BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6046/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 06/12/2012 của Chính phủ về Chương trình hành động thực hiện Kết luận số 21-KL/TW ngày 25/5/2012 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Hội nghị Lần thứ ba, Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí” giai đoạn 2012 - 2016, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan tổng kết, báo cáo tình hình thực hiện chuyển đổi và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước theo đề cương đính kèm.
Báo cáo xin gửi bằng văn bản về Bộ Tài chính trước ngày 05/6/2013 để Bộ Tài chính, tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Ghi chú:
- File văn bản xin gửi về địa chỉ email: doanduchieu@mof.gov.vn
- Thông tin liên hệ: Đ/c Đoàn Đức Hiếu - Phòng Đổi mới, sắp xếp và phát triển doanh nghiệp, Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính. Điện thoại: 04 22202828 - sổ máy lẻ: 5171 hoặc 0904558433.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TỔNG KẾT VIỆC CHUYỂN ĐỔI VÀ CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
I. Tình hình thực hiện chuyển đổi và cổ phần hóa DNNN
1. Kết quả thực hiện các hình thức sắp xếp, cổ phần hóa DNNN tính đến 31/3/2013:
a. Tổng số DNNN đã thực hiện các hình thức sắp xếp, cổ phần hóa:.. .doanh nghiệp.
Trong đó:
- Cổ phần hóa: ....DN.
- Chuyển thành Công ty TNHH 1TV: .... DN.
- Giao doanh nghiệp:.... DN.
- Bán doanh nghiệp:.... DN.
- Giải thể: .... DN.
- Phá sản:.... DN.
- Chuyển thành Công ty TNHH 2TV trở lên:.... DN.
- Các hình thức khác (sáp nhập, hợp nhất…): …DN.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
b. Đánh giá hiệu quả hoạt động sắp xếp, cổ phần hóa DNNN:
- Đánh giá hoạt động sắp xếp, cổ phần hóa DNNN, những mặt được, chưa được, những vấn đề còn tồn tại (đánh giá theo từng hình thức sắp xếp nêu tại tiết a điểm 1 mục I Đề cương)
- Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp sau khi sắp xếp, cổ phần hóa (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
- Thực hiện chính sách lao động dôi dư đối với các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa. (Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).
2. Tình hình doanh nghiệp 100% vốn nhà nước tính đến 31/12/2012
a. Thực trạng doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
- Tổng số doanh nghiệp:....
- Tổng vốn chủ sở hữu:...
- Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012: Doanh thu, lơi nhuận, nộp ngân sách, thu nhập của người lao động, số lượng lao động, số đơn vị kinh doanh có lãi, thua lỗ ... (Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
b. Đánh giá những mặt được, chưa được của DNNN, những thuận lợi, khó khăn trong giai đoạn tới.
1. Kế hoạch sắp xếp, cổ phần hóa DNNN giai đoạn 2011 - 2015 theo phương án được duyệt (Phụ lục 5 đính kèm)
2. Tình hình thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa DNNN năm 2011, 2012 và kế hoạch năm 2013 (Phụ lục 6 đính kèm).
1. Kết quả thực hiện các Nghị quyết của Đảng về công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN.
2. Đánh giá những kết quả đạt được, những vấn đề còn tồn tại, nguyên nhân.
1. Về cơ chế, chính sách sắp xếp, cổ phần hóa DNNN.
2. Về tổ chức thực hiện; công tác phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan.
3. Các giải pháp tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí trong quá trình sắp xếp, cổ phần hóa DNNN
4. Các kiến nghị khác.
Phụ lục 01
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN TÍNH ĐẾN 31/3/2013
TT | Tên doanh nghiệp | Các hình thức sắp xếp tính đến 31/3/2013 | Năm thực hiện sắp xếp, CPH | Ghi chú | |||||||||
Tổng số DN sắp xếp, CPH | Cổ phần hóa | Chuyển thành Cty TNHH MTV | Giao | Bán | Giải thể | Phá sản | Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên | Hình thức khác (sáp nhập, hợp nhất...) | |||||
Số DN CPH | NN nắm > 50% VĐL | ||||||||||||
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD SAU KHI SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên doanh nghiệp | Hình thức sắp xếp, CPH | Năm thực hiện | Vốn điều lệ | Tầng nguồn vốn | Tổng Doanh thu | Lợi nhuận sau thuế | Nộp NSNN | Nộp phải trả | Thu nhập bình quân | Ghi chú | |||||||
Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX, CPH | Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX CPH | Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX, CPH | Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX, CPH | Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX, CPH | Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX, CPH | Năm trước khi SX, CPH | Năm sau khi SX, CPH | |||||
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Năm trước khi sắp xếp cổ phần hóa lấy tại thời điểm 31/12 của năm tài chính trước khi có quyết định phê duyệt phương án sắp xếp, cổ phần hóa.
- Năm sau khi sắp xếp, cổ phần hóa lấy tại thời điểm 31/12 của năm liền kề sau khi doanh nghiệp chính thức chuyển đổi, hoạt động theo mô hình mới (thời điểm có giấy Đăng ký kinh doanh).
- Tổng doanh thu bao gồm Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính + Thu nhập khác.
- Nộp NSNN: lấy theo số thực tế đã nộp.
Phụ lục 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG DÔI DƯ TÍNH ĐẾN 31/3/2013
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên doanh nghiệp | Hình thức sắp xếp, CPH | Tổng số lao động dôi dư | Kinh phí hỗ trợ lao động dôi dư | Ghi chú | |||
Tổng kinh phí | Trong đó | |||||||
Nguồn Quỹ HTSXDN | Phần trách nhiệm của DN | |||||||
Trách nhiệm của Quỹ | Quỹ hỗ trợ phần trách nhiệm của DN | |||||||
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... . |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 04
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2012 CỦA CÁC DNNN
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Vốn CSH | Doanh thu | Lợi nhuận | Nộp NSNN | Thu nhập bq/tháng | Số lượng lao động | Ghi chú | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2011 | Năm 2012 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty...(BC hợp nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty mẹ - TCTy... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng công ty...(BC hợp nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty mẹ - TCTy... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tập đoàn, Tổng công ty NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập đoàn, Tổng công ty... (BC hợp nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tập đoàn, Tổng công ty... (BC hợp nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty mẹ - Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... (BC hợp nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty mẹ - TCTy... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng công ty... (BC hợp nhất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty mẹ - TCTy... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu “Vốn chủ sở hữu” (cột 4) lấy theo Mã số 410 trên bảng cân đối kế toán
Phụ lục 05
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
TT | Tên doanh nghiệp | Quyết định/công văn phê duyệt phương án | Các hình thức sắp xếp | Năm thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||
Tổng số | Cổ phần hóa | Giữ nguyên 100% vốn Nhà nước | Giao | Bán | Giải thế | Phá sản | Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên | Khác (sáp nhập, hợp nhất...) | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||||
Số QĐ/CV | Ngày/ tháng/ năm | Tổng số | NN nắm giữ trên 50% VLĐ | ||||||||||||||||
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lâp trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa phưong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại phụ lục này là số liệu kế hoạch theo Phương án sắp xếp, CPH đã được duyệt, không bao gồm số thực tế thực hiện.
Phụ lục 06
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẤP XẾP, CỔ PHẦN HÓA DNNN NĂM 2011, NĂM 2012 VÀ KẾ HOẠCH 2013
TT | Tên doanh nghiệp |
| Năm thực hiện | Ghi chú | ||||||||||
Cổ phần hóa | Giữ nguyên 100% vốn Nhà nước | Giao | Bán | Giải thể | Phá sản | Chuyển thành Cty TNHH 2TV trở lên | Khác (sáp nhập, hợp nhất...) | 2011 | 2012 | KH 2013 | ||||
Tổng số | NN nắm giữ trên 50% VLĐ | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I | Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tập đoàn, Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công ty mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công ty con: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công ty... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tại phụ lục này chỉ tổng hợp số DN thực tế thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa.
- Tại cột 14: bao gồm cả doanh nghiệp chuyển tiếp từ năm 2012 (nếu có).
- Tại cột 15: ghi rõ doanh nghiệp chuyển tiếp từ năm 2010, 2011, 2012 (nếu có).
- 1Công văn số 3933/VPCP-KNTN về việc xử lý sau thanh tra việc chuyển đổi một số Doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần tại tỉnh Thanh Hóa do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 378/TTg-ĐMDN chuyển đổi mô hình quản lý doanh nghiệp 100% vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 506/BTC-TCDN về trách nhiệm kế thừa quyền, nghĩa vụ của công ty cổ phần được chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 13284/BTC-TCDN đẩy nhanh tiến độ cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 687/TTg-ĐMDN năm 2014 về kế hoạch cổ phần hóa doanh nghiệp thuộc Bộ Xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 5795/BTC-TCHQ năm 2015 vướng mắc tài chính cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 85/1998/QĐ-BCN về chuyển doanh nghiệp nhà nước: Xí nghiệp Cơ khí và Bao bì Cầu Tre thành Công ty cổ phần Bao bì hộp thiếc Cầu Tre do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 8Công văn 6368/VPCP-KTTH năm 2016 sử dụng nguồn thu cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Công văn số 3933/VPCP-KNTN về việc xử lý sau thanh tra việc chuyển đổi một số Doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần tại tỉnh Thanh Hóa do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 378/TTg-ĐMDN chuyển đổi mô hình quản lý doanh nghiệp 100% vốn nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 506/BTC-TCDN về trách nhiệm kế thừa quyền, nghĩa vụ của công ty cổ phần được chuyển đổi từ doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 13284/BTC-TCDN đẩy nhanh tiến độ cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 82/NQ-CP năm 2012 về chương trình hành động thực hiện Kết luận 21-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết về "tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí" giai đoạn 2012-2016 do Chính phủ ban hành
- 6Công văn 687/TTg-ĐMDN năm 2014 về kế hoạch cổ phần hóa doanh nghiệp thuộc Bộ Xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 5795/BTC-TCHQ năm 2015 vướng mắc tài chính cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 85/1998/QĐ-BCN về chuyển doanh nghiệp nhà nước: Xí nghiệp Cơ khí và Bao bì Cầu Tre thành Công ty cổ phần Bao bì hộp thiếc Cầu Tre do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 9Công văn 6368/VPCP-KTTH năm 2016 sử dụng nguồn thu cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 6046/BTC-TCDN tổng kết việc chuyển đổi và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 6046/BTC-TCDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 15/05/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực