TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 868/CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các phòng thuộc Văn phòng Cục |
Ngày 09/01/2009, Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã ban hành 39 quyết định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố Hà Nội, Cục thuế Thành phố Hà Nội đã sao gửi các Quyết định này tới các Phòng thuộc Văn phòng Cục, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố (có Danh mục 39 quyết định thu phí, lệ phí đính kèm). Để công tác tổ chức và triển khai Pháp lệnh phí, lệ phí trên địa bàn đúng quy định, Cục thuế Thành phố Hà Nội yêu cầu các phòng thuộc văn phòng Cục và các Chi cục thuế quận, huyện, thành phố thực hiện tốt các nội dung sau:
- Phối hợp với Đài truyền thanh quận, huyện, thành phố để tuyên truyền nội dung các quyết định phí, lệ phí UBND đã ban hành.
- Căn cứ các Quyết định thu phí, lệ phí (đã nêu tên trong Danh mục) phối hợp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn quản lý để kiểm tra và xác định chính xác các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được phân cấp để thực hiện nhiệm vụ tổ chức thu phí, lệ phí theo quy định
- Triển khai thực hiện các biện pháp quản lý thu thuế, phí, lệ phí; đôn đốc, kiểm tra các đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định của Luật Quản lý thuế, Pháp lệnh phí, lệ phí và các văn bản quy định khác có liên quan về niêm yết mức thu phí, lệ phí, về sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, về việc kê khai và quyết toán các khoản thu nộp ngân sách....
Cục thuế Thành phố Hà Nội thông báo để các Phòng thuộc Văn phòng Cục, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC QUYẾT ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ BAN HÀNH NĂM 2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 868/CT-THNVDT ngày 20/01/2009)
STT | Quyết định | Nội dung | Đơn vị thu phí, lệ phí | Ngày hiệu lực | |
Số | Ngày | ||||
1 | 01/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Chi cục Thuế quận, huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
2 | 02/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn TPHN | - Sở Kế hoạch và Đầu tư HN - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
3 | 03/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
4 | 04/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn TPHN | - Sở Công thương Hà Nội | 19/01/2009 |
5 | 05/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp giấy phép, khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
6 | 06/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn TPHN | - Công an Thành phố Hà Nội - Công an các Quận, Huyện và cấp tương đương - Công an phường, xã, thị trấn, đồn công an | 19/01/2009 |
7 | 07/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp giấp phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn HN - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
8 | 08/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn TPHN | - Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND quận, huyện và cấp tương đương; Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với những nơi không thành lập Văn phòng đăng ký đất đai và UBND cấp xã nơi được Phòng Tài nguyên và Môi trường uỷ quyền thực hiện việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. | 19/01/2009 |
9 | 09/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn TPHN | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội HN | 19/01/2009 |
10 | 10/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí địa chính trên địa bàn TPHN | - Các cơ quan, đơn vị được Nhà nước giao hoặc uỷ quyền thực hiện giải quyết các công việc về địa chính: cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của giấy tờ nhà đất. | 19/01/2009 |
11 | 11/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn TPHN | - Sở Xây dựng Hà Nội - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương, các xã | 19/01/2009 |
12 | 12/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn TPHN | - Sở Tư pháp Hà Nội - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương, Xã, phường, Thị Trấn (thông qua hệ thống cơ quan tư pháp) | 19/01/2009 |
13 | 13/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn TPHN | UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
14 | 14/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội | - Sở Xây dựng HN - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và cấp tương đương, xã | 19/01/2009 |
15 | 15/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và cấp tương đương. | 19/01/2009 |
16 | 16/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí vệ sinh trên địa bàn TPHN | - Các tổ chức cung ứng dịch vụ vệ sinh | 19/01/2009 |
17 | 17/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
18 | 18/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
19 | 19/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí qua đò trên địa bàn TPHN | Các tổ chức, cá nhân vận chuyển người, hàng hoá bằng đò trên sông | 19/01/2009 |
20 | 20/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí qua phà trên địa bàn TPHN | Các tổ chức, cá nhân có cung ứng dịch vụ qua phà | 19/01/2009 |
21 | 21/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn TPHN | Các tổ chức, cá nhân có khai thác khoáng sản đăng ký nộp phí với cơ quan thuế trực tiếp quản lý | 19/01/2009 |
22 | 22/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn TPHN | Các đơn vị quản lý di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh; các UBND quận, huyện và cấp tương đương trực tiếp quản lý di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh | 19/01/2009 |
23 | 23/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí sử dụng hè, lề đường, bến bãi, mặt nước trên địa Bàn TPHN | - Sở GTVT HN - UBND các quận, huyện và cấp tương đương; các phường, thị trấn. - UBND xã | 19/01/2009 |
24 | 24/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí đấu giá trên địa bàn TPHN | - Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bán đấu giá tài sản - Đơn vị sự nghiệp có chức năng bán đấu giá tài sản hoặc hội đồng bán đấu giá tài sản thuộc thành phố | 19/01/2009 |
25 | 25/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn TPHN | - Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô theo quy định | 19/01/2009 |
26 | 26/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn TPHN | - Các đơn vị sản xuất và kinh doanh nước sạch | 19/01/2009 |
27 | 27/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng và rừng giống trên địa bàn TPHN | - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 19/01/2009 |
28 | 28/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn TPHN | - Các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trực tiếp thu | 19/01/2009 |
29 | 29/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | - Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai thuộc UBND quận, huyện và cấp tương đương; Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với những nơi không thành lập Văn phòng đăng ký đất đai và UBND cấp xã nơi được Phòng Tài nguyên và Môi trường uỷ quyền thực hiện | 19/01/2009 |
30 | 30/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - UBND các quận, huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
31 | 31/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn TPHN | - Đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện (Công an, thanh tra giao thông,...) có kho bãi và đủ điều kiện quản lý trông giữ. - Các doanh nghiệp, tổ chức có chức năng, đủ điều kiện và được các cơ quan có thẩm quyền cấp phép trông giữa phương tiện | 19/01/2009 |
32 | 32/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Tổ chức dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường được UBND TP tuyển chọn hoặc chỉ định | 19/01/2009 |
33 | 33/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn TPHN | - Sở KH và ĐT và các Sở chuyên ngành đối với dự án được TP uỷ quyền - UBND các quận, huyện và cấp tương đương đối với các dự án được thành phố phân cấp, uỷ quyền | 19/01/2009 |
34 | 34/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí chợ trên địa bàn TPHN | Đối với những chợ thành lập Ban quản lý chợ thì do Ban quản lý chợ thu; đối với chợ do các doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác được giao nhiệm vụ quản lý chợ thì doanh nghiệp, tổ chức kinh tế được tổ chức thu phí; đối với những chợ do xã, phường, thị trấn quản lý do UBND xã, phường, thị trấn thu | 19/01/2009 |
35 | 35/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thư viện trên địa bàn TPHN | Thư viện thuộc thành phố; các thư viện quận, huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
36 | 36/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - UBND các Quận, Huyện và cấp tương đương | 19/01/2009 |
37 | 37/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn TPHN | - Sở Tài nguyên và Môi trường HN | 09/01/2009 |
38 | 38/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí qua cầu trên địa bàn TPHN | - UBND xã, thị trấn | 19/01/2009 |
39 | 39/2009/QĐ-UBND | 09/01/2009 | Thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn TPHN | - Sở Công thương Hà Nội | 19/01/2009 |
- 1Công văn số 783/UBND-KT về việc quy định tạm thời về thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Công văn 8804/CT-THNVDT về thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 1Công văn số 783/UBND-KT về việc quy định tạm thời về thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Công văn 8804/CT-THNVDT về thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Công văn 868/CT-THNVDT về thực hiện các Quyết định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 868/CT-THNVDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/01/2009
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Thái Dũng Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực