |
31 | Luyện tập | Bài 2 | 32 | Cột b. |
| |
35 | Luyện tập | Bài 2 | 36 | Cột cuối |
| |
37 | Luyện tập | Bài 1 | 38 | GV có thể chuẩn bị sẵn ở trên bảng để HS có thể viết hoặc trả lời miệng. | ||
39 | Luyện tập | Bài 2 | 40 | Cột cuối của cả phần a và phần b. |
| |
40 | Góc vuông, góc không vuông | Bài 2 | 42 | Cho HS trả lời miệng, không yêu cầu viết. | ||
47 | Luyện tập chung | Bài 2 | 49 | Cột thứ ba của phần a, phần b. |
| |
48 | Bài toán giải bằng hai phép tính | Bài 2 | 50 |
| Bài 2 | |
49 | Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) | Bài 3 | 51 | Cho HS trả lời miệng. | ||
50 | Luyện tập | Bài 2 | 52 |
| Bài 2 | |
52 | Luyện tập | Bài 2 | 54 | Cột b. |
| |
53 | Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số | Bài 2 | 55 | Cột b. |
| |
54 | Luyện tập | Bài 1 | 56 | Cột cuối. |
|
|
55 | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | Bài 4 | 57 | Cho HS tình nhẩm và trả lời miệng. | ||
56 | Luyện tập | Bài 2 | 58 | Cho HS trả lời miệng, không cần viết. | ||
60 | Luyện tập | Bài 1 | 62 | GV có thể chuẩn bị sẵn trên bảng, gọi HS lên điền vào ô trống. | ||
62 | Luyện tập | Bài 4 | 64 | Có thể cho học sinh chỉ viết kết quả vào ô trống dòng nhân 8 và dòng nhân 9. | ||
67 | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | Bài 1 Bài 2 | 70 | Cột cuối phần a, phần b. | Bài 2 | |
68 | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | Bài 3 | 71 |
| Bài 3 | |
69 | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Bài 1 | 72 | Cột thứ 2 của phần a, b |
| |
70 | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | Bài 1 | 73 | Cột 3 |
| |
71 | Giới thiệu bảng nhân |
| 74 | Chỉ giới thiệu để HS biết. | ||
72 | Giới thiệu bảng chia |
| 75 | Chỉ giới thiệu để HS biết. | ||
73 | Luyện tập | Bài 2 Bài 5 | 76 | Phần d. Có thể cho HS giải miệng, nêu kết quả tính. |
| |
74 | Luyện tập chung | Bài 4 | 77 | GV làm mẫu một cột rồi cho HS làm tiếp 3 cột, bớt cột cuối. | ||
81 | Luyện tập chung | Bài 1, 2, 3 Bài 4 | 83 | Dòng 2 ở mỗi bài. Có thể chuyển thành trò chơi. |
| |
82 | Hình chữ nhật | Bài 4 | 84 | GV có thể vẽ sẵn, cho HS lên kẻ trên bảng. |
| |
83 | Hình vuông | Bài 4 | 85 | Cho HS vẽ trên giấy kẻ ô vuông, GV hướng dẫn vẽ. |
| |
86 | Luyện tập | Bài 1 | 89 | Phần b. |
| |
87 | Luyện tập chung | Bài 2 Bài 5 | 90 | - Hai ý cuối phần a và một ý cuối phần b. - Có thể cho HS nêu cách tính và kết quả. |
| |
88 | Các số có bốn chữ số | Bài 3 | 93 | Cho HS nêu miệng không cần viết. | ||
90 | Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | Bài 2 | 95 | Hướng dẫn HS viết tiếp số vào vở, không vẽ ô. | ||
91 | Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | Bài 1 Bài 2 | 96 | Phần a không yêu cầu HS viết số 5757. Cột cuối. |
| |
92 | Số 10 000. Luyện tập | Bài 1 | 97 | Chuyển thành dạng GV nêu câu hỏi, HS trả lời miệng. | ||
96 | Luyện tập | Bài 2 | 101 | Phần b có thể cho HS trả lời miệng không cần viết. | ||
97 | Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 | Bài 2 | 102 | Cột phần a. |
| |
99 | Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | Bài 2 | 104 | Cột phần a. |
| |
106 | Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | Bài 2 | 113 | Cột phần b. |
| |
117 120 | Luyện tập Luyện tập chung | Bài 3 Bài 1
| 120 129 |
| Bài 3 Bài đầu trang | |
132 | So sánh các số trong phạm vi 100 000 | Bài 4 | 147 | Phần b. |
| |
133 | Luyện tập | Bài 2 Bài 4 | 148 | Cột a. - Có thể cho HS trả lời miệng |
| |
141 | Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | Bài 2 Bài 3 | 155 | Cột phần b. | Bài 3 | |
142 | Luyện tập | Bài 1 | 156 | Cột thứ 3 của phần a, b. |
| |
149 | Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | Bài 4 | 163 | Có thể chuyển thành trò chơi. | ||
150 | Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | Bài 3 | 164 | Dòng cuối |
| |
151 | Luyện tập | Bài 4 | 165 | Không yêu cầu HS trình bày bài giải, chỉ trả lời câu hỏi. | ||
155 | Luyện tập | Bài 4 | 168 | GV chuẩn bị sẵn bảng phụ, cho HS lên điền vào bảng. | ||
156 | Luyện tập chung | Bài 3 | 168 |
| Bài 3 | |
161 | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | Bài 4 | 172 | Hai phép tính cuối. |
|
MÔN ĐẠO ĐỨC
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
1 | Kính yêu Bác Hồ | - Mục tiêu: 2. HS hiểu… | 20 | 2. HS ghi nhớ… |
3 | Tự làm lấy việc… | - HĐ 3 T2: Thảo luận nhóm | 39 | Bày tỏ ý kiến |
9 | Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế | - Mục tiêu 2, 3 | 71 | - Nhập thành một Mục tiêu. |
10 | Tôn trọng khách nước ngoài | - Toàn bài | 75 | - Sửa tên bài cho phù hợp bằng cách thay từ Tôn trọng bằng Giao tiếp với. - Ở các vùng ít có Điều kiện tiếp xúc với người nước ngoài có thể thay bài này thành nội dun giáo dục địa phương. |
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài | Tên bài | Nội dung Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
17, 18 | Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe | - Vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như: thuốc lá, rượu, ma túy. | 36 | - Có thể yêu cầu HS vẽ tranh, thay bằng hoạt động đóng vai nói với người thân trong gia đình không nên sử dụng thuốc lá, rượu. |
19 | Các thế hệ trong một gia đình | - Hãy vẽ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình của bạn | 39 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ, chỉ yêu cầu giới thiệu về các thành viên trong gia đình. |
30 | Hoạt động nông nghiệp | - Sưu tầm một số hình ảnh và bài báo nói về hoạt động nông nghiệp. | 59 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
34, 35 | Ôn tập và kiểm tra học kì I | - Sưu tầm và giới thiệu nhũng tranh ảnh về hoạt động công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc. | 67 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
39 | Ôn tập: Xã hội | - Vẽ tranh mô tả cuộc sống ở địa phương bạn | 74 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ tranh, chỉ yêu cầu nói những gì HS biết về cuộc sống ở địa phương |
40 | Thực vật | - Vẽ và tô màu một số cây mà bạn quan sát được | 77 | Có thể không yêu cầu HS vẽ. |
42 | Thân cây (tiếp theo) | - Thực hành: + Rạch thử vào thân cây (đu đủ, cao su,…) bạn thấy gì? + Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang,…) nhưng không làm đứt rời khỏi thân. Vài ngày sau, bạn thấy ngọn cây thế nào? | 80 | Nếu không có Điều kiên thực hành, chỉ yêu cầu HS quan sát và trả lời. |
45 | Lá cây | - Hình 2, 4 | 86, 87 | Không yêu cầu HS biết tên lá cây cụ thể. |
47 | Hoa | - Hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 90, 91 | - Thông tin cho GV: Tên các hoa lần lượt như sau: Hoa loa kèn, hoa lay ơn, hoa sen, hoa hồng, hoa su-lơ, hoa dâm bụt. |
48 | Quả | - Hình 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 | 92, 93 | - Thông tin cho GV: Tên các quả lần lượt như sau: Quả táo, quả măng cụt, quả chôm chôm, quả chuối, quả chanh, quả đào, quả đậu hà lan, quả đu đủ. |
49 | Động vật | - Hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 | 94, 95 | - Thông tin cho GV: Tên các con vật lần lượt như sau: Bò, hổ, sóc, voi, ong, kiến, ếch, hươu cao cổ, chim cắt, cá heo |
|
| - Vẽ, tô màu và ghi chú tên các bộ phận của cơ thể con vật mà bạn thích | 95 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
50 | Côn trùng | - Sưu tầm tranh ảnh hoặc thông tin về: + Ong, tổ ong và hoạt động nuôi ong. + Một số loại côn trùng có hại và hoạt động diệt trừ chúng. | 97 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
51 | Tôm, cua | - Sưu tầm tranh ảnh về tôm, cua hoặc thông tin về các hoạt động nuôi, đánh bắt, chế biến tôm, cua. | 99 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
52 | Cá | Vẽ, tô mầu và ghi chú các bộ phận bên ngoài của con cá mà bạn thích | 101 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. |
|
| Sưu tầm tranh ảnh về các loài cá và các hoạt động nuôi, đánh bắt, chế biến cá. | 101 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
53 | Chim | Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim | 103 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
54 | Thú | - Vẽ, tô mầu và ghi chú các bộ phận bên ngoài của một loài thú mà bạn thích. | 105 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. |
|
| Sưu tầm tranh ảnh về một số loài thú nhà. | 105 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
55 | Thú | - Vẽ, tô mầu và ghi chú các bộ phận bên ngoài của một loài thú rừng mà bạn thích. - Sưu tầm tranh ảnh hoặc thông tin về một số loại thú rừng và các hoạt động bảo vệ chúng. | 107 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. |
61 | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời |
| 116, 117 | Thông tin cho GV: không yêu cầu HS phải biết tên 9 hành tinh trong hệ Mặt Trời lần lượt như sau: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Thiên Vương, Hải Vương, Diêm Vương. |
64 | Năm, tháng, mùa | - Trong Mục Bạn cần biết, đoạn Khi chuyển động…mùa xuân. | 123 | Chuyển thành thông tin tham khảo |
68 | Bề mặt lục địa (tiếp theo) | Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên. | 131 | - Chỉ yêu cầu HS vẽ đường nét mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên. |
69, 70 | Ôn tập và kiểm tra HK II: Tự nhiên | - Cùng bạn trong nhóm vẽ và tô màu cảnh thiên nhiên ở quê hương mình. | 132 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ, chỉ yêu cầu nói về cảnh thiên nhiên ở quê hương. |
MÔN NGHỆ THUẬT
MĨ THUẬT
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
3 và 5 | - Vẽ theo mẫu: vẽ quả - Nặn quả | - Mục tiêu | 85 90 | - Ở cả 2 bài: Mục tiêu chỉ yêu cầu vẽ, nặn được một quả. |
8 | Vẽ chân dung | - Hình minh họa | 99 | - Hình minh họa tham khảo, không sử dụng. |
20 | Vẽ tranh đề tài Ngày tết, lễ hội | - Nội dung đề tài | 133 | - Có thể thay thế bằng đề tài khác phù hợp với địa phương. |
32 | Nặn hoặc xé dán hình dáng người | - Tên bài | 170 | - Sửa tên bài thành Nặn hoặc xé dán hình dáng người đơn giản. |
ÂM NHẠC
Tiết | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
15 | - Học hát: Bài Ngày mùa vui - Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc - Nghe nhạc | - Các hoạt động trong bài học hơi nhiều | 35 | - Bỏ nội dung Nghe nhạc |
18 | Ôn tập và kiểm tra HKI | - Đánh giá bằng nhận xét nên không cần kiểm tra | 42 | - Thay bằng nội dung: Tập biểu diễn các bài hát đã học. |
19 | Học hát bài: Em yêu trường em | - Hoạt động dạy học | 42 | - Bỏ hoạt động 2: Tập gõ theo Tiết tấu. |
21 | Học hát bài: Cùng múa hát dưới trăng | - Hoạt động dạy học |
| Bỏ nội dung trò chơi ở hoạt động 2. |
22 | - Ôn tập bài hát Cùng múa hát dước trăng - Giới thiệu khuông nhạc và khóa son | - Hoạt động dạy học | 51 | - Bỏ hoạt động 2 |
32 | - Học hát: Bài do địa phương tự chọn - Trò chơi âm nhạc | - Nội dung dạy học | 70 | - Dành cho địa phương tự chọn bài hát (bỏ trò chơi âm nhạc). |
33 | - Ôn tập các nốt nhạc - Tập biểu diễn các bài hát - Nghe nhạc | - Nội dung dạy học | 71 | - Bỏ nội dung Nghe nhạc |
34 | Ôn tập | - Nội dung dạy học | 72 | - Ôn tập các bài hát |
35 | Kiểm tra cuối năm | - Nội dung kiểm tra | 72 | - Thay bằng nội dung: Tập biểu diễn một số bài hát đã học. |
THỦ CÔNG
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
8 | Cắt, dán chữ H, U | - Cắt chữ U | 217 | - Không yêu cầu HS phải cắt lựa như H2c, 3b (SGV). |
16 | Làm lọ hoa gắn tường | - Trang trí lọ hoa gắn tường. | 244 | - Có thể vẽ cành, hoa, lá bằng bút màu để trang trí. |
17 | Làm đồng hồ để bàn | - Làm mặt và đế của đồng hồ. | 248 | - Không nhất thiết phải dùng giấy thủ công gấp nhiều lần để tạo thành tờ bìa. Có thể dùng bìa cứng để làm mặt và đế đồng hồ. |
18 | Làm quạt giấy tròn | - Gấp dán quạt tròn - Làm cán quạt | 255 | - Yêu cầu sản phẩm quạt không nhất thiết phải tròn xoe. - Có thể sử dụng bìa cứng để làm cán quạt. |
THỂ DỤC
Bài | Tên bài (SGV) | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
3 | Ôn đi đều – Trò chơi Kết bạn | - Ôn đi kiễng gót 2 tay chống hông (dang ngang) | 42 | - Bỏ |
4 | Ôn bài tập RLTTCB – Trò chơi “Tìm người chỉ huy” | - Ôn đi kiễng gót 2 tay chống hông (dang ngang) | 43 | - Bỏ ôn đi kiễng gót 2 tay chống hông, dang ngang. |
5 | Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Điểm số | - Ôn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, Điểm số, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng | 45 | - Bỏ Điểm số, dàn hàng, dồn hàng. |
8 | Đi vượt chướng ngại vật – Tró chơi Thi xếp hàng | - Ôn tập hàng ngang, Điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng | 50 | - Bỏ ôn tập đi theo vạch kẻ thẳng. |
11 | Ôn tập đi vượt chướng ngại vật | - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều 1 – 4 hàng dọc | 55 | - Bỏ |
13 | Ôn đi chuyển hướng phải trái – Trò chơi Mèo đuổi chuột | - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng | 59 | - Bỏ ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. |
16 | - Kiểm tra đội hình đội ngũ và đi chuyển hướng phải trái | - Kiểm tra đội hình đội ngũ và đi chuyển hướng phải trái | 65 | - Chuyển kiểm tra thành ôn tập |
30 | Kiểm tra bài thể dục phát triển chung | - Kiểm tra bài thể dục phát triển chung | 91 | - Chuyển kiểm tra thành ôn tập |
32 | Ôn bài tập RLTTCB – Đội hình đội ngũ | - Tập phối hợp các động tác: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Điểm số, quay phải, quay trái, đi đều 1 – 4 hàng dọc, đi chuyển hướng phải trái. | 94 | - Bỏ |
35 | Kiểm tra đội hình đội ngũ – Bài tập rèn luyện tư thế kĩ năng vận động CB | - Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải trái, đi vượt chướng ngại vật thấp | 99 | - Chuyển kiểm tra thành ôn tập |
50 | Ôn bài thể dục PTC – Nhảy dây – Trò chơi Ném bóng trúng đích | - Nhảy dây kiểu chụm hai chân | 125 | - Bỏ |
52 | - Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi Hoàng Anh – Hoàng Yến | - Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm hai chân | 129 | - Chuyển kiểm tra thành ôn tập |
60 | - Kiểm tra bài thể dục với cờ hoặc hoa | - Kiểm tra bài thể dục với cờ hoặc hoa | 143 | - Chuyển kiểm tra thành ôn tập |
68 | - Kiểm tra tung và bắt bóng – Trò chơi Chuyển đồ vật | - Kiểm tra tung và bắt bóng | 155 | - Chuyển kiểm tra thành ôn tập |
LỚP BỐN
MÔN TIẾNG VIỆT
A. Tập đọc
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Đọc đúng, bước đầu biết đọc diễn cảm.
- Tốc độ đọc giữa học kì I (HK I): 75 tiếng/ phút; cuối HK I: 80 tiếng/ phút; giữa HK II: 85 tiếng/ phút; cuối HK II: 90 tiếng/ phút.
2. Đối với một số câu hỏi suy luận, GV có thể dựa vào nội dung trả lời trong sách giáo viên Tiếng Việt 4, nêu 3 phương án trả lời theo kiểu trắc nghiệm khách quan cho HS lựa chọn phương án đúng. VD:
- Có thể bổ sung câu hỏi 4, bài Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 49) như sau:
“ 4. Theo em, cái đẹp thể hiện trong bài thơ này là gì? Đó là cái đẹp của thiên nhiên hay cái đẹp của tình mẹ con, hay cái đẹp của em bé ?” (Câu hỏi đầu dùng để dẫn dắt, câu hỏi sau dành cho HS trả lời miệng).
- Có thể bổ sung câu hỏi 4, bài Vương quốc vắng nụ cười (Tiếng Việt 4, tập hai, trang 144) như sau:
“4. Vì sao những chuyện ấy buồn cười? Em hãy chọn câu trả lời đúng:
a) Vì đó là những chuyện về vua quan trong triều.
b) Vì đó là những chuyện do một đứa trẻ phát hiện ra.
c) Vì đó là những chuyện rất bất ngờ và trái với lẽ thường.”
Hoặc:
“4. Vì sao những chuyện ấy buồn cười? Vì đó là những chuyện về vua quan trong triều hay đó là những chuyện do một đứa trẻ phát hiện ra, hay đó là những chuyện rất bất ngờ và trái với lẽ thường ?” (Câu hỏi đầu dùng để dẫn dắt, câu hỏi sau dành cho HS trả lời miệng).
3. Đối với các bài học thuộc lòng, yêu cầu tối thiểu HS cần đạt được là học thuộc Khoảng từ 10 đến 12 dòng thơ trên lớp.
B. Chính tả
1. HS cần đạt yêu cầu tối thiểu sau:
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài tập chép hoặc nghe – viết.
- Tốc độ viết giữa học kì I (HK I): 75 chữ/ 15 phút; cuối HK I: 80 chữ/ 15 phút; giữa HK II: 85 chữ/ 15 phút; cuối HK II: 90 chữ/ 15 phút.
2. Đối với các bài tập chép, nghe - viết có số chữ lớn hơn số chữ quy định trong tốc độ chuẩn, GV có thể cho HS viết trên 15 phút và giảm bớt bài chính tả âm, vần như sau: cho HS làm tại lớp một phần trong số bài tập đồng dạng. VD:
- Bài tập (3), trang 127, Tiếng Việt 4, tập một
+ HS nói phương ngữ Bắc Bộ tìm 2 từ đầu tiên trong số 3 từ ở phần a (nản chí, lí tưởng).
+ HS nói phương ngữ Nam Bộ và Nam Trung Bộ tìm 2 từ đầu tiên trong số 3 từ cần tìm ở phần b (cái kim, Tiết kiệm).
- Bài tập (2) và (3), trang 104, Tiếng Việt 4, tập hai: HS thực hiện 1 trong 2 bài tập (2 hoặc 3).
C. Kể Chuyện
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là nhớ và kể lại được toàn bộ câu chuyện đã nghe, đã đọc và bước đầu kể được một số mẩu chuyện đã được chứng kiến, tham gia.
2. Đối với các bài tập kể lại câu chuyện đã được chứng kiến, tham gia, HS có thể kể những chuyện được chứng kiến qua truyền hình hoặc phim ảnh. Trong một số trường hợp, GV có thể cho phép những HS có khó khăn trong học tập thay bằng kể chuyện đã nghe, đã đọc.
D. Luyện từ và câu
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là:
- Có vốn từ thông dụng về thiên nhiên, xã hội và con người (bao gồm một số thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt).
- Có kiến thức cơ sở về cấu tạo của tiếng; cấu tạo từ, các từ loại chính (danh từ, động từ, tính từ); quy tắc viết hoa danh từ riêng; các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của câu; các kiểu câu đơn (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến); các dấu câu thông dụng (dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép).
- Bước đầu biết vận dụng các kiến thức đã học về từ và câu vào hoạt động nói, viết.
2. Đối với các bài tập đồng dạng, GV có thể chọn cho HS làm tại lớp 1 phần trong số các bài tập ấy. VD
- Bài tập 1, trang 7, Tiếng Việt 4, tập một: HS phân tích cấu tạo của các tiếng trong câu lục hoặc câu bát của câu thơ lục bát.
- Bài tập 2, trang 17, Tiếng Việt 4, tập một: HS xác định nghĩa của tiếng nhân trong 4 từ đầu (nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân) hoặc 4 từ cuối (nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài).
- Bài tập 1, trang 57 – 58, Tiếng Việt 4, tập hai: HS thực hiện 2 trong 3 phần a, b, c.
- Bài tập 2, 3 trang 93, Tiếng Việt 4, tập hai: HS thực hiện một trong các phần a, b, c của mỗi bài tập.
E. Tập làm văn
1. Yêu cầu tối thiểu HS cần đạt là:
- Biết lập dàn ý cho bài văn và viết được một đoạn văn kể chuyện hoặc miêu tả đồ vật, cây cối, con vật.
- Nắm được một số kĩ năng phục vụ học tập và sinh hoạt hằng ngày như viết thư, điền vào một số loại giấy tờ in sẵn, trao đổi ý kiến với người thân, giới thiệu về địa phương.
2. Đối với các bài tập đồng dạng, GV có thể chọn cho HS làm tại lớp một phần trong số các bài tập ấy. VD:
- Bài tập 2, trang 24, Tiếng Việt 4, tập một: Mỗi học sinh kể lại một đoạn trong câu chuyện Nàng tiên ốc, kết hợp tả ngoại hình của nhân vật.
- Bài tập 1, trang 82, Tiếng Việt 4, tập một: Mỗi HS viết câu mở đầu cho một đoạn văn chưa có câu mở đầu (không phải viết câu mở đầu cho từng đoạn văn).
MÔN TOÁN
Tiết | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh nội dung | ||
Nếu không có Điều kiện, được phép giảm bớt | Nếu không có Điều kiện, có thể giảm bớt | |||||
2 | Ôn tập các số đến 100 000 | Bài tập 5 | 5 |
| Câu b,c | |
3 | Ôn tập các số đến 100 000 | Bài 2 | 5 |
| Cột a | |
13 | Luyện tập | Bài 1 | 17 | - Chỉ yêu cầu đọc và nêu giá trị của chữ số 3. |
| |
16 | So sánh | Bài 2 Bài 3 | 22 | Câu b Câu b |
| |
17 | Luyện tập | Bài 2 | 22 |
| Bài 2 | |
21 | Luyện tập | Bài 4 | 26 |
| Bài 4 | |
22 | Tìm số trung cộng | Bài 1 | 27 | Câu d |
| |
23 | Luyện tập | Bài 5 | 28 |
| Bài 5 | |
29 | Phép cộng, phép trừ | Bài 2 | 39 | - 6094 + 8566; - 514625 + 82398. |
| |
30 | Phép trừ | Bài 4 | 40 |
| Bài 4 | |
31 | Luyện tập | Bài 5 | 41 |
| Bài 5 | |
32 | Biểu thức có hai chữ | Bài 4 | 42 |
| Bài 4 | |
34 | Biểu thức có ba chữ | Bài 3; Bài 4 | 44 | Cột c; dòng 3 câu b. Bài 4 |
| |
35 | Tính chất kết hợp của phép cộng | Bài 1 | 45 | - Dòng 1 cột a, dòng 2 cột b |
| |
36 | Luyện tập | Bài 1 | 46 | - Cột a |
| |
37 | Tìm Hai số khi biết tổng và hiệu của hai số | Bài 4 | 47 |
| Bài 4 | |
38 | Luyện tập | Bài 3 | 48 |
| Bài 3 | |
39 | Luyện tập, luyện tập chung | Bài 1 | 48 | - Cột b bài 1b. - Dòng 2 cột b của bài 2 |
| |
49 | Phép nhân | Bài 2 | 57 |
| Bài 2 | |
50 | Tính chất giao hoán của phép nhân | Bài 2 | 58 | - Cột c |
| |
54 | Đề xi mét vuông | Bài 4 | 64 |
| Bài 4 | |
56 | Nhân một số với một tổng | Bài 4 | 67 |
| Bài 4 | |
58 | Luyện tập | Bài 3 | 68 |
| Bài 3 | |
60 | Luyện tập | Bài 5 | 70 |
| Bài 5 | |
61 | Giới thiệu nhân phảm số có 2 chữ số với 11 | Bài 2 | 71 |
| Bài 2 |
|
64 | Luyện tập | Bài 5 | 74 | - Câu b |
| |
65 | Luyệp tập chung | Bài 5; Bài 4 | 75 | - 324 x 250; 309 x 207; - Giải bài toán bằng hai cách |
| |
67 | Chia cho số có một chữ số | Bài 1 | 77 | - Dòng 3 câu a và câu b. |
| |
77 | Thương có chữ số 0 | Bài 1 | 85 | - Dòng 3 câu a và câu b |
| |
78 | Chia cho số có 3 chữ số | Bài 1; Bài 2 | 86 | - Câu b - Câu a |
| |
79 | Luyện tập | Bài 1; Bài 3 | 87 | - Câu b bài 1, bài 3 |
| |
80 | Chia cho số có 3 chữ số | Bài 2 | 88 | - Câu a |
| |
81 | Luyện tập | Bài 1 | 89 | - Cột b |
| |
82 | Luyện tập chung | Bài 1; Bài 2 | 90 | - 2 cột cuối của 2 bảng câu c bài 2. |
| |
83 | Luyện tập chung | Bài 1, 2, 3 | 91, 92, 93 | - Bài 1, 2, 3 dành thời gian kiểm tra |
| |
83 | Dấu hiệu chia hết cho 2 | Bài 3, Bài 4 | 95 | - Câu b, bài 3 - Câu a bài 4 |
| |
84 | Dấu hiệu chia hết cho 5 | Bài 3 | 96 |
| Bài 3 | |
85 | Luyện tập | Bài 5 | 96 |
| Bài 5 | |
89 | Luyện tập chung | Bài 4 | 99 |
| Bài 4 | |
92 | Luyện tập | Bài 3 | 101 | - Câu a |
| |
104 | Quy đồng mẫu số các phân số tiếp theo | Bài 2 | 117 | - Câu c, câu g |
| |
105 | Luyện tập | Bài 1 | 117 | - Dòng b |
| |
110 | Luyện tập | Bài 1; Bài 2 | 122 | - Câu d bài 1 - Câu c bài 2 |
| |
112 | Luyện tập chung | Bài 5 | 124 | - Câu a |
| |
113 | Luyện tập chung |
| 125 | - Dành để kiểm tra giữa kì 2 |
| |
120 | Luyện tập | Bài 2; Bài 4 | 131 | - Câu d bài 2, bài 4 |
| |
121 | Luyện tập chung | Bài 4 | 132 | - Câu d bài 2, bài 4 |
| |
123 | Luyện tập | Bài 4 | 133 | - Bài 4 |
| |
155 | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên | Bài 4 | 163 | - Cột a |
| |
156 | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên tiếp theo | Bài 1 | 163 | - Dòng 2 cột a, cột b |
| |
157 | Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên tiếp theo | Bài 1 Bài 5 | 164 | - Câu b - Bài 5 |
| |
160 | Ôn tập về phép tính với phân số | Bài 5 | 168 | - Bài 5 |
| |
162 | Ôn tập về phép tính với phân số tiếp theo | Bài 1 | 169 | - Chỉ yêu cầu tính, không yêu cầu tính bằng 2 cách. |
| |
163 | Ôn tập về phép tính với phân số tiếp theo | Bài 4 | 170 | - Câu b |
| |
169 | Ôn tập về trung bình cộng | Bài 5 | 175 | Bài 5 |
| |
170 | Ôn tập tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó | Bài 4 | 175 | - Bỏ |
| |
171 | Ôn tập tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số đó | Bài 4 | 176 | - Bài 4 |
| |
174 | Luyện tập chung | Luyện tập chung | 179 | - Dành để kiểm tra cuối năm. |
|
MÔN ĐẠO ĐỨC
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
1 | Trung thực trong học tập | - Mục ghi nhớ: Câu 1: Trung thực trong học tập là tự trọng. - Ý c bài tập 2 - Bài tập 5 | 4 | - Thay từ tự trọng bằng các biểu hiện cụ thể. - Thay câu khác (do GV chọn) - Bỏ bài tập 5 |
3 | Bày tỏ ý kiến | - Bài tập 2 ý a) Trẻ em… ý b) Cách chia sẻ… | 10 | - Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về các vấn đề liên quan đến trẻ em. - Bỏ cụm từ này. |
4 | Tiết kiệm tiền của | - Câu hỏi 1 - Câu hỏi 2 - Bài tập 2 - Bài tập 5 | 12 | - Sửa lại: Qua xem tranh và đọc các thông tin trên, theo em cần phải Tiết kiệm những gì? - Sửa lại thành nội dung cần phải Tiết kiệm của công - Bỏ bài tập 2 - Sửa thành bài tập xử lí tình huống. |
5 | Tiết kiệm thời giờ | - Bài tập 1, ý a - Bài tập 5 | 14 | - Thay từ tranh thủ bằng từ liền - Bỏ bài tập 5 |
6 | Hiếu thảo với ông bà | - Bài tập 1: tình huống d | 17 | - Bỏ tình huống d |
7 | Biết ơn thầy, cô giáo | - Tình huống: …Các bạn ơi, chiều nay… - Câu hỏi 2: - Bài tập 2, ý g | 20 | - Sửa lại:…Các bạn ơi, cô Bình bị ốm đấy! Chiều nay… - Bỏ từ cùng - Bỏ từ chia sẻ |
8 | Yêu lao động | - Câu hỏi 3 -Phần ghi nhớ: Lười lao động là đáng chê trách. - Bài tập 1 - Bài tập 3 và 4 | 23 | - Bỏ từ vì sao - Bỏ câu này - Thay bằng bài trắc nghiệm. - Ghép vào thành một bài: Hãy sưu tầm các câu chuyện, các câu ca dao, tục ngữ nói về ý nghĩa và tác dụng của lao động. |
9 | Kính trọng biết ơn người lao động | - Câu hỏi 2 - Bài tập 1: + Ý i + Ý k - Bài tập 2 | 27 | - Bỏ từ Vì sao + Thay từ kẻ bằng từ người + Bỏ ý k - Sửa lại: Em hãy cho biết những công việc của người lao động dưới đây đem lại lợi ích gì cho xã hội? Thay từ chế giễu bằng từ coi thường - Bỏ ý c |
10 | Lịch sự với mọi người | - Bài tập 1 - Bài tập 3 | 31 | - Bỏ ý a, thay tình huống d - Bỏ từ phép, thay từ để nêu bằng từ tìm. |
14 | Bảo vệ môi trường | - Thông tin 1 - Câu hỏi 1 - Bài tập 1 - Bài tập 3 - Bài tập 5 | 40 | - Thay từ nạn bằng từ bị, bỏ từ bị ở trên. - Sửa lại: Qua những thông tin trên, theo em, môi trường bị ô nhiễm do các nguyên nhân nào? - Sửa ý h: Đặt khu chuồng trại gia súc ở gần nguồn nước ăn - Sửa ý a: Cần bảo vệ loài vật có ích và loài vật quý hiếm - Sửa lại: hãy kể một số việc mà các em đã làm để bảo vệ môi trường |
MÔN KHOA HỌC
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
2 | Trao đổi chất ở người | - Hãy giải thích sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường mà bạn vẽ. | 7 | - Hãy trình bày sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường mà bạn vẽ. |
18, 19 | Ôn tập: Con người và sức khỏe | - Bạn hãy ghi lại và trang trí bảng 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí (do Bộ Y tế ban hành) để nói với gia đình thực hiện. | 40 | - Có thể không yêu cầu HS trang trí. |
20 | Nước có những tính chất gì? | - Thực hành | 42, 43 | - Có thể không yêu cầu HS phải mang đầy đủ các chai lọ, tấm kính như hình 3, 4 mà chỉ cần chuẩn bị: 1 chai, 1 cốc, 1 khăn lau, 1 túi nilon là HS có thể thực hành được các nội dung 1, 2, 3. |
28 | Bảo vệ nguồn nước | - Vẽ tranh cổ động truyên truyền bào vệ nguồn nước | 59 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. Chuyển thành hoạt động đóng vai vận động mọi người trong gia đình bảo vệ nguồn nước. |
29 | Tiết kiệm nước | - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền Tiết kiệm nước | 61 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. Chuyển thành hoạt động đóng vai vận động mọi người trong gia đình Tiết kiêmh nước. |
32 | Không khí gồm những thành phần nào? | - Thực hành: Đặt lọ nước vôi trong trên bàn (hình 3a). Sau vài ngày lọ nước vôi còn trong nữa không? | 67 | - Có thể yêu cầu HS quan sát và trả lời. |
33, 34 | Ôn tập và kiểm tra học kỳ I | - Sưu tầm về triển lãm tranh ảnh về việc sử dụng nước, không khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. - Vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và không khí. | 69 69 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm. Chuyển thành trò chơi: thi kể về vai trò của nước và không khí đối với sự sống và hoạt động vui chơi giải trí của con người. - Có thể không yêu cầu HS vẽ. |
40 | Bảo vệ bầu không khí trong sạch | - Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí trong sạch | 81 | - Có thể không yêu cầu HS vẽ. |
42 | Sự lan truyền âm thanh | - Thực hành | 85 | - Nếu không có đồng hồ, có thể thay bằng chuông hoặc vật khác để tạo ra âm thanh trong nước. |
46 | Bóng tối | - Trò chơi hoạt hình | 93 | - Có thể không yêu cầu HS thực hiện tại lớp. |
55, 56 | Ôn tập: Vật chất và năng lượng | 1. Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. Trình bày kết quả sưu tầm. 2. Cắm một chiếc cọc…Vì sao bóng của chiếc cọc lại thay đổi? | 112 112 | - Có thể không yêu cầu HS sưu tầm tranh ảnh. Có thể thay thế bằng: Quan sát bóng cây theo thời gian trong ngày (sáng, trưa, chiều). Vì sao bóng của cây lại thay đổi? |
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
Phần mở đầu
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
1 | Môn Lịch sử và Địa lí | - Câu hỏi 2: Em hãy tả sơ lược cảnh thiên nhiên và đời sống của người dân nơi em ở? | 4 | - Giảm câu hỏi này.
|
2 | Làm quen với bản đồ | - Tỉ lệ bản đồ - Phương hướng Các đối tượng địa lí - Hình 3. Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam | 5 5 4,7 6 | - Giảm nội dung này - GV dựa vào SGV để giải thích rõ hơn - Nội dung Phân tầng địa hình GV không cần đề cập tới. |
Phân môn lịch sử
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
1 | Nước Văn Lang | - Nội dung về cấu trúc xã hội Văn Lang: Giúp vua Hùng cai quản đất nước có các Lạc tướng, Lạc hầu…nghèo hèn nhất là nô tì. - Câu hỏi 3: Em biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay? | 12 14 | - Có thể giảm - Có thể giảm |
2 | Nước Âu Lạc | - Phần chữ nhỏ ở đầu bài: Ở vùng núi phía bắc…hòa hợp với nhau. - Câu hỏi 2: Thành tựu đặc sắc về quốc phòng… | 15 17 | - Có thể giảm - GV diễn đạt lại cho dễ hiểu hơn. |
3 | Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc | - Trong phần ghi nhớ, nội dung Bằng chiến thắng Bạch Đằng… - Câu hỏi 3: Em hãy kẻ vào và điền vào bảng thống kê… | 18 18
| - Giảm nội dung này - Có thể giảm |
4 | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | - Câu hỏi 2: Em hãy nêu tên phố tên đường… | 21 | - Căn cứ đặc Điểm địa phương để sử dụng câu hỏi này. |
5 | Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo | - Nội dung chữ nhỏ đầu bài… - Câu hỏi 2: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa… | 21 23 | - Có thể giảm - Có thể thay: Kết quả của chiến thắng… |
6 | Ôn tập | - Yêu cầu 1: Em hãy kẻ bảng thời gian dưới đây… | 24 | - Có thể giảm |
7 | Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân | - Nội dung in chữ nhỏ đầu bài - Phần ghi nhớ, nội dung tình hình nước ta sau khi Ngô Quyền mất - Câu hỏi 1: Em hãy kể lại tình hình nước ta… - Câu hỏi 2: Em biết gì thêm… | 26 27 27 27 | - Có thể giảm - Có thể giảm - Có thể giảm - Có thể giảm |
8 | Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất (năm 981) | - Yêu cầu: dựa vào lược đồ hình 2, em hãy trình bày biểu diễn cuộc kháng chiến.. - Câu hỏi 2: Dựa vào nội dung và hình 2 của bài.. | 29 29 | - Có thể giảm - Có thể giảm |
10 | Chùa thời Lý | - Yêu cầu: những sự việc nào cho ta thấy dưới thời Lý, đạo Phật rất thịnh đạt? - Câu hỏi 2: Em hãy mô tả ngôi chùa mà em biết… | 33 34
| - Thay từ thịnh đạt bằng rất phát triển - Có thể giảm |
11 | Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 – 1077) | - Phần mở đầu: Sau thất bại…rồi rút về. | 34 | - Có thể giảm |
12 | Nhà Trần thành lập | - Yêu cầu: Em có nhận xét gì về quan hệ giữa vua với quan, vua với dân dưới thời nhà Trần - Các chức quan : Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ | 38 38 | - Giảm nội dung này - GV giải thích bằng từ thuần Việt. |
14 15 | Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên Mông nước ta cuối thời Trần | - Câu hỏi ở trang 41 “Nhà Trần đã đối phó với giặc như thế nào…” - Hai đoạn chữ in nhỏ: Trần Dụ Tông…thêm cơ cực và Hồ Quý Li…chữa bệnh cho dân. | 41 43, 44 | - Có thể giảm - Có thể giảm |
16 | Chiến thắng Chi Lăng | - Câu hỏi 1: Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng… - Câu hỏi 3: Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa…. | 46 46 | - Có thể giảm - Có thể giảm |
17 | Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lý đất nước | - Câu hỏi 2: Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào? | 48 | - Có thể giảm |
18 | Trường học thời Hậu Lê | - Đoạn Nội dung học tập để thi cử là Nho giáo…theo đúng quy định của Nho Giáo. - Câu hỏi 1: Em hãy mô tả tổ chức giáo dục… | 50 50 | - Giảm nội dung này - Sửa lại là: Em hãy kể…(bỏ yêu cầu kể về nội dung học tập). |
19 | Văn học và khoa học thời Hậu Lê | - Nội dung chữ nhỏ trong bài: Ngoài ra còn có những…Nguyễn Húc. - Câu hỏi 1: Hãy kể tên các tác phẩm… - Câu hỏi 2: Em hãy nêu tên… | 51 52 | - Giảm - Có thể giảm - Có thể giảm |
20
| Ôn tập | - Nội dung Em hãy lập bảng thống kê…của yêu cầu 2. | 53 | - Có thể giảm |
21 | Trịnh – Nguyễn phân tranh | - Nội dung in chữ nhỏ về cục diện Nam – Bắc triều Năm 1527…chấm dứt. - Câu hỏi 1: Do đâu vào đầu… | 55 55 | - Giảm với vùng khó khăn và chuyển thành đọc thêm với vùng thuận lợi. - Có thể giảm |
23 | Thành thị ở thế kỉ XVI-XVII | - Nội dung nhà nghiên cứu…rất huyên náo. | 57 | - Có thể giảm |
24 | Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long | - Hai nội dung in chữ Mùa xuân…Đàng Trong và Một viên tướng quả quyết…đợi đánh. - Câu hỏi 1: Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân… - Câu hỏi 2: Em hãy trình bày kết quả… | 59 60 60 | - Có thể giảm - Có thể giảm - Có thể giảm |
25 | Quang Trung đại phá quân Thanh | - Nội dung Mờ sáng mồng 5 Tết…phục kích tiêu diệt. - Câu hỏi 2: Em biết thêm gì về công lao của Nguyễn Huệ… | 62 63 | - Chuyển thành nội dung đọc thêm - Có thể giảm |
26 | Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung | - Câu hỏi 2: Hãy nhớ lại các bài học trước để giải thích… | 64 | - Giảm nội dung này |
27 | Nhà Nguyễn thành lập | - Nội dung bộ luật Gia Long | 66 | - Có thể giảm |
29 | Tổng kết | - Yêu cầu: Từ hiểu biết của mình, em hãy lập bảng… | 69 | - Có thể giảm |
Phân môn Địa lí
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
1 | Dãy Hoàng Liên Sơn | - Yêu cầu Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa…và bảng số liệu về nhiệt độ trung bình ở Sa Pa - Câu hỏi 3: Chỉ và đọc tên những dãy núi khác… | 71, 72 | - Có thể giảm - Có thể giảm |
2 | Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn | - Câu hỏi 1: yêu cầu kể về trang phục - Câu hỏi 2: Yêu cầu mô tả nhà sàn | 76 76 | - Có thể giảm - HS vùng đồng bằng có thể giảm nội dung này. |
3 | Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn | - Yêu cầu HS biết hàng thổ cẩm dùng để làm gì | 77 | - Giảm nội dung này |
4 | Trung du Bắc Bộ | - Bảng số liệu về trồng rừng ở Bắc Bộ và yêu cầu nhận xét về diện tích rừng được trồng mới… | 80 | - Có thể giảm |
6 | Một số dân tộc ở Tây Nguyên | - Yêu cầu: Em hãy nhận xét về trang phục truyền thống… - Câu hỏi 2: Yêu cầu nêu một số nét về trang phục - Câu hỏi 3: Yêu cầu mô tả nhà rông | 85 86 86 | - Có thể giảm - Giảm nội dung này - Giảm nội dung này |
7 | Hoạt động sản xuất của người ở Tây Nguyên | - Yêu cầu: Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết con vật nào được nuôi nhiều ở Tây Nguyên và bảng số liệu về vật nuôi ở Tây Nguyên - Câu hỏi 3: Tây Nguyên có những thuận lợi nào để phát triển chăn nuôi trâu,bò. | 88, 89 89 | - Có thể giảm Giảm nội dung này |
8 | Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên | - Nội dung: Việc khai thác rừng bừa bãi…phát triển sản xuất | 92 93 | - Chuyển thành nội dung đọc thêm |
9 | Thành phố Đà Lạt | - Yêu cầu quan sát hình 3, kể tên một số Điểm du lịch ở Đà Lạt - Tên một số loại hoa ở hình 4 | 95 97 | - Có thể giảm - Tên hoa từ trái sang phải lần lượt như sau: Lan, cẩm tú cầu, hồng, mi-mô-da |
10 | Ôn tập | - Yêu cầu 2: Nội dung trang phục và hoạt động trong lễ hội ở Hoàng Liên Sơn và Tây Nguyên | 97 | - Có thể giảm |
11 | Đồng bằng Bắc Bộ | - Yêu cầu: Quan sat hình 1, em hãy tìm sông Hồng, sông Thái Bình và một số sông khác của đồng bằng Bắc Bộ trên lược đồ. | 98 | - Bỏ yêu cầu về tìm một số sông khác |
12 | Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ | - Nội dung: Làng Việt cổ…đền, chùa, miếu. - Yêu cầu mô tả trang phục truyền thống của người dân đồng bằng Bắc Bộ. - Câu hỏi 1: Em hãy kể về nhà ở và làng xóm người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. - Câu hỏi 2: Lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ. | 100 101 103 103 | - Có thể giảm - Có thể giảm - Điều chỉnh nội dung: chỉ hỏi về dân tộc Kinh - Bỏ nội dung Lễ hội để làm gì? |
13 | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ | - Yêu cầu: Quan sát bảng số liệu nhiệt độ trung bình ở Hà Nội… Bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội - Câu hỏi 3: Em hãy nêu thứ tự các công việc trong quá trình sản xuất lúa gạo của người dân đồng bằng Bắc Bộ. | 105 105 | - Có thể bỏ yêu cầu và bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội. - Có thể giảm |
14 | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (Tiếp theo) | - Nội dung: những nơi nghề thủ công phát triển mạnh…chuyên làm đồ gỗ. - Yêu cầu: Hãy kể tên các làng nghề và sản phẩm thủ công nổi tiếng của người dân đồng bằng Bắc Bộ mà em biết. - Câu hỏi 2: Em hãy mô tả quy trình làm ra một sản phẩm gốm? - Câu hỏi 3: Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc Điểm gì? | 106 106 109 109
| - Chuyển thành đọc thểm đối với vùng khó khăn. - Có thể giảm - Giảm nội dung này - Đổi thành: Kể về chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ |
15 | Thủ đô Hà Nội | - Yêu cầu: Cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các tình khác bằng loại đường giao thông nào. - Câu hỏi 2: Nêu những dẫn chứng cho thấy… - Câu hỏi 3: Hãy nêu tên một số di tích lịch sử, danh lam thắng cẳnh… - Câu hỏi 4: Sưu tầm các tranh ảnh, bài viết về Thủ đô Hà Nội. | 109 112 112 | - Có thể giảm - Sửa lại: Nêu ví dụ để thấy… - Giảm nội dung này - Không bắt buộc thực hiện.
|
16 | Thành phố Hải Phòng | - Nội dung toàn bài | 113 | - Chuyển thành bài đọc thêm |
17 | Đồng bằng Nam Bộ | - Câu hỏi 3: Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam các sông…và các vùng: Đồng Tháp Mười… | 118 | - Bỏ yêu cầu về các vùng |
18 | Người dân ở đồng bằng Nam Bộ | - Câu hỏi 2: Nhà của người dân Nam Bộ có đặc Điểm gì? | 121 | - Giảm nội dung này |
19 | Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ (tiếp theo) | - Câu hỏi 2: Hãy mô tả chợ nổi trên sông ở đồng bằng Nam Bộ. - Câu hỏi 3: Sưu tầm tranh ảnh về sản xuất công nghiệp, chợ nổi trên sông ở đồng bằng Nam Bộ? | 126 126 | - Giảm nội dung này - Không bắt buộc với mọi vùng miền. |
20 | Thành phố Hồ Chí Minh | - Yêu cầu: Cho biết từ Tp Hồ Chí Minh có thể đi tới các tỉnh khác bằng loại đường giao thông nào. | 128 | - Có thê giảm |
21 | Thành phố Cần Thơ | - Yêu cầu: Cho biết từ Tp Cần Thơ có thể đi tới các tỉnh khác bằng loại đường giao thông nào | 131 | - Có thể giảm |
24 | Dải đồng bằng duyên hải miền Trung | - Nội dung về đầm, phá. | 136 | - Cần rải thích rõ khái niệm phá theo SGV.
|
25 | Người dân và hoạt động sản xuất ở duyên hải miền Trung | - Yêu cầu: Quan sát hình 1 và 2, nhận xét về trang phục của phụ nữ Chăm - Câu hỏi 1: Vì sao dân Chăm tập trung khá đông đúc tại đồng bằng duyên hải miền Trung? - Câu hỏi 3: Hãy sưu tầm các ảnh về hoạt động sản xuất của người dân… | 138 140 140 | - Có thể giảm - Thay bằng câu hỏi: Dân tộc nào là dân tộc chủ yếu ở duyên hải miền Trung? - Không bắt buộc với mọi vùng miền. |
26 | Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung | - Yêu cầu: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết vì sao có thể xây dựng nhà máy đường… - Câu hỏi 3: Nêu thứ tự các công việc trong sản xuất đường. | 142 144 | - Có thể giảm - Giảm nội dung này |
27 | Thành phố Huế | - Yêu cầu : Quan sát hình 1, các ảnh trong bài và với kiến thức của mình em hãy kể tên các công trình kiến trúc ở kinh đô Huế. -Câu hỏi 1: Tìm vị trí TP. Huế trên bản đồ hành chính Việt Nam. - Câu hỏi 4: Sưu tầm tranh ảnh về Huế. | 145 146 146 | - Có thể giảm - Giảm nội dung này - Không bắt buộc phải thực hiện. |
28 | Thành phố Đà Nẵng | 1. Yêu cầu cho biết từ Tp Đà Nẵng có thể đi tới các tỉnh khác bằng loại đườnng giao thông nào. 2. Yêu cầu quan sát hình 1, em hãy cho biết những nơi nào của Đà Nẵng thu hút nhiều khách du lịch. | 148 148 | - Có thể giảm - Có thể giảm |
29 | Biển, đảo và quần đảo | - Yêu cầu: Cho biết biển Đông bao bọc các phần nào của đất liền nước ta? - Yêu cầu: Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của nước ta. - Câu hỏi 3: Sưu tầm tranh ảnh và các tài liệu về biển, đảo, quần đảo. | 150 150 | - Có thể giảm - Có thể giảm - Không bắt buộc phải thực hiện. |
30 | Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam | Câu hỏi 3: Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ. | 154 | - Có thể giảm |
31, 32 | Ôn tập | - Nội dung 2: Nêu một số đặc Điểm tiêu biểu của Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, Tp. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. - Nội dung 2: Yêu cầu thứ 4: Nơi có nhiều đất mặn, đất phèn nhất… | 155 | - Giảm nội dung này - Giảm nội dung này Bài ôn tập giảm 1 Tiết |
MÔN MĨ THUẬT
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
9 | - Vẽ đơn giản hoa lá | - Thực hành | 23 | - Chỉ yêu cầu HS chọn vẽ một bông hoa hoặc một chiếc lá đơn giản. |
16 | - Tạo dáng con vật hoặc ô tô bằng vỏ hộp | - Nội dung bài | 38 | - Bỏ chất liệu vỏ hộp, thay bằng chất liệu đất nặn, hoặc xé dán. |
23 | - Nặn dáng người | - Tên bài | 53 | - Sửa tên bài thành: Nặn dáng người đơn giản |
27 | - Vẽ cây | - Nội dung bài | 64 | - Nơi nào sân trường không có cây để quan sát, có thể cho HS vẽ theo trí nhớ. |
MÔN ÂM NHẠC
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
16 | - Ôn tập 5 bài hát | - Nội dung bài | 25 | - Ôn tập 3 bài hát |
17 | - Ôn tập | - Nội dung bài | 25, 26 | - Ôn tập 2 bài Tập đọc nhạc |
18 | - Kiểm tra HK I | - Nội dung kiểm tra | 26 | - Thay bằng nội dung Tập biểu diễn các bài hát. |
33 | - Ôn tập và kiểm tra | - Nội dung bài | 45 | - Ôn tập 3 bài hát |
34 | - Ôn tập và kiểm tra | - Nội dung bài | 46 | - Ôn tập 2 bài Tập đọc nhạc |
35 | - Kiểm tra HK II | - Nội dung kiểm tra | 46 | - Thay bằng nội dung Tập biểu diễn một số bài hát đã học. |
MÔN KĨ THUẬT
Bài | Tên bài | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
8 | - Cắt, khâu túi rút dây | - Nội dung thực hành | 26 | - Chỉ dành cho lớp 2 buổi/ngày chuyển nội dung này sang phần tự chọn. Thời lượng của bài 8 sẽ bổ sung cho các bài 10, 11, 12. |
17 | - Làm đất lên luống để gieo trồng rau, hoa | - Nội dung thực hành | 52 | - Đối với nơi không có vườn trường, HS chỉ học lí thuyết, khôgn thực hành (mỗi bài còn 1 Tiết); 3 Tiết của 3 bài sẽ chuyển sang nội dung cho HS xem đĩa VCD hoặc đi tham quan nơi trồng rau của địa phương. |
19 | - Gieo hạt trồng rau, hoa | - Nội dung thực hành. | 56 | - Điều chỉnh như Bài 17 |
20 | - Trồng cây rau, hoa | - Nội dung thực hành | 58 | - Điều chỉnh như bài 17 |
MÔN THỂ DỤC
Bài | Tên bài (SGV) | Nội dung cần Điều chỉnh | Trang | Cách Điều chỉnh |
7 | - Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Trò chơi Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. | - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, Điểm số, quay phải, quay trái. | 54 | - Bỏ |
8 | - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Trò chơi Bỏ khăn. | - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái – đứng lại. | 56 | - Bỏ quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái – đứng lại |
9 | - Đổi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi Bịt mắt bắt dê. | - Đổi chân khi đi đều sai nhịp. | 56 | - Bỏ |
10 | - Quay sau, đi đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi Bỏ khăn. | - Đổi chân khi đi đều sai nhịp. | 58 | - Bỏ |
11 | - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Điểm số, đi đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi Kết bạn. | - Ôn tập Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Điểm số, đi đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. | 60 | - Bỏ Điểm số, đổi chân khi đi đều sai nhịp. |
15 | - Kiểm tra quay sau, đi đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. | - Kiểm tra quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. | 66 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập. |
22 | - Kiểm tra 5 động tác của bài phát triển chung. Trò chơi Kết bạn. | - Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. | 78 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập. |
30 | - Kiểm tra bài thể dục phát triển chung. Trò chơi Lò cò tiếp sức. | - Kiểm tra bài thể dục phát triển chung. | 90 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập. |
34 | - Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi Nhảy lướt sóng. | - Đội hình đội ngũ | 96 | - Bỏ |
38 | - Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò chơi Thăng bằng. | - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay sau. | 102 | - Bỏ |
39 | - Đi chuyển hướng phải trái. Trò chơi Thăng bằng. | - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng đi đều 1 – 4 hàng dọc. | 104 | - Bỏ |
44 | - Kiểm tra nhảy dây. Trò chơi Đi qua cầu | - Kiểm tra nhảy dây | 113 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập |
48 | - Kiểm tra bật xa. Tập phối hợp chạy – nhảy – mang – vác. Trò chơi Kiệu người. | - Kiểm tra bật xa | 120 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập |
59 | - Kiểm tra nhảy dây | - Kiểm tra nhảy dây kiểu chân trước chân sau. | 141 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập |
65 | - Kiểm tra thử nội dung môn học tự chọn | - Kiểm tra thử nội dung môn học tự chọn | 152 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập |
66 | Kiểm tra nội dung môn học tự chọn | - Kiểm tra nội dung môn học tự chọn | 153 | - Chuyển yêu cầu kiểm tra thành ôn tập |
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị quyết số 40/2000/NQ-QH10 về đổi mới chương trình giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 3Chỉ thị 14/2001/CT-TTg thực hiện hiện Nghị quyết 40/2000/QH10 về đổi mới chương trình giáo dục phổ thông do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Quyết định 43/2001/QĐ-BGD&ĐT về Chương trình tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 6373/BGDĐT-GDTH năm 2014 điều chỉnh nội dung hướng dẫn học sinh tiểu học tham gia hoạt động giao lưu, “sân chơi” trí tuệ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 896/BGD&ÐT-GDTH hướng dẫn việc dạy và học cho học sinh tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 896/BGD&ĐT-GDTH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/02/2006
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Đặng Huỳnh Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực