Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7674/BNN-TT
V/v báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 và lập kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023

Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2022

 

Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa; Nghị định 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác, Để việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đảm bảo hiệu quả kinh tế và an ninh lương thực quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh thực hiện các nội dung sau:

1. Báo cáo đánh giá kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022, đánh giá những thuận lợi khó khăn trong việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (Mẫu báo cáo theo phụ lục đính kèm)

2. Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 (biểu mẫu đăng ký theo phụ lục đính kèm)

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa phải đảm bảo nguyên tắc: ưu tiên chuyển đổi trên đất trồng lúa kém hiệu quả, vùng không chủ động tưới tiêu, thường xuyên thiếu nước; tập trung, gọn vùng; bảo đảm thiết chế hạ tầng phục vụ chuyển đổi; có sự đồng thuận của người dân; không làm biến dạng mặt bằng, không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa và vẫn thống kê là đất trồng lúa.

Báo cáo, kế hoạch đăng ký gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng văn bản qua đường công văn và qua Emai theo địa chỉ: Cục Trồng trọt - số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; Email: thanhpvtt@yahoo.com.vn trước ngày 30 tháng 11 năm 2022, nếu quá thời hạn trên UBND tỉnh, thành phố không gửi văn bản đăng ký coi như không có nhu cầu đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TT.

BỘ TRƯỞNG




Lê Minh Hoan

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo công văn số 7674/BNN-TT, ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BÁO CÁO

Kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022

1. Công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

1.1. Về phổ biến, hướng dẫn thực hiện các VBQPPL thuộc lĩnh vực chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;

1.2. Về xây dựng, ban hành các văn bản quản lý thuộc lĩnh vực chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương (Quyết định, công văn, hướng dẫn …);

1.3. Về công tác xây dựng kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (tỉnh, huyện xã);

1.4. Về công tác thực hiện đăng ký thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương (có thực hiện theo đúng quy định không);

1.5. Về công tác thanh tra, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương (Kết quả kiểm tra, thanh tra, số vụ vi phạm, xử lý vi phạm);

1.6. Về công tác và báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

2. Kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trong năm 2021.

2.1 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm

(Đánh giá Tổng diện tích chuyển đổi, diện tích chuyển đổi theo từng loại cây trồng chuyển đổi; hiệu quả kinh tế từ mô hình chuyển đổi)

2.2. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây lâu năm:

(Đánh giá Tổng diện tích chuyển đổi, diện tích chuyển đổi theo từng loại cây trồng chuyển đổi ; hiệu quả kinh tế từ mô hình chuyển đổi)

2.3. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.

(Đánh giá Tổng diện tích chuyển đổi, diện tích chuyển đổi theo từng loại hình chuyển đổi; hiệu quả kinh tế từ mô hình chuyển đổi)

3. Ý kiến của địa phương về các loại hình chuyển đổi, đề xuất kiến nghị:

3.1. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;

3.2. Kiến nghị, đề xuất những vướng mắc khi thực hiện các quy định của văn bản và thực hiện chuyển chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương.

 

 

….…, ngày…..tháng …… năm..…..
Thủ trưởng đơn vị báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo công văn số 7674/BNN-TT, ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TỈNH/TP……………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN ĐĂNG KÝ

KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023

STT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất trồng lúa chuyển đổi Năm 2023 (ha)

Tổng

Đất 3 vụ lúa

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

...

1

Hiện trạng đất trồng lúa của địa phương

 

 

 

 

 

2

Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của địa phương

 

 

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

….…, ngày…..tháng …… năm..…..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 7674/BNN-TT về báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 và lập kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 7674/BNN-TT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 16/11/2022
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Minh Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản