Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6265/BYT-VPB6 | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực Mỹ phẩm gồm 09 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 01 thủ tục (Phụ lục 2).
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 08 thủ tục (Phụ lục 3).
Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MỸ PHẨM
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-022372-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Cục Quản lý Dược |
|
| 06/2011/TT-BYT |
2 | B-BYT-111636-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế; |
|
| 06/2011/TT-BYT |
3 | B-BYT-286675-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
4 | B-BYT-286676-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
5 | B-BYT-286677-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
6 | B-BYT-286678-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
7 | B-BYT-286777-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
|
8 | B-BYT-286778-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
|
9 | B-BYT-286779-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
|
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MỸ PHẨM
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-022372-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu | Cục Quản lý Dược |
|
| 06/20117TT-BYT |
Phụ lục 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC MỸ PHẨM
thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Luật | Nghị định | Thông tư | ||||
1 | B-BYT-111636-TT | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế; |
|
| 06/2011/TT-BYT |
2 | B-BVT-286675-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; 03/2013/TT-BTC; |
3 | B-BYT-286676-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
4 | B-BYT-286677-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13; | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
5 | B-BYT-286678-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | Sở Y tế; | 34/2005/QH11; 16/2012/QH13, | 181/2013/NĐ-CP; | 09/2015/TT-BYT; |
6 | B-BYT-286777-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế; | 67/2D14/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
|
7 | B-BYT-286778-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
|
8 | B-BYT-286779-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | Sở Y tế; | 67/2014/QH13; | 93/2016/NĐ-CP; |
|
- 1Quyết định 2138/QĐ-BYT năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
- 2Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Quyết định 2138/QĐ-BYT năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
- 2Quyết định 4921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 3Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Công văn 6265/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành thuộc lĩnh vực Mỹ phẩm do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 6265/BYT-VPB6
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/10/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Hà Anh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra