Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7452/BKHĐT-TCTK | Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) (sau đây gọi tắt là Nghị định số 94/2022/NĐ-CP) và Nghị định số 62/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý III và 9 tháng năm 2024;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát, cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để phục vụ rà soát, biên soạn GDP, GRDP sơ bộ quý II, 6 tháng và ước tính quý III, 9 tháng năm 2024 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo đánh giá và các biểu số liệu về Tổng cục Thống kê qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 22/9/2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ II, 6 THÁNG VÀ ƯỚC TÍNH QUÝ III, 9 THÁNG NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số 7452/BKHĐT-TCTK ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu số 01/TKQG Ngày nhận báo cáo: 22/9/2024 | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Quý III năm 2024 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: ………….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (TCTK) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2023 | Ước tính năm 2024 | ||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý III năm 2024: là số liệu từ ngày 01/7 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Đối với số liệu ước tính 9 tháng đầu năm 2024: là số liệu từ ngày 01/01 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Biểu số 02/TKQG Ngày nhận báo cáo: 22/9/2024 | CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Quý III năm 2024 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: ………….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (TCTK) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2023 | Ước tính năm 2024 | ||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (I+II+III+IV+V+VI+VII) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn lại | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi viện trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý III năm 2024: là số liệu từ ngày 01/7 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Đối với số liệu ước tính 9 tháng đầu năm 2024: là số liệu từ ngày 01/01 đến ngày 20/9 của năm báo cáo
Biểu số 03/NLTS Ngày nhận báo cáo: 22/9/2024 | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN Quý III năm 2024 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: ………….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (TCTK) |
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Thực hiện năm 2023 | Ước tính năm 2024 | ||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
1 | I. Trồng trọt | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
2 | 1. Cây hằng năm | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
3 | 1.1. Lúa | Vụ Đông Xuân | Tiến độ gieo trồng | Ha | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tiến độ thu hoạch | " | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | + Do dịch bệnh | " | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Vụ Hè Thu | Tiến độ gieo hồng | Ha | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Tiến độ thu hoạch | " | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | + Do dịch bệnh | " | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
14 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 |
| Vụ Thu đông | Tiến độ gieo trồng | Ha | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tiến độ thu hoạch | " | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
17 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
18 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
19 | + Do dịch bệnh | " | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
20 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
21 | Vụ Mua | Tiến độ gieo trồng | Ha | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Tiến độ thu hoạch | " | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
23 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
24 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
25 | + Do dịch bệnh | " | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
26 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | 1.2. Ngô | Tiến độ gieo trồng | Ha | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
28 | Tiến độ thu hoạch | " | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
29 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
30 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
31 | + Do dịch bệnh | " | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
32 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
33 | 1.3. Sắn | Tiến độ gieo trồng | Ha | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
34 | Tiến độ thu hoạch | " | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
35 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
36 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
37 | + Do dịch bệnh | " | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
38 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
39 | 1.4. Mía | Tiến độ gieo trồng | Ha | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
40 | Tiến độ thu hoạch | " | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
41 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
42 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
43 | + Do dịch bệnh | " | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
44 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
45 | 1.5. Rau các loại | Tiến độ gieo trồng | Ha | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
46 | Tiến độ thu hoạch | " | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
47 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
48 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
49 | + Do dịch bệnh | " | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
50 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch |
| 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
51 | 1.6. Hoa các loại | Tiến độ gieo trồng | Ha | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
52 | Tiến độ thu hoạch |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
53 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
54 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
55 | + Do dịch bệnh | " | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
56 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
57 | 1.7. Cây khác: ...... | Tiến độ gieo trồng | Ha | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
58 | Tiến độ thu hoạch |
| 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
59 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
61 | + Do dịch bệnh | " | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
62 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
63 | 1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập | Ha | 61 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
64 | 2. Cây lâu năm | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
65 | 2.1. Điều | Diện tích trồng tập trung | Ha | 62 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
66 | Diện tích trồng mới | " | 63 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
67 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 64 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
68 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 65 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
69 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
70 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
71 | + Do dịch bệnh | " | 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
72 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 69 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
73 | 2.2. Hồ tiêu | Diện tích trồng tập trung | Ha | 70 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
74 | Diện tích trồng mới | " | 71 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
75 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 72 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
76 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 73 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
77 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
78 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
79 | + Do dịch bệnh | " | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
80 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 77 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
81 | 2.3. Cao su | Diện tích trồng tập trung | Ha | 78 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
82 | Diện tích trồng mới | " | 79 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
83 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 80 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
84 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) |
| 81 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
85 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
86 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
87 | + Do dịch bệnh |
| 84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
88 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 85 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
89 | 2.4. Cà phê | Diện tích trồng tập trung | Ha | 86 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
90 | Diện tích trồng mới | " | 87 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
91 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 88 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
92 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,:.) |
| 89 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
93 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
94 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
95 | + Do dịch bệnh |
| 92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
96 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 93 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
97 | 2.5. Chè búp | Diện tích trồng tập trung | Ha | 94 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
98 | Diện tích trồng mới | " | 95 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
99 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 96 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
100 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 97 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
101 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. |
| 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
102 | Trong đó: + Do thiên tai |
| 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
103 | + Do dịch bệnh |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
104 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 101 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
105 | 2.6. Dừa | Diện tích trồng tập trung | Ha | 102 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
106 | Diện tích trồng mới | " | 103 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
107 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 104 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
108 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 105 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
109 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
110 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
111 | + Do dịch bệnh |
| 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
112 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 109 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
113 | 2.7. Xoài | Diện tích trồng tập trung | Ha | 110 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
114 | Diện tích trồng mới | " | 111 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
115 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 112 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
116 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 113 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
117 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
118 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
119 | + Do dịch bệnh |
| 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
120 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 117 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
121 | 2.8. Chuối | Diện tích trồng tập trung | Ha | 118 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
122 | Diện tích trồng mới | " | 119 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
123 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 120 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
124 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 121 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
125 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
126 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
127 | + Do dịch bệnh | " | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
128 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 125 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
129 | 2.9. Thanh long | Diện tích trồng tập trung | Ha | 126 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
130 | Diện tích trồng mới | " | 127 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
131 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 128 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
132 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 129 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
133 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
134 |
| Trong đó: + Do thiên tai | " | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
135 | + Do dịch bệnh | " | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
136 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 133 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
137 | 2.10. Dứa | Diện tích trồng tập trung | Ha | 134 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
138 | Diện tích trồng mới | " | 135 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
139 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 136 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
140 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 137 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
141 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
142 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
143 | + Do dịch bệnh |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
144 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 141 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
145 |
| Diện tích trồng tập trung | Ha | 142 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
146 | Diện tích trồng mới | " | 143 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
147 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 144 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
148 | 2.11. Sầu riêng | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 145 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
149 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
150 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
151 | + Do dịch bệnh | " | 148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
152 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 149 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
153 | 2.12. Cam | Diện tích trồng tập trung | Ha | 150 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
154 | Diện tích trồng mới | " | 151 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
155 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 152 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
156 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 153 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
157 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
158 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
159 | + Do dịch bệnh | " | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
160 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 157 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
161 |
| Diện tích trồng tập trung | Ha | 158 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
162 | Diện tích trồng mới | " | 159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
163 | 2.13. Bưởi | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 160 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
164 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 161 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
165 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
166 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
167 | + Do dịch bệnh | " | 164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
168 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 165 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
169 | 2.14. Nhãn | Diện tích trồng tập trung | Ha | 166 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
170 | Diện tích trồng mới | " | 167 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
171 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 168 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
172 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 169 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
173 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
174 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
175 | + Do dịch bệnh | " | 172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
176 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 173 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
177 | 2.15. Vải | Diện tích trồng tập trung | Ha | 174 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
178 | Diện tích trồng mới | " | 175 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
179 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 176 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
180 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 177 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
181 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
182 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
183 | + Do dịch bệnh | " | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
184 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 181 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
185 | 2.16. Cây khác: ……. | Diện tích trồng tập trung | Ha | 182 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | |
186 | Diện tích trồng mới | " | 183 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
187 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | " | 184 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
188 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | " | 185 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
189 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được. | " | 186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
190 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
191 | + Do dịch bệnh | " | 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
192 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | " | 189 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
193 | 2.19. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập | Ha | 190 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
194 | II. Chăn nuôi | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
195 | 1. Cúm gia cầm | Số huyện có dịch | Huyện | 191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
196 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm) | Con | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
197 | 2. Tả lợn châu Phi | Số huyện có dịch | Huyện | 193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
198 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn) | Con | 194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
199 | 3. Lở mồm long móng | Số huyện có dịch | Huyện | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
200 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn) | Con | 196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
201 | 4. Viêm da nổi cục | Số huyện có dịch | Huyện | 197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
202 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò) | Con | 198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
203 | 5. Bệnh ... | Số huyện có dịch | Huyện | 199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
204 | Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy | Con | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
205 | 6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ* | Trâu | Con | 201 |
|
| x |
| x |
|
| x |
| x | |
206 | Bò | " | 202 |
|
| x |
| x |
|
| x |
| x | ||
207 | Trong đó: Bò sữa | " | 203 |
|
| x |
| x |
|
| x |
| x | ||
208 | Lợn | " | 204 |
|
| x |
| x |
|
| x |
| x | ||
209 | Gia cầm (gà, vịt, ngan) | Nghìn con | 205 |
|
| x |
| x |
|
| x |
| x | ||
210 | Vật nuôi khác: ………….. (Đặc thù của Tỉnh) |
| 206 |
|
| x |
| x |
|
| x |
| x | ||
211 | III. Lâm nghiệp | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
212 | 2. Diện tích rừng bị thiệt hại | Ha | 207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
213 | Trong đó: Diện tích rừng bị cháy | Ha | 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
214 | IV. Thủy sản | x |
| x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||
215 | 1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên) | Ha | 209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
216 | 2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại | Ha | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
217 | 3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh | Diện tích thả nuôi | Ha | 211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
218 | Diện tích thu hoạch | " | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
219 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
220 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
221 | + Do dịch bệnh | " | 215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
222 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70% | " | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
223 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
224 | + Do dịch bệnh | " | 218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
225 | 4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh | Diện tích thả nuôi | Ha | 219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
226 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
227 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
228 | + Do dịch bệnh | " | 222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
229 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. | " | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
230 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
231 | + Do dịch bệnh | " | 225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
232 | 5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh | Diện tích thả nuôi. | Ha | 226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
233 | Chia ra: + Siêu thâm canh | " | 227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
234 | + Thâm canh, bán thâm canh | " | 228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
235 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
236 | Chia ra: + Siêu thâm canh | " | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
237 | + Thâm canh, bán thâm canh | " | 231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
238 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. | " | 232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
239 | Chia ra: + Siêu thâm canh | " | 233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
240 | + Thâm canh, bán thâm canh | " | 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
241 | 6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến | Diện tích mặt nước nuôi | Ha | 235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
242 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên). | " | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
243 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
244 | + Do dịch bệnh | " | 238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
245 | Diện tích bị thiệt hại dưới 70%. | " | 239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
246 | Trong đó: + Do thiên tai | " | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
247 | + Do dịch bệnh | " | 241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
248 | 7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch | Triệu con | 242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
249 | 8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch | " | 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
250 | Trong đó: Tôm sú giống được kiểm dịch | " | 244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
251 | Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch | " | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
252 | 9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn | Ha | 246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
253 | 10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm | Chiếc | 247 | x | x |
| x | x | x | x |
| x | x | ||
254 | 11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình | " | 248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
255 | 12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU | " | 249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 20 của tháng 3,6,9,11 (20/3, 20/6, 20/9, 20/11)
Biểu số 04/CNXD Ngày nhận báo cáo: 22/9/2024 | NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM Quý III năm 2024 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: ………….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (TCTK) |
STT | Tên dự án/công trình | Mã ngành đầu tư (VSIC 2018 cấp 2) | Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án | Mã chủ đầu tư | Thời gian khởi công | Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành | Tổng mức đầu tư (Triệu đồng) | Năng lực mới tăng | Thực hiện quý II năm 2024 (Triệu đồng) | Dự tính quý III năm 2024 (Triệu đồng) | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý III 2024 (Triệu đồng) | Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý III năm 2024 (Triệu đồng) | Ghi chú | |||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Năng lực/công suất thiết kế | Đơn vị tính | |||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05/TMDV Ngày nhận báo cáo: 22/9/2024 | DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH DỊCH VỤ Quý III năm 2024 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: ………….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (TCTK) |
STT | Mã ngành, Tên Ngành | Mã số | Thực hiện năm 2023 | Ước tính năm 2024 | ||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Phân theo ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | H. Vận tải kho bãi | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50. Vận tải đường thủy | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51. Vận tải hàng không | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53. Bưu chính và chuyển phát | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55. Dịch vụ lưu trú | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56. Dịch vụ ăn uống | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | J. Thông tin và truyền thông | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58. Hoạt động xuất bản | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60. Hoạt động phát thanh, truyền hình | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61. Viễn Thông | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63. Hoạt động dịch vụ thông tin | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | S. Hoạt động dịch vụ khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06/TKQG Ngày nhận báo cáo: 22/9/2024 | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Quý III năm 2024 | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, tp: ………….. Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2023 | Ước tính năm 2024 | |||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I. Dư nợ tín dụng | 2 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
1. Bằng đồng Việt Nam | 3 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Ngắn hạn | 4 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Trung và dài hạn | 5 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
2. Bằng ngoại tệ | 6 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Ngắn hạn | 7 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Trung và dài hạn | 8 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
3. Tổng cộng (3=1+2) | 9 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Ngắn hạn | 10 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Trung và dài hạn | 11 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
II. Số dư huy động vốn | 12 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
1. Bằng đồng Việt Nam | 13 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Ngắn hạn | 14 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Trung và dài hạn | 15 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
2. Bằng ngoại tệ | 16 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Ngắn hạn | 17 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Trung và dài hạn | 18 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
3. Tổng cộng (3=1+2) | 19 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Ngắn hạn | 20 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
+ Trung và dài hạn | 21 |
| x |
| x |
|
| x |
| x |
| |||
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2. Chi phí trả thưởng | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Chi hoạt động của đơn vị | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không điền số liệu vào ô có dấu "x"
- 1Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 2Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Phụ lục Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thống kê và sửa đổi Phụ lục II của Nghị định 94/2022/NĐ-CP quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Công văn 7452/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý II, 6 tháng và ước tính quý III, 9 tháng năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 7452/BKHĐT-TCTK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/09/2024
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Trần Quốc Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra