Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BAN CHỈ ĐẠO TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở TRUNG ƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/BCĐTW-VPBCĐTW | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
Kính gửi: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Phương án Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BCĐTW ngày 15/8/2018 của Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương, Báo cáo kết quả sơ bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (viết gọn là Tổng điều tra năm 2019) đã được công bố vào ngày 11/7/2019. Để phục vụ kịp thời công tác sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2019 - 2021, sử dụng cho công tác quản lý và điều hành tại địa phương, Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương (viết gọn là BCĐ TW) thông báo tới Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các biểu số liệu:
(1) Dân số theo báo cáo kết quả sơ bộ của Tổng điều tra năm 2019 đến cấp huyện, cấp xã. Bảng số liệu được đăng tải trên Trang Web điều hành tác nghiệp của Tổng điều tra.
(2) Số hộ dân cư chia theo địa bàn điều tra của Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019. Bảng số liệu được đăng tải trên Trang Web điều hành tác nghiệp của Tổng điều tra.
(3) Ước tính số liệu dân số bình quân năm 2019 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gửi kèm theo công văn này).
Trong quá trình sử dụng số liệu, nếu có vấn đề phát sinh, đề nghị liên lạc với Văn phòng BCĐ TW theo số điện thoại: 024-73046666, số máy lẻ: 8822, 1602, 1603 hoặc qua địa chỉ thư điện tử: TKDSLD@gso.gov.vn./.
| KT. TRƯỞNG BAN |
DÂN SỐ TRUNG BÌNH SƠ BỘ NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 83/BCĐTW-VPBCĐTW ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương)
Đơn vị: Người
Mã tỉnh | Tên tỉnh, thành phố | Dân số trung bình sơ bộ năm 2019 |
| Mã tỉnh | Tên tỉnh, thành phố | Dân số trung bình sơ bộ năm 2019 |
| TOÀN QUỐC | 96483462 |
| 48 | Đà Nẵng | 1140914 |
1 | Hà Nội | 8095756 |
| 49 | Quảng Nam | 1497202 |
2 | Hà Giang | 857932 |
| 51 | Quảng Ngãi | 1231911 |
4 | Cao Bằng | 530758 |
| 52 | Bình Định | 1487059 |
6 | Bắc Kạn | 314320 |
| 54 | Phú Yên | 873164 |
8 | Tuyên Quang | 786113 |
| 56 | Khánh Hòa | 1232595 |
10 | Lào Cai | 733337 |
| 58 | Ninh Thuận | 590923 |
11 | Điện Biên | 601659 |
| 60 | Bình Thuận | 1232039 |
12 | Lai Châu | 462544 |
| 62 | KonTum | 543351 |
14 | Sơn La | 1252646 |
| 64 | Gia Lai | 1519874 |
15 | Yên Bái | 822882 |
| 66 | Đắk Lắk | 1872228 |
17 | Hòa Bình | 855646 |
| 67 | Đắk Nông | 625706 |
19 | Thái Nguyên | 1290707 |
| 68 | Lâm Đồng | 1299335 |
20 | Lạng Sơn | 782666 |
| 70 | Bình Phước | 997582 |
22 | Quảng Ninh | 1324597 |
| 72 | Tây Ninh | 1171467 |
24 | Bắc Giang | 1810086 |
| 74 | Bình Dương | 2455865 |
25 | Phú Thọ | 1467128 |
| 75 | Đồng Nai | 3113137 |
26 | Vĩnh Phúc | 1154836 |
| 77 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1152005 |
27 | Bắc Ninh | 1378337 |
| 79 | Tp Hồ Chí Minh | 9041395 |
30 | Hải Dương | 1896561 |
| 80 | Long An | 1694837 |
31 | Hải Phòng | 2032872 |
| 82 | Tiền Giang | 1765962 |
33 | Hưng Yên | 1255607 |
| 83 | Bến Tre | 1288860 |
34 | Thái Bình | 1861840 |
| 84 | Trà Vinh | 1009369 |
35 | Hà Nam | 854311 |
| 86 | Vĩnh Long | 1023069 |
36 | Nam Định | 1780865 |
| 87 | Đồng Tháp | 1599754 |
37 | Ninh Bình | 984345 |
| 89 | An Giang | 1908601 |
38 | Thanh Hóa | 3645122 |
| 91 | Kiên Giang | 1723376 |
40 | Nghệ An | 3337808 |
| 92 | Cần Thơ | 1235954 |
42 | Hà Tĩnh | 1290024 |
| 93 | Hậu Giang | 733133 |
44 | Quảng Bình | 896435 |
| 94 | Sóc Trăng | 1199796 |
45 | Quảng Trị | 633041 |
| 95 | Bạc Liêu | 908241 |
46 | Thừa Thiên Huế | 1129296 |
| 96 | Cà Mau | 1194681 |
DÂN SỐ CÓ ĐẾN 01/4/2019 PHÂN THEO GIỚI TÍNH, THÀNH THỊ/NÔNG THÔN VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
Đơn vị tính: Người
Mã | Tên | Chung | Phân theo thành thị, nông thôn | Phân theo giới tính | ||
Thành thị | Nông thôn | Nam | Nữ | |||
6 | Bắc Kạn | 313,905 | 65,132 | 248,773 | 160,036 | 153,869 |
58 | Thành Phố Bắc Kạn | 45,036 | 38,510 | 6,526 | 22,406 | 22,630 |
1834 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5,495 | 5,495 | - | 2,673 | 2,822 |
1837 | Phường Sông Cầu | 9,164 | 9,164 | - | 4,442 | 4,722 |
1840 | Phường Đức Xuân | 9,101 | 9,101 | - | 4,511 | 4,590 |
1843 | Phường Phùng Chí Kiên | 6,771 | 6,771 | - | 3,475 | 3,296 |
1846 | Phường Huyền Tụng | 4,876 | 4,876 | - | 2,424 | 2,452 |
1849 | Xã Dương Quang | 2,981 | - | 2,981 | 1,505 | 1,476 |
1852 | Xã Nông Thượng | 3,545 | - | 3,545 | 1,766 | 1,779 |
1855 | Phường Xuất Hóa | 3,103 | 3,103 | - | 1,610 | 1,493 |
60 | Huyện Pác Nặm | 33,439 | - | 33,439 | 17,009 | 16,430 |
1858 | Xã Bằng Thành | 3,761 | - | 3,761 | 1,864 | 1,897 |
1861 | Xã Nhạn Môn | 2,110 | - | 2,110 | 1,060 | 1,050 |
1864 | Xã Bộc Bố | 4,935 | - | 4,935 | 2,564 | 2,371 |
1867 | Xã Công Bằng | 3,036 | - | 3,036 | 1,540 | 1,496 |
1870 | Xã Giáo Hiệu | 1,846 | - | 1,846 | 940 | 906 |
1873 | Xã Xuân La | 2,817 | - | 2,817 | 1,437 | 1,380 |
1876 | Xã An Thắng | 1,372 | - | 1,372 | 689 | 683 |
1879 | Xã Cổ Linh | 4,101 | - | 4,101 | 2,125 | 1,976 |
1882 | Xã Nghiên Loan | 5,455 | - | 5,455 | 2,772 | 2,683 |
1885 | Xã Cao Tân | 4,006 | - | 4,006 | 2,018 | 1,988 |
61 | Huyện Ba Bể | 48,325 | 4,499 | 43,826 | 24,774 | 23,551 |
1888 | Thị trấn Chợ Rã | 4,499 | 4,499 | - | 2,181 | 2,318 |
1891 | Xã Bành Trạch | 2,876 | - | 2,876 | 1,461 | 1,415 |
1894 | Xã Phúc Lộc | 3,158 | - | 3,158 | 1,567 | 1,591 |
1897 | Xã Hà Hiệu | 2,739 | - | 2,739 | 1,392 | 1,347 |
1900 | Xã Cao Thượng | 3,653 | - | 3,653 | 1,903 | 1,750 |
1903 | Xã Cao Trĩ | 1,923 | - | 1,923 | 1,001 | 922 |
1906 | Xã Khang Ninh | 4,078 | - | 4,078 | 2,100 | 1,978 |
1909 | Xã Nam Mẫu | 2,335 | - | 2,335 | 1,203 | 1,132 |
1912 | Xã Thượng Giáo | 3,292 | - | 3,292 | 1,722 | 1,570 |
1915 | Xã Địa Linh | 3,418 | - | 3,418 | 1,737 | 1,681 |
1918 | Xã Yến Dương | 2,401 | - | 2,401 | 1,237 | 1,164 |
1921 | Xã Chu Hương | 3,027 | - | 3,027 | 1,588 | 1,439 |
1924 | Xã Quảng Khê | 3,416 | - | 3,416 | 1,764 | 1,652 |
1927 | Xã Mỹ Phương | 3,446 | - | 3,446 | 1,755 | 1,691 |
1930 | Xã Hoàng Trĩ | 1,277 | - | 1,277 | 677 | 600 |
1933 | Xã Đồng Phúc | 2,787 | - | 2,787 | 1,486 | 1,301 |
62 | Huyện Ngân Sơn | 29,269 | 6,459 | 22,810 | 14,946 | 14,323 |
1936 | Thị trấn Nà Phặc | 6,459 | 6,459 | - | 3,257 | 3,202 |
1939 | Xã Thượng Ân | 2,001 | - | 2,001 | 1,016 | 985 |
1942 | Xã Bằng Vân | 2,833 | - | 2,833 | 1,428 | 1,405 |
1945 | Xã Cốc Đán | 2,389 | - | 2,389 | 1,239 | 1,150 |
1948 | Xã Trung Hòa | 1,346 | - | 1,346 | 693 | 653 |
1951 | Xã Đức Vân | 1,429 | - | 1,429 | 721 | 708 |
1954 | Xã Vân Tùng | 3,734 | - | 3,734 | 1,892 | 1,842 |
1957 | Xã Thượng Quan | 3,044 | - | 3,044 | 1,581 | 1,463 |
1960 | Xã Lãng Ngâm | 2,645 | - | 2,645 | 1,331 | 1,314 |
1963 | Xã Thuần Mang | 2,199 | - | 2,199 | 1,163 | 1,036 |
1966 | Xã Hương Nê | 1,190 | - | 1,190 | 625 | 565 |
63 | Huyện Bạch Thông | 31,061 | 1,906 | 29,155 | 15,878 | 15,183 |
1969 | Thị trấn Phủ Thông | 1,906 | 1,906 | - | 995 | 911 |
1972 | Xã Phương Linh | 1,562 | - | 1,562 | 790 | 772 |
1975 | Xã Vi Hương | 2,152 | - | 2,152 | 1,105 | 1,047 |
1978 | Xã Sĩ Bình | 1,613 | - | 1,613 | 830 | 783 |
1981 | Xã Vũ Muộn | 1,583 | - | 1,583 | 820 | 763 |
1984 | Xã Đôn Phong | 2,401 | - | 2,401 | 1,204 | 1,197 |
1987 | Xã Tú Trĩ | 1,858 | - | 1,858 | 961 | 897 |
1990 | Xã Lục Bình | 2,260 | - | 2,260 | 1,186 | 1,074 |
1993 | Xã Tân Tiến | 1,494 | - | 1,494 | 757 | 737 |
1996 | Xã Quân Bình | 1,849 | - | 1,849 | 966 | 883 |
1999 | Xã Nguyên Phúc | 1,869 | - | 1,869 | 940 | 929 |
2002 | Xã Cao Sơn | 834 | - | 834 | 431 | 403 |
2005 | Xã Hà Vị | 1,717 | - | 1,717 | 903 | 814 |
2008 | Xã Cẩm Giàng | 2,246 | - | 2,246 | 1,111 | 1,135 |
2011 | Xã Mỹ Thanh | 2,001 | - | 2,001 | 1,026 | 975 |
2014 | Xã Dương Phong | 1,785 | - | 1,785 | 902 | 883 |
2017 | Xã Quang Thuận | 1,931 | - | 1,931 | 951 | 980 |
64 | Huyện Bạch Thông | 49,554 | 7,180 | 42,374 | 25,441 | 24,113 |
2020 | Thị trấn Bằng Lũng | 7,180 | 7,180 | - | 3,525 | 3,655 |
2023 | Xã Xuân Lạc | 3,764 | - | 3,764 | 1,935 | 1,829 |
2026 | Xã Nam Cường | 3,143 | - | 3,143 | 1,632 | 1,511 |
2029 | Xã Đồng Lạc | 2,255 | - | 2,25 | 1,128 | 1,127 |
2035 | Xã Bản Thi | 1,663 | - | 1,663 | 904 | 759 |
2038 | Xã Quảng Bạch | 1,862 | - | 1,862 | 976 | 886 |
2041 | Xã Bằng Phúc | 2,514 | - | 2,514 | 1,305 | 1,209 |
2044 | Xã Yên Thịnh | 1,625 | - | 1,625 | 837 | 788 |
2047 | Xã Yên Thượng | 1,264 | - | 1,264 | 669 | 595 |
2050 | Xã Phương Viên | 3,178 | - | 3,178 | 1,615 | 1,563 |
2053 | Xã Ngọc Phái | 2,270 |
| 2,270 | 1,138 | 1,132 |
2056 | Xã Rã Bản | 1,412 | - | 1,412 | 754 | 658 |
2059 | Xã Đông Viên | 1,936 | - | 1,936 | 989 | 947 |
2062 | Xã Lương Bằng | 1,937 | - | 1,937 | 1,029 | 908 |
2065 | Xã Bằng Lãng | 1,503 | - | 1,503 | 764 | 739 |
2068 | Xã Đại Sảo | 1,813 | - | 1,813 | 963 | 850 |
2071 | Xã Nghĩa Tá | 1,491 | - | 1,491 | 762 | 729 |
2074 | Xã Phong Huân | 847 | - | 847 | 445 | 402 |
2077 | Xã Yên Mỹ | 1,441 | - | 1,441 | 735 | 706 |
2080 | Xã Bình Trung | 3,097 | - | 3,097 | 1,595 | 1,502 |
2083 | Xã Yên Nhuận | 1,988 | - | 1,988 | 1,046 | 942 |
65 | Huyện Chợ Mới | 38,958 | 2,566 | 36,392 | 19,928 | 19,030 |
2086 | Thị trấn Chợ Mới | 2,566 | 2,566 | - | 1,295 | 1,271 |
2089 | Xã Tân Sơn | 1,538 | - | 1,538 | 761 | 777 |
2092 | Xã Thanh Vận | 2,403 | - | 2,403 | 1,227 | 1,176 |
2095 | Xã Mai Lạp | 1,642 | - | 1,642 | 861 | 781 |
2098 | Xã Hòa Mục | 2,140 | - | 2,140 | 1,110 | 1,030 |
2101 | Xã Thanh Mai | 2,568 | - | 2,568 | 1,347 | 1,221 |
2104 | Xã Cao Kỳ | 2,860 | - | 2,860 | 1,443 | 1,417 |
2107 | Xã Nông Hạ | 4,062 | - | 4,062 | 2,017 | 2,045 |
2110 | Xã Yên Cư | 2,728 | - | 2,728 | 1,429 | 1,299 |
2113 | Xã Nông Thịnh | 1,730 | - | 1,730 | 896 | 834 |
2116 | Xã Yên Hân | 1,786 | - | 1,786 | 947 | 839 |
2119 | Xã Thanh Bình | 2,098 | - | 2,098 | 1,048 | 1,050 |
2122 | Xã Như Cố | 2,799 | - | 2,799 | 1,432 | 1,367 |
2125 | Xã Bình Văn | 1,338 | - | 1,338 | 694 | 644 |
2128 | Xã Yên Đĩnh | 3,096 | - | 3,096 | 1,557 | 1,539 |
2131 | Xã Quảng Chu | 3,604 | - | 3,604 | 1,864 | 1,740 |
66 | Huyện Na Rì | 38,263 | 4,012 | 34,251 | 19,654 | 18,609 |
2134 | Thị trấn Yến Lạc | 4,012 | 4,012 | - | 1,912 | 2,100 |
2137 | Xã Vũ Loan | 1,629 | - | 1,629 | 840 | 789 |
2140 | Xã Lạng San | 1,614 | - | 1,614 | 839 | 775 |
2143 | Xã Lương Thượng | 1,907 |
| 1,907 | 969 | 938 |
2146 | Xã Kim Hỷ | 1,626 | - | 1,626 | 845 | 781 |
2149 | Xã Văn Học | 1,028 | - | 1,028 | 509 | 519 |
2152 | Xã Cường Lợi | 1,622 | - | 1,622 | 823 | 799 |
2155 | Xã Lương Hạ | 1,565 | - | 1,565 | 767 | 798 |
2158 | Xã Kim Lư | 2,263 | - | 2,263 | 1,180 | 1,083 |
2161 | Xã Lương Thành | 1,040 | - | 1,040 | 539 | 501 |
2164 | Xã Ân Tình | 944 | - | 944 | 505 | 439 |
2167 | Xã Lam Sơn | 1,809 | - | 1,809 | 919 | 890 |
2170 | Xã Văn Minh | 1,144 | - | 1,144 | 597 | 547 |
2173 | Xã Côn Minh | 2,549 | - | 2,549 | 1,315 | 1,234 |
2176 | Xã Cư Lễ | 2,044 | - | 2,044 | 1,082 | 962 |
2179 | Xã Hữu Thác | 1,381 | - | 1,381 | 718 | 663 |
2182 | Xã Hảo Nghĩa | 1,335 | - | 1,335 | 670 | 665 |
2185 | Xã Quang Phong | 1,446 | - | 1,446 | 789 | 657 |
2188 | Xã Dương Sơn | 1,536 |
| 1,536 | 813 | 723 |
2191 | Xã Xuân Dương | 2,080 | - | 2,080 | 1,102 | 978 |
2194 | Xã Đổng Xá | 2,416 | - | 2,416 | 1,283 | 1,133 |
2197 | Xã Liêm Thủy | 1,273 | - | 1,273 | 638 | 635 |
SỐ HỘ CÓ ĐẾN 01/4/2019 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ LOẠI HỘ
Đơn vị tính: Hộ
Mã | Tên | Tổng số hộ | Số hộ thường | Số hộ đặc thù | Số hộ chết cả hộ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 83169 | 82835 | 332 | 2 |
58 | Thành phố Bắc Kạn | 12371 | 12254 | 116 | 1 |
1834 | Phường Nguyễn Thị Minh | 1552 | 1528 | 24 |
|
1837 | Phường Sông Cầu | 2506 | 2463 | 43 |
|
1840 | Phường Đức Xuân | 2532 | 2527 | 4 | 1 |
1843 | Phường Phùng Chí Kiên | 1863 | 1834 | 29 |
|
1846 | Phường Huyền Tụng | 1332 | 1332 |
|
|
1849 | Xã Dương Quang | 819 | 819 |
|
|
1852 | Xã Nông Thượng | 918 | 918 |
|
|
1855 | Phường Xuất Hóa | 849 | 833 | 16 |
|
60 | Huyện Pác Nặm | 7757 | 7724 | 33 |
|
1858 | Xã Bằng Thành | 807 | 807 |
|
|
1861 | Xã Nhạn Môn | 465 | 465 |
|
|
1864 | Xã Bộc Bố | 1297 | 1264 | 33 |
|
1867 | Xã Công Bằng | 686 | 686 |
|
|
1870 | Xã Giáo Hiệu | 423 | 423 |
|
|
1873 | Xã Xuân La | 645 | 645 |
|
|
1876 | Xã An Thắng | 311 | 311 |
|
|
1879 | Xã Cổ Linh | 948 | 948 |
|
|
1882 | Xã Nghiên Loan | 1286 | 1286 |
|
|
1885 | Xã Cao Tân | 889 | 889 |
|
|
61 | Huyện Ba Bể | 12341 | 12300 | 41 |
|
1888 | Thị trấn Chợ Rã | 1230 | 1190 | 40 |
|
1891 | Xã Bành Trạch | 727 | 727 |
|
|
1894 | Xã Phúc Lộc | 748 | 748 |
|
|
1897 | Xã Hà Hiệu | 695 | 695 |
|
|
1900 | Xã Cao Thượng | 848 | 848 |
|
|
1903 | Xã Cao Trĩ | 488 | 488 |
|
|
1906 | Xã Khang Ninh | 1002 | 1002 |
|
|
1909 | Xã Nam Mẫu | 513 | 512 | 1 |
|
1912 | Xã Thượng Giáo | 903 | 903 |
|
|
1915 | Xã Địa Linh | 841 | 841 |
|
|
1918 | Xã Yến Dương | 629 | 629 |
|
|
1921 | Xã Chu Hương | 861 | 861 |
|
|
1924 | Xã Quảng Khê | 870 | 870 |
|
|
1927 | Xã Mỹ Phương | 943 | 943 |
|
|
1930 | Xã Hoàng Trĩ | 327 | 327 |
|
|
1933 | Xã Đồng Phúc | 716 | 716 |
|
|
62 | Huyện Ngân Sơn | 7522 | 7486 | 36 |
|
1936 | Thị trấn Nà Phặc | 1733 | 1733 |
|
|
1939 | Xã Thượng Ân | 454 | 454 |
|
|
1942 | Xã Bằng Vân | 713 | 713 |
|
|
1945 | Xã Cốc Đán | 611 | 611 |
|
|
1948 | Xã Trung Hòa | 339 | 339 |
|
|
1951 | Xã Đức Vân | 374 | 374 |
|
|
1954 | Xã Vân Tùng | 973 | 937 | 36 |
|
1957 | Xã Thượng Quan | 751 | 751 |
|
|
1960 | Xã Lãng Ngâm | 650 | 650 |
|
|
1963 | Xã Thuần Mang | 580 | 580 |
|
|
1966 | Xã Hương Nê | 344 | 344 |
|
|
63 | Huyện Bạch Thông | 8589 | 8589 |
|
|
1969 | Thị trấn Phủ Thông | 560 | 560 |
|
|
1972 | Xã Phương Linh | 420 | 420 |
|
|
1975 | Xã Vi Hương | 609 | 609 |
|
|
1978 | Xã Sĩ Bình | 450 | 450 |
|
|
1981 | Xã Vũ Muộn | 432 | 432 |
|
|
1984 | Xã Đôn Phong | 583 | 583 |
|
|
1987 | Xã Tú Trĩ | 535 | 535 |
|
|
1990 | Xã Lục Bình | 668 | 668 |
|
|
1993 | Xã Tân Tiến | 413 | 413 |
|
|
1996 | Xã Quân Bình | 528 | 528 |
|
|
1999 | Xã Nguyên Phúc | 509 | 509 |
|
|
2002 | Xã Cao Sơn | 229 | 229 |
|
|
2005 | Xã Hà Vị | 489 | 489 |
|
|
2008 | Xã Cẩm Giàng | 623 | 623 |
|
|
2011 | Xã Mỹ Thanh | 533 | 533 |
|
|
2014 | Xã Dương Phong | 488 | 488 |
|
|
2017 | Xã Quang Thuận | 520 | 520 |
|
|
64 | Huyện Chợ Đồn | 13549 | 13520 | 28 | 1 |
2020 | Thị trấn Bằng Lũng | 2005 | 1977 | 28 |
|
2023 | Xã Xuân Lạc | 877 | 877 |
|
|
2026 | Xã Nam Cường | 794 | 794 |
|
|
2029 | Xã Đồng Lạc | 602 | 601 |
| 1 |
2032 | Xã Tân Lập | 344 | 344 |
|
|
2035 | Xã Bản Thi | 523 | 523 |
|
|
2038 | Xã Quảng Bạch | 488 | 488 |
|
|
2041 | Xã Bằng Phúc | 655 | 655 |
|
|
2044 | Xã Yên Thịnh | 458 | 458 |
|
|
2047 | Xã Yên Thượng | 370 | 370 |
|
|
2050 | Xã Phương Viên | 908 | 908 |
|
|
2053 | Xã Ngọc Phái | 595 | 595 |
|
|
2056 | Xã Rã Bản | 395 | 395 |
|
|
2059 | Xã Đông Viên | 579 | 579 |
|
|
2062 | Xã Lương Bằng | 543 | 543 |
|
|
2065 | Xã Bằng Lãng | 407 | 407 |
|
|
2068 | Xã Đại Sảo | 538 | 538 |
|
|
2071 | Xã Nghĩa Tá | 416 | 416 |
|
|
2074 | Xã Phong Huân | 258 | 258 |
|
|
2077 | Xã Yên Mỹ | 423 | 423 |
|
|
2080 | Xã Bình Trung | …. | …. |
|
|
2083 | Xã Yên Nhuận | 582 | 582 |
|
|
65 | Huyện Chợ Mới | 10627 | 10583 | 44 |
|
2086 | Thị trấn Chợ Mới | 752 | 751 | 1 |
|
2089 | Xã Tân Sơn | 373 | 373 |
|
|
2092 | Xã Thanh Vận | 594 | 594 |
|
|
2095 | Xã Mai Lạp | 457 | 457 |
|
|
2098 | Xã Hòa Mục | 610 | 609 | 1 |
|
2101 | Xã Thanh Mai | 720 | 720 |
|
|
2104 | Xã Cao Kỳ | 781 | 777 | 4 |
|
2107 | Xã Nông Hạ | 1054 | 1016 | 38 |
|
2110 | Xã Yên Cư | 746 | 746 |
|
|
2113 | Xã Nông Thịnh | 461 | 461 |
|
|
2116 | Xã Yên Hân | 491 | 491 |
|
|
2119 | Xã Thanh Bình | 602 | 602 |
|
|
2122 | Xã Như Cố | 719 | 719 |
|
|
2125 | Xã Bình Văn | 369 | 369 |
|
|
2128 | Xã Yên Đĩnh | 900 | 900 |
|
|
2131 | Xã Quảng Chu | 998 | 998 |
|
|
66 | Huyện Na Rì | 10413 | 10379 | 34 |
|
2134 | Thị trấn Yến Lạc | 1165 | 1131 | 34 |
|
2137 | Xã Vũ Loan | 436 | 436 |
|
|
2140 | Xã Lạng San | 460 | 460 |
|
|
2143 | Xã Lương Thượng | 464 | 464 |
|
|
2146 | Xã Kim Hỷ | 432 | 432 |
|
|
2149 | Xã Văn Học | 238 | 238 |
|
|
2152 | Xã Cường Lợi | 485 | 485 |
|
|
2155 | Xã Lương Hạ | 440 | 440 |
|
|
2158 | Xã Kim Lư | 611 | 611 |
|
|
2161 | Xã Lương Thành | 279 | 279 |
|
|
2164 | Xã Ân Tình | 264 | 264 |
|
|
2167 | Xã Lam Sơn | 501 | 501 |
|
|
2170 | Xã Văn Minh | 299 | 299 |
|
|
2173 | Xã Côn Minh | 670 | 670 |
|
|
2176 | Xã Cư Lễ | 588 | 588 |
|
|
2179 | Xã Hữu Thác | 374 | 374 |
|
|
2182 | Xã Hảo Nghĩa | 368 | 368 |
|
|
2185 | Xã Quang Phong | 399 | 399 |
|
|
2188 | Xã Dương Sơn | 407 | 407 |
|
|
2191 | Xã Xuân Dương | 554 | 554 |
|
|
2194 | Xã Đổng Xá | 656 | 656 |
|
|
2197 | Xã Liêm Thủy | 323 | 323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Tên | Tổng số hộ | Số hộ thường | Số hộ đặc thù | Số hộ chết cả hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Tên | Tổng số hộ | Số hộ thường | Số hộ đặc thù | Số hộ chết cả hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Thông báo 30/TB-UBDT năm 2016 về kết luận của Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Phan Văn Hùng tại cuộc họp với Tổng cục Thống kê về kết quả và kế hoạch công bố, bàn giao thông tin, số liệu cuộc điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Công văn 1131/UBDT-CSDT năm 2020 về cung cấp thông tin, số liệu báo cáo về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 3357/BGDĐT-GDDT năm 2021 về cung cấp thông tin, số liệu xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng dạy học các môn tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông" do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 276/QĐ-TCTK về Phương án điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 01/4/2023 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 1Thông báo 30/TB-UBDT năm 2016 về kết luận của Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Phan Văn Hùng tại cuộc họp với Tổng cục Thống kê về kết quả và kế hoạch công bố, bàn giao thông tin, số liệu cuộc điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 01/QĐ-BCĐTW năm 2018 về Phương án Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 do Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành
- 3Công văn 1131/UBDT-CSDT năm 2020 về cung cấp thông tin, số liệu báo cáo về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Công văn 3357/BGDĐT-GDDT năm 2021 về cung cấp thông tin, số liệu xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng dạy học các môn tiếng dân tộc thiểu số trong chương trình giáo dục phổ thông" do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 276/QĐ-TCTK về Phương án điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 01/4/2023 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW về cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 do Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành
- Số hiệu: 83/BCĐTW-VPBCĐTW
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 31/07/2019
- Nơi ban hành: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương
- Người ký: Nguyễn Bích Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra