Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/BKHĐT-TH | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương; |
Để chuẩn bị tài liệu trả lời Quốc hội về các dự án đầu tư công dàn trải, không hiệu quả, lãng phí, không sử dụng được, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan báo cáo danh mục các dự án sử dụng nguồn vốn NSNN, TPCP, tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, doanh nghiệp nhà nước và các nguồn vốn có tính chất ngân sách nhà nước (như: xổ số kiến thiết, nguồn phí để lại cho đầu tư, ...) từ năm 2000 đến nay theo các nội dung sau:
1. Danh mục các dự án đầu tư công từ năm 2000 đến nay đầu tư dàn trải, không hiệu quả, lãng phí, không sử dụng được.
- Danh mục các dự án đầu tư dàn trải, không hoàn thành đúng tiến độ quy định (nhóm B không quá 5 năm, nhóm C không quá 3 năm) theo biểu mẫu số I kèm theo.
- Danh mục các dự án đầu tư không hiệu quả theo biểu mẫu số II kèm theo.
- Danh mục các dự án đầu tư lãng phí, không sử dụng được, báo cáo rõ số tiền lãng phí theo biểu mẫu số III kèm theo.
2. Các nội dung báo cáo.
- Số vốn đầu tư dàn trải, lãng phí, không hiệu quả của từng dự án cụ thể.
- Lý do việc đầu tư dàn trải, lãng phí, không hiệu quả, không sử dụng được của từng dự án cụ thể.
- Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc đầu tư dàn trải, không hiệu quả, lãng phí, không sử dụng được (nêu rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân đối với từng dự án).
- Các giải pháp khắc phục việc đầu tư dàn trải, lãng phí, kém hiệu quả, trong đó nêu rõ các giải pháp cụ thể đối với từng dự án (thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng, bố trí đến điểm dừng kỹ thuật, ...).
3. Thời gian báo cáo.
Đề nghị Quý cơ quan chuẩn bị các nội dung nêu trên và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 28 tháng 02 năm 2014 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
Bộ, ngành/Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước/Tỉnh, Thành phố…..
Biểu mẫu số I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG DÀN TRẢI (DỰ ÁN KHÔNG HOÀN THÀNH ĐÚNG TIẾN ĐỘ QUY ĐỊNH, NHÓM B KHÔNG QUÁ 5 NĂM, NHÓM C KHÔNG QUÁ 3 NĂM)
(Biểu mẫu kèm theo công văn số 697/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 02 năm 2014)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến 31/12/2013 | Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 31/12/2013 | Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2014 | Ghi chú (Ghi rõ nguyên nhân, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc dàn trải, hoàn thành không đúng tiến độ của các dự án) | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Nguồn vốn... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn... | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nguồn vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nguồn vốn NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vốn Tín dụng đầu tư của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nguồn vốn doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các nguồn vốn khác có tính chất NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nguồn phí để lại cho đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KHÔNG HIỆU QUẢ
(Biểu mẫu kèm theo công văn số 697/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 02 năm 2014)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến 31/12/2013 | Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 31/12/2013 | Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2014 | Ghi chú (Ghi rõ nguyên nhân, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc các dự án không hiệu quả) | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Nguồn vốn... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn... | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nguồn vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nguồn vốn NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vốn Tín dụng đầu tư của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nguồn vốn doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các nguồn vốn khác có tính chất NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nguồn phí để lại cho đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG LÃNG PHÍ, KHÔNG SỬ DỤNG ĐƯỢC
(Biểu mẫu kèm theo công văn số 697/BKHĐT-TH ngày 12 tháng 02 năm 2014)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí đến 31/12/2013 | Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 31/12/2013 | Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/01/2014 | Ghi chú (Ghi rõ nguyên nhân, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc dự án lãng phí, không sử dụng được…) | |||||||||
Số quyết định | TMĐT | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Nguồn vốn... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn… | Nguồn vốn ... (NSTW, NSĐP, TPCP, ...) | Nguồn vốn... | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Nguồn vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nguồn vốn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nguồn vốn NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Nguồn vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nguồn vốn Tín dụng đầu tư của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Nguồn vốn doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các nguồn vốn khác có tính chất NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Nguồn phí để lại cho đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 1278/BKHĐT-TCTT báo cáo việc chuyển đổi mô hình ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 4071/BKHĐT-KTĐN tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý I năm 2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 9894/BKHĐT-KTĐN năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý III/2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Công văn 1278/BKHĐT-TCTT báo cáo việc chuyển đổi mô hình ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 4071/BKHĐT-KTĐN tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý I năm 2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 9894/BKHĐT-KTĐN năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý III/2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 697/BKHĐT-TH năm 2014 báo cáo dự án đầu tư công dàn trải, không hiệu quả, lãng phí do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 697/BKHĐT-TH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/02/2014
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Bùi Quang Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra