Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7931/UBND-VP | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: | - Sở Xây dựng; |
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 1899/SXD-GĐ ngày 14/10/2013 về việc điều chỉnh đơn giá bốc xếp và vận chuyển lên cao trong tập đơn giá xây dựng công trình - phân xây dựng; UBND tỉnh có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận điều chỉnh đơn giá bốc xếp và vận chuyển lên cao trong tập đơn giá xây dựng công trình - phân xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 18/7/2006, mã hiệu AL.70000 theo như đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản nêu trên, cụ thể như sau:
AL.70000 - CÔNG TÁC BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN LÊN CAO
Quy định áp dụng:
Đơn giá vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với những loại công việc thực hiện ở trên cao đã được tính trong đơn giá này mà không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp v.v...khi thi công ở độ cao > 16 m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Bốc xếp, vận chuyển lên cao được tính bằng cách cộng đơn giá bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng thang máy.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bốc xếp và vận chuyển lên cao |
|
|
|
|
AL.71110 | Cát các loại, than xỉ | m3 |
| 15.776 | 26.220 |
AL.71120 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 19.187 | 26.220 |
AL.71130 | Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả...) | tấn |
| 14.070 | 29.133 |
AL.72110 | Gạch xây các loại | 1000v |
| 24.303 | 20.393 |
AL.72120 | Gạch ốp, lát các loại | 10m2 |
| 8.527 | 5.827 |
AL.72210 | Đá ốp, lát các loại | 10m2 |
| 8.527 | 5.827 |
AL.72310 | Ngói các loại | 1000v |
| 28.140 | 87.400 |
AL.73110 | Vôi, than xỉ các loại | tấn |
| 19.613 | 29.133 |
AL.73210 | Tấm lợp các loại | 100m2 |
| 16.202 | 87.400 |
AL.73310 | Xi măng | tấn |
| 16.202 | 26.220 |
AL.73410 | Gỗ các loại | m3 |
| 16.202 | 29.133 |
AL.73510 | Kính các loại | 10m2 |
| 12.791 | 14.567 |
AL.73610 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn |
| 25.156 | 8.740 |
AL.74110 | Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà | tấn |
| 29.846 | 40.786 |
AL.74210 | Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà | tấn |
| 106.593 | 58.266 |
AL.75110 | Cửa các loại | 10m2 |
| 6.396 | 46.613 |
AL.76110 | Vật liệu phụ các loại | tấn |
| 5.116 | 8.740 |
AL.76120 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | m3 |
| 20.892 | 37.873 |
2. Giao Sở Xây dựng phổ biến, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh áp dụng điều chỉnh đơn giá bốc xếp và vận chuyển lên cao trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để lập dự toán xây dựng công trình theo đúng quy định./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Công văn 7931/UBND-VP năm 2013 điều chỉnh đơn giá bốc xếp và vận chuyển lên cao trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 7931/UBND-VP
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Ngọc Thới
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra