- 1Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 2Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công điện 360/CĐ-TTg năm 2023 về kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được giao; tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất cần điều chỉnh trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ điện
- 4Công văn 3226/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về báo cáo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện 360/CĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Công văn 8141/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8523/BTNMT-QHPTTNĐ | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: | - Bộ Quốc phòng; |
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 360/CĐ-TTg ngày 02 tháng 5 năm 2023, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành các Công văn số 3226/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 10 tháng 5 năm 2023 về việc báo cáo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 360/CĐ-TTg và Công văn số 8141/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 25 tháng 9 năm 2023 gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và Công văn số 400/BTNMT-QHPTTNĐ-m ngày 25 tháng 7 năm 2023 gửi Bộ Quốc phòng và Bộ Công an đề nghị đề xuất điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh đến năm 2025 tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2023. Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất ban hành Công văn số 1213/QHPTTNĐ-PQHĐĐ và 1216/QHPTTNĐ-PQHĐĐ ngày 22 tháng 6 năm 2023 gửi Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc cung cấp hồ sơ tài liệu căn cứ pháp lý đề xuất điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất theo Quyết định số 326/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1300/QHPTTNĐ-PQHĐĐ ngày 01 tháng 7 năm 2023 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị cung cấp thông tin số liệu về tình hình quản lý, sử dụng các khu công nghiệp.
Trên cơ sở hồ sơ, báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, số liệu đề xuất của Bộ Quốc phòng (Công văn số 2824/BQP-TM ngày 8 tháng 8 năm 2023) của Bộ Công an (Công văn số 2997/BCA-H02 ngày 25 tháng 8 năm 2023) và số liệu về diện tích các khu công nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp (Công văn số 7283/BKHĐT-QLKKT ngày 6 tháng 9 năm 2023), tuy nhiên báo cáo, hồ sơ tài liệu của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có đề xuất điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất chưa làm rõ được kết quả thực hiện, cơ sở pháp lý để đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ. Để có cơ sở rà soát, hoàn thiện phương án điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất sát với tình hình thực tế của các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị:
1. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an rà soát, làm rõ vị trí, các loại đất cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến năm 2025 (theo Phụ lục 02 và Phụ lục 03 gửi kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả sử dụng đất theo yêu cầu của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 8141/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 25 tháng 9 năm 2023. Đối với đề xuất nhu cầu điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất, đề nghị rà soát, tính toán làm rõ diện tích từng công trình, dự án theo từng chỉ tiêu sử dụng đất đề xuất bổ sung đến năm 2025; các loại đất phải chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án này; cung cấp đầy đủ các hồ sơ, căn cứ pháp lý; xây dựng báo cáo theo Đề cương tại Phụ lục số 01, số liệu tổng hợp theo các Phụ lục số 04.1, Phụ lục số 04.2, Phụ lục số 04.3, Phụ lục số 04.4 gửi kèm theo.
Báo cáo và tài liệu gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 20 tháng 10 năm 2023 (qua Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất, bản số gửi vào địa chỉ thư điện tử: phongquyhoachdatdai@monre.gov.vn).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01:
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Đề xuất điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-CQHPTTNĐ ngày tháng năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất đã được Thủ tướng phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg
1. Kết quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg đến 31 tháng 8 năm 2023, ước thực hiện đến 31/12/2023 (tổng hợp theo Phụ lục gửi kèm).
2. Thuyết minh, làm rõ tình hình, biến động sử dụng đất từ 31 tháng 12 năm 2022 đến 31 tháng 8 năm 2023 (thực hiện theo Công văn số 8414/BTNMT-CQHPTTNĐ ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất), trong đó:
- Tổng hợp các quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo từng công trình, dự án (gửi kèm file số các quyết định này);
- Đối với chỉ tiêu đất chưa sử dụng cần làm rõ diện tích đất đã ban hành quyết định thu hồi đất nhưng chưa giao đất, chưa cho thuê đất theo từng công trình, dự án.
II. Đề xuất bổ sung nhu cầu sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến năm 2025
Diện tích đề xuất nhu cầu bổ sung đến năm 2025, cần nêu rõ lý do tăng, giảm so với chỉ tiêu đã được phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg); khoanh vẽ, xác định vị trí trên bản đồ. Đối với các loại đất chính cần phải làm rõ các nội dung như sau:
1. Đất khu công nghiệp
- Kết quả thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất tính từ 01/01/2021 đến nay (kèm theo bảng tổng hợp và các tài liệu chứng minh);
- Đối với các khu công nghiệp đề xuất bổ sung cần thống kê chi tiết về quy mô, địa điểm, cơ sở pháp lý, cơ sở thực tiễn, làm rõ các loại đất chuyển sang để thực hiện.
2. Đất giao thông
- Rà soát danh mục các công trình giao thông thực hiện giai đoạn 2021 - 2025 về quy mô, địa điểm, tiêu chuẩn kỹ thuật trên cơ sở nguồn vốn đầu tư công trung hạn; bóc tách diện tích hành lang an toàn giao thông, diện tích hành lang kỹ thuật công trình; các loại đất khác như bãi đổ thải,.. theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Đối với các công trình bổ sung: làm rõ cơ sở đề xuất, rà soát với danh mục công trình đã đề xuất của địa phương khi đăng ký lập quy hoạch sử dụng đất Quốc gia;
- Làm rõ các loại đất chuyển sang để thực hiện các công trình giao thông.
3. Đất công trình năng lượng
- Làm rõ sự phù hợp với Quy hoạch điện VIII đã được phê duyệt; đối với các công trình thủy điện, điện gió, điện năng lượng, tuyến đường dây 500kV... xác định rõ diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án không tính đến các loại đất như đất mặt nước, lòng hồ, đất hành lang ...
- Làm rõ các loại đất chuyển sang để thực hiện các công trình năng lượng.
4. Đối với các loại đất nông nghiệp, đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên.
- Làm rõ diện tích đất nông nghiệp, đất trồng lúa, đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang các loại đất phi nông nghiệp.
- Làm rõ diện tích đất chu chuyển nội bộ giữa các loại đất nông nghiệp; diện tích đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
V. TÀI LIỆU ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP
Ngoài các tài liệu, số liệu minh chứng nêu trên, đề nghị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp các tài liệu sau:
1. Dự thảo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (file số gồm: Báo cáo thuyết minh, hệ thống bảng biểu và bản đồ kế hoạch sử dụng đất), cập nhật đến thời điểm 30/9/2023.
2. Nội dung phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh (file số gồm: Báo cáo thuyết minh, hệ thống bảng biểu và bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất), cập nhật đến thời điểm 30/9/2023.
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÊ XUẤT BỔ SUNG ĐẾN NĂM 2025
STT | Tên công trình, dự án bổ sung mới | Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Địa điểm (đến cấp huyện) | Căn cứ pháp lý | ||||||
LUA | CLN | HNK | RPH | RDD | RSX | ... | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
1 | Công trình A | 100 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cung cấp tài liệu liên quan đến các công trình, dự án (bản đồ, sơ đồ, chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt,.....)
NGƯỜI LẬP BIỂU | BỘ QUỐC PHÒNG |
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÊ XUẤT BỔ SUNG ĐẾN NĂM 2025
STT | Tên công trình, dự án bổ sung mới | Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Địa điểm (đến cấp huyện) | Căn cứ pháp lý | ||||||
LUA | CLN | HNK | RPH | RDD | RSX | ... | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
1 | Công trình A | 100 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cung cấp tài liệu liên quan đến các công trình, dự án (bản đồ, sơ đồ, chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt,.....)
NGƯỜI LẬP BIỂU | BỘ CÔNG AN |
PHỤ LỤC 04.1:
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 31/8/2023 ƯỚC THỰC HIỆN ĐẾN 31/12/2023
(Kèm theo Công văn số… /BTNMT ngày tháng năm 2023)
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2020 (ha) | Kết quả thực hiện đến 31/8/2023 (số liệu thống kê đất đai) | Ước thực hiện đến 31/12/2023 (ha)* | Chỉ tiêu phân bổ đến năm 2025 tại QĐ 326/QĐ-TTg (ha) | Tỷ lệ thực hiện (%) | |||
Diện tích | So sánh | Diện tích | So sánh | Diện tích | So sánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(4)-(3) | (6) | (7)=(6)-(3) | (8) | (9)=(8)-(3) | (10)=(5)(9)*100 |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Các loại đất nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Các loại đất phát triển hạ tầng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (3) thể hiện số liệu kiểm kê đất đai năm 2019;
- Cột (4) thể hiện số liệu thực hiện đến 31/8/2023 (theo các quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ 01/01/2023 đến 31/8/2023).
- Đối với chỉ tiêu Đất chưa sử dụng thì phải bóc tách diện tích đất đã có quyết định thu hồi đất nhưng chưa giao, chưa cho thuê.
* Ghi chú: Cung cấp tài liệu chứng minh số liệu ước thực hiện
NGƯỜI LẬP BIỂU | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH..... |
PHỤ LỤC 04.2:
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025
STT | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu phân bổ đến năm 2025 tại QĐ 326/QĐ-TTg (ha) | Đề xuất địa phương đến 2025 (ha) | Ghi chú (làm rõ chuyển sang loại đất nào) | |
Diện tích | So sánh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,000 | 4,220 | 780 | SKK (400 ha); DGT (300ha), DNL (80 ha) |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.3 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1.5 | Các loại đất nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất khu công nghiệp | 300 | 1,080 | 780 | LUA (400ha); CLN (380ha).. |
2.2 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.3 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 15,000 | 15,300 | 300 | LUA (300ha)... |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
- | Các loại đất phát triển hạ tầng còn lại |
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.8 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
4 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
5 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
6 | Đất đô thị |
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH..... |
PHỤ LỤC 04.3:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ XUẤT BỔ SUNG ĐẾN NĂM 2025
STT | Tên công trình, dự án bổ sung mới | Diện tích (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Địa điểm (đến cấp huyện) | Căn cứ pháp lý | ||||||
LUA | CLN | HNK | RPH | RDD | RSX | ... | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
I | ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khu công nghiệp A | 780 | 400 | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐẤT NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cung cấp tài liệu liên quan đến các công trình, dự án (bản đồ, sơ đồ, chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt,.....)
NGƯỜI LẬP BIỂU | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH..... |
PHỤ LỤC 04.4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN GIAO THÔNG ĐỀ XUẤT BỔ SUNG ĐẾN NĂM 2025
STT | Tên công trình, dự án bổ sung mới | Chiều dài (km) | Chiều rộng nền đường (m) | Diện tích tăng thêm (ha) | Lấy vào loại đất (ha) | Địa điểm (đến cấp huyện) | Căn cứ pháp lý | ||||||||
Hiện trạng | Mở thêm, mở mới | Hiện trạng | Mở rộng | LUA | CLN | HNK | RPH | RDD | RSX | ... | |||||
(1) | (2) |
|
|
|
|
| (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | ĐẤT GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở mới tuyến đường A |
| 52 |
| 17 | 88.4 | 20 | 10 | 20 |
|
| 38.40 |
|
|
|
| Mở rộng tuyến đường B | 20 | 20 | 4 | 20 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cung cấp tài liệu liên quan đến các công trình, dự án (bản đồ, sơ đồ, chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt,.....)
NGƯỜI LẬP BIỂU | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH..... |
- 1Công văn 10151/VPCP-CN về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất công trình năng lượng đến năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1826/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp, đất ở tại đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 974/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại các đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
- 2Công văn 10151/VPCP-CN về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất công trình năng lượng đến năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 1826/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp, đất ở tại đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 974/TTg-NN về ủy quyền điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại các đô thị đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công điện 360/CĐ-TTg năm 2023 về kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được giao; tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất cần điều chỉnh trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ điện
- 7Công văn 3226/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về báo cáo theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện 360/CĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Công văn 8141/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 8523/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về rà soát nhu cầu điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ đến năm 2025 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 8523/BTNMT-QHPTTNĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/10/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Lê Minh Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực