Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 8001/BCT-TCNL
V/v công bố hiệu chỉnh bổ sung ĐM - ĐG chuyên ngành xây lắp công trình ĐZ và TBA

Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2011

 

Kính gửi:

- Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia,
- Các Sở Công Thương

 

Sau khi xem xét nội dung tờ trình số 2321/TTr-NPT ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (NPT) về việc công bố các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung định mức - đơn giá chuyên ngành xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp, Bộ Công Thương có ý kiến như sau:

1. Công bố kèm theo văn bản này các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung định mức - đơn giá xây dựng chuyên ngành công trình đường dây và trạm biến áp tại các Phụ lục kèm theo. Nội dung công bố kèm theo văn bản này thay thế các nội dung tương ứng đã được công bố kèm theo các văn bản số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 và số 7606/BCT-NL ngày 05 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương.

2. Không áp dụng các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung được công bố trên cho các khối lượng công tác xây lắp đường dây và trạm biến áp đã được nghiệm thu, thanh quyết toán.

3. Căn cứ các nội dung hiệu chỉnh, bổ sung được công bố trên đây, các chủ đầu tư xem xét chịu trách nhiệm áp dụng, vận dụng để lập, phê duyệt dự toán và thanh toán nghiệm thu công tác xây lắp công trình đường dây và trạm biến áp hoàn thành cho phù hợp với tình hình thực tế; kịp thời đ xuất các nội dung cần bổ sung, hiệu chỉnh khi cần thiết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- EVN;
- Lưu: VT, NL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Quốc Vượng

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo văn bản số 8001/BCT-TCNL ngày 29/8/2011)

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN HIỆU CHỈNH

Phụ lục: 1.1

01.4130 - RẢI ĐÁ CHỐNG LÚN:

Hiệu chỉnh Ghi chú: “Ghi chú: Nếu làm ngầm thì định mức nhân công được nhân vi h số 1,80”.

01.424; 01.425; 03.410 và 03.4120:

B sung "Ghi chú: Độ chặt đầm nén đất tương ứng vi dung trọng đất đắp phải đảm bo:

· K=0,85 - g = 1,45T/m3 ÷ 1,6T/m3;

· K=0,9 - g 1,75 T/m3;

· K=0,95 - g 1,8 T/m3

03.2000. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY:

+ Thành phần công việc:

Đào xúc đt đ lên miệng hố đào móng cột, cào san bằng theo đúng quy định đảm bảo an toàn h móng, hoàn thiện h móng theo yêu cầu k thuật.

03.2100. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO 0,8 m3

Đơn vị tính: 100 m3

MÃ HIU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CẤP ĐẤT ĐÁ

I

II

III

IV

03.211

Diện tích hố móng150 m2

Nhân công: 3,0/7

y thi công:

- Máy đào 0,8 m3

công

 

ca

24,12

 

0,488

32,25

 

0,524

46,78

 

0,655

66,30

 

0,841

03.212

Diện tích hố móng 300 m2

Nhân công: 3,0/7

công

26,96

33,75

48,87

71,55

Máy thi công:

- Máy đào 0,8 m3

 

ca

 

0,419

 

0,490

 

0,612

 

0,786

03.213

Diện tích hố móng 450 m2

Nhân công: 3,0/7

công

29,16

39,15

56,79

82,89

y thi công:

- Máy đào 0,8 m3

 

ca

 

0,392

 

0,458

 

0,573

 

0,737

 

 

 

 

1

2

3

4

03.2200. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO 1,25 m3

Đơn vị tính: 100 m3

MÃ HIU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CP ĐT ĐÁ

I

II

III

IV

03.221

Diện tích hố móng 150 m2

Nhân công: 3,0/7

công

24,12

32,25

46,78

66,30

y thi công:

- Máy đào 1,25 m3

 

ca

 

0,354

 

0,414

 

0,517

 

0,665

03.222

Diện tích hố móng 300 m2

Nhân công: 3,0/7

công

26,96

33,75

48,87

71,55

Máy thi công:

- Máy đào 1,25 m3

 

ca

 

0,330

 

0,386

 

0,482

 

0,620

03.223

Diện tích hố móng 450 m2

Nhân công: 3,0/7

công

29,16

39,15

56,79

82,89

y thi công:

- Máy đào 1,25 m3

 

ca

 

0,309

 

0,361

 

0,452

 

0,580

 

 

 

 

1

2

3

4

Ghi chú:

- Định mức đào hố móng bằng máy áp dụng cho cấp điện áp 500kV trở lên, trường hợp đối với cấp điện áp 220kV thì định mức trên được nhân với hệ số k=0,7.

 

Phụ lục: 1.2

03.4200. THI CÔNG BNG MÁY:

03.4210. ĐẮP ĐẤT MÓNG:

+ Thành phần công việc:

Đào, xúc đất có sẵn trên mặt bằng quanh móng, bc xúc, vận chuyển thủ công trong phạm vi 30m đ vào hố móng, san, vằm và đầm từng lp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: 100 m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN V

ĐỘ CHẶT YÊU CẦU

K=0,85

K=0,90

K=0,95

03.421

Đắp đất công trình bằng đm cóc

Nhân công: 4,0/7

công

29,15

32,40

40,93

Máy thi công:

Đm cóc

 

ca

 

3,85

 

4,42

 

5,09

 

1

2

3

Ghi chú: Độ chặt đầm nén đất tương ứng với dung trọng đất đp phải đảm bảo:

· K=0,85 - g = 1,45 T/m3 ÷ 1,6 T/m3;

· K=0,9 - g 1,75 T/m3;

· K=0,95 - g 1,8 T/m3

 

Phụ lục: 1.3

03.5500 ĐÀO PHÁ ĐÁ, HỐ MÓNG (ĐÁ SÍT NON, ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT)

+ Thành phần công việc:

- Đào phá đá bằng thủ công: đục đá, cậy, xeo, đập đá thành tảng đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 mét, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đào phá đá bằng khoan nổ mìn: Khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.

Đơn vị tính: 1 m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐÁ SÍT NON

ĐÁ ONG KẾT CẤU CHẶT

 

 

Nhân công: 3,5/7

 

 

 

03.551

Phá đá bằng thủ công

- Đá lộ thiên

công

1,85

 

03.552

- Đá ngầm ở hố móng

"

2,48

5,34

 

Phá đá bằng mìn

Vật liệu:

 

 

 

- Thuốc nổ Amonít

kg

0,40

0,40

- Kíp điện

cái

0,15

0,15

- Dây nổ

m

0,15

0,15

- Dây điện

m

0,22

0,22

- Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công: 3,5/7

 

 

 

03.553

- Đá ngầm ở hố móng

công

0,83

3,80

 

1

2

Ghi chú:

Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cốt mặt h móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.

 

Phụ lục: 1.4

03.5400. ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG KHOAN NỒ MÌN

+ Thành phần công việc.

- Khoan, n mìn, kim tra bãi n, x lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyn, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng mặt bng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.

Đơn vị tính: 1 m3

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CP ĐÁ

I

II

III

IV

 

Phá đá bằng mìn

Vt liu:

 

 

 

 

 

 

- Thuốc nổ Amonít

kg

0,72

0,65

0,60

0,50

 

- Kíp điện

cái

0,24

0,22

0,20

0,18

 

- Dây nổ

m

0,24

0,22

0,20

0,18

 

- Dây điện

m

0,31

0,29

0,27

0,24

 

- Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công: 3,5/7

 

 

 

 

 

03.541

- Đá lộ thiên

công

0,94

0,76

0,59

0,55

03.542

- Đá mồ côi

"

1,10

0,89

0,69

0,62

03.543

- Đá ngầm ở hố móng

"

1,34

1,11

0,89

0,70

 

Máy thi công:

 

 

 

 

 

 

- Máy khoan tay f42

ca

0,03

0,03

0,02

0,02

 

- Máy khí nén 10m3/phút

ca

0,007

0,006

0,005

0,005

 

1

2

3

4

Ghi chú:

Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên ct mặt h móng và phần chìm dưới ct mặt h móng đến 0,5m, thì tính theo đnh mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xung được tính theo định mức đào phá đá ngầm.

 

Phụ lục 1.5

05.540 - DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP XOÁY:

Hiệu chnh Mục 1 của phần Ghi chú thành: “Dựng cột g định mức nhân công nhân với hệ số 0,70 của định mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng”.

05.8000. ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA:

05.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L=2,5M XUỐNG ĐẤT:

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn v tính: 10 cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

III

IV

05.810

Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5m xuống đất

Vật liệu:

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,00

1,00

1,00

1,00

Vật liệu khác

%

5,00

5,00

5,00

5,00

Nhân công: 3,5/7

Công

2,50

2,80

4,38

7,50

Máy thi công:

Máy hàn 14kW

 

 

 

 

 

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

 

1

2

3

4

Ghi chú:

· Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5m: nhân hệ s 0,8.

+ Khi L tăng 1m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ s 0,8.

· Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ s 0,8.

 

Phụ lục: 1.6

06.2000. LP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COPUSIT/SILICON:

+ Thành phần công việc:

- Chun bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột.

- Hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển trong phạm vi 30m.

06.2200. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LP

THÀNH PHN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)

30

40

50

60

70

> 70

06.223

500kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

- Cn công nghiệp

- Giẻ lau

Nhân công: 4.0/7

kg

kg

công

0.43

0,07

1,451

0.43

0,07

1,582

0,43

0,07

1,814

0,43

0,07

2,016

0,43

0,07

2,218

0,43

0,07

2,403

 

1

2

3

4

5

6

06.2300 LP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 70

> 70

06.233

500kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

- Cồn công nghiệp

kg

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

- Giẻ lau

kg

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

Nhân công: 4,0/7

công

1,307

1,424

1,633

1,814

1,996

2,196

 

1

2

5

4

5

6

06.2400 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

CHIỀU CAO LẮP CHUI (mét)

≤ 30

≤ 40

≤ 50

≤ 60

≤ 70

> 70

06.243

500kV

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

- Cồn công nghiệp

kg

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

0,43

- Giẻ lau

kg

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

0,07

Nhân công: 4,0/7

công

1,633

1,854

2,066

2,621

2,884

3,172

 

 

1

2

3

4

5

6

Ghi chú:

Lắp cách điện Polymer néo kép và néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với h số 1,98 so với trị số định mức tương ứng của cách điện Polymer néo đơn.

06.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG

· Mục 4 phần Quy định chung: Sửa đổi, điều chỉnh lại thành như sau:

“4. Định mức nhân công rải căng dây tính cho đường dây 1 mạch, 2 mạch và 4 mạch.

- Nếu dây phân pha đôi (một pha 2 dây): ĐM nhân công được nhân với hệ số 1,15.

- Nếu dây phân pha >2 thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,30 trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu có).”

· Mục 6 phần Quy định chung: Sửa đổi, điều chỉnh lại thành như sau:

“6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10 ÷ 30m:

- Nếu độ cao > 30m thì cứ tăng 10m: định mức nhân công được tính thêm hệ số 0,1 so với trị số mức liền kề trước đó.

- Nếu độ cao < 10m: định mức nhân công nhân hệ số 0,70 so với định mức thi công bằng thủ công.”

Phụ lục VII - trang 87:

Điều chnh số liệu tại dòng IV trong bảng quy định độ vát thành hố đào như sau:

TT

CẤP ĐẤT

TA LUY THEO CHIỀU SÂU HỐ MÓNG

≤ 1,5 m

≤ 3,0 m

≤ 5,0 m

IV

Đất cấp IV

1 : 0

1 : 0,15

1 : 0,25

 

Phụ lục 1.7

06.73000 KÉO RẢI, CĂNG DÂY CÁP QUANG BẰNG THỦ CÔNG KT HỢP MÁY TỜI

+ Thành phần công việc.

- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc xoáy néo). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây. Nối cáp mồi với cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puli, lắp tạ chống xoáy.

- Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu của thiết kế, lắp khoá đỡ, khoá néo. Đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

Đơn vị tính: km dây

MÃ HIỆU

CÔNG TÁC XÂY LẮP

THÀNH PHN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

TIẾT DIỆN (mm2)

≤ 70

> 70

06.730

Kéo rải, căng dây cáp quang bằng thủ công kết hợp máy ti

Nhân công: 4,0/7

Máy thi công:

công

 

26,54

 

29,20

 

Tời diesel sức kéo 2 tấn

ca

0,15

0,20

 

 

 

 

1

2

Ghi chú:

Đnh mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 mét đến 20 mét.

· Nếu độ cao >20 mét thì cứ tăng 10 mét độ cao định mức nhân công được nhân vi hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.

· Nếu độ cao < 10 mét thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,7.

 

PHỤ LỤC 2

HIỆU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN - SỐ 7606/BCT-NL NGÀY 05/8/2009

03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BNG MÁY:

+ Thành phần công việc:

Đào xúc đất đổ lên miệng hố đào móng cột, cào san bng theo đúng quy đnh đm bo an toàn hố móng, hoàn thiện hố móng theo yêu cầu kỹ thuật.

03.2100 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BNG MÁY ĐÀO ≤ 0,8 m3

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

03.211

Din tích hố móng ≤ 150 m2

 

 

 

 

 

03.2111

Đất cấp 1

100m3

 

2.089.757

584.682

2.674.439

03.2112

Đất cấp 2

100m3

 

2.794.140

627.814

3.421.954

03.2113

Đất cấp 3

100m3

 

4.053.019

784.768

4.837.787

03.2114

Đất cấp 4

100m3

 

5.744.232

1.007.618

6.751.850

03.212

Din tích h móng ≤ 300 m2

 

 

 

 

 

03.2121

Đất cấp 1

100m3

 

2.335.814

502.012I

2.837.826

03.2122

Đất cấp 2

100m3

 

2924.100

587.078

3.511.178

03.2123

Đất cấp 3

100m3

 

4.234.097

733.249

4.967.346

03.2124

Đất cấp 4

100m3

 

6.199.092

941.722

7.140.814

03.213

Din tích hố móng ≤ 450 m2

 

 

 

 

 

03.2131

Đất cấp 1

100m3

 

2.526.422

279.306

2.805.728

03.2132

Đất cấp 2

100m3

 

3.391.956

326.332

3.718.288

03.2133

Đất cấp 3

100m3

 

4.920.286

408.271

5.328.557

03.2134

Đất cấp 4

100m3

 

7.181.590

525.124

7.706.713

03.2200. ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BNG MÁY ĐÀO ≤ 1,25 m3

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

03.221

Din tích hố móng ≤ 150 m2

 

 

 

 

 

03.2211

Đất cấp 1

100m3

 

2.089.757

712.152

2.801.909

03.2212

Đất cấp 2

100m3

 

2.794.140

832.856

3.626.996

03.2213

Đt cp 3

100m3

 

4.053.019

1.040.064

5.093.084

03.2214

Đt cp 4

100m3

 

5.744.232

1.337.800

7.082.032

03.222

Diện tích hố móng ≤ 300 m2

 

 

 

 

 

03.2221

Đất cấp 1

100m3

 

2.335.814

663.871

2.999.685

03.2222

Đất cấp 2

100m3

 

2.924.100

1.730.088

4.654.188

03.2223

Đt cp 3

100m3

 

4.234.097

969.654

5.203.751

03.2224

Đt cp 4

100m3

 

6.199.092

1.247.273

7.446.365

03.223

Diện tích hố móng ≤ 450 m2

 

 

 

 

 

03.2231

Đất cấp 1

100m3

 

2.526.422

220.167

2.746.590

03.2232

Đất cấp 2

100m3

 

3.391.956

257.218

3.649.174

03.2233

Đt cp 3

100m3

 

4.920.286

322.057

5.242.342

03.2234

Đt cp 4

100m3

 

7.181.590

413.259

7.594.848

Ghi chú:

Định mức đào hố móng bng máy áp dụng cho cấp điện áp 500kV trở lên, trường hợp đối với cp điện áp ≤ 220kV thì định mức trên được nhân với 0,7.

03.4200. THI CÔNG BẰNG MÁY:

03.4210 ĐẮP ĐẤT MÓNG:

+ Thành phần công việc.

- Đào, xúc đất có sẵn trên mặt bằng quanh móng, bốc xúc, vận chuyển thủ công trong phạm vi 30m đ vào h móng, san, vm và đm từng lớp đảm bảo yêu cu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu k thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

03.4210

Đắp đất công trình bằng đầm cóc:

 

 

 

 

 

03.4211

Độ chặt yêu cầu K=0,85

100m3

 

2.909.607

475.017

3.384.624

03.4212

Độ chặt yêu cầu K=0,9

100m3

 

3.234.006

545.344

3.779.350

03.4213

Độ chặt yêu cầu K=0,55

100m3

 

4.085.428

628.009

4.713.437

Ghi chú: Độ chặt đầm nén đất tương ứng với dung trọng đất đắp phải đảm bảo:

· K=0,85 - g = 145 T/m3 ÷ 1,6 T/m3;

· K=0,9 - g ≤ 1,75 T/m3;

· K=0,95 - g ≤ 1,8 T/m3

03.5500 ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG (ĐÁ SÍT NON, ĐÁ ONG KT CẤU CHẶT)

+ Thành phần công việc:

- Đào phá đá bằng thủ công: đục đá, cậy, xeo, đập đá thành tảng đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đng đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyn trong phạm vi 30 mét, hoàn thiện h móng đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đào phá đá bằng khoan nổ mìn: Khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi n, xử lý các l mìn b câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyn, phá đá quá cỡ thành đá có th bc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thut.

- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

03.551

Phá đá bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

Đá sít non

 

 

 

 

 

03.5511

- Đá lộ thiên

m3

 

160.284

 

160.284

03.5521

- Đá ngầm ở móng

m3

 

214.867

 

214.867

 

Đá ong kết cấu chặt

 

 

 

 

 

03.5522

- Đá ngầm ở móng

m3

 

462.658

 

462.658

03.553

Phá đá bằng mìn

 

 

 

 

 

 

Đá sít non

 

 

 

 

 

03.5531

- Đá ngầm ở móng

m3

8.389

76.966

 

85.354

 

Đá ong kết cấu chặt

 

 

 

 

 

03.5532

- Đá ngầm ở móng

m3

8.339

352.374

 

360.763

Ghi chú:

Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt h móng và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm từ 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.

03.5400 ĐÀO PHÁ ĐÁ BẰNG KHOAN NỔ MÌN

+ Thành phần công việc:

- Khoan nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bc xúc, vn chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có th bc xúc được, hoàn thiện h móng, mt bng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

 

Phá đá bng mìn:

 

 

 

 

 

03.541

Đá lộ thiên

 

 

 

 

 

03.5411

- Đá cp 1

m3

14.788

87.166

6.087

108.041

03.5412

- Đá cấp 2

m3

13.386

70.475

5.598

89.458

03.5413

- Đá cấp 3

m3

12.343

54.711

4.221

71.274

03.5414

- Đá cấp 4

m3

10.385

51.002

4.221

65.608

03.542

Đá mồ côi

 

 

 

 

 

03.5421

- Đá cấp 1

m3

14.788

102.003

6.087

122.878

03.5422

- Đá cấp 2

m3

13.386

82.530

5.598

101.513

03.5423

- Đá cấp 3

m3

12.343

63.984

4.221

80.547

03.5424

- Đá cấp 4

m3

10.385

57.493

4.221

72.099

03.543

Đá ngầm ở hố móng:

 

 

 

 

 

03.5431

- Đá cấp 1

m3

14.788

124.258

6.087

145.133

03.5432

- Đá cấp 2

m3

13.386

102.930

5.598

121.914

03.5433

- Đá cấp 3

m3

12.343

82.530

4.221

99.093

03.5434

- Đá cấp 4

m3

10.385

64.911

4.221

79.517

Ghi chú:

Khi đào phá đá mà khối đá cần đào nằm cả trên và dưới cốt mặt hố móng thì khối lượng đào phá đá trên cốt mặt hố móng và phần chìm dưới cốt mặt hố móng đến 0,5m, thì tính theo định mức đào phá đá lộ thiên; phần chìm t 0,5m trở xuống được tính theo định mức đào phá đá ngầm.

05.8000. ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA

05.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L=2,5M XUỐNG ĐẤT

+ Thành phần công việc.

- Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

05.810

Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5m xung đt

 

 

 

 

 

05.8101

Đất cấp 1

10 cọc

19.091

231.825

6.821

257.737

05.8102

Đất cấp 2

10 cọc

19.091

259.644

6.821

285.556

05.8103

Đất cấp 3

10 cọc

19.091

406.157

6.821

432.069

05.8104

Đất cấp 4

10 cọc

19.091

695.475

6.821

721.387

Ghi chú:

· Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:

+ Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5m: nhân hệ s 0,8

+ Khi L tăng 1m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ sô 0,8

· Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ s 0,8.

06.2000. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COPUSIT/SILICON CHO ĐZ 500KV

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột.

- Hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển trong phạm vi 30m.

06.2200 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

06.223

Chiều cao lắp chuỗi

 

 

 

 

 

06.2231

≤ 30m

1bộ

3.013

144.832

 

147.845

06.2232

40m

1bộ

3.013

157.907

 

160.920

06.2233

50m

1bộ

3.013

181.064

 

184.077

06.2234

≤ 60m

1bộ

3.013

201.227

 

204.240

06.2235

≤ 70m

1bộ

3.013

221.390

 

224.403

06.2236

> 70m

1bộ

3.013

239.855

 

242.868

06.2300 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

06.233

Chiều cao lắp chuỗi

 

 

 

 

 

06.2331

≤ 30m

1bộ

3.013

103.580

 

106.521

06.2332

40m

1bộ

3.013

142.137

 

145.150

06.2333

50m

1bộ

3.013

162.998

 

166.019

06.2334

≤ 60m

1bộ

3.013

181.064

 

184.077

06.2335

≤ 70m

1bộ

3.013

199.231

 

202.244

06.2336

>70m

1bộ

3.013

219.194

 

222.207

06.2400 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN

Đơn vị tính: 01 bộ cách điện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

Đơn giá

06.243

Chiều cao lắp chuỗi

 

 

 

 

 

06.2431

≤ 30m

1bộ

3.013

162.998

 

166.011

06.2432

40m

1bộ

3.013

185.057

 

188.070

06.2433

50m

1bộ

3.013

206.218

 

209.231

06.2434

≤ 60m

1bộ

3.013

261.615

 

264.628

06.2435

≤ 70m

1bộ

3.013

287.866

 

290.879

06.2436

>70m

1bộ

3.013

316.414

 

319.427

Ghi chú:

Lp cách điện Polymer néo kép và néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ s 1,98 so với trị số định mức tương ứng của cách điện Polymer néo đơn.

06.7300 KÉO RẢI, CĂNG DÂY CÁP QUANG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY TỜI

+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc xoáy néo). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây. Nối cáp mồi với cáp quang bng rọ cáp, đưa dây lên puli, lắp tạ chống xoáy.

Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu của thiết kế, lắp khoá đỡ, khoá néo. Đưa đầu dây xung hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

06.730

Kéo rải, căng dây cáp quang bằng thủ công kết hợp máy tời:

 

 

 

 

 

06.7301

- Tiết diện 70mm2

km dây

 

2.649.090

8.122

2.657.212

06.7302

- Tiết diện >70mm2

km dây

 

2.914.598

10.829

2.925.427

Ghi chú:

Định mức kéo rải, căng dây lấy độ võng cáp quang áp dụng cho độ cao từ 10 mét đến 20 mét.

· Nếu độ cao >20 mét thì cứ tăng 10 mét định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 với trị số mức liền kề.

· Nếu độ cao < 10 mét thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,7.

05.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

05.3230 DỰNG CỘT THÉP NG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bằng cẩu 10 tấn

 

 

 

 

 

05.3231

Chiều cao cột <=15m

tấn

89.797

542.130

73.690

705.617

05.3232

Chiều cao cột <=25m

tấn

119.729

1.012.725

136.852

1.269.306

05.3233

Chiều cao cột <=35m

tấn

119.729

1.244.191

231.596

1.595.516

05.3234

Chiều cao cột <=45m

tấn

179.594

2.112.314

326.340

2.618.248

05.3235

Chiều cao cột <=50m

tấn

239.459

3.761.186

463.192

4.463.837

05.4000 VỪA LP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án néo cột (kể cả đào, lấp h thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông đến độ cao 10m, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép bằng thủ công:

 

 

 

 

 

05.4001

Chiều cao cột <=15m

cột

11.730

1.226.726

 

1.238.456

05.4011

Chiều cao cột <=30m

cột

23.440

1.295.599

 

1.319.038

05.4021

Chiều cao cột <=40m

cột

25.398

1.425.358

 

1.450.756

05.4031

Chiều cao cột <=50m

cột

29.294

1.567.096

 

1.596.390

05.4041

Chiều cao cột <=60m

cột

30.274

1.724.803

 

1.755.077

05.4051

Chiều cao cột <=70m

cột

31.253

1.886.504

 

1.917.756

05.4061

Chiều cao cột <=85m

cột

33.211

2.166.984

 

2.200.195

05.4071

Chiều cao cột <=100m

cột

33.211

2.492.381

 

2.525.592

 

Vừa lắp vừa dựng cột thép bằng thủ công kết hợp cơ giới:

 

 

 

 

 

05.4002

Chiều cao cột <=15m

cột

11.730

901.329

14.419

927.478

05.4012

Chiều cao cột <=30m

cột

17.585

1.036.080

16.342

1.070.007

05.4022

Chiều cao cột <=40m

cột

23.460

1.139.887

19.226

1.182.573

05.4032

Chiều cao cột <=50m

cột

29.294

1.253.676

22.110

1.305.080

05.4042

Chiều cao cột <=60m

cột

30.274

1.378.445

24.032

1.432.751

05.4052

Chiều cao cột <=70m

cột

31.253

1.509.203

24.032

1.564.488

05.4062

Chiều cao cột <=85m

cột

33.211

1.733.787

28.839

1.795.837

05.4072

Chiêu cao cột <=100m

cột

33.211

1.994.304

38.452

2.065.967

Ghi chú: Công tác vừa lp vừa dựng cột thép hình áp dụng theo các quy định sau:

1. Đơn giá được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc <= 15° hoặc ngập nước sâu <= 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chnh nhân với hệ số sau:

- Độ dc từ> 15° ÷ 35° hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2.

- Độ dốc từ > 35° hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5.

- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >100 mét ở vùng nước thuỷ triu lên xung ngập vào đến chân móng thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.

2. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100m, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10 mét thì đơn giá (nhân công và máy thi công) được nhân hệ số 1,2 so vi đơn giá lin kề trước đó.

3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp đơn giá nhân công và máy thi công được nhân hệ s 1,1.

06.6000. RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG (trang 80):

Quy định chung: nội dung ghi tại mục 4 và mục 6 điều chỉnh như nội dung đã được điều chỉnh ti phần Định mức tương ứng.

PHỤ LỤC 1 - BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP:

Chun xác lại đơn giá cọc tre loại ≤ 2,5m như sau:

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

19

Cọc tre 2,5m

m

2.000

PHỤ LỤC 3 - BẢNG GIÁ CA MÁY THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN:

Chun xác lại giá ca máy của máy cưa gỗ cầm tay như sau:

STT

Danh mục máy

Giá ca máy (đồng)

Trong đó

Chi phí nhiên liệu

Chi phí tiền lương thợ

45

Máy cưa gỗ cầm tay

50.532

 

 

07.2400 LẮP ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP

Thành phần công việc:

- Vận chuyn và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lp chỉnh ng, nối ống bng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả colie giữ ống).

- Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.2401

Đường kính D<=15mm

100m

353

927.300

 

927.653

07.2402

D<=20mm

100m

479

973.665

 

974.144

07.2403

D<=25mm

100m

588

992.211

 

992.799

07.2404

D<=32mm

100m

905

1.020.030

 

1.020.935

07.2405

D<=40mm

100m

1.036

1.279.674

 

1.280.710

07.2411

D<=50mm

100m

1.273

1.298.220

 

1.299.493

07.2412

D<=67mm

100m

1.641

1.391.877

 

1.393.518

07.2413

D<=76mm

100m

2.040

1.578.265

 

1.580.305

07.2414

D<=89mm

100m

2.422

1.849.036

 

1.851.458

07.2415

D<=100mm

100m

2.807

1.973.294

 

1.976.101

07.2426

D<=110mm

100m

958

2.170.809

 

2.171.767

07.2427

D<=150mm

100m

1.307

2.664.133

 

2.665.440

07.2428

D<=200mm

100m

1.742

3.552.486

 

3.554.229

07.2429

D<=250mm

100m

2.178

4.440.840

 

4.443.018

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ng như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những vật liệu trên.

05.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG:

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột bê tông, đổ bê tông chèn chân cột, sơn kẻ biển, đánh số cột, hoàn thiện, tháo dỡ thu dọn (k cả đào, lp h thế).

Đơn vị tính: đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Thành phần chi phí

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Dựng cột bê tông bng thủ công

 

 

 

 

 

05.5201

Chiều cao cột <=8m

cột

17.400

460.147

 

477.547

05.5301

Chiều cao cột <=10m

cột

17.400

495.082

 

512.482

05.5401

Chiều cao cột <=12m

cột

17.400

530.018

 

547.418

05.5501

Chiều cao cột <=14m

cột

17.400

659.777

 

677.177

05.5601

Chiều cao cột <=16m

cột

20.335

717.670

 

738.004

05.5701

Chiều cao cột <=18m

cột

20.335

935.267

 

955.601

05.5801

Chiều cao cột <=20m

cột

20.335

1.089.980

 

1.110.314

05.5901

Chiều cao cột >20m

cột

20.335

1.189.795

 

1.210.129

 

Dựng cột bê tông bằng thủ công kết hợp cơ giới (bằng cần cu)

 

 

 

 

 

05.5202

Chiều cao cột <=8m

cột

17.400

184.658

73.690

275.747

05.5302

Chiều cao cột <=10m

cột

17.400

197.634

73.690

288.723

05.5402

Chiều cao cột <=12m

cột

17.400

211.608

105.271

334.279

05.5502

Chiều cao cột <=14m

cột

17.400

263.512

105.271

386.183

05.5602

Chiều cao cột <=16m

cột

20.335

287.467

147.379

455.181

05.5702

Chiều cao cột <=18m

cột

20.335

374.306

147.379

542.020

05.5802

Chiều cao cột <=20m

cột

20.335

436.192

210.542

667.069

05.5902

Chiều cao cột >20m

cột

20.335

476.118

210.542

706.995

 

Dựng cột bê tông bằng thủ công kết hợp cơ giới (bằng máy kéo)

 

 

 

 

 

05.5603

Chiều cao cột <=16m

cột

20.335

323.401

108.162

451.897

05.5703

Chiều cao cột <=18m

cột

20.335

421.219

108.162

549.716

05.5803

Chiều cao cột <=20m

cột

20.335

490.092

165.849

676.275

05.5903

Chiều cao cột >20m

cột

20.335

535.008

165.849

721.192

 

HIỆU CHỈNH, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 7606/BCT-NL NGÀY 05/8/2009

Sửa đổi nội dung quy định áp dụng ghi tại khoản 1, Mục IV của Phần I bộ Đơn giá thành:

1. Trường hợp thi công xây dựng hoặc lắp đặt thiết bị ở những nơi lưới điện đang vận hành, những công tác có ảnh hưởng đến an toàn thao tác và năng suất lao động, thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,25

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 8001/BCT-TCNL công bố hiệu chỉnh, bổ sung ĐM - ĐG chuyên ngành xây lắp công trình ĐZ và TBA do Bộ Công thương ban hành

  • Số hiệu: 8001/BCT-TCNL
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 29/08/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Hoàng Quốc Vượng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/08/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản