BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/CVL-QLLĐNN | Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2015 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 31/8/2015, Cục Quản lý khám, chữa bệnh (Bộ Y tế) có Công văn số 1024/KCB-PHCN&GD về việc cung cấp danh sách các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KBCB) đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
Theo nội dung Công văn, Cục Quản lý khám, chữa bệnh đề nghị các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thông báo cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của tỉnh biết và công bố công khai danh sách cập nhật các cơ sở KBCB đủ điều kiện trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế. Trên cơ sở đó, các cơ quan cấp giấy phép lao động có thể kiểm tra và giới thiệu các địa điểm cho người lao động nước ngoài khám sức khỏe được thuận tiện (có Công văn kèm theo).
Cục Việc làm xin gửi tới quý Sở Công văn nêu trên để biết và thực hiện./.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ KBCB ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 14/2013/TT-BYT
(Kèm theo công văn số 1024 KCB-PHCN&GĐ ngày 31 tháng 08 năm 2015) của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
TT | TỈNH/THÀNH PHỐ | CƠ SỞ | GHI CHÚ | |
TT | TÊN CƠ SỞ | |||
1 | HÀ NỘI | 1 | Bệnh viện E | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB ngày 04/6/2015 của BYT (sau đây viết tắt là CV số 3735/BYT-KCB) |
2 | Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | |||
3 | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | |||
4 | Bệnh viện đa khoa Đống Đa | |||
5 | Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai | |||
6 | Bệnh viện đa khoa Việt Pháp | |||
7 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Ngọc | |||
8 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Thu Cúc | |||
9 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An | |||
10 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội | |||
11 | PKĐK Viêtlife | |||
12 | PKĐK Dr.Binh TeleClinic | |||
13 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | |||
14 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec | |||
15 | Bệnh viện Bưu Điện | |||
16 | Bệnh viện đa khoa Thiên Đức | |||
17 | Công ty TNHH Phòng khám Gia đình Hà Nội | |||
18 | Bệnh viện Giao thông vận tải | |||
19 | Bệnh viện Hữu Nghị | |||
20 | Trung tâm y tế Hàng không | |||
21 | Phòng khám Đa khoa, Bệnh viện Đại học Quốc gia Hà Nội | |||
2 | HẢI PHÒNG | 1 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp |
|
2 | Bệnh viện đa khoa Kiến An | |||
3 | Viện Y học Biển | |||
4 | Bệnh viện Đại học Y Dược Hải Phòng | |||
3 | QUẢNG NINH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
|
2 | Bệnh viện Bãi Cháy | |||
3 | Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí | |||
4 | Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả | |||
4 | LẠNG SƠN | 1 | Bệnh viện đa khoa Trung tâm tỉnh Lạng Sơn | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
5 | HÀ GIANG | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
6 | TUYÊN QUANG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
7 | LÀO CAI | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
8 | CAO BẰNG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
9 | YÊN BÁI | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
|
10 | LAI CHÂU | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
11 | ĐIỆN BIÊN | 0 |
|
|
12 | SƠN LA | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
13 | PHÚ THỌ | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
14 | VĨNH PHÚC | 1 | BV 74 Trung Ương |
|
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | |||
15 | BẮC KẠN | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
16 | THÁI NGUYÊN | 1 | BV A Thái Nguyên | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
2 | Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên | |||
17 | BẮC GIANG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
18 | BẮC NINH | 1 | Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
2 | Bệnh viện đa khoa Thành An - Thăng Long | |||
19 | HẢI DƯƠNG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương |
|
20 | HƯNG YÊN | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB ngày 04/6/2015 của BYT |
2 | Bệnh viện đa khoa Phố Nối | |||
21 | HÒA BÌNH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
|
22 | NINH BÌNH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
23 | NAM ĐỊNH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định |
|
24 | HÀ NAM | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
25 | THÁI BÌNH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
26 | THANH HÓA | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
2 | Bệnh viện đa khoa Hợp Lực | |||
3 | Bệnh viện đa khoa Thanh Hà | |||
27 | NGHỆ AN | 1 | Bệnh viện Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB ngày |
28 | HÀ TĨNH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
|
29 | QUẢNG BÌNH | 1 | BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
|
30 | QUẢNG TRỊ | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
31 | THỪA THIÊN-HUẾ | 1 | Bệnh viện đa khoa Trung ương Huế |
|
32 | QUẢNG NAM | 1 | Bệnh viện đa khoa Trung ương Quảng Nam | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
33 | ĐÀ NẴNG | 1 | Bệnh viện C Đà Nẵng |
|
2 | Bệnh viện Đà Nẵng | |||
3 | Bệnh viện Phụ sản Nhi | |||
4 | Bệnh viện Hoàn Mỹ | |||
5 | Bệnh viện Đa khoa Tâm trí | |||
6 | Phòng khám đa khoa Phúc Khang | |||
34 | QUẢNG NGÃI | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
35 | BÌNH ĐỊNH | 1 | Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quy Hòa |
|
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | |||
36 | PHÚ YÊN | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên |
|
37 | KHÁNH HÒA | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
38 | GIA LAI | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
39 | KON TUM | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
40 | ĐĂKLĂC | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
|
41 | ĐẮC NÔNG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Nông | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Đăk R, Lấp | |||
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Song | |||
42 | NINH THUẬN | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
|
43 | BÌNH THUẬN | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
44 | LÂM ĐỒNG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
|
45 | TÂY NINH | 0 |
|
|
46 | BÌNH DƯƠNG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
|
2 | BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương | |||
47 | BÌNH PHUỚC | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
48 | ĐỒNG NAI | 1 | Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
|
2 | Bệnh viện đa khoa Thống Nhất Đồng Nai | |||
3 | BV Quốc tế Đồng Nai | |||
49 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 1 | Bệnh viện Bà Rịa |
|
2 | Bệnh viện Lê Lợi, Vũng Tàu | |||
3 | Trung tâm y tế Vietsovpetro | |||
50 | TP. HỒ CHÍ MINH | 1 | Bệnh viện Nhân dân 115 | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
2 | Bệnh viện Trưng Vương | |||
3 | Bệnh viện quận Thủ Đức | |||
4 | Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh | |||
5 | Bệnh viện đa khoa An Sinh | |||
6 | Phòng khám đa khoa Phước An-CN3 | |||
7 | Bệnh viện Chợ Rẫy | |||
8 | Bệnh viện FV | |||
9 | Phòng khám đa khoa Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn | |||
10 | Phòng khám Đa khoa Quốc tế International SOS thuộc chi nhánh Công ty TNHH International SOS Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
11 | Bệnh viện 30-4 thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an | |||
12 | Bệnh viện Thống Nhất | |||
13 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Thành phố Hồ CHÍ Minh | |||
51 | LONG AN | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
52 | TIỀN GIANG | 1 | Bệnh viện đa khoa Trung tâm Tiền Giang |
|
53 | BẾN TRE | 1 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
54 | VĨNH LONG | 0 |
|
|
55 | TRÀ VINH | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
56 | CẦN THƠ | 1 | Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
2 | Bệnh viện đa khoa thành phố Cần Thơ | |||
3 | Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Cửu Long | |||
57 | HẬU GIANG | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
58 | SÓC TRĂNG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng |
|
59 | AN GIANG | 1 | Bệnh viện đa khoa Trung tâm An Giang |
|
60 | ĐỒNG THÁP | 1 | Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp |
|
61 | KIÊN GIANG | 1 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
62 | BẠC LIÊU | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
63 | CÀ MAU | 0 |
| Chưa nộp báo cáo theo CV số 3735/BYT-KCB |
- 1Thông tư 43/2017/TT-BYT về quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3725/QĐ-BYT năm 2017 về hướng dẫn hệ thống thông tin quản lý xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3916/QĐ-BYT năm 2017 về phê duyệt Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 291/KCB-PHCN&GĐ năm 2019 về liên quan đến hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 5Công văn 5126/BYT-KCB năm 2021 về cập nhật danh sách cơ sở thực hiện khám sức khỏe đến ngày 31/12/2020 do Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3735/BYT-KCB năm 2015 về tăng cường quản lý công tác khám sức khỏe do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 43/2017/TT-BYT về quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3725/QĐ-BYT năm 2017 về hướng dẫn hệ thống thông tin quản lý xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3916/QĐ-BYT năm 2017 về phê duyệt Hướng dẫn kiểm soát nhiễm khuẩn trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 291/KCB-PHCN&GĐ năm 2019 về liên quan đến hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe do Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ban hành
- 7Công văn 5126/BYT-KCB năm 2021 về cập nhật danh sách cơ sở thực hiện khám sức khỏe đến ngày 31/12/2020 do Bộ Y tế ban hành
Công văn 630/CVL-QLLĐNN năm 2017 về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Cục Việc làm ban hành
- Số hiệu: 630/CVL-QLLĐNN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 15/09/2015
- Nơi ban hành: Cục Việc làm
- Người ký: Nguyễn Thị Hải Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực