Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6631/BKHĐT-KTDV | Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………………..
Thực hiện Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 1861/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2017 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình), trong những năm vừa qua, ngân sách Trung ương đã hỗ trợ nguồn vốn cho các địa phương để xây dựng kết cấu hạ tầng du lịch nhằm thực hiện các mục tiêu đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Để có cơ sở tổng kết, đánh giá hiệu quả của Chương trình, kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét các định hướng, mục tiêu phát triển của ngành du lịch trong giai đoạn tới, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý Ủy ban:
1. Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2019, trong đó nêu rõ:
- Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2019: Tổng vốn được giao giai đoạn 2016-2019; Tỷ lệ % kế hoạch đã giao đến hết năm 2019 trong kế hoạch trung hạn 2016-2020. Trong đó:
+ Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương;
+ Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương;
+ Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
+ Vốn huy động hợp pháp khác.
- Báo cáo cụ thể từng dự án thuộc Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2019 đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch hàng năm của địa phương bao gồm: Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn ngân sách trung ương, nguồn vốn ngân sách địa phương, nguồn vốn ODA (nếu có), các nguồn vốn huy động hợp pháp khác; tổng kinh phí đã được bố trí cho từng dự án từ khi khởi công đến nay và lũy kế giải ngân của từng dự án đến nay (theo Phụ lục đính kèm).
- Báo cáo cụ thể từng dự án thuộc Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (nếu có) bao gồm: Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn của dự án, tổng kinh phí đã được bố trí cho từng dự án từ khi khởi công đến khi hoàn thành và lũy kế giải ngân của từng dự án đến khi hoàn thành.
- Báo cáo cụ thể từng dự án thuộc Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch sử dụng nguồn vốn vay ODA bao gồm: Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn nước ngoài, nguồn vốn đối ứng, nguồn vốn ODA, kế hoạch vốn đã bố trí, số vốn đã giải ngân thực tế, số vốn giải ngân đã ghi thu, ghi chi.
- Báo cáo cụ thể từng dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2019 bao gồm: Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn của dự án, tổng kinh phí đã được bố trí cho từng dự án từ khi khởi công đến khi hoàn thành và lũy kế giải ngân của từng dự án đến khi hoàn thành.
- Cung cấp thông tin về các dự án thuộc Chương trình theo biểu mẫu (Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2).
2. Đánh giá kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2019 với một số nội dung chủ yếu sau:
- Đánh giá hiệu quả của Chương trình đối với mục tiêu phát triển du lịch nói riêng và phát triển kinh tế - xã hội nói chung của địa phương (lượng khách du lịch tăng %, doanh thu từ du lịch đóng góp cho GRDP địa phương, tạo công ăn việc làm, số lượng dự án (đầu tư trong nước) đầu tư vào Khu du lịch quốc gia, số lượng dự án (đầu tư nước ngoài) đầu tư vào Khu du lịch quốc gia, số lượng cơ sở lưu trú tăng %).
- Đánh giá tác động lan tỏa của Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2019, cụ thể: từ nguồn vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương với tính chất là nguồn “vốn mồi” đã giúp thu hút thêm các nguồn vốn khác như vốn ngân sách địa phương, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI), vốn huy động hợp pháp khác cho đầu tư phát triển hạ tầng du lịch.
- Vai trò của nguồn vốn đầu tư từ Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch đối với việc hoàn thiện mạng lưới kết cấu hạ tầng du lịch của địa phương, vùng (đối với các dự án có tính chất liên vùng).
- Đánh giá chung các kết quả đạt được, khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong việc triển khai thực hiện các dự án thuộc Chương trình.
- Đề xuất giải pháp, kiến nghị, định hướng trong giai đoạn tiếp theo.
Báo cáo bằng văn bản của Quý Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước ngày 30/9/2019.
3. Trên cơ sở thông tin, báo cáo của các địa phương, đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch với vai trò là cơ quan chủ quản Chương trình, đánh giá tổng thể Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020, đề xuất các giải pháp, kiến nghị, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15/10/2019 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự phối hợp chặt chẽ của Quý Cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 1
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành theo Công văn số 6631/BKHĐT-KTDV ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Mục tiêu, chỉ tiêu chính | Đơn vị tính | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Tổng giai đoạn | Tỷ lệ (%) so với mục tiêu |
1 | Số lượng khách du lịch nội địa | Người |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số lượng khách du lịch quốc tế | Người |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng thu từ du lịch đóng góp cho GDP địa phương | VND |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tạo công ăn việc làm cho du lịch | Người |
|
|
|
|
| - |
|
5 | Số lượng dự án (đầu tư trong nước) đầu tư vào Khu DLQG | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Số lượng dự án (đầu tư nước ngoài) đầu tư vào Khu DLQG | Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Số lượng cơ sở lưu trú | buồng |
|
|
|
|
| - |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành theo Công văn số 6631/BKHĐT-KTDV ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Số QĐ đầu tư | Địa điểm đầu tư | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Giải ngân từ 01/01/2016 đến 31/12/2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Thu hồi ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thanh quyết toán hoàn thành giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án khởi công mới 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án khởi công mới 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án khởi công mới 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG GỬI VĂN BẢN
1 | Hà Giang | 30 | Phú Yên |
2 | Tuyên Quang | 31 | Ninh Thuận |
3 | Cao Bằng | 32 | Bình Thuận |
4 | Lạng Sơn |
| TÂY NGUYÊN |
5 | Lào Cai | 33 | Đắc Lắc |
6 | Yên Bái | 34 | Đắc Nông |
7 | Thái Nguyên | 35 | Gia Lai |
8 | Bắc Kạn | 36 | Kon Tum |
9 | Phú Thọ | 37 | Lâm Đồng |
10 | Bắc Giang |
| ĐÔNG NAM BỘ |
11 | Hòa Bình | 38 | Bình Phước |
12 | Sơn La | 39 | Tây Ninh |
13 | Lai Châu |
| ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
14 | Điện Biên | 40 | Long An |
| ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 41 | Tiền Giang |
15 | Hải Dương | 42 | Bến Tre |
16 | Hưng Yên | 43 | Trà Vinh |
17 | Hà Nam | 44 | Vĩnh Long |
18 | Nam Định | 45 | Hậu Giang |
19 | Ninh Bình | 46 | Sóc Trăng |
20 | Thái Bình | 47 | An Giang |
| MIỀN TRUNG | 48 | Đồng Tháp |
21 | Thanh Hóa | 49 | Kiên Giang |
22 | Nghệ An | 50 | Bạc Liêu |
23 | Hà Tĩnh | 51 | Cà Mau |
24 | Quảng Bình |
|
|
25 | Quảng Trị |
|
|
26 | Thừa Thiên - Huế |
|
|
27 | Quảng Nam |
|
|
28 | Quảng Ngãi |
|
|
29 | Bình Định |
|
|
- 1Công văn 7835/VPCP-KGVX năm 2017 rà soát mục tiêu và khả năng cân đối vốn đầu tư phát hiển từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 247/BVHTTDL-KHTC về hướng dẫn triển khai Kế hoạch thực hiện năm 2018 của Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về báo cáo kế hoạch 2016-2020 và năm 2018 chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Công văn 3115/BTTTT-CVT năm 2023 về xây dựng Kế hoạch phát triển hạ tầng số giai đoạn 2023-2025 của địa phương do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 7835/VPCP-KGVX năm 2017 rà soát mục tiêu và khả năng cân đối vốn đầu tư phát hiển từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1861/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 247/BVHTTDL-KHTC về hướng dẫn triển khai Kế hoạch thực hiện năm 2018 của Dự án “Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 5Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về báo cáo kế hoạch 2016-2020 và năm 2018 chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Công văn 3115/BTTTT-CVT năm 2023 về xây dựng Kế hoạch phát triển hạ tầng số giai đoạn 2023-2025 của địa phương do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Công văn 6631/BKHĐT-KTDV năm 2019 về đánh giá Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 6631/BKHĐT-KTDV
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/09/2019
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Võ Thành Thống
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra