Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7381/BNN-VPĐP | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Lưu Quang, Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 (tại văn bản số 392/TB-VPCP ngày 24/9/2023 của Văn phòng Chính phủ); để có cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ đã được giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 (tại các Quyết định: Số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022, số 147/QĐ-TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là tỉnh) báo cáo một số nội dung sau:
1. Cập nhật kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới của đến hết tháng 9/2023, ước thực hiện cả năm 2023; đăng ký mục tiêu, nhiệm vụ phấn đấu thực hiện xây dựng nông thôn mới năm 2024 (Theo mẫu tại Phụ lục I gửi kèm)
2. Nghiên cứu, cho ý kiến về khả năng hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ giao (tại các Quyết định: Số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022, số 147/QĐ-TTg ngày 23/02/2023). Rà soát, đề xuất điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021-2025 nếu cần thiết (Theo mẫu tại Phụ lục II gửi kèm) và nêu rõ nguyên nhân, lý do đề nghị điều chỉnh.
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, đề nghị gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương, địa chỉ: nhà B9, số 02, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội, thư điện tử: khth.ntm@gmail.com) trước ngày 20/10/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
(Thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ đ/c Vi Việt Hoàng, Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương theo số điện thoại: 0906.258.868)
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 VÀ ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2024
Tỉnh .......……........
(Kèm theo Công văn số 7381/BNN-VPĐP ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đối tượng | ĐVT | Cập nhật đến hết 09/2023 | Dự kiến thực hiện hết năm 2023 | Dự kiến mục tiêu phấn đấu năm 2024 |
I | Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ/đạt chuẩn NTM | Cấp tỉnh |
|
|
|
II | Nông thôn mới cấp huyện |
|
|
|
|
1 | Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM | Cấp huyện |
|
|
|
2 | Số huyện đạt chuẩn NTM nâng cao | Huyện |
|
|
|
3 | Số huyện đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | Huyện |
|
|
|
III | Nông thôn mới cấp xã |
|
|
|
|
1 | Số xã đạt 19 tiêu chí NTM, trong đó: | Xã |
|
|
|
1.1 | Số xã đạt chuẩn NTM có QĐ công nhận của UBND cấp tỉnh | Xã |
|
|
|
1.2 | Số xã đạt chuẩn NTM nâng cao | Xã |
|
|
|
1.3 | Số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | Xã |
|
|
|
2 | Số xã đạt từ 15 - 18 tiêu chí |
|
|
|
|
3 | Số xã đạt từ 10 - 14 tiêu chí |
|
|
|
|
4 | Số xã đạt dưới 10 tiêu chí |
|
|
|
|
IV | NTM cấp thôn, bản |
|
|
|
|
| Số đơn vị cấp thôn, bản thuộc xã ĐBKK khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được công nhận đạt chuẩn NTM (theo tiêu chí NTM do UBND tỉnh quy định) | Thôn, bản |
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
Tỉnh…………………..
(Kèm theo Công văn số 7381/BNN-VPĐP ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đối tượng | ĐVT | Mục tiêu, nhiệm vụ được giao Đề xuất điều chỉnh | Dự kiến sau điều chỉnh | ||
Tăng | Giảm |
| ||||
1 | Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ/đạt chuẩn NTM | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
2 | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2.1 | Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM | Cấp huyện |
|
|
|
|
2.2 | Số huyện đạt chuẩn NTM nâng cao | Huyện |
|
|
|
|
2.3 | Số huyện đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | Huyện |
|
|
|
|
3 | Cấp xã |
|
|
|
|
|
3.1 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn NTM | % |
|
|
|
|
3.2 | Tỷ lệ xã NTM nâng cao | % |
|
|
|
|
4.3 | Tỷ lệ xã NTM kiểu mẫu | % |
|
|
|
|