Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 869/BHXH-QLT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2016 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội quận, huyện |
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/11/2014; Căn cứ Nghị định 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. Căn cứ Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/2/2016 của Bộ Lao Động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội (BHXH) tự nguyện.
Căn cứ Quyết định 959/QĐ-BHXH ngày 9/9/2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy định về quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT.
Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn một số điểm về quy định quản lý thu BHXH tự nguyện như sau:
Người tham gia BHXH tự nguyện là công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên, không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc.
1. Người tham gia BHXH tự nguyện được chọn một trong các phương thức đóng sau đây để đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất:
1.1. Đóng hằng tháng;
1.2. Đóng 3 tháng một lần;
1.3. Đóng 6 tháng một lần;
1.4. Đóng 12 tháng một lần;
1.5. Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm 1 lần;
1.6. Đóng một lần cho những năm còn thiếu đối với người tham gia BHXH đã đủ điều kiện về tuổi để hưởng lương hưu theo quy định nhưng thời gian đóng BHXH còn thiếu không quá 10 năm (120 tháng) thì được đóng cho đủ 20 năm để hưởng lương hưu.
2. Trường hợp người tham gia bảo hiểm xã hội đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định mà thời gian đã đóng BHXH còn thiếu trên 10 năm nếu có nguyện vọng thì tiếp tục đóng BHXH tự nguyện theo một trong các phương thức quy định tại các Điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 và 1.5 Khoản 1 cho đến khi thời gian đóng BHXH còn thiếu không quá 10 năm thì được đóng một lần cho những năm còn thiếu để hưởng lương hưu theo quy định tại Điểm 1.6 Khoản 1 Mục này.
3. Người tham gia BHXH tự nguyện được thay đổi phương thức đóng hoặc mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng BHXH tự nguyện sau khi thực hiện xong phương thức đóng đã chọn trước đó.
1. Mức đóng hằng tháng bằng 22% mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn.
Mdt = 22% x Mtnt
Trong đó:
- Mdt: Mức đóng BHXH tự nguyện hằng tháng.
- Mtnt: mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn.
Mtnt = CN + m x 50.000 (đồng/tháng)
Trong đó:
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- m: Tham số tự nhiên có giá trị từ 0 đến n.
2. Mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn thấp nhất bằng mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và cao nhất bằng 20 lần mức lương cơ sở tại thời điểm đóng.
3. Mức đóng 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc 12 tháng một lần được xác định bằng mức đóng hằng tháng theo quy định tại Mục II nhân với 3 đối với phương thức đóng 3 tháng; nhân với 6 đối với phương thức đóng 6 tháng; nhân với 12 đối với phương thức đóng 12 tháng một lần.
4. Mức đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm theo quy định tại Điểm 1.5 Khoản 1 Mục II được tính bằng tổng mức đóng của các tháng đóng trước, chiết khấu theo lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng.
Công thức:
T1 =
Trong đó:
- T1: Mức đóng một lần cho n năm về sau (đồng).
- Mi: Mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện chọn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng (%/tháng).
- n: Số năm đóng trước do người tham gia BHXH chọn, nhận một trong các giá trị từ 2 đến 5.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ 1 đến (nx 12).
Ví dụ 1: Ông S đăng ký tham gia BHXH tự nguyện từ tháng 9/2016 với mức thu nhập tháng lựa chọn là 3.000.000 đồng/tháng, phương thức đóng một lần cho 2 năm về sau. Giả định lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm 2015 là 0,628%/tháng. Mức đóng BHXH tự nguyện cho 2 năm (từ tháng 9/2016 đến tháng 8/2018) của ông S sẽ là:
(3.000.000 x 22%)/(1 + 0,00628)i-1 = 14.753.539 đồng
(Xem bảng chi tiết tính toán ví dụ 1 tại phụ lục kèm theo)
5. Mức đóng một lần cho những năm còn thiếu theo quy định tại Điểm 1.6 Khoản 1 Mục II được tính bằng tổng mức đóng của các tháng còn thiếu, áp dụng lãi gộp bằng lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng.
Công thức:
T2 =
Trong đó:
- T2: Mức đóng một lần cho những năm còn thiếu (đồng).
- Mi: Mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện chọn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng (%/tháng).
- t: Số tháng còn thiếu, nhận một trong các giá trị từ 1 đến 120.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ 1 đến t.
Ví dụ 2: Bà Q đến tháng 10/2017, đủ 55 tuổi và có thời gian tham gia BHXH là 16 năm 3 tháng lựa chọn phương thức đóng một lần cho 3 năm 9 tháng còn thiếu với mức thu nhập tháng lựa chọn là 3.000.000 đồng/tháng. Giả định lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm 2016 là 0,826%/tháng và mức thu nhập tháng bà Q lựa chọn cao hơn mức chuẩn hộ nghèo khu vực nông thôn do Thủ tướng Chính phủ quy định tại thời điểm tháng 10/2017. Mức đóng BHXH tự nguyện cho 3 năm 9 tháng (45 tháng) còn thiếu của bà Q sẽ là:
(3.000.000 x 22%) x (1 + 0,00826)i = 36.091.122 đồng
(Xem bảng chi tiết tính toán ví dụ 2 tại phụ lục kèm theo)
6. Trường hợp người tham gia BHXH tự nguyện đã đóng theo phương thức đóng 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc 12 tháng một lần hoặc đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm mà trong thời gian đó Chính phủ điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn thì không phải điều chỉnh mức chênh lệch số tiền đã đóng.
7. Người tham gia BHXH tự nguyện đã đóng theo phương thức đóng 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc 12 tháng một lần hoặc đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm mà trong thời gian đó thuộc một trong các trường hợp sau đây sẽ được hoàn trả một phần số tiền đã đóng trước đó:
7.1. Thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc;
7.2. Hưởng BHXH một lần;
7.3. Bị chết hoặc Tòa án tuyên bố là đã chết.
Công thức:
HT = (Mi x 22%)/(1+r)i-1 - T
Trong đó:
- HT: Số tiền hoàn trả (đồng).
- Mi: Mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện chọn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- T: Số tiền hỗ trợ đóng của Nhà nước (nếu có).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng (%).
- n: Số năm đã đóng trước do người tham gia BHXH chọn, nhận một trong các giá trị từ 2 đến 5.
- t: Số tháng còn lại của phương thức đóng mà người tham gia BHXH tự nguyện đã đóng.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ (nx12-t+1) đến (nx12).
Ví dụ 3: Ông S tại thời điểm tháng 9/2016 đóng BHXH tự nguyện cho 2 năm về sau (từ tháng 9/2016 đến tháng 8/2018). Tuy nhiên, từ tháng 01/2018, ông S tham gia BHXH bắt buộc, số tiền hoàn trả cho ông S được xác định bằng tổng số tiền đã đóng cho các tháng từ tháng 01/2018 đến tháng 8/2018 và trừ đi số tiền hỗ trợ đóng của Nhà nước (giả định là 123.200 đồng) là:
(3.000.000 x 22%)/(1 + 0,00628) i-1 – 123.200 = 4.550.504 đồng
(Xem bảng chi tiết tính toán ví dụ 3 tại phụ lục kèm theo)
1. Thời điểm đóng BHXH đối với phương thức đóng quy định như sau:
1.1. Trong tháng đối với phương thức đóng hằng tháng;
1.2. Trong 03 tháng đối với phương thức đóng 03 tháng một lần;
1.3. Trong 04 tháng đầu đối với phương thức đóng 06 tháng một lần;
1.4. Trong 07 tháng đầu đối với phương thức đóng 12 tháng một lần.
2. Thời điểm đóng BHXH đối với trường hợp đóng một lần cho nhiều năm về sau hoặc đóng một lần cho những năm còn thiếu quy định tại Điểm 1.5 và Điểm 1.6 Khoản 1 Mục II được thực hiện tại thời điểm đăng ký phương thức đóng và mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng.
3. Quá thời điểm đóng BHXH theo quy định tại Khoản 1 Mục này mà người tham gia BHXH tự nguyện không đóng BHXH thì được coi là tạm dừng đóng BHXH tự nguyện. Người đang tạm dừng đóng BHXH tự nguyện, nếu tiếp tục đóng thì phải đăng ký lại phương thức đóng và mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng BHXH với cơ quan BHXH. Trường hợp có nguyện vọng đóng bù cho số tháng chậm đóng trước đó thì số tiền đóng bù được tính bằng tổng mức đóng của các tháng chậm đóng, áp dụng lãi gộp bằng lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng.
Công thức:
T3 = Mđ x (1+r)t
Trong đó:
- T3: Mức đóng bù cho số tháng chậm đóng;
- Mđ: Mức đóng hằng tháng; mức đóng 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng một lần.
- t: Số tháng chậm đóng;
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng (%/tháng);
Ví dụ 4: Ông T đóng BHXH tự nguyện theo phương thức 6 tháng một lần từ tháng 8/2016, mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng BHXH là 5.000.000 đồng/tháng, với mức đóng là:
Mđ = 5.000.000 đồng/tháng x 22% x 6 tháng = 6.600.000 đồng.
Tuy nhiên, ông T không thực hiện đóng trong khoảng thời gian từ tháng 11/2016 đến tháng 02/2017. Đến tháng 6/2017, ông T tới cơ quan BHXH đề nghị đóng bù cho 6 tháng chưa đóng. Số tháng chậm đóng từ tháng 03/2017 đến tháng 6/2017 là 4 tháng. Giả định lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm 2016 là 0,826%. Mức đóng bù của ông T là:
6.600.000 đồng x (1 + 0,00826)4 = 6.820.781 đồng
V. Hỗ trợ tiền đóng BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện
Thực hiện theo Điều 14 và 15 Nghị định 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện, áp dụng từ 01/01/2018.
1. Mức hỗ trợ tiền đóng hằng tháng được tính bằng công thức sau:
Công thức:
Mhtt = k x 22% x CN
Trong đó:
- k: là tỷ lệ phần trăm hỗ trợ của Nhà nước (%), cụ thể: k = 30% với người tham gia thuộc hộ nghèo; k = 25% với người tham gia thuộc hộ cận nghèo; và k = 10% với các đối tượng khác.
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn làm căn cứ xác định mức hỗ trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ tướng Chính phủ quy định tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
Mức hỗ trợ tiền đóng hằng tháng cho người tham gia BHXH tự nguyện trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2020 là 46.200 đồng/tháng đối với người thuộc hộ nghèo; 38.500 đồng/tháng đối với người thuộc hộ cận nghèo; và 15.400 đồng/tháng đối với các đối tượng khác.
2. Mức hỗ trợ tiền đóng đối với người tham gia BHXH đóng theo phương thức 3 tháng một lần, 6 tháng một lần, 12 tháng một lần hoặc một lần cho nhiều năm về sau được tính bằng công thức sau:
Công thức:
Mht = n x k x 22% x CN
Trong đó:
- n: số tháng được hỗ trợ tương ứng với các phương thức đóng 3 tháng một lần, 6 tháng một lần, 12 tháng một lần hoặc một lần cho nhiều năm về sau.
- k: là tỷ lệ phần trăm hỗ trợ của Nhà nước (%), cụ thể: k = 30% với người tham gia thuộc hộ nghèo; k = 25% với người tham gia thuộc hộ cận nghèo; và k = 10% với các đối tượng khác.
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn làm căn cứ xác định mức hỗ trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ tướng Chính phủ quy định tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
3. Mức hỗ trợ tiền đóng đối với người tham gia BHXH đóng theo phương thức một lần cho những năm còn thiếu:
Công thức:
Mht = (k x 22% x CN) x (1 + r)i
Trong đó:
- k: là tỷ lệ phần trăm hỗ trợ của Nhà nước (%);
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn làm căn cứ xác định mức hỗ trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ tướng Chính phủ quy định tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng (%/tháng).
- t: Số tháng còn thiếu, nhận một trong các giá trị từ 1 đến 120.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ 1 đến t.
Số tiền hỗ trợ đối với người tham gia BHXH tự nguyện đóng theo phương thức một lần cho những năm còn thiếu được Nhà nước chuyển toàn bộ một lần vào quỹ hưu trí và tử tuất trong cùng năm đóng.
1. Thời điểm hưởng lương hưu là ngày 01 tháng liền kề sau tháng người tham gia BHXH tự nguyện có đủ điều kiện hưởng lương hưu (có thời gian tính hưởng chế độ hưu trí từ đủ 20 năm trở lên thì điều kiện về tuổi đời hưởng lương hưu là nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi). Trường hợp người tham gia BHXH đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định mà vẫn tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện thì thời điểm hưởng lương hưu là ngày 01 tháng liền kề sau tháng dừng đóng BHXH tự nguyện và có yêu cầu hưởng lương hưu.
2. Trường hợp người tham gia BHXH tự nguyện đóng một lần cho những năm còn thiếu theo quy định tại Điểm 1.6 Khoản 1 Mục II văn bản này để đủ điều kiện hưởng lương hưu thì thời điểm hưởng lương hưu được tính từ tháng liền kề sau tháng đóng đủ số tiền cho những năm còn thiếu.
1. Đại lý thu BHXH tự nguyện rà soát danh sách người đang tham gia BHXH tự nguyện, nếu là nữ từ đủ 55 tuổi và nam từ đủ 60 tuổi có thời gian đóng BHXH từ đủ 10 năm đến dưới 20 năm thì thông báo cho người tham gia thực hiện theo Điểm 1.6 Khoản 1 Mục 2 Văn bản này, sau khi đóng xong hướng dẫn người tham gia đến BHXH quận, huyện nơi cư trú để lập thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
2. BHXH quận, huyện rà soát, đôn đốc Đại lý thu BHXH tự nguyện thực hiện Khoản 1 Mục này, tiếp nhận các trường hợp người tham gia đề nghị giải quyết chế độ hưu trí theo đúng quy định.
3. Đối với các trường hợp người tham gia đến BHXH quận, huyện có yêu cầu đóng số tháng còn thiếu để giải quyết ngay chế độ hưu trí tại thời điểm tháng 4/2016 thì BHXH quận, huyện tổ chức thu và tiếp nhận hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí.
4. Trong thời gian chờ Bảo hiểm xã hội Việt Nam bổ sung, nâng cấp phần mềm quản lý thu, BHXH quận, huyện tổ chức thu và nhập số đã thu BHXH tự nguyện vào phần mềm, khi có phần mềm nâng cấp thì nhập bổ sung quá trình đóng. Lập và xác nhận theo mẫu Bản ghi trình đóng BHXH kèm theo sổ của người tham gia chuyển Phòng Chế độ BHXH giải quyết chế độ hưu trí theo quy định.
Yêu cầu BHXH quận, huyện và Đại lý thu BHXH tự nguyện triển khai thực hiện các nội dung trên đây. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh về Bảo hiểm xã hội Thành phố (thông qua Phòng Quản lý Thu) để được hướng dẫn giải quyết./.
| GIÁM ĐỐC |
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ
(Kèm theo Văn bản số 869/BHXH-QLT ngày 31/3/2016 của Bảo hiểm xã hội TP.HCM)
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ 1
Tháng thứ | Mức thu nhập lựa chọn | Tỷ lệ đóng | Hệ số | Số tiền phải đóng cho tháng thứ | Diễn giải công thức cột (4) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) = (2) X (3) / (4) | (6) |
1 | 3.000.000 | 22% | 1,000000 | 660.000,00 | =(1+0.628%)0 |
2 | 3.000.000 | 22% | 1,006280 | 655.881,07 | =(1+0.628%)1 |
3 | 3.000.000 | 22% | 1,012599 | 651.787,84 | =(1+0.628%)2 |
4 | 3.000.000 | 22% | 1,018959 | 647.720,16 | =(1+0.628%)3 |
5 | 3.000.000 | 22% | 1,025358 | 643.677,86 | =(1+0.628%)4 |
6 | 3.000.000 | 22% | 1,031797 | 639.660,79 | =(1+0.628%)5 |
7 | 3.000.000 | 22% | 1,038277 | 635.668,79 | =(1+0.628%)6 |
8 | 3.000.000 | 22% | 1,044797 | 631.701,70 | =(1+0.628%)7 |
9 | 3.000.000 | 22% | 1,051358 | 627.759,37 | =(1+0.628%)8 |
10 | 3.000.000 | 22% | 1,057961 | 623.841,65 | =(1+0.628%)9 |
11 | 3.000.000 | 22% | 1,064605 | 619.948,37 | =(1+0.628%)10 |
12 | 3.000.000 | 22% | 1,071290 | 616.079,39 | =(1+0.628%)11 |
13 | 3.000.000 | 22% | 1,078018 | 612.234,56 | =(1+0.628%)12 |
14 | 3.000.000 | 22% | 1,084788 | 608.413,72 | =(1+0.628%)13 |
15 | 3.000.000 | 22% | 1,091601 | 604.616,73 | =(1+0.628%)14 |
16 | 3.000.000 | 22% | 1,098456 | 600.843,43 | =(1+0.628%)15 |
17 | 3.000.000 | 22% | 1,105354 | 597.093,69 | =(1+0.628%)16 |
18 | 3.000.000 | 22% | 1,112296 | 593.367,34 | =(1+0.628%)17 |
19 | 3.000.000 | 22% | 1,119281 | 589.664,25 | =(1+0.628%)18 |
20 | 3.000.000 | 22% | 1,126310 | 585.984,27 | =(1+0.628%)19 |
21 | 3.000.000 | 22% | 1,133383 | 582.327,25 | =(1+0.628%)20 |
22 | 3.000.000 | 22% | 1,140501 | 578.693,06 | =(1+0.628%)21 |
23 | 3.000.000 | 22% | 1,147663 | 575.081,55 | =(1+0.628%)22 |
24 | 3.000.000 | 22% | 1,154871 | 571.492,57 | =(1+0.628%)23 |
| Tổng tiền phải đóng cho 24 tháng: | 14.753.539 |
|
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ 2
Tháng thứ | Mức thu nhập lựa chọn | Tỷ lệ đóng | Hệ số | Số tiền phải đóng cho tháng thứ | Diễn giải công thức cột (4) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) = (2) X (3) X (4) | (6) |
1 | 3.000.000 | 22% | 1,008260 | 665.451,60 | =(1+0.826%)1 |
2 | 3.000.000 | 22% | 1,016588 | 670.948,23 | =(1+0.826%)2 |
3 | 3.000.000 | 22% | 1,024985 | 676.490,26 | =(1+0.826%)3 |
4 | 3.000.000 | 22% | 1,033452 | 682.078,07 | =(1+0.826%)4 |
5 | 3.000.000 | 22% | 1,041988 | 687.712,04 | =(1+0.826%)5 |
6 | 3.000.000 | 22% | 1,050595 | 693.392,54 | =(1+0.826%)6 |
7 | 3.000.000 | 22% | 1,059273 | 699.119,96 | =(1+0.826%)7 |
8 | 3.000.000 | 22% | 1,068022 | 704.894,69 | =(1+0.826%)8 |
9 | 3.000.000 | 22% | 1,076844 | 710.717,12 | =(1+0.826%)9 |
10 | 3.000.000 | 22% | 1,085739 | 716.587,65 | =(1+0.826%)10 |
11 | 3.000.000 | 22% | 1,094707 | 722.506,66 | =(1+0.826%)11 |
12 | 3.000.000 | 22% | 1,103749 | 728.474,56 | =(1+0.826%)12 |
13 | 3.000.000 | 22% | 1,112866 | 734.491,76 | =(1+0.826%)13 |
14 | 3.000.000 | 22% | 1,122059 | 740.558,67 | =(1+0.826%)14 |
15 | 3.000.000 | 22% | 1,131327 | 746.675,68 | =(1+0.826%)15 |
16 | 3.000.000 | 22% | 1,140672 | 752.843,22 | =(1+0.826%)16 |
17 | 3.000.000 | 22% | 1,150093 | 759.061,71 | =(1+0.826%)17 |
18 | 3.000.000 | 22% | 1,159593 | 765.331,56 | =(1+0.826%)18 |
19 | 3.000.000 | 22% | 1,169172 | 771.653,20 | =(1+0.826%)19 |
20 | 3.000.000 | 22% | 1,178829 | 778.027,05 | =(1+0.826%)20 |
21 | 3.000.000 | 22% | 1,188566 | 784.453,55 | =(1+0.826%)21 |
22 | 3.000.000 | 22% | 1,198384 | 790.933,14 | =(1+0.826%)22 |
23 | 3.000.000 | 22% | 1,208282 | 797.466,25 | =(1+0.826%)23 |
24 | 3.000.000 | 22% | 1,218263 | 804.053,32 | =(1+0.826%)24 |
25 | 3.000.000 | 22% | 1,228325 | 810.694,80 | =(1+0.826%)25 |
26 | 3.000.000 | 22% | 1,238471 | 817.391,14 | =(1+0.826%)26 |
27 | 3.000.000 | 22% | 1,248701 | 824.142,79 | =(1+0.826%)27 |
28 | 3.000.000 | 22% | 1,259015 | 830.950,21 | =(1+0.826%)28 |
29 | 3.000.000 | 22% | 1,269415 | 837.813,86 | =(1+0.826%)29 |
30 | 3.000.000 | 22% | 1,279900 | 844.734,20 | =(1+0.826%)30 |
31 | 3.000.000 | 22% | 1,290472 | 851.711,70 | =(1+0.826%)31 |
32 | 3.000.000 | 22% | 1,301132 | 858.746,84 | =(1+0.826%)32 |
33 | 3.000.000 | 22% | 1,311879 | 865.840,09 | =(1+0.826%)33 |
34 | 3.000.000 | 22% | 1,322715 | 872.991,93 | =(1+0.826%)34 |
35 | 3.000.000 | 22% | 1,333641 | 880.202,84 | =(1+0.826%)35 |
36 | 3.000.000 | 22% | 1,344657 | 887.473,32 | =(1+0.826%)36 |
37 | 3.000.000 | 22% | 1,355763 | 894.803,85 | =(1+0.826%)37 |
38 | 3.000.000 | 22% | 1,366962 | 902.194,93 | =(1+0.826%)38 |
39 | 3.000.000 | 22% | 1,378253 | 909.647,06 | =(1+0.826%)39 |
40 | 3.000.000 | 22% | 1,389637 | 917.160,74 | =(1+0.826%)40 |
41 | 3.000.000 | 22% | 1,401116 | 924.736,49 | =(1+0.826%)41 |
42 | 3.000.000 | 22% | 1,412689 | 932.374,82 | =(1+0.826%)42 |
43 | 3.000.000 | 22% | 1,424358 | 940.076,23 | =(1+0.826%)43 |
44 | 3.000.000 | 22% | 1,436123 | 947.841,26 | =(1+0.826%)44 |
45 | 3.000.000 | 22% | 1,447986 | 955.670,43 | =(1+0.826%)45 |
| Tổng tiền phải đóng cho 45 tháng: | 36.091.122 |
|
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ 3
Tháng thứ | Mức thu nhập lựa chọn | Tỷ lệ đóng | Hệ số | Số tiền phải đóng cho tháng thứ | Diễn giải công thức cột (4) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) = (2) X (3) / (4) | (6) |
17 | 3.000.000 | 22% | 1,105354 | 597.093,69 | =(1+0.628%)16 |
18 | 3.000.000 | 22% | 1,112296 | 593.367,34 | =(1+0.628%)17 |
19 | 3.000.000 | 22% | 1,119281 | 589.664,25 | =(1+0.628%)18 |
20 | 3.000.000 | 22% | 1,126310 | 585.984,27 | =(1+0.628%)19 |
21 | 3.000.000 | 22% | 1,133383 | 582.327,25 | =(1+0.628%)20 |
22 | 3.000.000 | 22% | 1,140501 | 578.693,06 | =(1+0.628%)21 |
23 | 3.000.000 | 22% | 1,147663 | 575.081,55 | =(1+0.628%)22 |
24 | 3.000.000 | 22% | 1,154871 | 571.492,57 | =(1+0.628%)23 |
| Tiền phải giảm cho 8 tháng cuối: | 4.673.704 |
| ||
| Trừ số tiền nhà nước hỗ trợ: | 123.200 |
| ||
| Tổng số tiền được hoàn trả: | 4.550.504 |
|
PHỤ LỤC
BẢNG HỆ SỐ ĐÓNG ĐỦ 20 NĂM ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ ÁP DỤNG NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 869/BHXH-QLT ngày 31/3/2016 của Bảo hiểm xã hội TP.HCM)
Lãi suất đầu tư năm 2015 của 1 tháng là: 0,5325%
Số phải đóng = (Mức thu nhập x 22%) x Tổng hệ số của tổng số tháng đóng đủ 20 năm
Tháng thứ | Hệ số | Tổng hệ số |
| Tháng thứ | Hệ số | Tổng hệ số |
| Tháng thứ | Hệ số | Tổng hệ số |
1 | 1,005325 | 1,00533 |
| 41 | 1,243271 | 45,92796 |
| 81 | 1,537535 | 101,48313 |
2 | 1,010678 | 2,01600 |
| 42 | 1,249891 | 47,17785 |
| 82 | 1,545723 | 103,02885 |
3 | 1,016060 | 3,03206 |
| 43 | 1,256547 | 48,43439 |
| 83 | 1,553954 | 104,58280 |
4 | 1,021471 | 4,05353 |
| 44 | 1,263238 | 49,69763 |
| 84 | 1,562228 | 106,14503 |
5 | 1,026910 | 5,08044 |
| 45 | 1,269965 | 50,96760 |
| 85 | 1,570547 | 107,71558 |
6 | 1,032378 | 6,11282 |
| 46 | 1,276727 | 52,24432 |
| 86 | 1,578910 | 109,29449 |
7 | 1,037876 | 7,15070 |
| 47 | 1,283526 | 53,52785 |
| 87 | 1,587318 | 110,88181 |
8 | 1,043402 | 8,19410 |
| 48 | 1,290361 | 54,81821 |
| 88 | 1,595771 | 112,47758 |
9 | 1,048959 | 9,24306 |
| 49 | 1,297232 | 56,11544 |
| 89 | 1,604268 | 114,08184 |
10 | 1,054544 | 10,29760 |
| 50 | 1,304140 | 57,41958 |
| 90 | 1,612811 | 115,69466 |
11 | 1,060160 | 11,35776 |
| 51 | 1,311084 | 58,73067 |
| 91 | 1,621399 | 117,31605 |
12 | 1,065805 | 12,42357 |
| 52 | 1,318066 | 60,04873 |
| 92 | 1,630033 | 118,94609 |
13 | 1,071481 | 13,49505 |
| 53 | 1,325085 | 61,37382 |
| 93 | 1,638713 | 120,58480 |
14 | 1,077186 | 14,57224 |
| 54 | 1,332141 | 62,70596 |
| 94 | 1,647439 | 122,23224 |
15 | 1,082922 | 15,65516 |
| 55 | 1,339234 | 64,04519 |
| 95 | 1,656212 | 123,88845 |
16 | 1,088689 | 16,74385 |
| 56 | 1,346366 | 65,39156 |
| 96 | 1,665031 | 125,55348 |
17 | 1,094486 | 17,83833 |
| 57 | 1,353535 | 66,74509 |
| 97 | 1,673897 | 127,22738 |
18 | 1,100314 | 18,93865 |
| 58 | 1,360743 | 68,10584 |
| 98 | 1,682811 | 128,91019 |
19 | 1,106173 | 20,04482 |
| 59 | 1,367989 | 69,47382 |
| 99 | 1,691772 | 130,60196 |
20 | 1,112064 | 21,15688 |
| 60 | 1,375273 | 70,84910 |
| 100 | 1,700780 | 132,30274 |
21 | 1,117985 | 22,27487 |
| 61 | 1,382596 | 72,23169 |
| 101 | 1,709837 | 134,01258 |
22 | 1,123939 | 23,39881 |
| 62 | 1,389959 | 73,62165 |
| 102 | 1,718942 | 135,73152 |
23 | 1,129924 | 24,52873 |
| 63 | 1,397360 | 75,01901 |
| 103 | 1,728095 | 137,45962 |
24 | 1,135940 | 25,66467 |
| 64 | 1,404801 | 76,42381 |
| 104 | 1,737297 | 139,19691 |
25 | 1,141989 | 26,80666 |
| 65 | 1,412282 | 77,83610 |
| 105 | 1,746549 | 140,94346 |
26 | 1,148070 | 27,95473 |
| 66 | 1,419802 | 79,25590 |
| 106 | 1,755849 | 142,69931 |
27 | 1,154184 | 29,10892 |
| 67 | 1,427363 | 80,68326 |
| 107 | 1,765199 | 144,46451 |
28 | 1,160330 | 30,26925 |
| 68 | 1,434963 | 82,11822 |
| 108 | 1,774599 | 146,23911 |
29 | 1,166509 | 31,43575 |
| 69 | 1,442605 | 83,56083 |
| 109 | 1,784048 | 148,02316 |
30 | 1,172720 | 32,60847 |
| 70 | 1,450286 | 85,01111 |
| 110 | 1,793548 | 149,81671 |
31 | 1,178965 | 33,78744 |
| 71 | 1,458009 | 86,46912 |
| 111 | 1,803099 | 151,61980 |
32 | 1,185243 | 34,97268 |
| 72 | 1,465773 | 87,93490 |
| 112 | 1,812700 | 153,43250 |
33 | 1,191555 | 36,16424 |
| 73 | 1,473578 | 89,40848 |
| 113 | 1,822353 | 155,25486 |
34 | 1,197900 | 37,36214 |
| 74 | 1,481425 | 90,88990 |
| 114 | 1,832057 | 157,08692 |
35 | 1,204278 | 38,56642 |
| 75 | 1,489314 | 92,37921 |
| 115 | 1,841813 | 158,92873 |
36 | 1,210691 | 39,77711 |
| 76 | 1,497244 | 93,87646 |
| 116 | 1,851620 | 160,78035 |
37 | 1,217138 | 40,99424 |
| 77 | 1,505217 | 95,38168 |
| 117 | 1,861480 | 162,64183 |
38 | 1,223619 | 42,21786 |
| 78 | 1,513232 | 96,89491 |
| 118 | 1,871393 | 164,51322 |
39 | 1,230135 | 43,44800 |
| 79 | 1,521290 | 98,41620 |
| 119 | 1,881358 | 166,39458 |
40 | 1,236686 | 44,68468 |
| 80 | 1,529391 | 99,94559 |
| 120 | 1,891376 | 168,28596 |
- 1Công văn 848/BHXH năm 2016 hướng dẫn bổ sung số tài khoản và chi trả chế độ ngắn hạn cho người lao động do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 872/BHXH-CĐ năm 2016 đính chính công văn 649/BHXH-CĐ do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Thông báo 875/TB-BHXH năm 2016 điều chỉnh Thông báo 846/TB-BHXH do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 2777/QĐ-BHXH năm 2015 thực hiện nghiệp vụ công tác thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Công văn 1734/BHXH-QLT năm 2017 về hướng dẫn thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tại nạn lao động-bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 4245/BHXH-QLT năm 2022 hướng dẫn thu tiền bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế tự đóng thông qua Tổ chức dịch vụ thu đã ký hợp đồng ủy quyền theo Quyết định 1155/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 2Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 3Quyết định 959/QĐ-BHXH năm 2015 Quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 848/BHXH năm 2016 hướng dẫn bổ sung số tài khoản và chi trả chế độ ngắn hạn cho người lao động do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 872/BHXH-CĐ năm 2016 đính chính công văn 649/BHXH-CĐ do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Thông báo 875/TB-BHXH năm 2016 điều chỉnh Thông báo 846/TB-BHXH do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 2777/QĐ-BHXH năm 2015 thực hiện nghiệp vụ công tác thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Công văn 1734/BHXH-QLT năm 2017 về hướng dẫn thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tại nạn lao động-bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Công văn 4245/BHXH-QLT năm 2022 hướng dẫn thu tiền bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế tự đóng thông qua Tổ chức dịch vụ thu đã ký hợp đồng ủy quyền theo Quyết định 1155/QĐ-BHXH do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 869/BHXH-QLT năm 2016 hướng dẫn thu bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 869/BHXH-QLT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 31/03/2016
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Cao Văn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra