Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 842/SXD-KTXD

Đà Lạt, ngày 14 tháng 10 năm 2010

 

CÔNG BỐ

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG PHỔ BIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn Lập và Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD gày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BLĐTBXH ngày 26/5/2009 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ về hợp đồng lao động;
Căn cứ văn bản số 1235/BHXH-PT ngày 30/12/2009 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng về mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, mức tiền lương tối thiểu vùng;
Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan, Sở Xây dựng công bố giá ca máy xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:

1. Bảng giá ca máy: ban hành kèm theo công bố này bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Đối tượng và phạm vi áp dụng: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến được công bố kèm theo văn bản này là tài liệu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ và Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

3. Căn cứ xác định các thành phần chi phí trong giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

3.1. Giá nhân công lái máy xác định trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 730.000 đồng;

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% trên lương tối thiểu.

- Phụ cấp khác: 33% trên lương cơ bản.

- Định mức thành phần cấp bậc thợ lái máy: phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

3.2. Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm tháng 8/2010 (xăng A92: 15.200 đ/lít; dầu diezel: 13.627 đ/lít; dầu mazut: 10.031 đ/lít; điện: 1.058 đ/kwh). Định mức nhiên liệu tính theo quy định tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

3.3. Các khoản chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, nguyên giá được tính theo hướng dẫn tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và phụ lục kèm theo.

4. Điều chỉnh giá ca máy:

a. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được lập cho thị trường phổ biến tỉnh Lâm Đồng tại thời điểm công bố. Khi tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức, cá nhân có liên quan cần điều chỉnh cho phù hợp với từng công trình xây dựng cụ thể.

b. Phương pháp điều chỉnh: thực hiện theo hướng dẫn tại điều 9, thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Trên đây là công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản hồi về Sở Xây dựng (phòng Kinh tế xây dựng) để cùng nghiên cứu giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Các phòng QLĐT, Công thương của các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
- Các tổ chức hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: KTXD, VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Dũng

 

BẢNG GIÁ CA MÁY XÂY DỰNG

Ban hành kèm theo công bố số 842/SXD-KTXD ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Sở Xây dựng Lâm Đồng

Số TT

Loại hình máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí khác

Chi phí năng lượng

Chi phí nhân công

Giá ca máy (đồng/ca)

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:

1

0,22m3

335.949

118.663

98.231

463.591

112.428

1.128.862

2

0,30m3

406.717

143.659

118.923

502.223

112.428

1.283.951

3

0,40m3

454.498

162.100

140.712

610.394

112.428

1.480.132

4

0,50m3

534.317

190.567

165.423

734.018

112.428

1.736.754

5

0,65m3

603.575

215.269

186.865

849.916

227.844

2.083.470

6

0,80m3

663.951

236.802

205.558

927.181

227.844

2.261.337

7

1,00m3

746.751

266.334

231.192

1.066.258

263.319

2.573.855

8

1,20m3

1.024.966

365.561

317.327

1.120.344

263.319

3.091.517

9

1,25m3

1.045.775

372.982

323.769

1.182.156

263.319

3.188.001

10

1,60m3

1.185.249

427.314

389.885

1.619.991

263.319

3.885.758

11

2,00m3

1.522.572

548.927

500.846

1.824.315

287.965

4.684.626

12

2,30m3

1.720.815

620.399

566.058

1.970.260

287.965

5.165.497

13

2,50m3

1.773.688

639.461

583.450

2.342.420

287.965

5.626.985

14

3,50m3

2.715.860

833.136

1.021.000

2.809.445

287.965

7.667.406

15

3,60m3

2.883.440

867.200

1.084.000

2.845.931

287.965

7.968.536

16

5,40m3

3.509.072

1.002.592

1.319.200

3.123.227

287.965

9.242.056

17

6,50m3

4.619.533

1.319.867

1.736.667

4.750.515

287.965

12.714.547

18

9,50m3

7.122.194

1.884.972

2.677.517

5.691.862

287.965

17.664.510

19

10,40m3

8.012.496

2.120.601

3.012.217

5.837.807

287.965

19.271.086

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu:

20

2,5m3

1.599.369

625.317

601.267

760.744

287.965

3.874.663

21

4,00m3

2.215.470

819.557

832.883

1.046.023

287.965

5.201.899

22

4,60m3

3.092.871

1.144.130

1.162.733

1.188.663

287.965

6.876.362

23

5,00m3

3.216.295

1.068.874

1.209.133

1.283.756

287.965

7.066.023

24

8,00m3

5.608.433

1.863.855

2.108.433

2.353.553

287.965

12.222.239

Máy đào một gầu, bánh hơi  – dung tích gầu:

25

0,15m3

304.248

101.060

88.962

424.958

112.428

1.031.657

26

0,30m3

419.279

139.269

122.596

479.044

112.428

1.272.616

27

0,75m3

635.316

213.214

196.692

811.283

227.844

2.084.351

28

1,25m3

1.129.444

331.490

349.673

1.050.805

263.319

3.124.732

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)  – dung tích gầu:

29

0,40m3

585.500

208.822

181.269

849.916

227.844

2.053.351

30

0,65m3

644.012

229.691

199.385

927.181

227.844

2.228.113

31

1,00m3

993.536

354.351

307.596

1.181.870

263.319

3.100.672

32

1,20m3

1.125.969

405.942

370.385

1.619.705

263.319

3.785.320

33

1,60m3

1.431.197

515.984

470.788

1.824.315

287.965

4.530.250

 

2,30m3

1.903.332

686.201

626.096

2.342.277

287.965

5.845.872

Máy xúc lật – dung tích gầu:

35

0,60m3

352.172

112.139

115.846

416.373

112.428

1.108.959

36

1,00m3

464.769

147.992

152.885

554.592

112.428

1.432.666

37

1,25m3

541.354

172.378

178.077

665.338

227.844

1.784.992

38

1,65m3

694.757

221.225

228.538

1.076.560

227.844

2.448.925

39

2,00m3

668.325

219.090

251.250

1.239.675

227.844

2.606.185

40

2,30m3

789.355

258.766

296.750

1.354.285

263.319

2.962.476

41

2,80m3

986.553

323.411

370.885

1.442.282

263.319

3.386.450

42

3,20m3

1.464.432

418.409

550.538

1.923.042

263.319

4.619.742

43

4,20m3

1.952.542

557.869

734.038

2.283.613

263.319

5.791.382

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

306.477

109.307

94.885

 

 

510.669

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu

45

0,90m3

1.693.141

507.418

629.031

741.745

227.844

3.799.179

46

1,65m3

1.947.131

583.536

723.392

933.620

227.844

4.415.524

47

4,20m3

3.729.320

953.360

1.682.400

1.274.015

263.319

7.902.415

Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:

48

2 m3/ph

248.761

99.130

112.223

149.432

242.781

852.328

49

3 m3/ph

435.370

173.493

196.408

280.185

242.781

1.328.238

50

8 m3/ph

918.365

352.155

414.300

762.103

263.319

2.710.242

Máy ủi – công suất

51

45,0 CV

242.969

85.821

71.043

328.377

112.428

840.638

52

54,0 CV

258.582

91.335

75.609

394.052

112.428

932.006

53

75,0 CV

321.703

113.631

94.065

547.294

112.428

1.189.122

54

105,0 CV

449.228

160.220

139.080

630.998

227.844

1.607.371

55

108,0 CV

479.978

171.187

148.600

661.046

227.844

1.688.655

56

130,0 CV

613.635

218.857

189.980

781.236

227.844

2.031.553

57

140,0CV

770.226

274.706

238.460

841.331

227.844

2.352.567

58

160,0CV

871.583

310.856

269.840

961.521

227.844

2.641.644

59

180,0CV

930.058

335.310

305.940

1.081.711

227.844

2.880.863

60

250,0CV

1.168.394

396.639

384.340

1.339.262

248.383

3.537.017

61

271,0CV

1.254.030

437.496

471.440

1.512.250

248.383

3.923.599

62

320,0CV

1.721.871

528.213

647.320

1.785.682

273.028

4.956.115

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:

63

2,50 m3

411.540

102.043

120.333

538.996

112.428

1.285.340

64

2,75m3

452.987

112.320

132.452

550.585

112.428

1.360.773

65

3,00m3

476.113

118.054

139.214

579.488

112.428

1.425.297

66

4,50m3

629.931

156.194

184.190

834.463

112.428

1.917.207

67

5,00m3

646.385

162.497

200.119

834.463

227.844

2.071.307

68

8,0m3

801.578

201.511

248.167

1.021.616

227.844

2.500.717

69

9,0m3

871.408

219.066

269.786

1.094.589

248.383

2.703.231

Máy cạp tự hành – dung tích thùng:

70

9,0m3

1.014.153

265.626

313.979

1.888.702

248.383

3.730.843

71

10,0m3

1.025.996

268.728

317.646

1.974.552

248.383

3.835.305

72

16,0m3

1.453.690

386.376

478.188

2.202.055

273.028

4.793.336

73

25,0m3

1.817.033

482.948

597.708

2.609.843

273.028

5.780.561

Máy san tự hành – công suất:

74

54,0 CV

536.044

115.986

156.738

278.154

112.428

1.199.351

75

90,0 CV

629.850

138.450

195.000

463.591

112.428

1.539.319

76

108,0 CV

686.067

150.807

212.405

556.309

227.844

1.833.432

77

180,0 CV

1.081.733

219.193

355.833

772.651

227.844

2.657.255

78

250,0 CV

1.362.427

276.071

448.167

1.073.126

248.383

3.408.173

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:

79

50 kg

29.260

8.316

6.160

47.907

97.492

189.135

80

60 kg

36.607

10.404

7.707

55.892

97.492

208.101

81

70 kg

39.520

11.232

8.320

63.876

97.492

220.440

82

80 kg

42.610

11.826

8.760

71.861

97.492

231.549

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng:

83

9,0T

243.266

69.139

71.130

515.101

112.428

1.011.064

84

12,5T

252.411

71.738

73.804

549.441

112.428

1.059.822

85

18,0T

314.343

89.339

91.913

661.046

112.428

1.269.069

86

25,0T

402.767

114.471

124.696

781.236

130.353

1.553.522

87

26,5T

424.675

120.697

131.478

901.426

130.353

1.708.629

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:

88

9,0T

396.646

100.205

115.978

486.484

130.353

1.229.666

89

16,0T

450.697

113.860

131.783

540.856

130.353

1.367.548

90

17,5T

496.718

125.487

145.239

600.951

130.353

1.498.747

91

25,0T

534.986

135.154

165.630

781.236

130.353

1.747.360

Máy đầm rung tự hành – trọng lượng:

92

8T

476.846

135.525

147.630

274.720

112.428

1.147.150

93

15T

776.745

204.407

240.478

552.875

112.428

1.886.933

94

18T

908.964

239.201

281.413

755.481

112.428

2.297.488

95

25T

1.022.155

236.709

316.457

961.521

112.428

2.649.270

Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:

96

5,5 T

306.239

64.471

89.543

370.872

112.428

943.554

97

9,0T

379.992

79.998

111.109

515.101

112.428

1.198.628

Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:

98

8,50T

237.244

39.957

69.370

343.400

97.492

787.462

99

10,0T

308.767

52.003

90.283

377.740

112.428

941.221

100

12,2T

335.234

56.461

98.022

460.157

112.428

1.062.302

101

13,0T

362.000

60.968

105.848

515.101

112.428

1.156.345

102

14,5T

410.920

69.208

120.152

549.441

112.428

1.262.149

103

15,5T

481.762

81.139

149.152

597.517

112.428

1.421.998

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng:

104

10T

366.184

56.685

113.370

576.913

112.428

1.225.579

Ô tô vận tải thùng – trọng tải:

105

2,0T

124.208

45.035

43.582

187.872

107.201

507.897

106

2,5T

140.211

53.827

52.091

203.528

107.201

556.858

107

4,0T

156.692

60.154

58.214

313.120

114.296

702.475

108

5,0T

203.527

78.134

75.614

357.709

114.296

829.279

109

6,0T

228.633

87.772

84.941

414.942

132.593

948.881

110

7,0T

273.486

104.991

101.605

443.559

132.593

1.056.234

111

10,0T

337.613

137.710

133.268

543.717

121.017

1.273.326

112

12,0T

365.215

148.969

144.164

586.642

139.688

1.384.678

113

12,5T

387.496

158.058

152.959

600.951

139.688

1.439.152

114

15,0T

445.636

181.773

175.909

661.046

139.688

1.604.052

115

20,0T

658.259

169.243

296.959

801.268

147.157

2.172.886

Ô tô tự đổ - trọng tải:

116

2,5T

134.418

62.423

49.938

295.898

107.201

649.878

117

3,5T

157.059

72.938

58.350

443.848

107.201

839.394

118

4,0T

175.724

81.606

65.285

507.254

114.296

944.165

119

5,0T

215.509

100.082

80.065

579.488

114.296

1.089.440

120

6,0T

248.368

112.266

92.273

618.121

132.593

1.203.621

121

7,0T

303.713

137.282

112.835

656.753

132.593

1.343.176

122

9,0T

349.554

158.003

129.865

734.018

121.017

1.492.458

123

10,0T

381.451

172.420

141.715

811.283

121.017

1.627.887

124

12,0T

440.150

198.953

163.523

927.181

139.688

1.869.495

125

15,0T

527.966

236.195

208.408

1.043.079

138.688

2.155.336

126

20,0T

680.757

304.549

268.720

1.081.711

147.157

2.482.895

127

22,0T

796.429

356.297

314.380

1.101.028

147.157

2.715.291

128

25,0T

905.375

462.899

408.440

1.158.976

164.708

3.100.398

129

27,0T

1.064.798

528.396

480.360

1.236.241

164.708

3.474.503

130

32,0T

1.496.605

742.676

675.160

1.311.790

164.708

4.390.938

131

36,0T

1.867.276

926.618

842.380

1.665.492

164.708

5.466.473

132

42,0T

2.261.266

1.122.132

1.020.120

1.868.098

175.164

6.446.780

133

55,0T

2.451.766

1.198.232

1.106.060

2.232.103

203.544

7.191.704

Ô tô đầu kéo – công suất:

134

150,0 CV

276.671

108.652

134.415

429.251

139.688

1.088.677

135

180,0 CV

330.671

129.859

160.650

515.101

139.688

1.275.969

136

200,0 CV

382.078

150.047

185.625

572.334

147.157

1.437.241

137

240,0 CV

435.794

166.290

229.365

686.801

147.157

1.665.406

138

255,0 CV

500.631

191.030

263.490

729.726

164.708

1.849.585

139

272,0 CV

564.274

218.150

323.985

801.268

164.708

2.072.384

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:

140

5,0 m3

492.465

173.811

182.959

515.101

244.648

1.608.984

141

6,0m3

566.425

199.915

210.436

615.259

244.648

1.836.683

142

8,0m3

881.496

311.116

327.491

715.418

257.718

2.493.239

143

8,7m3

1.034.444

352.288

384.314

744.034

257.718

2.772.798

144

10,7m3

1.393.745

474.650

517.800

915.734

257.718

3.559.647

145

14,5m3

1.899.680

646.950

705.764

1.001.585

287.592

4.541.571

Ô tô tưới nước – dung tích:

146

4,0m3

247.756

83.107

104.318

289.744

114.296

839.220

147

5,0m3

262.312

85.794

118.336

321.938

132.593

920.974

148

6,0m3

301.245

98.528

135.900

343.400

132.593

1.011.666

149

7,0m3

336.987

112.420

163.718

364.863

139.688

1.117.676

150

9,0m3

389.867

130.061

189.409

386.325

139.688

1.235.351

151

16m3

500.175

166.050

243.000

502.223

139.688

1.551.136

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

152

2,0m3(3T)

278.918

89.806

103.623

270.428

107.201

849.975

153

3,0m3(4,5T)

411.311

132.435

152.809

386.325

132.593

1.215.473

Xe ép rác – trọng tải:

154

1,2T

217.765

121.355

80.904

230.364

107.201

757.589

155

1,5T

226.850

126.418

84.279

257.550

107.201

802.297

156

2,0T

314.146

175.066

116.711

297.614

107.201

1.010.737

157

4,0T

368.451

205.329

136.886

579.488

114.296

1.404.449

158

7,0T

422.899

222.579

157.114

734.018

114.296

1.650.906

159

10,0T

471.378

248.094

175.125

927.181

139.688

1.961.466

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

549.965

289.455

204.321

927.181

139.688

2.110.611

161

Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5 tấn

216.814

120.825

80.550

297.614

107.201

823.003

162

Xe nhặt rác

747.610

208.313

277.750

216.056

107.201

1.556.930

Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe:

163

5,0 T

445.168

125.419

165.388

386.325

 

1.122.300

164

6,0T

530.797

149.543

197.200

412.080

231.578

1.521.199

165

7,0T

665.885

179.356

247.388

437.836

231.578

1.762.042

166

10,0T

993.365

267.563

369.052

540.856

244.648

2.415.484

Ô tô bán tải – trọng tải:

167

1,5T

268.256

70.594

94.125

281.808

107.201

821.984

Rơ mooc – trọng tải:

168

2,0T

39.520

10.192

12.480

 

92.637

154.829

169

4,0T

52.820

13.622

16.680

 

98.985

182.107

170

7,5T

55.784

15.854

22.020

 

104.960

198.618

171

14,0T

80.831

23.955

39.270

 

104.960

249.015

172

15,0T

86.635

25.675

42.090

 

104.960

259.360

173

21,0T

100.529

29.792

48.840

 

110.561

289.723

174

40,0T

160.025

40.687

77.745

 

130.726

409.183

175

100,0T

289.453

73.594

140.625

 

130.726

634.398

176

125,0T

324.218

82.433

157.515

 

130.726

694.892

Máy kéo bánh xích – công suất:

177

45,0 CV

170.573

50.274

49.875

309.060

112.428

692.210

178

54,0 CV

200.754

59.170

58.700

370.872

112.428

801.924

179

75,0 CV

232.218

68.443

67.900

463.591

112.428

944.580

180

110,0 CV

273.258

80.539

84.600

593.367

112.428

1.144.193

181

130,0 CV

292.234

86.132

90.475

714.273

112.428

1.295.543

Máy kéo bánh hơi – công suất:

182

28,0 CV

128.592

32.486

37.600

168.266

112.428

479.373

183

40,0 CV

139.707

35.294

40.850

240.380

112.428

568.660

184

50,0 CV

155.354

39.247

45.425

300.475

112.428

652.929

185

60,0 CV

173.651

43.870

50.775

360.570

112.428

741.294

186

80,0 CV

223.839

56.549

65.450

480.761

112.428

939.027

187

165,0 CV

263.411

66.546

92.425

793.255

112.428

1.328.066

188

215,0 CV

340.219

76.400

119.375

969.105

130.353

1.635.451

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

189

Tời ma nơ – 13 kW

11.261

3.641

5.080

48.565

242.781

311.328

190

Xe goòng 3T

11.970

3.870

5.400

 

242.781

264.021

191

Xe goòng 5,8 m3

488.553

157.953

220.400

 

242.781

1.109.688

192

Đầu kéo 30T

944.192

343.343

542.120

535.705

242.781

2.608.141

193

Quang lật 360 T/h

95.849

30.989

43.240

30.566

242.781

443.424

Cần trục máy kéo – sức nâng:

194

5,0T

243.124

71.978

79.975

257.550

130.353

782.980

195

6,0T

279.604

82.778

91.975

300.475

130.353

885.185

196

7,0T

337.592

99.945

111.050

343.400

130.353

1.022.340

197

8,0T

388.284

114.953

127.725

472.176

130.353

1.233.490

Máy đặt đường ống:

198

Cần trục TO12-24-sức nâng: 15T

964.491

266.504

380.720

759.773

393.672

2.765.160

199

Tời kéo ống trên xe xích –sức kéo: 7,5T

566.757

133.355

210.560

759.773

506.101

2.176.546

Cần trục ô tô – sức nâng:

200

1,0T

323.378

100.107

106.045

305.913

217.762

1.052.205

201

3,0T

389.189

120.853

128.023

354.132

217.762

1.209.959

202

4,0T

417.793

129.736

137.432

370.300

231.578

1.286.839

203

5,0T

463.945

134.300

152.614

434.688

231.578

1.417.125

204

6,0T

571.865

165.540

188.114

466.881

231.578

1.623.979

205

10,0T

700.547

225.439

263.364

529.409

244.648

1.963.407

206

16,0T

820.852

264.154

308.591

615.259

244.648

2.253.504

207

20,0T

1.022.710

329.113

384.477

629.567

257.718

2.623.585

208

25,0T

1.176.204

353.745

442.182

715.418

257.718

2.945.266

209

30,0T

1.329.516

399.855

499.818

772.651

287.592

3.289.432

210

35,0T

1.534.095

461.382

576.727

858.501

287.592

3.718.297

211

40,0T

1.829.260

562.849

740.591

915.734

305.890

4.354.324

212

45,0T

2.127.568

654.636

861.364

944.351

305.890

4.893.809

213

50,0T

2.566.611

789.726

1.039.114

1.001.585

305.890

5.702.925

Cần trục bánh hơi – sức nâng:

214

16,0T

598.899

192.728

225.150

472.176

227.844

1.716.797

215

25,0T

734.360

236.320

276.075

515.101

263.319

2.025.175

216

40,0T

1.413.458

434.910

572.250

708.263

263.319

3.392.200

217

63,0T

1.674.598

515.261

677.975

865.655

263.319

3.996.809

218

90,0T

2.918.685

921.690

1.280.125

983.699

287.965

6.392.164

219

100,0T

3.516.045

1.110.330

1.542.125

1.062.395

287.965

7.518.860

220

110,0T

4.442.808

1.309.459

1.948.600

1.108.897

287.965

9.097.730

221

130,0T

5.304.705

1.563.492

2.326.625

1.158.976

287.965

10.641.764

Cần trục bánh xích – sức nâng:

222

5,0T

535.952

177.710

176.300

450.713

227.844

1.568.520

223

7,0T

576.023

197.494

216.550

472.176

227.844

1.690.086

224

10,0T

629.556

202.594

236.675

515.101

227.844

1.811.769

225

16,0T

818.549

263.413

307.725

643.876

227.844

2.261.406

226

25,0T

1.099.977

353.977

413.525

672.492

263.319

2.803.291

227

28,0T

1.313.109

422.564

493.650

697.532

263.319

3.190.175

228

40,0T

1.865.097

573.876

755.100

733.303

263.319

4.190.695

229

50,0T

2.056.831

632.871

832.725

769.074

263.319

4.554.820

230

63,0T

2.506.247

771.153

1.014.675

804.845

287.965

5.384.885

231

100,0T

3.482.301

1.099.674

1.527.325

843.477

400.394

7.353.171

232

110,0T

4.055.436

1.195.286

1.778.700

898.278

400.394

8.328.094

233

130,0T

5.699.259

1.679.782

2.499.675

1.030.201

400.394

11.309.311

234

150,0T

6.358.920

1.874.208

2.789.000

1.191.170

400.394

12.613.692

Cần trục tháp – sức nâng:

235

3,0T

302.697

93.995

119.486

42.452

227.844

786.475

236

5,0T

412.734

128.165

162.921

47.547

227.844

979.211

237

8,0T

439.708

141.500

198.364

59.433

227.844

1.066.849

238

10,0T

588.240

176.914

265.371

67.924

227.844

1.326.294

239

12,0T

716.728

215.557

323.336

76.414

227.844

1.559.879

240

15,0T

787.360

236.800

355.200

101.885

227.844

1.709.090

241

20,0T

877.115

269.881

426.129

127.357

227.844

1.928.326

242

25,0T

1.216.299

374.246

590.914

135.847

248.383

2.565.688

243

30,0T

1.524.255

469.001

740.529

144.338

248.383

3.126.505

244

40,0T

1.769.182

507.118

859.521

152.828

248.383

3.537.031

245

50,0T

2.219.163

636.100

1.078.136

161.319

375.748

4.470.465

246

60,0T

2.773.986

795.135

1.347.686

224.148

375.748

5.516.702

247

Cẩu tháp MD 900

9.837.789

2.819.901

4.779.493

543.389

551.285

18.531.857

Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng:

248

30T

2.029.831

969.717

1.150.512

1.158.976

 

5.309.037

Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng:

249

100T

3.055.317

1.427.464

1.731.759

1.682.662

 

7.897.202

Cẩu lao dầm:

250

Cẩu K33-60

1.841.346

487.334

830.682

263.272

698.096

4.120.730

Cổng trục – sức nâng:

251

10T

368.723

77.626

138.618

91.697

227.844

904.508

252

25T

485.763

102.266

182.618

97.810

227.844

1.096.301

253

30T

571.509

120.318

214.853

101.885

248.383

1.256.947

254

60T

756.457

142.191

284.382

163.017

273.028

1.619.076

Cầu trục – sức nâng:

255

30T

112.066

27.132

58.982

54.339

248.383

500.901

256

40T

126.113

30.533

66.375

67.924

248.383

539.326

257

50T

142.907

34.599

75.214

81.508

248.383

582.611

258

60T

171.475

41.515

90.250

95.093

273.028

671.361

259

90T

213.173

51.610

112.196

122.262

273.028

772.271

260

110T

294.161

65.025

154.821

149.432

273.028

936.467

261

125T

338.268

74.775

178.036

163.017

273.028

1.027.124

262

180T

439.816

97.223

231.482

190.186

273.028

1.231.735

263

250T

567.829

119.543

298.857

230.940

273.028

1.490.197

Máy vận thăng – sức nâng:

264

0,3T-H nâng 30m

37.681

9.519

11.018

9.509

97.492

165.219

265

0,5 T-H nâng 50m

68.339

17.265

19.982

17.830

97.492

220.907

266

0,8 T-H nâng 80m

99.974

25.257

29.232

23.773

97.492

275.727

267

2,0 T-H nâng 100m

126.374

31.926

39.125

35.660

97.492

330.576

268

3,0 T-H nâng 100m

145.350

363.720

45.000

44.603

97.492

369.165

Máy vận thăng lồng – sức nâng:

269

3,0 T-H nâng 100m

296.987

75.028

91.946

53.546

97.492

615.000

Cần trục thiếu nhi – sức nâng:

270

0,5T

9.556

2.293

2.389

4.075

97.492

115.805

Tời điện – sức kéo:

271

0,5T

3.400

1.020

800

4.279

97.492

106.991

272

1,0T

4.361

1.308

1.026

5.094

97.492

109.281

273

1,5T

11.516

3.273

2.852

6.317

97.492

121.449

274

2,0T

16.782

4.770

4.157

7.132

97.492

130.332

275

2,5T

22.399

6.366

5.548

10.392

97.492

142.197

276

3,0T

27.104

7.703

6.713

12.226

97.492

151.238

277

3,5T

29.842

8.500

7.391

12.792

97.492

156.017

278

4,0T

31.317

8.901

7.757

13.245

97.492

158.711

279

5,0T

36.302

10.318

8.991

15.283

97.492

168.386

Pa lăng xích – sức nâng:

280

3,0T

5.839

1.580

1.374

 

97.492

106.285

281

5,0T

7.162

1.863

1.774

 

97.492

108.290

Bộ kích chuyên dùng:

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

580.872

137.575

152.861

73.131

530.747

1.475.186

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

67.461

11.159

25.361

15.962

224.857

344.799

Kích nâng – sức nâng (T):

284

10T

3.578

562

1.278

 

112.428

117.846

285

30T

4.511

709

1.611

 

112.428

119.260

286

50T

7.622

1.198

2.722

 

112.428

123.971

287

100T

14.039

2.322

5.278

 

112.428

134.067

288

200T

20.246

3.349

7.611

 

112.428

143.634

289

250T

32.511

5.378

12.222

 

112.428

162.540

290

500T

70.564

11.672

26.528

 

112.428

221.192

291

Kích thông tâm YCW – 150T

7.537

1.247

2.833

 

112.428

124.045

292

Kích thông tâm YCW – 250T

11.601

1.919

4.361

 

112.428

130.309

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

156.423

41.164

58.806

33.260

242.781

532.433

294

Kích thông tâm YCW – 500T

35.762

5.916

13.444

 

112.428

167.551

295

Kích sợi đơn YDC-500T

13.004

2.151

4.889

 

112.428

132.473

296

Kích thông tâm RRH – 100T

54.382

8.996

20.444

 

112.428

196.251

297

Kích thông tâm RRH – 300T

172.752

28.576

64.944

 

112.428

378.701

Máy luồn cáp – công suất:

298

15kW

40.980

9.490

21.568

30.566

112.428

215.032

Máy cắt cáp – công suất:

299

1,0kW

3.850

1.320

1.100

2.038

97.492

105.799

300

10,0kW

15.561

4.095

4.680

14.264

97.492

136.091

Trạm bơm dầu áp lực – công suất:

301

40 MPa (HCP-400)

22.167

7.583

5.833

15.453

112.428

163.464

302

50 MPa (ZB4-500)

28.078

9.606

7.389

22.075

112.428

179.576

Xe nâng hàng – sức nâng:

303

1,5T

105.446

24.419

32.646

113.322

112.428

388.262

304

2,0T

114.127

26.429

37.542

128.775

112.428

419.301

305

3,0T

142.437

32.985

46.854

144.228

112.428

478.933

306

3,2T

156.750

36.300

51.563

164.832

112.428

521.873

307

3,5T

175.940

40.744

57.875

206.040

112.428

593.028

308

5,0T

202.105

46.803

75.979

231.795

112.428

669.111

Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:

309

135CV

377.942

87.523

170.500

637.437

112.428

1.385.830

Máy trộn bê tông – dung tích:

310

100,0 lít

24.009

8.214

6.318

7.607

97.492

143.640

311

150,0 lít

30.832

10.548

8.114

9.509

97.492

156.494

312

200,0 lít

34.027

11.641

8.955

10.868

97.492

162.982

313

250,0 lít

45.514

15.570

11.977

12.226

97.492

182.779

314

425,0 lít

78.591

26.886

20.682

27.169

112.428

265.757

315

500,0 lít

79.393

27.161

20.893

38.037

112.428

277.912

316

800,0 lít

107.214

36.679

28.214

67.924

112.428

352.459

317

1150,0 lít

135.986

45.090

35.786

81.508

112.428

410.798

318

1600,0 lít

186.607

61.875

49.107

108.678

112.428

518.695

Máy trộn vữa – dung tích:

319

80,0 lít

17.733

6.347

4.667

5.977

97.492

132.215

320

110,0 lít

20.346

7.282

5.354

8.694

97.492

139.167

321

150,0 lít

24.621

8.812

6.479

9.509

97.492

146.912

322

200,0 lít

28.421

10.172

7.479

10.868

97.492

154.431

323

250,0 lít

31.588

11.305

8.313

12.226

97.492

160.923

324

325,0 lít

44.729

16.008

11.771

19.019

97.492

189.018

Trạm trộn bê tông -  năng suất:

325

16,0 m3/h

615.445

208.747

179.955

104.602

227.844

1.336.593

326

20,0 m3/h

724.185

237.160

211.750

104.602

227.844

1.505.542

327

22,0 m3/h

808.441

264.753

236.386

112.074

227.844

1.649.499

328

25,0 m3/h

856.943

280.636

250.568

130.753

227.844

1.746.745

329

30,0 m3/h

1.082.663

354.556

316.568

194.261

325.336

2.273.385

330

50,0 m3/h

1.728.344

566.007

505.364

224.148

325.336

3.349.198

331

60,0 m3/h

1.795.660

583.728

555.932

300.222

325.336

3.560.878

332

75,0 m3/h

2.072.853

673.838

641.750

472.748

458.302

4.319.491

333

125,0 m3/h

3.441.638

1.118.799

1.065.523

504.333

458.302

6.588.595

334

160,0 m3/h

3.613.709

1.118.795

1.118.795

626.142

555.794

7.033.237

Máy bơm vữa – năng suất:

335

2,0 m3/h

96.209

33.420

25.318

13.585

112.428

280.960

336

4,0 m3/h

120.909

42.000

31.818

19.019

112.428

326.174

337

6,0 m3/h

155.800

54.120

41.000

21.396

209.920

482.236

338

9,0 m3/h

195.700

67.980

51.500

38.037

209.920

563.137

339

32-50 m3/h

257.364

82.627

67.727

81.508

209.920

699.146

Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:

340

50 m3/h

1.455.153

593.002

656.460

755.481

257,718

3,717,814

341

60 m3/h

1.629.716

612.675

735.210

858.501

257,718

4,093,820

Máy bơm bê tông – năng suất:

342

40-60 m3/h

722.190

352.950

271.500

205.469

227,844

1,779,953

343

60-90 m3/h

992.912

485.285

373.275

280.185

242,781

2,374,410

Máy phun vẩy – năng suất:

344

9 m3/h (AL 285)

1.117.791

413.499

504.267

61.131

458.302

2.554.990

345

16 m3/h (AL 500)

4.342.081

1.469.125

1.958.833

485.654

588.655

8.844.348

346

Máy trải bê tông SP.500

4.749.282

1.499.773

1.785.444

1.038.786

467.227

9.549.513

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:

347

0,4 kW

7.386

2.585

1.182

2.038

97.492

110.683

348

0,6 kW

9.318

3.261

1.491

3.057

97.492

114.619

349

0,8 kW

10.795

3.778

1.727

4.075

97.492

117.868

350

1,0 kW

12.727

4.455

2.036

5.094

97.492

121.804

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:

351

1,0 kW

10.000

3.500

1.600

5.094

97.492

117.686

Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất:

352

0,6 kW

8.864

3.102

1.418

3.057

97.492

113.932

353

0,8 kW

11.591

4.057

1.855

4.075

97.492

119.069

354

1,0 kW

10.545

4.614

2.109

5.094

97.492

119.854

355

1,5 kW

11.727

5.131

2.345

7.641

97.492

124.336

356

2,8 kW

14.545

6.364

2.909

14.264

97.492

135.574

357

3,5 kW

36.964

12.645

7.782

17.830

97.492

172.712

Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:

358

11,0 m3/h

20.555

8.222

5.409

33.283

97.492

164.960

359

35,0 m3/h

28.500

11.400

7.500

85.584

112.428

245.412

360

45,0 m3/h

35.582

14.233

9.364

109.357

112.428

280.964

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

361

6,0 m3/h

309.527

140.102

81.455

71.320

209.920

812.323

362

20,0 m3/h

1.017.882

460.725

267.864

356.599

209.920

2.312.990

363

25,0 m3/h

1.330.432

532.173

350.114

404.145

307.411

2.924.275

364

125,0 m3/h

4.493.155

1.797.262

1.182.409

713.198

307.411

8.493.435

Máy nghiền đá thô – năng suất:

365

14,0 m3/h

161.673

73.178

42.545

152.149

209.920

639.465

366

200,0 m3/h

1.379.832

624.555

363.114

950.930

603.592

3.922.023

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:

367

25,0 T/h (140T/ca)

2.904.720

1.093.092

955.500

15.020.740

1.381.629

21.355.681

368

30,0 T/h (156T/ca)

3.485.664

1.311.710

1.146.600

16.737.396

1.381.629

24.062.999

369

40,0 T/h (176T/ca)

3.879.952

1.460.087

1.276.300

18.883.216

1.721.902

27.221.457

370

50,0 T/h (200T/ca)

4.108.155

1.545.963

1.351.367

21.458.200

1.721.902

30.185.586

371

60,0 T/h (216T/ca)

4.792.864

1.803.630

1.576.600

23.174.856

1.721.902

33.069.852

372

80,0 T/h (256T/ca)

4.376.593

1.934.915

1.771.900

27.466.496

1.721.902

37.271.805

Máy phun nhựa đường – công suất:

373

190CV

899.191

378.607

405.650

815.576

244.648

2.743.672

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:

374

65,0 T/h

1.135.643

478.165

373.567

480.761

227.844

2.695.979

375

100,0 T/h

1.343.984

565.888

442.100

721.141

227.844

3.300.957

376

130 CV đến 140 CV

2.643.888

660.972

869.700

901.426

227.844

5.303.830

Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất:

377

60 m3/h

1.806.064

499.044

594.100

432.112

227.844

3.559.164

378

Mày cào bóc đường Wirtgen-1000C

2.121.022

719.411

620.182

1.322.092

242.781

5.025.487

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

55.771

10.274

14.676

 

112.428

193.149

380

Lò nấu sơn YHK 3A

269.230

59.347

83.353

150.810

112.428

675.169

381

Thiết bị đun rót mastic

28.310

7.888

8.765

57.927

112.428

215.319

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

55.463

23.353

11.676

0

112.428

202.921

Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:

383

0,46 kW(b48)

1.473

433

433

1.472

97.492

101.303

384

0,55kW

2.078

579

611

1.687

97.492

102.446

385

0,75kW

2.361

658

694

2.298

97.492

103.503

386

1,10kW

2.833

790

833

3.362

97.492

105.310

387

1,50kW

3.022

843

889

4.585

97.492

106.830

388

2,00kW

3.211

895

944

6.113

97.492

108.656

389

2,80kW

3.778

1.053

1.111

8.558

97.492

111.992

390

4,00kW

6.120

1.706

1.800

12.226

97.492

119.344

391

4,50kW

6.913

1.928

2.033

13.755

97.492

122.120

392

7,00kW

10.540

2.939

3.100

19.019

97.492

133.089

393

10,00kW

11.045

3.285

3.633

27.169

112.428

157.561

394

14,00kW

15.200

4.520

5.000

38.037

112.428

175.186

395

20,00kW

24.624

6.804

8.100

54.339

112.428

206.295

396

22,00kW

28.373

7.840

9.333

59.773

112.428

217.748

397

28,00kW

33.237

9.184

10.933

76.074

112.428

241.858

398

30,00kW

40.229

11.116

13.233

81.508

112.428

258.515

399

40,00kW

53.605

13.966

17.633

108.678

112.428

306.310

400

50,00kW

63.029

16.421

20.733

135.847

112.428

348.459

401

55,00kW

66.373

17.292

21.833

149.432

112.428

367.359

402

75,00kW

83.524

22.545

31.400

203.771

112.428

453.668

403

Máy bơm xói 4MC (75kW)

92.834

25.128

34.900

203.771

112.428

469.061

404

113,00kW

109.237

29.486

41.067

307.015

112.428

599.233

Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:

405

5,0 CV

14.313

4.068

3.767

38.633

112.428

173.209

406

5,5 CV

17.100

4.860

4.500

42.496

112.428

181.384

407

7,0 CV

19.507

5.544

5.133

54.086

112.428

196.698

408

7,5 CV

21.153

6.012

5.567

57.949

112.428

203.109

409

10,0 CV

29.767

8.460

7.833

72.973

112.428

231.461

410

15,0 CV

51.300

14.040

15.000

109.459

112.428

302.227

411

20,0 CV

65.436

17.909

19.133

145.945

112.428

360.852

412

25 CV (250/50, b100)

65.157

17.147

21.433

157.392

112.428

373.558

413

37,0 CV

104.114

28.494

32.233

254.116

112.428

531.386

414

45,0 CV

114.342

31.294

35.400

309.060

112.428

602.524

415

75,0 CV

209.861

53.018

69.033

515.101

112.428

959.441

416

100,0 CV

212.699

53.734

69.967

643.876

112.428

1.092.704

417

150,0 CV

272.688

68.890

89.700

901.426

130.353

1.463.056

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

895.799

148.177

336.767

1.586.796

242.781

3.210.321

Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:

419

3,0 CV

11.467

3.325

2.867

25.363

112.428

155.450

420

4,0 CV

13.680

4.176

3.600

33.817

112.428

167.701

421

6,0 CV

18.620

5.684

4.900

50.725

112.428

192.358

422

7,0 CV

23.053

7.037

6.067

59.180

112.428

207.765

423

8,0 CV

24.320

7.424

6.400

67.634

112.428

218.206

Máy bơm rửa đường ống – công suất:

424

300 CV (AH-151)

427.500

84.375

168.750

1.771.374

260.705

2.712.704

425

280 CV (A-206)

363.407

71.725

143.450

1.505.238

260.705

2.344.526

426

90 CV (AH-2)

256.500

64.125

101.250

1.058.346

242.781

1.723.002

Máy nén thử đường ống – công suất:

427

75 CV (AHO-201)

116.280

36.000

43.200

385.138

325.336

905.953

428

170 Cv (lắp trên xe ZIL – 130)

478.800

129.150

189.000

767.144

339.152

1.903.246

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

429

Máy hút chân không thử đường hàn

53.200

15.200

16.000

515.082

355.210

954.692

430

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

319.200

76.800

96.000

5.660

242.781

740.441

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

2.030

580

580

0

 

3.190

Máy phát điện lưu động – công suất:

432

2,5-3 kW

7.300

2.190

2.607

32.909

97.492

142.498

433

5,2 kW

23.560

7.440

8.857

69.539

97.492

206.887

434

8,0 kW

28.880

9.120

10.857

108.171

97.492

254.520

435

10,0 kW

45.315

14.310

17.036

154.530

97.492

328.682

436

15,0 kW

50.282

15.879

20.357

193.163

97.492

377.172

437

20,0 kW

68.454

21.617

27.714

274.720

97.492

489.998

438

25,0 kW

78.864

24.904

31.929

309.060

97.492

542.248

439

30,0 kW

90.155

28.470

36.500

343.400

97.492

596.017

440

38,0 kW

109.562

34.599

44.357

412.080

97.492

698.090

441

45,0 kW

119.707

37.802

48.464

446.421

97.492

749.885

442

50,0 kW

133.027

42.009

53.857

515.101

97.492

841.485

443

60,0 kW

148.444

46.877

65.107

579.488

97.492

937.408

444

75,0 kW

173.931

54.926

76.286

643.876

112.428

1.061.447

445

112,0 kW

208.776

65.929

99.893

976.545

112.428

1.463.572

446

122,0 kW

218.554

69.017

104.571

1.081.997

112.428

1.586.569

Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:

447

3,0 m3/h

4.073

1.711

1.567

9.863

112.428

129.643

448

11,0 m3/h

6.067

2.548

2.333

28.181

112.428

151.557

449

25,0 m3/h

11.033

4.878

4.467

45.089

112.428

177.895

450

40,0 m3/h

16.302

7.207

6.600

122.117

112.428

264.654

451

120,0 m3/h

47.196

20.866

20.700

225.446

112.428

426.636

452

200,0 m3/h

75.544

33.398

33.133

375.744

112.428

630.248

453

300,0 m3/h

108.832

48.115

47.733

516.648

112.428

833.757

454

600,0 m3/h

227.322

100.500

108.767

723.307

112.428

1.272.325

Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:

455

5,50 m3/h

3.553

1.954

1.367

9.014

112.428

128.317

456

75,00 m3/h

30.710

14.547

12.433

82.416

112.428

252.535

457

102,00 m3/h

44.789

21.216

18.133

188.870

112.428

385.437

458

120,00 m3/h

51.072

24.192

22.400

198.314

112.428

408.406

459

200,00 m3/h

81.776

38.736

35.867

257.550

112.428

526.357

460

240,00 m3/h

103.968

49.248

45.600

394.052

112.428

705.296

461

300,00 m3/h

133.152

63.072

58.400

463.591

112.428

830.643

462

360,00 m3/h

143.868

68.148

63.100

494.497

112.428

882.041

463

420,00 m3/h

186.808

88.488

81.933

540.856

112.428

1.010.513

464

540,00 m3/h

213.028

100.908

93.433

521.969

112.428

1.041.766

465

600,00 m3/h

249.616

118.239

119.433

549.441

112.428

1.149.157

466

660,00 m3/h

290.789

137.742

139.133

556.309

112.428

1.236.401

467

1200,00 m3/h

583.319

214.907

279.100

1.073.126

112.428

2.262.881

Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:

468

5,0 m3/h

2.167

867

833

2.094

97.492

103.452

469

10,0 m3/h

3.640

1.274

1.400

6.124

97.492

109.930

470

22,0 m3/h

7.973

2.791

3.067

7.811

97.492

119.133

471

30,0 m3/h

9.715

3.579

3.933

11.377

97.492

126.097

472

56,0 m3/h

20.995

7.735

8.500

18.985

97.492

153.706

473

150,0 m3/h

41.496

13.978

18.200

50.128

97.492

221.293

474

216,0 m3/h

58.596

19.738

25.700

59.297

97.492

260.822

475

270,0 m3/h

75.088

25.293

32.933

91.086

97.492

321.891

476

300,0 m3/h

94.924

31.974

41.633

97.810

97.492

363.833

477

600,0 m3/h

204.896

60.390

89.867

141.824

112.428

609.406

Máy biến thế hàn một chiều – công suất:

478

40,0 kW

25.587

5.050

5.611

95.093

112.428

243.769

479

50,0 kW

32.933

6.500

7.222

118.866

112.428

277.950

Biến thế hàn xoay chiều – công suất:

480

4,0 kW

3.600

726

750

9.509

112.428

127.014

481

7,0 kW

5.733

1.156

1.194

16.641

112.428

137.154

482

7,5 kW

6.267

1.253

1.306

17.887

112.428

139.141

483

10,0 kW

8.000

1.613

1.667

23.773

112.428

147.482

484

14,0 kW

11.467

2.312

2.389

33.283

112.428

161.879

485

23,0 kW

20.267

4.302

4.444

54.678

112.428

196.120

486

27,5 kW

23.687

4.987

5.194

65.376

112.428

211.673

487

29,2 kW

24.700

5.200

5.417

69.418

112.428

217.163

488

33,5 kW

27.360

5.760

6.000

79.640

112.428

231.189

Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất:

489

9,0 CV

33.013

9.730

8.688

42.271

112.428

206.130

490

20,0 CV

40.292

11.876

11.781

75.149

112.428

251.526

Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất:

491

4,0 CV

20.663

6.090

5.438

20.604

112.428

165.222

492

10,2 CV

39.306

10.758

10.344

43.784

112.428

216.619

493

27,5 CV

59.743

15.722

17.469

106.311

112.428

311.673

Máy hàn hơi – công suất:

494

1000 l/h

8.160

1.632

1.700

0

112.428

123.920

495

2000 l/h

12.480

2.496

2.600

0

112.428

130.004

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất:

496

400,0 m2/h

17.500

3.150

2.333

0

97.492

120.475

497

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

22.800

3.360

3.200

0

97.492

126.852

Máy khoan đứng – công suất:

498

2,5 kW

28.529

8.795

8.580

6.000

97.492

149.394

499

4,5 kW

38.038

11.669

11.440

10.698

97.492

169.336

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

500

13mm

10.375

2.905

1.383

1.189

97.492

113.343

Máy cắt sắt cầm tay – công suất:

501

1,0 kW

19.125

4.781

2.550

2.377

97.492

126.325

502

1,7 kW

19.375

4.844

2.583

3.623

97.492

127.916

Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:

503

0,62 kW

12.000

3.000

1.600

1.053

97.492

115.144

504

0,75 kW

10.417

3.906

2.083

1.279

97.492

115.177

505

0,85 kW

11.250

4.219

2.250

1.449

97.492

116.659

506

1,05 kW

14.000

5.250

2.800

1.789

97.492

121.330

507

1,50 kW

19.760

7.800

4.160

2.547

97.492

131.759

Máy cắt gạch đá – công suất:

508

1,7 kW

13.825

6.913

3.950

3.464

97.492

125.643

Máy cắt bê tông – công suất:

509

1,50 kW

17.500

6.563

3.500

3.057

97.492

128.111

510

7,50 kW

33.060

9.570

6.960

12.226

97.492

159.308

511

12 CV (MCD 218)

73.150

17.325

19.250

123.996

112.428

346.149

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) -  tiêu hao khí nén:

512

1,5 m3/ph

14.727

3.240

2.455

0

112.428

132.850

513

3,0 m3/ph

16.636

3.660

2.773

0

112.428

135.498

Máy uốn ống – công suất:

514

2,8 kW

17.048

5.768

5.127

5.706

97.492

131.141

Máy cắt ống – công suất:

515

5,0 kW

17.048

5.768

5.127

10.189

97.492

135.624

Máy cắt tôn – công suất:

516

5,0 kW

10.554

3.247

3.418

11.207

97.492

125.918

517

15,0 kW

87.910

27.476

28.473

30.566

97.492

271.916

518

Máy cắt thép Plaxma

38.678

11.901

12.527

14.264

97.492

174.862

Máy lốc tôn – công suất:

519

5,0 kW

30.763

9.615

9.964

11.207

97.492

159.040

Máy cắt đột- công suất:

520

2,8 kW

25.210

7.733

7.582

5.706

97.492

143.722

Máy cắt uốn cốt thép – công suất:

521

5,0 kW

11.003

3.375

3.309

10.189

97.492

125.367

Máy cưa kim loại – công suất:

522

1,7 kW

13.723

4.210

4.127

4.041

97.492

123.593

523

2,7 kW

16.504

5.088

4.964

6.453

97.492

130.500

Máy tiện – công suất:

524

4,5 kW

24.484

7.511

7.364

10.698

97.492

147.548

525

10, kW

67.346

20.761

20.255

21.396

97.492

227.249

Máy bào thép – công suất:

526

7,5 kW

44.071

13.586

13.255

17.887

97.492

186.290

Máy phay – công suất:

527

7,0 kW

53.865

16.605

16.200

16.641

97.492

200.803

Máy ghép mí – công suất:

528

1,1 kW

4.270

1.251

1.220

2.604

112.428

121.773

Máy mài – công suất:

529

1,0 kW

2.450

861

700

2.038

97.492

103.540

530

2,7 kW

6.771

2.505

2.036

4.585

97.492

113.388

Máy nối ống nhựa:

531

Máy hàn nhiệt

150.417

41.167

31.667

6.340

112.428

342.018

Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:

532

1,3 kW

14.250

4.988

1.900

3.091

97.492

121.720

Mát cắt cỏ cầm tay – công suất:

533

0,8 kW

8.625

3.019

1.150

2.445

112.428

127.667

Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan:

534

F<=42 (động cơ điện – 1,2 kW)

12.403

5.549

3.264

5.298

97.492

124.005

535

F<=42mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)

24.383

10.908

6.417

0

97.492

139.200

536

F<= 42 mm (khoan SIG-chưa tính khí nén)

116.744

39.939

30.722

0

97.492

284.897

537

Búa chèn (truyền động khí nén- chưa tính khí nén)

5.944

2.526

1.486

0

97.942

107.448

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:

538

F 75- 95mm

684.570

210.575

200.167

0

209.920

1.305.232

539

F 105-110mm

855.570

263.175

250.167

0

209.920

1.578.832

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:

540

F 150 (56kW)

879.225

265.310

308.500

209.205

209.920

1.872.160

Máy khoan đập cáp – đường kính khoan:

541

F 200-260 (20kW)

212.800

94.080

70.000

61.131

307.411

745.423

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:

542

F 160-200 (90kW)

980.742

330.355

344.120

275.091

209.920

2.140.228

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:

543

F 51-76 (310 CV)

1.661.094

676.094

582.840

2.395.218

287.965

5.603.212

544

F 76-89  (145 CV)

2.389.953

922.438

838.580

1.182.585

287.965

5.621.521

545

F 89-102 (220 CV)

3.102.168

1.132.019

1.088.480

1.737.606

287.965

7.348.239

546

F 102-115  (300 CV)

3.441.717

1.014.401

1.207.620

2.317.953

287.965

8.269.656

547

F 115-127 (144 CV)

3.514.392

1.035.821

1.233.120

1.174.429

287.965

7.245.728

548

F 127-152 (335 CV)

3.905.355

1.151.052

1.370.300

2.588.381

287.965

9.303.053

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan:

549

F 243-269 (322kW)

4.883.760

1.336.608

1.713.600

1.179.833

287.965

9.401.766

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel – đường kính khoan:

550

F 152 -228 (450 CV)

5.848.542

1.600.654

2.052.120

2.897.441

287.965

12.686.722

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:

551

F 45 (2 cần – 147 CV)

5.685.807

1.556.116

2.394.024

1.198.897

575.931

11.410.774

552

F 45 (3 cần – 225 CV)

8.286.831

2.267.975

3.489.192

1.970.260

575.931

16.590.188

Máy khoan néo – độ sâu khoan:

553

H [3,5 m(80CV)

6.289.779

1.721.413

2.648.328

549.441

575.931

11.784.892

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

554

F 2,40 m (250 kW)

25.855.699

5.806.192

10.886.610

764.141

575.931

43.888.572

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

555

9,0 kW

1.828.750

173.250

577.500

18.339

112.428

2.710.268

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:

556

40 kW

435.273

183.273

143.182

163.017

307.411

1.232.155

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:

557

54 CV

723.641

330.082

253.909

278.154

307.411

1.893.198

558

300 CV

3.950.260

1.247.450

1.599.295

1.390.772

458.302

8.646.080

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

559

Máy khoan ngầm có định hướng

3.075.209

755.315

1.294.825

227.544

287.965

5.640.858

560

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.818.538

446.658

765.700

1.811

263.319

3.296.027

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

561

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm

4.252.081

1.044.371

1.790.350

0

1.858.948

8.945.750

562

Máy khoan ngang UĐB-4

545.063

141.750

202.500

515.082

994.650

2.399.045

Máy khoan tạo lỗ neo giá cố mái ta luy:

563

Máy khoan YG 60

589.432

186.136

206.818

406.357

307.411

1.696.155

Búa diezel, tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:

564

0,6T

566.314

166.212

175.330

643.876

327.203

1.878.935

565

1,2T

720.914

196.410

223.193

806.991

327.203

2.274.711

566

1,8T

789.992

215.230

244.580

837.038

347.741

2.434.581

567

3,5T

1.418.989

362.216

466.773

879.964

432.163

3.560.104

568

4,5T

1.658.389

423.326

545.523

922.889

432.163

3.982.289

Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:

569

1,2T

349.324

89.169

114.909

341.987

294.342

1.189.731

570

1,8T

513.829

131.162

169.023

423.749

312.266

1.550.028

571

2,2T

553.220

146.416

207.977

464.630

312.266

1.684.509

572

2,5T

595.356

157.568

223.818

517.466

417.226

1.911.435

573

3,5T

670.683

177.504

252.136

680.990

417.226

2.198.539

574

4,5T

828.288

219.216

311.386

894.209

417.226

2.670.324

575

5,5T

987.585

261.376

371.273

1.098.614

417.226

3.136.074

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất:

576

60,0 kW

753.402

237.916

247.830

566.611

378.735

2.184.494

Búa rung – công suất:

577

40,0 kW

86.564

20.422

26.800

122.262

209.920

465.968

578

50,0 kW

105.460

24.879

32.650

152.828

209.920

525.737

579

170,0 kW

198.807

32.498

61.550

404.145

209.920

906.920

Máy ép cọc trước – lực ép:

580

60T

140.494

26.620

33.611

42.452

209.920

453.098

581

100T

190.654

36.124

45.611

59.433

209.920

541.743

582

150T

215.734

40.876

51.611

84.905

209.920

603.046

583

200T

240.814

45.628

57.611

95.093

209.920

649.067

584

Máy ép cọc sau

73.411

13.910

17.563

40.754

209.920

355.557

Máy ép thủy lực (KGK – 130C4) – lực ép:

585

130T

473.114

76.167

146.475

155.885

209.920

1.061.561

586

Máy cắm bấc thấm

708.594

164.096

266.389

684.655

227.844

2.051.578

Máy khoan cọc nhồi:

587

Búa khoan VRM 1500/800HD

4.306.577

1.883.038

1.743.554

738.311

458.302

9.129.782

588

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

8.198.768

3.584.886

3.319.339

373.580

739.546

16.216.120

589

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

1.378.432

786.068

429.545

672.444

458.302

3.733.792

590

Máy khoan cọc nhồi ED

2.519.180

1.279.088

779.932

738.311

458.302

5.774.813

591

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

1.870.313

1.096.875

703.125

764.141

458.302

4.892.755

592

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

5.719.064

2.380.242

2.315.411

858.501

458.302

11.731.521

593

Máy khoan có mô men xoay > 200kNm

7.432.670

2.991.477

2.301.136

848.485

458.302

14.032.072

Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:

594

<= 750 lít

15.268

5.143

4.018

14.264

97.492

136.184

595

1000 lít

94.539

31.845

27.643

20.377

112.428

286.832

Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất:

596

100m3/h

188.283

63.422

55.054

23.909

112.428

443.096

Sà lan công trình – trọng tải:

597

100,0T

203.205

96.255

98.723

0

 

398.183

598

200,0T

298.775

141.525

145.154

0

 

585.454

599

250,0T

373.445

176.895

181.431

0

 

731.771

600

300,0T

448.828

212.603

218.054

0

 

879.484

601

400,0T

500.365

221.214

243.092

0

 

964.671

602

600,0T

588.668

260.253

285.992

0

 

1.134.913

603

800,0T

833.958

351.140

405.162

0

 

1.590.259

604

1000,0T

981.113

413.100

476.654

0

 

1.870.866

Phà chuyên dùng, trọng tải:

605

250T

601.092

284.728

292.029

0

 

1.177.849

Phao thép, trọng tải:

606

10T

30.780

14.580

13.886

0

 

59.246

607

15T

40.660

19.260

18.343

0

 

78.263

608

60T

62.338

29.529

30.286

0

 

122.152

609

200T

108.562

51.424

52.743

0

 

212.730

610

250T

113.973

53.987

55.371

0

 

223.331

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) – công suất:

611

7 Tấn/ngày

4.719.553

1.951.695

2.129.121

0

467.638

9.268.007

Xe nâng – chiều cao nâng:

612

12m

326.489

98.683

122.740

360.570

244.648

1.153.132

613

18m

443.836

127.144

166.856

420.665

244.648

1.403.150

614

24m

559.751

160.350

210.433

465.737

244.648

1.640.918

Xe thang – chiều dài thang:

628

9m

450.026

131.286

169.183

360.570

244.648

1.355.713

629

12m

611.774

172.033

229.990

420.665

244.648

1.679.111

630

18m

741.884

208.620

278.904

465.737

244.648

1.939.793

Bộ phao thả kè – Loại trọng tải, cự ly:

631

95T    L<=30m

75.240

41.184

39.600

 

 

156.024

632

137T-30

108.585

59.436

57.150

 

 

225.171

633

190 T – L>70m

150.266

82.251

79.088

 

 

311.605

Xáng cạp – dung tích gầu:

634

0,65 m3

598.807

252.129

290.918

656.753

437.764

2.236.371

635

1,00 m3

685.874

288.789

333.218

888.549

458.302

2.654.732

636

1,25 m3

832.222

350.409

404.318

1.004.446

458.302

3.049.697

Máy quạt gió – công suất:

637

2,5 kW

4.800

408

1.200

18.113

97.492

122.012

638

4,5 kW (CBM-5)

10.533

895

2.633

32.603

97.492

144.157

Máy – thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

639

Bộ khoan tay

32.300

10.200

8.500

 

 

51.000

640

Bộ máy khoan cby-150-zub

450.300

158.000

158.000

234.657

 

1.000.957

641

Bộ nén ngang GA

307.378

69.333

115.556

64.388

 

556.654

642

Búa căn MO-10 (chưa tính khí nén)

9.250

2.035

1.542

 

 

12.827

643

Búa khoan tay P30 (2,02kW)

11.294

5.053

2.972

5.887

 

25.206

644

Thùng trục 0,5 m3

5.400

1.440

900

 

 

7.740

645

Máy khoan F-60L

694.260

194.880

243.600

397.772

 

1.530.512

646

Máy xuyên động RA-50

37.905

9.975

14.250

 

 

62.130

647

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

933

93

333

 

 

1.360

648

Máy xuyên tĩnh Gouda

319.200

67.200

120.000

283.305

 

789.705

649

Thiết bị đo ngẫu lực

219.450

49.500

82.500

 

 

351.450

650

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

7.311

1.828

2.611

 

 

11.750

651

Biến thế thắp sáng

4.833

870

967

 

 

6.670

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

652

Máy nén khí DK9

249.546

119.400

119.400

652.461

112.428

1.253.235

653

Máy nén khí 660 m3/h

290.789

139.133

139.133

695.386

112.428

1.376.870

654

Máy nén khí 1260 m3/h

670.751

224.653

320.933

1.277.736

112.428

2.606.501

Máy thăm dò địa vật lý:

655

Máy UJ-18

24.206

5.824

7.280

 

 

37.310

656

Máy MF-2-100

29.969

7.211

9.013

 

 

46.193

Máy, thiết bị trắc đạc:

657

Theo 020

12.192

2.292

3.667

 

 

18.150

658

Theo 010

28.447

4.706

8.556

 

 

41.708

659

Đitomát

46.993

7.067

14.133

 

 

68.193

660

Ni 030

6.456

1.383

1.844

 

 

9.683

661

Ni 004

9.236

1.944

2.778

 

 

13.958

662

Dalta 020

17.290

2.860

5.200

 

 

25.350

663

Bộ đo mia bala

1.778

267

356

 

 

2.400

664

Máy thủy bình NA 720

10.197

2.147

3.067

 

 

15.410

665

Máy toàn đạc điện tử

115.267

15.600

34.667

 

 

165.533

666

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

432.250

48.750

130.000

 

 

611.000

667

Xe chuyên dùng (Pajero)

403.433

75.833

121.333

468.484

139.688

1.226.772

Máy, thiết bị quang học:

668

Ống nhòm

778

111

222

 

 

1.111

669

Kính hiển vi

5.460

702

1.560

 

 

7.722

670

Kính hiển vi điện tử quét

1.868.650

168.600

562.000

 

 

2.599.250

671

Máy ảnh

5.133

733

1.467

 

 

7.333

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

672

Cần Belkenman

13.448

2.831

4.044

 

 

20.323

673

Thiết bị đếm phóng xạ

91.844

15.192

27.622

 

 

134.658

674

TRL Profile Beam

257.429

34.840

77.422

 

 

369.691

675

Máy FWD

1.325.567

139.533

398.667

 

 

1.863.767

676

Thiết bị đo phản ứng Romdas

59.554

13.433

17.911

 

 

90.899

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

677

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

224.770

37.180

67.600

1.245

 

330.795

678

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

883.711

93.022

265.778

1.811

 

1.244.322

679

Bộ thiết bị siêu âm

369.814

55.611

111.222

1.245

 

537.892

 

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

 

 

 

 

 

 

680

Loại 1 mạch (ES-125)

75.633

12.511

22.747

 

 

110.890

681

Loại 12 mạch (Triosx -12)

225.923

33.973

67.947

 

 

327.843

682

Loại 24 mạch (Triosx – 24)

265.557

39.933

79.867

 

 

385.357

Máy thiết bị đo lường thí nghiệm:

683

Cân điện tử

5.040

648

1.440

 

 

7.128

684

Cân phân tích

7.382

999

2.220

 

 

10.601

685

Cân bàn

2.940

378

840

 

 

4.158

686

Cân thủy tĩnh

3.430

441

980

 

 

4.851

687

Lò nung

8.246

2.480

2.480

13.811

 

27.017

688

Tủ sấy

7.116

2.408

2.140

9.283

 

20.946

689

Tủ hút độc

7.116

2.140

2.140

2.717

 

14.112

690

Tủ lạnh

3.808

1.088

1.088

2.717

 

8.701

691

Máy hút chân không

2.310

743

660

906

 

4.618

692

Máy hút ẩm OASIS-America

6.300

1.800

1.800

 

 

9.900

693

Bếp điện

1.867

303

187

3.283

 

5.640

694

Bếp cát

2.400

390

240

3.283

 

6.313

695

Máy chưng cất nước

4.620

1.155

1.320

3.283

 

10.378

696

Máy trộn đất

3.850

963

1.110

4.641

 

10.554

697

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

11.571

3.045

3.480

 

 

18.096

698

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

9.842

2.590

2.960

 

 

15.392

699

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

3.850

1.238

1.100

4.641

 

10.829

700

Máy cắt đất

1.610

345

460

 

 

2.415

701

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

9.975

2.250

3.000

4.302

 

19.527

702

Máy cắt biến ứng

95.095

15.730

28.600

 

 

139.425

703

Máy nén 3 trục

452.333

54.416

136.040

5.094

 

647.883

704

Máy ép litvinốp

10.374

2.340

3.120

2.151

 

17.985

705

Kích tháo mẫu

4.760

748

31.360

 

 

6.868

706

Máy ép mẫu đá, bê tông

96.824

16.016

29.120

8.151

 

150.111

707

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

42.095

11.078

12.660

7.358

 

73.190

708

Máy khoan mẫu đá

38.903

10.238

11.700

5.434

 

66.274

709

Máy mài thử độ mài mòn

6.300

1.890

1.800

8.151

 

18.141

710

Máy nén một trục

10.374

2.340

3.120

906

 

16.740

711

Máy nén Marshall

153.549

25.399

46.180

 

 

225.128

712

Máy CBR

45.819

8.613

13.780

4.641

 

72.852

713

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

5.110

1.278

1.460

 

 

7.848

714

Máy nén 4t quay tay

4.760

1.190

1.360

 

 

7.310

715

Máy nén thủy lực 10 tấn

12.436

3.273

3.740

 

 

19.448

716

Máy nén thủy lực 50 tấn

20.682

5.443

6.220

 

 

32.344

717

Máy nén thủy lực 125 tấn

27.664

7.280

8.320

 

 

43.264

718

Máy kéo nén thủy lực 100T

30.258

7.963

9.100

 

 

47.320

719

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

16.758

4.410

5.040

 

 

26.208

720

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

139.983

23.155

42.100

 

 

205.238

721

Máy gia tải – 20T

21.613

5.688

6.500

 

 

33.800

722

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

3.850

963

1.100

 

 

5.913

723

Máy xác định hệ số thấm

50.141

9.425

15.080

 

 

74.646

724

Máy đo PH

5.670

1.418

1.620

 

 

8.708

725

Máy đo âm thanh

5.110

1.278

1.460

 

 

7.848

726

Máy đo chiều dày màng sơn

62.510

11.750

18.800

 

 

93.060

727

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

53.599

10.075

16.120

 

 

79.794

728

Máy đo vết nứt

9.443

2.485

2.840

 

 

14.768

729

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

77.739

12.859

23.380

 

 

113.978

730

Máy đo độ thấm của Ion Clo

112.452

16.910

33.820

 

 

163.182

731

Dụng cụ đo độ cháy của than

6.983

1.838

2.100

 

 

10.920

732

Máy đo gia tốc

57.057

10.725

17.160

 

 

84.942

733

Máy ghi nhiệt ổn định

9.776

2.573

2.940

 

 

15.288

734

Máy đo chuyển vị

35.245

6.625

10.600

 

 

52.470

735

Máy xác định môđun

18.155

4.095

5.460

 

 

27.710

736

Máy so màu ngọn lửa

24.206

5.460

7.280

 

 

36.946

737

Máy so màu quang điện

62.244

11.700

18.720

 

 

92.664

738

Máy đo độ dãn dài Bitum

36.309

6.825

10.920

 

 

54.054

739

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

5.390

1.348

1.540

 

 

8.278

740

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

8.446

2.223

2.540

 

 

13.208

741

Thiết bị thử tỷ điện

9.177

2.415

2.760

 

 

14.352

742

Bàn dằn

15.561

4.095

4.680

 

 

24.336

743

Bàn rung

5.950

1.488

1.700

 

 

9.138

744

Máy khuấy bằng từ

8.845

2.328

2.660

 

 

13.832

745

Máy khuấy cầm tay NAG - 2

5.530

1.383

1.580

 

 

8.493

746

Máy nghiền bi sứ LEI

5.110

1.278

1.460

 

 

7.848

747

Máy phân tích hạt LAZER

48.013

9.025

14.440

 

 

71.478

748

Máy phân tích vi nhiệt

38.903

7.313

11.700

 

 

57.915

749

Tenxômét

4.830

1.208

1.380

 

 

7.418

750

Máy đo độ giãn nở bê tông

48.412

9.100

14.560

 

 

72.072

751

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

4.550

1.138

1.300

 

 

6.988

752

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1.371.696

123.762

412.540

 

 

1.907.998

753

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

3.333

542

333

 

 

4.208

754

Côn thử độ sụt

2.333

379

233

 

 

2.946

755

Dụng cụ xác định độ chịu lực và đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

3.333

542

333

 

 

4.208

756

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.333

379

233

 

 

2.946

757

Chén bạch kim

14.630

1.320

4.400

 

 

20.350

758

Kẹp niken

5.530

711

1.580

 

 

7.821

759

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

24.539

5.535

7.380

 

 

37.454

760

Máy dò vị trí cốt thép

38.903

7.313

11.700

 

 

57.915

761

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

89.044

14.729

26.780

 

 

130.553

762

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

37.240

7.000

11.200

 

 

55.440

763

Súng bi

5.250

1.313

1.500

 

 

8.063

Máy tính chuyên dùng

764

Máy scanner (khổ Ao)

132.113

20.860

27.813

2.038

 

182.824

765

Máy vẽ plotter

75.309

11.891

15.855

2.038

 

105.092

766

Máy vi tính

8.000

1.600

1.600

1.811

 

13.011

767

Máy tính xách tay

14.250

2.625

3.000

906

 

20.781

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

768

Bộ tạo nguồn 3 fa

267.995

70.928

100.750

 

 

439.673

769

Bộ nguồn AC-DC

26.358

6.976

9.909

 

 

43.243

770

Công tơ mẫu xách tay

111.055

29.392

41.750

 

 

182.197

771

Hộp bộ đo tgd Delta

527.768

139.680

198.409

 

 

865.857

772

Hợp bộ đo lường

498.931

132.048

187.568

 

 

818.548

773

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

853.618

225.920

320.909

 

 

1.400.447

774

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

267.632

70.832

100.614

 

 

439.078

775

Hợp bộ thí nghiệm rơle

504.070

133.408

189.500

 

 

826.978

776

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

10.459

2.768

3.932

 

 

17.158

777

Máy đo độ A xít

96.244

25.472

36.182

 

 

157.897

778

Máy đo độ chớp cháy kín

92.254

24.416

34.682

 

 

151.351

779

Máy đo độ nhớt

79.256

20.976

29.795

 

 

130.027

780

Máy đo điện áp xuyên thủng

19.285

5.104

7.250

 

 

31.639

781

Máy đo điện trở một chiều

94.732

25.072

35.614

 

 

155.418

782

Máy đo điện trở tiếp địa

32.222

8.528

12.114

 

 

52.864

783

Máy đo điện trở tiếp xúc

55.316

14.640

20.795

 

 

90.751

784

Cầu đo tang dầu cách điện

192.608

50.976

72.409

 

 

315.993

785

Máy đo tỷ trọng

38.751

10.256

14.568

 

 

63.576

786

Máy đo vạn năng

79.740

21.104

29.977

 

 

130.821

787

Máy chụp sóng

274.887

72.752

103.341

 

 

450.980

788

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

197.263

52.208

74.159

 

 

323.630

789

Máy phát tần số

70.248

18.592

26.409

 

 

115.249

790

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

97.150

25.712

36.523

 

 

159.385

791

Máy tính xách tay

24.968

6.608

9.386

 

 

40.962

792

Máy đo vi lượng ẩm

87.901

23.264

33.045

 

 

144.210

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 842/SXD-KTXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 842/SXD-KTXD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 14/10/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản