Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8724/BNN-TCLN
V/v thực hiện các nội dung quy định chuyển tiếp của Luật Lâm nghiệp

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2018

 

nh gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Quyết định số 390/QĐ-TTg ngày 11/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp Luật Thủy sản, trong đó có nội dung triển khai thực hiện quy định chuyển tiếp của Luật Lâm nghiệp:

"Ủy ban nhân dân các tỉnh rà soát, xác định rõ các dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đã được phê duyệt nhưng chưa thực hiện giải phóng mặt bằng trước khi Luật này có hiệu lực thi hành; rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có chưa đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất, báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 31/12/2018.".

Để báo cáo Thủ tướng Chính phủ về các nội dung quy định trên, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo rà soát, báo cáo như sau:

1. Rà soát, tổng hợp các dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đã được phê duyệt nhưng chưa thực hiện giải phóng mặt bằng tính đến 31/12/2018 (theo Phụ biểu 01).

2. Rà soát, tổng hợp diện tích rừng hiện có chưa đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất do các tổ chức, cá nhân quản lý và dự kiến chuyển đổi diện tích này vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất (theo Phụ biểu 02).

Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố chỉ đạo thực hiện và báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 31/12/2018 theo địa chỉ; Tổng cục Lâm nghiệp, Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, bản điện tà gửi email: fpd@kiemlam.org.vn để tổng hợp.

Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố quan tâm tổ chức thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở NNPTNT các tỉnh, TP. trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCLN. (130 bản)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hà Công Tuấn

 

PHỤ BIỂU 01

DANH MỤC DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM 2018
(Kèm theo Văn bản số: 8724/BNN-TCLN ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

ĐVT: ha

TT

Tên dự án

Diện tích rừng CMĐSD

Diện tích rừng CMĐSD theo loại rừng

Ghi chú

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

Nhóm dự án quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm DA công trình công cộng, an sinh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm DA phát triển kinh tế - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 02

DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG NGOÀI QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP ĐỀ XUẤT ĐƯA VÀO QUY HOẠCH RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Văn bản số: 8724/BNN-TCLN ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Diện tích rừng ngoài quy hoạch

Diện tích rừng ngoài quy hoạch dạng do các tổ chức, cá nhân quản lý

Diện tích rừng ngoài quy hoạch dự kiến chuyển vào quy hoạch đặc dụng, phòng hộ, sản xuất

Tổng

Ban quản lý Rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng Phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Tổ chức KH&CN, ĐT, DN về Lâm nghiệp

Doanh nghiệp có vốn Nước ngoài

Hộ Gia đình

Cộng đồng dân cư

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND xã

Tổng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Rừng trồng