Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 6046/BTC-TCDN
V/v tổng kết việc chuyển đổi và cổ phần hóa DNNN

Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố;
- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.

 

Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 06/12/2012 của Chính phủ về Chương trình hành động thực hiện Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/5/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Lần thứ ba, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí” giai đoạn 2012 - 2016, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan tổng kết, báo cáo tình hình thực hiện chuyển đổi và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước theo đề cương đính kèm.

Báo cáo xin gửi bằng văn bản về Bộ Tài chính trước ngày 05/6/2013 để Bộ Tài chính, tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.

Ghi chú:

- File văn bản xin gửi về địa chỉ email: doanduchieu@mof.gov.vn

- Thông tin liên hệ: Đ/c Đoàn Đức Hiếu - Phòng Đổi mới, sắp xếp và phát triển doanh nghiệp, Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính. Điện thoại: 04 22202828 - sổ máy lẻ: 5171 hoặc 0904558433.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCDN. (220)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Hiếu

 

ĐỀ CƯƠNG

BÁO CÁO TỔNG KẾT VIỆC CHUYỂN ĐỔI VÀ CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

I. Tình hình thực hiện chuyển đổi và cổ phần hóa DNNN

1. Kết quả thực hiện các hình thức sắp xếp, cổ phần hóa DNNN tính đến 31/3/2013:

a. Tổng số DNNN đã thực hiện các hình thức sắp xếp, cổ phần hóa:.. .doanh nghiệp.

Trong đó:

- Cổ phần hóa: ....DN.

- Chuyển thành Công ty TNHH 1TV: .... DN.

- Giao doanh nghiệp:.... DN.

- Bán doanh nghiệp:.... DN.

- Giải thể: .... DN.

- Phá sản:.... DN.

- Chuyển thành Công ty TNHH 2TV trở lên:.... DN.

- Các hình thức khác (sáp nhập, hợp nhất…): …DN.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)

b. Đánh giá hiệu quả hoạt động sắp xếp, cổ phần hóa DNNN:

- Đánh giá hoạt động sắp xếp, cổ phần hóa DNNN, những mặt được, chưa được, những vấn đề còn tồn tại (đánh giá theo từng hình thức sắp xếp nêu tại tiết a điểm 1 mục I Đề cương)

- Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp sau khi sắp xếp, cổ phần hóa (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

- Thực hiện chính sách lao động dôi dư đối với các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa. (Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Tình hình doanh nghiệp 100% vốn nhà nước tính đến 31/12/2012

a. Thực trạng doanh nghiệp 100% vốn nhà nước

- Tổng số doanh nghiệp:....

- Tổng vốn chủ sở hữu:...

- Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012: Doanh thu, lơi nhuận, nộp ngân sách, thu nhập của người lao động, số lượng lao động, số đơn vị kinh doanh có lãi, thua lỗ ... (Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)

b. Đánh giá những mặt được, chưa được của DNNN, những thuận lợi, khó khăn trong giai đoạn tới.

II. Kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa DNNN giai đoạn 2011 - 2015 theo phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

1. Kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa DNNN giai đoạn 2011 - 2015 theo phương án được duyệt (Phụ lục 5 đính kèm)

2. Tình hình thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa DNNN năm 2011, 2012 và kế hoạch năm 2013 (Phụ lục 6 đính kèm).

III. Tình hình thực hiện các Nghị quyết của Đảng về công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN

1. Kết quả thực hiện các Nghị quyết của Đảng về công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN.

2. Đánh giá những kết quả đạt được, những vấn đề còn tồn tại, nguyên nhân.

IV. Kiến nghị

1. Về cơ chế, chính sách sắp xếp, cổ phần hóa DNNN.

2. Về tổ chức thực hiện; công tác phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan.

3. Các giải pháp tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN

4. Các kiến nghị khác.


Phụ lục 01

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN TÍNH ĐẾN 31/3/2013

TT

Tên doanh nghiệp

Các hình thức sắp xếp tính đến 31/3/2013

Năm thực hiện sắp xếp, CPH

Ghi chú

Tổng số DN sắp xếp, CPH

Cổ phần hóa

Chuyển thành Cty TNHH MTV

Giao

Bán

Giải thể

Phá sản

Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên

Hình thức khác (sáp nhập, hợp nhất...)

Số DN CPH

NN nắm > 50% VĐL

I

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD SAU KHI SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên doanh nghiệp

Hình thức sắp xếp, CPH

Năm thực hiện

Vốn điều lệ

Tầng nguồn vốn

Tổng Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế

Nộp NSNN

Nộp phải trả

Thu nhập bình quân

Ghi chú

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX, CPH

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX CPH

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX, CPH

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX, CPH

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX, CPH

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX, CPH

Năm trước khi SX, CPH

Năm sau khi SX, CPH

I

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Năm trước khi sắp xếp cổ phần hóa lấy tại thời điểm 31/12 của năm tài chính trước khi có quyết định phê duyệt phương án sắp xếp, cổ phần hóa.

- Năm sau khi sắp xếp, cổ phần hóa lấy tại thời điểm 31/12 của năm liền kề sau khi doanh nghiệp chính thức chuyển đổi, hoạt động theo mô hình mới (thời điểm có giấy Đăng ký kinh doanh).

- Tổng doanh thu bao gồm Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính + Thu nhập khác.

- Nộp NSNN: lấy theo số thực tế đã nộp.

 

Phụ lục 03

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG DÔI DƯ TÍNH ĐẾN 31/3/2013

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên doanh nghiệp

Hình thức sắp xếp, CPH

Tổng số lao động dôi dư

Kinh phí hỗ trợ lao động dôi dư

Ghi chú

Tổng kinh phí

Trong đó

Nguồn Quỹ HTSXDN

Phần trách nhiệm của DN

Trách nhiệm của Quỹ

Quỹ hỗ trợ phần trách nhiệm của DN

I

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty... .

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 04

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012 CỦA CÁC DNNN

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên doanh nghiệp

Vốn điều lệ

Vốn CSH

Doanh thu

Lợi nhuận

Nộp NSNN

Thu nhập bq/tháng

Số lượng lao động

Ghi chú

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2011

Năm 2012

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...(BC hợp nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty mẹ - TCTy...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng công ty...(BC hợp nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty mẹ - TCTy...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập đoàn, Tổng công ty NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tập đoàn, Tổng công ty... (BC hợp nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tập đoàn, Tổng công ty... (BC hợp nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty... (BC hợp nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty mẹ - TCTy...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổng công ty... (BC hợp nhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty mẹ - TCTy...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Chỉ tiêu “Vốn chủ sở hữu” (cột 4) lấy theo Mã số 410 trên bảng cân đối kế toán

 

Phụ lục 05

PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015

TT

Tên doanh nghiệp

Quyết định/công văn phê duyệt phương án

Các hình thức sắp xếp

Năm thực hiện

Ghi chú

Tổng số

Cổ phần hóa

Giữ nguyên 100% vốn Nhà nước

Giao

Bán

Giải thế

Phá sản

Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên

Khác (sáp nhập, hợp nhất...)

2011

2012

2013

2014

2015

Số QĐ/CV

Ngày/ tháng/ năm

Tổng số

NN nắm giữ trên 50% VLĐ

I

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lâp trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Địa phưong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại phụ lục này là số liệu kế hoạch theo Phương án sắp xếp, CPH đã được duyệt, không bao gồm số thực tế thực hiện.

 

Phụ lục 06

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẤP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN NĂM 2011, NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH 2013

TT

Tên doanh nghiệp

 

Năm thực hiện

Ghi chú

Cổ phần hóa

Giữ nguyên 100% vốn Nhà nước

Giao

Bán

Giải thể

Phá sản

Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên

Khác (sáp nhập, hợp nhất...)

2011

2012

KH 2013

Tổng số

NN nắm giữ trên 50% VLĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Bộ, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tập đoàn, Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công ty mẹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công ty con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công ty...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công ty độc lập trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Tại phụ lục này chỉ tổng hợp số DN thực tế thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa.

- Tại cột 14: bao gồm cả doanh nghiệp chuyển tiếp từ năm 2012 (nếu có).

- Tại cột 15: ghi rõ doanh nghiệp chuyển tiếp từ năm 2010, 2011, 2012 (nếu có).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 6046/BTC-TCDN tổng kết việc chuyển đổi và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 6046/BTC-TCDN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 15/05/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trần Văn Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản