Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5985/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 4) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số đăng ký | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | Mã tiếp nhận hồ sơ | Ngày tiếp nhận hồ sơ | Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại | Thông tin đã được phê duyệt | Thông tin cập nhật thay đổi |
1 | BAMBUTEROL 10 A.T | VD-25650-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | 1837/TĐTN | 12/04/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) | Aarti Industries Ltd. | Aarti Pharmalabs Limited. |
2 | BAMBUTEROL 20 A.T | VD-34137-20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | 1838/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) | Aarti Industries Ltd. | Aarti Pharmalabs Limited. |
3 | DEFERIPRONE A.T | VD-25654-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | 1835//TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) | Aarti Industries Ltd. | Aarti Pharmalabs Limited. |
4 | ADERNIDE | VD-33401-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên | 1836/TĐTN | 12/04/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) | Aarti Industries Ltd. | Aarti Pharmalabs Limited. |
5 | Imenor 250 mg | VD-26157-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1878//TĐTN | 17-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất, thay đổi địa chỉ sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2) | 1. Roquette; Địa chỉ: 62136 Estrem, France | 1. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA 2. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia |
6 | Imedoxim 100 | VD-32835-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1879/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược nước tinh khiết (MiV-N3) | Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
7 | Imedoxim 100 | VD-32835-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1879/TĐTN | 17-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2) | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. 2. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA 3. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia |
8 | Imenir 125 mg | VD-27893-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1774/TĐTN | 13-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (MiV-N6) | EP 10.0 đến EP 10.1 | EP hiện hành |
9 | Imenir 125 mg | VD-27893-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1774/TĐTN | 13-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2) | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. 2. SPI Pharma Inc. Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA. | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. 2. SPI Pharma Inc. Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA. 3. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA 4. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia |
10 | Imexime 50 | VD-31116-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | 1771/TĐTN | 13-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2) | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. 2. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA 3. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia |
11 | Cefadroxil 250 mg | VD-21305-14 | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1772/TĐTN | 13-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (MiV-N6) | EP 9.0 | EP hiện hành |
12 | Cefadroxil 250 mg | VD-21305-14 | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. | 1772/TĐTN | 13-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2) | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. 2. SPI Pharma Inc. Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA. | 1. Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France. 2. SPI Pharma Inc. Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA. 3. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA 4. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia |
13 | Novocough | VD-33153-19 | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | 1500/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | Precise Chemipharma PVT.LTD. | Precise Biopharma PVT LTD |
14 | Novolinda | VD-28880-18 | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | 1662/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | Zhejiang Hisoar Pharmaceutical Co., Ltd. | Zhejiang Hisoar Chuannan Pharmaceutical Co., Ltd. |
15 | Simethicon | VD-27921-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 1864/TĐTN | 13-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Simethicone powder (MiV-N3) | Dasan Medichem Co., Ltd | Dasan Pharmaceutical Co., Ltd |
16 | Sinwell | VD-31746-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà | 1864/TĐTN | 13-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Simethicone powder (MiV-N3) | Dasan Medichem Co., Ltd | Dasan Pharmaceutical Co., Ltd |
17 | BFS-Adenosin | VD-31612-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | 5040/TĐTN | 15-9-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của cơ sở sản xuất Prime European Therapeuticals S.P.A - Euticals S.P.A (MiV-N6) | USP 40/BP 2016/EP 8.0 | USP-NF2021/BP 2022/EP10.5 |
18 | Vodocat 5 | VD-32854-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm | 5031/TĐTN | 12-9-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) | Thành phẩm: USP 38 Lactose monohydrat: DĐVN IV Tinh bột ngô: DĐVN IV Microcrystalline cellulose 101 (Avicel 101): BP 2015 Dicalci hydrophosphat: USP 39 Povidon K30: DĐVN IV Natri croscarmellose: USP 39 Magnesi stearat: DĐVN IV Colloidal silicon dioxide: USP 39 | Thành phẩm: USP 2021 Lactose monohydrat: DĐVN V Tinh bột ngô: DĐVN V Microcrystalline cellulose 101 (Avicel 101): BP 2021 Dicalci hydrophosphat: USP 2021 Povidon K30: DĐVN V Natri croscarmellose: USP 2021 Magnesi stearat: DĐVN V Colloidal silicon dioxide: USP 2021 |
19 | Acetylcysteine 100mg | VD-35587-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 4991/TĐTN | 8-9-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | Acetylcysteine: USP 41 Aspartame: USP 41 | Acetylcysteine: USP-NF 2021 Aspartame: USP-NF 2021 |
20 | Cedetamin | VD-22906-15 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 2605/TĐTN | 18-5-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | Tinh bột mì: DĐVN IV Lactose monohydrate: USP 38 Saccharin sodium: BP 2015 Sodium starch glycolate: USP 38 Tinh bột sắn: DĐVN IV Magnesium stearate: BP 2015 Colloidal silicon dioxide: USP 38 Ethanol 96%: DĐVN IV Nước tinh khiết: DĐVN IV | Tinh bột mì: DĐVN V Lactose monohydrate: USP-NF 2021 Saccharin sodium: BP 2021 Sodium starch glycolate: USP-NF 2021 Tinh bột sắn: DĐVN V Magnesium stearate: BP 2021 Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021 Ethanol 96%: DĐVN V Nước tinh khiết: DĐVN V |
21 | Imexime 100 | VD-30398-18 | Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | 1510/TĐTN | 28-3-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat): USP 42 Manitol: EP 9.0 Povidon K30: EP 9.2 Gôm xanthan: BP 2019 Natri lauryl sulfat: EP 9.1 Natri stearyl fumarat: USP 42 Colloidal anhydrous silica: EP 9.0 | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat): USP hiện hành Manitol: EP hiện hành Povidon K30: EP hiện hành Gôm xanthan: BP hiện hành Natri lauryl sulfat: EP hiện hành Natri stearyl fumarat: USP hiện hành Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành |
22 | Thelizin | VD-24788-16 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 5214/TĐTN | 19-9-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | Alimemazine tartrate (Alimemazine hemitartrate): EP 9/BP 2018 Lactose monohydrate: USP hiện hành Tinh bột ngô (corn starch): USP hiện hành Magnesium stearate: BP hiện hành Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 2910 (Hypromellose): USP hiện hành Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP hiện hành Talc: USP hiện hành Titanium dioxide: USP hiện hành | Alimemazine tartrate (Alimemazine hemitartrate): EP 10/BP 2022 Lactose monohydrate: USP-NF 2021 Tinh bột ngô (corn starch): USP-NF 2021 Magnesium stearate: BP 2022 Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021 Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP USP-NF 2021 Talc: USP-NF 2021 Titanium dioxide: USP-NF 2021 |
23 | Rabeprazol 20mg | VD-35672-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 4990/TĐTN | 8-9-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | Rabeprazole sodium: EP 9 Magnesium oxide: USP 41 Mannitol: USP 41 Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP 41 Hydroxypropyl cellulose: EP 9 Magnesi stearate: BP 2019 Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 41 Eudragit L100 (Methacrylic acid and Methyl methacrylate Copolymer): USP 41 Polyethylene glycol 6000: USP41 Talc: USP 41 Titanium dioxide: USP 41 | Rabeprazole sodium: EP 10 Magnesium oxide: USP-NF 2021 Mannitol: USP-NF 2021 Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP-NF 2021 Hydroxypropyl cellulose: EP 10 Magnesi stearate: BP 2022 Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021 Eudragit L100 (Methacrylic acid and Methyl methacrylate Copolymer): USP-NF 2021 Polyethylene glycol 6000: USP-NF 2021 Talc: USP-NF 2021 Titanium dioxide: USP-NF 2021 |
24 | Dexibufen Softcap | VD-29706-18 | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | 2344/TĐTN | 31-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | D-Alpha tocopheryl acetate (Vitamin E): BP 2014 Povidone K30: BP 2014 Polyethylen glycol 400 (PEG 400): USP 38 Monoethanolamin: BP 2014 Gelatin: USP 38 Glycerin: USP 38 Sorbitol: USP 38 Methylparaben natri: USP 38 Propylparaben natri: USP 38 Vanillin: USP 38 Nước tinh khiết: DĐVN IV | D-Alpha tocopheryl acetate (Vitamin E): BP 2020 Povidone K30: BP 2020 Polyethylen glycol 400 (PEG 400): USP 43 Monoethanolamin: BP 2020 Gelatin: USP 2020 Glycerin: USP 2020 Sorbitol: USP 2020 Methylparaben natri: USP 2020 Propylparaben natri: USP 2020 Vanillin: USP 2020 Nước tinh khiết: DĐVN V |
25 | Betahistin 24 A.T | VD-32796-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên | Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên | 1966/TĐTN | 5-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Betahistine dihydrochloride (MiV-N6) | EP 8.0 | EP 10.0 |
26 | Gemfibrozil 600mg | VD-35446-21 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 1565/TĐTN | 28-3-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | Gemfibrozil: USP 41 Microcrystalline cellulose M101: USP 41 Pregelatinized starch: USP 41 Hydroxypropyl cellulose: USP 41 Polysorbate 80: USP 41 Magnesium stearate: BP 2019 Colloidal silicon dioxide: USP 41 Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 41 Polyethylene glycol 6000: USP 41 Talc: USP 41 Titanium dioxide: USP 41 | Gemfibrozil: USP-NF 2021 Microcrystalline cellulose M101: USP-NF 2021 Pregelatinized starch: USP-NF 2021 Hydroxypropyl cellulose: USP-NF 2021 Polysorbate 80: USP-NF 2021 Magnesium stearate: BP 2021 Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021 Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021 Polyethylene glycol 6000: USP-NF 2021 Talc: USP-NF 2021 Titanium dioxide: USP-NF 2021 |
27 | Katecid | VD-16688-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 3733/TĐTN | 18-7-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) | Thành phẩm: DĐVN IV Tenoxicam: EP 7/BP 2013 Microcrystalline cellulose: USP 34 Lactose (Lactose monohydrate): USP 34 Sodium starch glycolate: USP 34 Tinh bột mì (wheat starch): USP 34 Povidon: USP 34 Magnesi stearat: BP 2012 Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP 34 Hydroxypropyl methyl cellulose (Hypromellose): USP 34 Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34 Titan dioxide: USP 34 Talc: USP 34 Ethanol 96%: DĐVN IV Nước tinh khiết: DĐVN IV | Thành phẩm: DĐVN V Tenoxicam: EP 10/BP 2022 Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021 Lactose (Lactose monohydrate): USP-NF 2021 Sodium starch glycolate: USP-NF 2021 Tinh bột mì (wheat starch): USP-NF 2021 Povidon: USP-NF 2021 Magnesi stearat: BP 2022 Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP-NF 2021 Hydroxypropyl methyl cellulose (Hypromellose): USP-NF 2021 Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP-NF 2021 Titan dioxide: USP-NF 2021 Talc: USP-NF 2021 Ethanol 96%: DĐVN V Nước tinh khiết: DĐVN V |
28 | Cytan | VD-17177-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | 3705/TĐTN | 15-7-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | Diacerein: EP 7 Avicel M101 (Microcrystalline cellulose): USP 34 Erapac (Pregelatinized starch): USP 34 Povidon: USP 34 Talc: USP 34 Magnesi stearat: BP 2012 Ethanol 96%: DĐVN IV Nước tinh khiết: DĐVN IV | Diacerein: EP 10 Avicel M101 (Microcrystalline cellulose): USP-NF 2021 Erapac (Pregelatinized starch): USP-NF 2021 Povidon: USP-NF 2021 Talc: USP-NF 2021 Magnesi stearat: BP 2022 Ethanol 96%: DĐVN V Nước tinh khiết: DĐVN V |
29 | Naphacollyre | VD-24677-16 | Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà | Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà | 5271/TĐTN | 27-9-2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | Precise Chemipharma PUV. Ltd - India | Precise Biopharma PVT. Ltd - India |
30 | Telamiked | VD3-128-21 | Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | 3309/TĐTN | 12-7-2022 | Thay đổi tên, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
31 | Digorich | VD-22981-15 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | 3311/TĐTN | 07/07/2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm |
32 | Usaconcorich | VD-22983-15 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | 3310/TĐTN | 07/07/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 30 - 32 Phong Phú, Phường 12, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam | Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam |
33 | Usaconcorich | VD-22983-15 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | 3310/TĐTN | 07/07/2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm | Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm |
34 | Novahexin 10 | VD-31834-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1459/TĐTN | 27/03/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất bromhexin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | Ph.Eur 7.0 | Ph.Eur 10.0 |
35 | Novahexin 10 | VD-31834-19 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1459/TĐTN | 27/03/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Natri benzoat: BP 2016 2. Glycerin: BP 2016 3. Acid Tartaric: BP 2016 4. Sorbitol 70%: BP 2016 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Natri benzoat: BP 2022 2. Glycerin: BP 2022 3. Acid Tartaric: BP 2022 4. Sorbitol 70%: BP 2022 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
36 | Viên cảm cúm Traflu ngày | VD-35602-22 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1513/TĐTN | 28/03/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược colloidal silicon dioxid/ MiV-N2 | 1. Evonik Resource Efficiency GmbH Địa chỉ: Rellinghauser Str. 1-11, 45128 Essen, Germany 2. Wacker Chemie AG Địa chỉ; Hanns-Seidel-Platz 4, 81737 München Deutschland - Germany | Henan Inno New Materials Technology Co, Ltd Địa chỉ: High-Tech Industrial park, Zhengzhou, Henan, China |
37 | Viên cảm cúm Traflu ngày | VD-35602-22 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1513/TĐTN | 28/03/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược povidone/ MiV-N2 | Basf SE Địa chỉ: Carl-Bosch-Str. 38, 67056 Ludwigshafen, Germany | Ashland Specialty Ingredients (ASI) (Texas City, TX) Địa chỉ: 4501 Attwater Ave, Texas City, TX 77590, United States |
38 | Avircrem | VD-23891-15 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1511/TĐTN | 28/03/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược dinatri edetat/ MiV-N2 | 1.Merck Địa chỉ: Haarlerbergweg 21-23, Amsterdam Zuidoost, 1101 CH, Netherlands 2. Merck Địa chỉ: Poligono Industrial Merck 08100 Mollet del Valles Barcelona, Spain | Merck KGaA Địa chỉ: Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany |
39 | Cebraton | VD-21453-14 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco | 1512/TĐTN | 28/03/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược polyethylen glycol 6000 (PEG 6000)/ MiV-N2 | NOF Corp Địa chỉ: 20-3 Ebisu 4-Chome, Shibuya-Ku, Tokyo 150 -6019, Japan | Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Paul-Baumann- Str. 1, Marl, Nordrhein - Westfalen, 45772, Germany |
40 | Samaca | VD-30745-18 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1510/TĐTN | 28/03/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược kali clorid/ MiV-N2 | Panreac Quimica S.L.U Địa chỉ: C/ Garraf 2, Polígono Pla de la Bruguera. E-08211 Castellar del Vallès Barcelona, Spain | Merck KgaA Địa chỉ: Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany |
41 | Star-GSV | VD-36134-22 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1372/TĐTN | 28-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất terbinafin hydroclorid/ MiV-N3 | Qilu Antibiotics (Linyi) Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: North of Huayuan Road (W), Linyi County, Shandong, P.R. China | Shandong Anhong Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 29 Huayuan Street Linyi County, Dezhou, Shandong, China |
42 | Nước súc miệng T-B | VS-4928-16 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1860/TĐTN | 13/04/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược natri saccharin/ MiV-N2 | Hugestone Enterprise Co., Ltd Địa chỉ: 5098/A, Nuoya Business Mansion, 224 Zhongshan Nanlu, Nanjing 21005, China | Hebei Yun Sheng Biotechnology Co., Ltd. Địa chỉ: Eastern District of Da Cao Zhuang Industrial Park, Ningjin County, Xingtai City, Hebei Province, China |
43 | Thuốc ho Methorphan | VD-19625-13 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1862/TĐTN | 13/04/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Green/ MiV-N2 | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18 Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India. |
44 | Thuốc ho Methorphan | VD-19625-13 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1862/TĐTN | 13/04/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Colloidal silicon dioxid/ MiV-N2 | 1. Wacker Chemie AG Địa chỉ: Hanns-Seidel-Platz 4 81737 München Deutschland - Germany 2. Evonik Resource Efficiency GmbH Địa chỉ: Rellinghauser Str. 1-11, 45128 Essen, Germany | Henan Inno New Materials Technology Co, Ltd Địa chỉ: High-tech Industrial Park, Zhengzhou, Henan, China |
45 | Nước súc miệng T-B Fresh | VS-4863-13 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1861/TĐTN | 13/04/2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Natri saccharin/ MiV-N2 | Hugestone Enterprise Co., Ltd Địa chỉ: 5098/A, Nuoya Business Mansion, 224 Zhongshan Nanlu, Nanjing 21005, China | Hebei Yun Sheng Biotechnology Co., Ltd. Địa chỉ: Eastern District of Da Cao Zhuang Industrial Park, Ningjin County, Xingtai City, Hebei Province, China |
46 | Fudaste 500 mg | VD-30477-18 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1648/TĐTN | 4-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 | USP 38 | USP 44 |
47 | Fudaste 500 mg | VD-30477-18 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1648/TĐTN | 4-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP 44 |
48 | Fudaste 500 mg | VD-30477-18 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1648/TĐTN | 4-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 BP: 2014 2. Natri lauryl sulfat: USP 38 3. Talc: DĐVN IV 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2014 5. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 BP: 2022 2. Natri lauryl sulfat: USP 44 3. Talc: DĐVN V 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022 5. Magnesi stearat: DĐVN V |
49 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở Mingtai Chemical co., ltd sản xuất tá dược microcrystalline cellulose/ MiV-N3 | 1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwain, R. O. C | 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan R.O.C |
50 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở JRS pharma Gmbh & co. KG sản xuất tá dược cellulose bột/ MiV-N3 | D-73494 Rosenberg (Germany), Holzmuhle 1 | D-73494 Rosenberg (Germany), Holzmuhle 1 Maunufacturing Site: Weissenborn, Germany |
51 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở Yung Zip chemical co., ltd sản xuất tá dược natri starch glycolat/ MiV-N3 | 59 You Shih.Road, Youth Industrial District, Daija, Taichung, Taiwan 43767, R.O.O | 59, 61 You Shih Road, Youth Industrial District, Dajia, Taichung, Taiwan 43767, R.O.C |
52 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược natri starch glycolat/ MiV-N3 | Roquette Địa chỉ: Roquette Freres, 1, Rue de Haute Loge, 62136 Lestrem France | Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem, France |
53 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược colloidal anhydrous silica/ MiV-N3 | Evonik Industries Địa chỉ: Evonik Degussa GmbH Rellinghauser stralle 1-11 45128 Essen Germany | Evonik Operations GmbH Địa chỉ: Site 1: Reheinfelden, Untere Kanalstraße 3, 79618 Rellinghauser, Germany |
54 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Acid stearic/ MiV- N3 | Basf (Cognis) Địa chỉ: Production site: Duesseldorf / Germany Cognis GmbH Sitz: Monheim Duessedorf HBR 42343 | Basf Personal Care and Nutrition GmbH Địa chỉ: Henkelstrasse 67, 40589 Duesseldorf, Germany |
55 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB white/ MiV-N3 | Colorcon No. 588 Chungdong Road, Xinzhuang Industry Zone,Minhang Shanghai 201108, China | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited No. 588 Chundong Road, Minhang district, Shanghai 201108, China |
56 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược microcrystalline cellulose/ MiV-N2 | 1. Itacel Farmoquimica Ltda Địa chỉ: Rua Dr. Jose Alexsandre Crosgnac 645-CEP 06680-035-Itapevi-SP, BRAZIL 2. Mingtai Chemical co., ltd Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwain, R. O. C | 1. JRS Pharma & Gujarat Microwax pvt. ltd Địa chỉ: Unit-1, Survey No 291/1&2 Kalol Mehsana Highway, Nandasan, Dist. Mehsana-382706, Gujarat, India 2. Sigachi Industries pvt, ltd Địa chỉ: Plot No.20-21, Phase 1, IDA, Pashammailaram, Isnapur (V)-502307, Patancheru (M), Sangareddy Dist. T.S, India. |
57 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược colloidal anhydrous silica/ MiV-N2 | Evonik Industries Địa chỉ: Evonik Degussa GmbH Rellinghauser stralle 1-11 45128 Essen Germany | Evonik Operations GmbH Địa chỉ: Site 2: Antwerp, Tijsmanstunnel West, B-2040 Antwerpen, Belgium |
58 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry AMB white/ MiV-N2 | Colorcon Địa chỉ: No. 588 Chungdong Road, Xinzhuang Industry Zone,Minhang Shanghai 201108, China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate Verna. Goa 403 722, India |
59 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất aspirin khi cập nhật phiên bản cùng dược điển/ MiV N6 | USP 38 | USP-NF 2023 |
60 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cafein khi cập nhật phiên bản cùng dược điển/ MiV N6 | BP 2016 | BP 2022 |
61 | Nidal plus | VD-32500-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A | 1917/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược acid stearic khi cập nhật phiên bản cùng dược điển/ MiV N6 | EP 8.0 | EP 11.0 |
62 | Kitno | VD-27984-17 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1811/TĐTN | 11-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất calci carbonat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 | USP 38 | USP 44 |
63 | Kitno | VD-27984-17 | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông | 1811/TĐTN | 11-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 | 1. Mannitol: USP 38 2. Aspartam: USP 38 3. Xylitol: USP 38 4. Tinh dầu bạc hà: USP 38 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2016 6. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Mannitol: USP 44 2. Aspartam: USP 44 3. Xylitol: USP 44 4. Tinh dầu bạc hà: USP 44 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022 6. Magnesi stearat: DĐVN V |
64 | Trafudic | VD-36196-22 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1985/TĐTN | 18/04/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam | Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
65 | Tramucys | VD-36197-22 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 1984/TĐTN | 18/04/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam | Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
66 | Ausmuco 750V | VD-31668-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1629/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | EP 9.0 | EP 10.0 |
67 | Nikoramyl 10 | VD-34178-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1628/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất nicorandil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | BP 2018 | BP 2022 |
68 | Ausmuco 200 mg | VD-29743-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1703/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | EP 8.0 | EP 10.0 |
69 | Cefdinir 250 mg | VD-31671-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1651/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
70 | Zonazi | VD-31700-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1654/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
71 | Glofap G | VD-21291-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1652/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội | Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
72 | Glofap G | VD-21291-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1652/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N1 | La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội | Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
73 | Ausmuco 750G | VD-29744-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1702/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | EP 8.0 | EP 10.0 |
74 | Cefdina 125 mg | VD-31670-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1653/TĐTN | 4-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
75 | Hapoxan | VD-35181-21 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1786/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 41 | USP-NF 2022 |
76 | Dipesalox 200mg | VD-35006-21 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1781/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 43 | USP-NF 2022 |
77 | Disoverim 100mg | VD-32825-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1785/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
78 | Cymodo | VD-31679-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1783/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
79 | Cymodo-200 | VD-31680-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1784/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
80 | Glofap | VD-35008-21 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1780/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 40 | USP-NF 2022 |
81 | Citiwel | VD-32357-19 | Công ty TNHH DP Thiên Minh | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1779/TĐTN | 27-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 38 | USP-NF 2022 |
82 | Amichipsin | VD-32356-19 | Công ty TNHH DP Thiên Minh | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1778/TĐTN | 10-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 40 | USP-NF 2022 |
83 | Lipodis 10/20 | VD-31381-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5870/TĐTN-N | 24-11-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất simvastatin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 41 | USP hiện hành |
84 | Lipodis 10/20 | VD-31381-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5870/TĐTN-N | 24-11-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất ezetimibe khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 41 | USP hiện hành |
85 | Lipodis 10/20 | VD-31381-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5870/TĐTN-N | 24-11-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Lactose monohydrat 200: EP 6.0 2. Cellulose vi tinh thể 101: EP 7.0 3. Croscarmellose natri: EP 7.5 4. Hypromellose 2910: EP 7.0 5. Acid citric monohydrat: EP 7.5 6. Propyl gallat: EP 6.0 7. Butylated hydroxyanisol: EP 7.5 8. Magnesi stearat: EP 7.0 9. Ethanol 96%: EP 6.0 10. Nước tinh khiết: USP 36 | 1. Lactose monohydrat 200: EP hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành 3. Croscarmellose natri: EP hiện hành 4. Hypromellose 2910: EP hiện hành 5. Acid citric monohydrat:EP hiện hành 6. Propyl gallat: EP hiện hành 7. Butylated hydroxyanisol: EP hiện hành 8. Magnesi stearat: EP hiện hành 9. Ethanol 96%: EP hiện hành 10. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
86 | Vitamin A 5000IU | VD-20160-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1906/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9 | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
87 | Sildenafil | VD-22108-15 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1906/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9 | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
88 | Co-Padein 30 | VD-18207-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
89 | Dolnaltic | VD-18208-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
90 | Vitamin B6 250mg | VD-18209-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
91 | Biocalcium | VD-19296-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
92 | Cinnarizine | VD-19297-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
93 | Loperamid | VD-19298-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
94 | Nadypharlax | VD-19299-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
95 | Promethazin | VD-19300-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
96 | Roxithromycin 150mg | VD-19301-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
97 | Tizanad 2mg | VD-19302-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
98 | Naroxol | VD-19822-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
99 | Gynonadyphar | VS-4872-14 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
100 | Nady-spasmyl | VD-21623-14 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
101 | Sicongast | VD-22107-15 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
102 | Salbutamol 2 mg | VD-31546-19 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1915/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 |
103 | Co-Padein 30 | VD-18207-13 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar | 1908/TĐTN | 18/4/2023 | Bỏ bớt quy cách đóng gói thuốc thành phẩm/ MiV-N7 | Hộp 2 vỉ x10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên. | Hộp 2 vỉ x10 viên (Bỏ Quy cách Hộp 10 vỉ x10 viên) |
104 | Tinfotol | VD-29740-18 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn | Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn | 1701/TĐTN | 05/04/2023 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9 | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Gia Nguyễn 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Gia Nguyễn | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine |
105 | Citropholi | VD-31433-19 | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | 1853/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1 | Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An | 284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
106 | Hizoma | VD-31434-19 | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | 1853/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1 | Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An | 284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
107 | Hizoma | VD-31435-19 | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | 1853/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1 | Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An | 284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
108 | Dầu tràm gió - Mộc hoa tràm | VD-33247-19 | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm | 1853/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1 | Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An | 284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
109 | Lonitez | VD-36010-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1243/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
110 | Fatelmed 60 | VD-36005-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1494/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB II white (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
111 | Fremedol 650 | VD-36006-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1575/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2) | 1. Clariant Produkte (Deutschland) GmbH Địa chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany 2. Croda Singapore Pte Ltd Địa chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore | LIAONING OXIRANPHEX INC. Địa chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China |
112 | Fatelmed 120 | 893100054623 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1509/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
113 | Fripitor 20 | VD-36009-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1369/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
114 | Fripitor 10 | VD-36008-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1365/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
115 | Rocla 50 | 893110054923 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1377/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white và Opadry fx silver (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
116 | Fremedol 500 | VD-36127-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1571/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2) | 1. Clariant Produkte (Deutschland) GmbH Địa chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany 2. Croda Singapore Pte Ltd Địa chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore | LIAONING OXIRANPHEX INC. Địa chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China |
117 | Rocla 100 | 893110055023 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1447/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white và Opadry fx silver (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India |
118 | Fremedol extra | VD-36007-22 | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed | 1582/TT91 | 5-5-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2) | 1. Clariant Produkte (Deutschland) GmbH Địa chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany 2. Croda Singapore Pte Ltd Địa chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore | LIAONING OXIRANPHEX INC. Địa chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China |
119 | Bronlucas 10 | VD-32158-19 | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'L | Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'L | 1395/TT91 | 9-5-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn của dược chất và tá dược (MiV-N6) | 1. Montelukast natri: USP 39 2. Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose): NF 34 3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 34 4. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF 34 5. Hydroxypropyl cellulose: NF 34 6. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 34 7. Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 39 8. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP 39 9. Sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng (Ferric oxide): NF 34 10. Ethanol 99,5% (Dehydrated alcohol): USP 39 11. Nước tinh khiết (Purified water): USP 39 12. Sáp carnauba (Carnauba wax): NF 34 | 1. Montelukast natri: USP phiên bản hiện hành (USP 43) 2. Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 4. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 5. Hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38) 6. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 7. Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP phiên bản hiện hành (USP 43) 8. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP phiên bản hiện hành (USP 43) 9. Sắt oxyd đỏ, Sắt oxyd vàng (Ferric oxide): NF phiên bản hiện hành (NF 38) 10. Ethanol 99,5% (Dehydrated alcohol): USP phiên bản hiện hành (USPNF 2021 Issue 3) 11. Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43) 12. Sáp carnauba (Carnauba wax): NF phiên bản hiện hành (NF 38) |
120 | Mecefix-B.E 50 mg | VD-28347-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1939/TĐTN | 17/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefixime trihydrate: USP 43 3. Compressuc MS: BP 2020 4. Sucralose: USP 43 5. Xanthan gum: BP 2020 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefixime trihydrate: USP hiện hành 3. Compressuc MS: BP hiện hành 4. Sucralose: USP hiện hành 5. Xanthan gum: BP hiện hành |
121 | Mecefix-B.E 75 mg | VD-32695-19 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1967/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefixime trihydrate: USP 43 3. Compressuc MS: BP 2020 4. Sucralose: USP 43 5. Xanthan gum: BP 2020 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefixime trihydrate: USP hiện hành 3. Compressuc MS: BP hiện hành 4. Sucralose: USP hiện hành 5. Xanthan gum: BP hiện hành |
122 | Avesba | VD-28343-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1970/TĐTN | 18/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefixime trihydrate: USP 43 3. Compressuc MS: BP 2020 4. Sucralose: USP 43 5. Xanthan gum: BP 2020 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefixime trihydrate: USP hiện hành 3. Compressuc MS: BP hiện hành 4. Sucralose: USP hiện hành 5. Xanthan gum: BP hiện hành |
123 | Efodyl | VD-27344-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1971/TĐTN | 18/4/2023 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4) | 1. Chemo S.A. Lugano Branch Địa chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland 2. Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India | Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India |
124 | Efodyl | VD-27345-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1968/TĐTN | 18/4/2023 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4) | 1. Chemo S.A. Lugano Branch Địa chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland 2. Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India | Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India |
125 | Efodyl | VD-30737-18 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1969/TĐTN | 18/4/2023 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4) | 1. Chemo S.A. Lugano Branch Địa chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland 2. Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India | Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India |
126 | Metiny | VD-27346-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2039/TĐTN | 19/4/2023 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefaclor monohydrate (MiV-N4) | 1. Centrient pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd Địa chỉ: West of Baoshan Road, North of Beiling road, high-tech Zone, Zibo Shandong Province, China. 2. Lupin Limited Địa chỉ: Unit -1, 198-202 New Industrial Area No. 2, Mandideep - 462046, District: Raisen [M.P] India | Centrient pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd Địa chỉ: West of Baoshan Road, North of Beiling road, high-tech Zone, Zibo Shandong Province, China. |
127 | Efodyl | VD-27344-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2041/TĐTN | 19/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefuroxime axetil: USP 43 3. Sucrose: USP 43 4. Sucralose: USP 43 5. Xanthan gum: USP 43 6. Colloidal silicon dioxide: USP 43 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefuroxime axetil: USP hiện hành 3. Sucrose: USP hiện hành 4. Sucralose: USP hiện hành 5. Xanthan gum: USP hiện hành 6. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành |
128 | Efodyl | VD-27345-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2042/TĐTN | 19/04/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefuroxime axetil: USP 43 3. Sucrose: USP 43 4. Sucralose: USP 43 5. Xanthan gum: USP 43 6. Colloidal silicon dioxide: USP 43 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefuroxime axetil: USP hiện hành 3. Sucrose: USP hiện hành 4. Sucralose: USP hiện hành 5. Xanthan gum: USP hiện hành 6. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành |
129 | Cebest | VD-28338-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2038/TĐTN | 19/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefpodoxime proxetil: USP 43 3. Colloidal silicon dioxide: USP 43 4. Sodium lauryl sulfate: USP 43 5. Magnesium stearate: USP 43 6. Crospovidone: USP 43 7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành 3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành 5. Magnesium stearate: USP hiện hành 6. Crospovidone: USP hiện hành 7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành |
130 | Cebest | VD-28339-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2040/TĐTN | 19/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefpodoxime proxetil: USP 43 3. Colloidal silicon dioxide: USP 43 4. Sodium lauryl sulfate: USP 43 5. Magnesium stearate: USP 43 6. Crospovidone: USP 43 7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành 3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành 5. Magnesium stearate: USP hiện hành 6. Crospovidone: USP hiện hành 7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành |
131 | Cebest | VD-28341-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2043/TĐTN | 19/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefpodoxime proxetil: USP 43 3. Sucralose: USP 43 4. Citric acid monohydrate: DĐVN V 5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2020 6. Crospovidone: USP 43 7. Polyethylene glycol 6000: USP 43 8. Colloidal silicon dioxide: USP 43 9. Xanthan gum: BP 2020 10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020 11. Aspartame: USP 43 12. Đường trắng (Sucrose): USP 43 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành 3. Sucralose: USP hiện hành 4. Citric acid monohydrate: DĐVN hiện hành 5. Trisodium citrate dihydrate: BP hiện hành 6. Crospovidone: USP hiện hành 7. Polyethylene glycol 6000: USP hiện hành 8. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 9. Xanthan gum: BP hiện hành 10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP hiện hành 11. Aspartame: USP hiện hành 12. Đường trắng (Sucrose): USP hiện hành |
132 | Cebest | VD-28340-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2044/TĐTN | 19/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefpodoxime proxetil: USP 43 3. Sucralose: USP 43 4. Citric acid monohydrate: DĐVN V 5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2020 6. Crospovidone: USP 43 7. Polyethylene glycol 6000: USP 43 8. Colloidal silicon dioxide: USP 43 9. Xanthan gum: BP 2020 10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020 11. Aspartame: USP 43 12. Đường trắng (Sucrose): USP 43 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành 3. Sucralose: USP hiện hành 4. Citric acid monohydrate: DĐVN hiện hành 5. Trisodium citrate dihydrate: BP hiện hành 6. Crospovidone: USP hiện hành 7. Polyethylene glycol 6000: USP hiện hành 8. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành 9. Xanthan gum: BP hiện hành 10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP hiện hành 11. Aspartame: USP hiện hành 12. Đường trắng (Sucrose): USP hiện hành |
133 | Salonsip Gel- Patch | VD-28645-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | 932/TĐTN | 3-8-2023 | Thay đổi địa điểm sản xuất tá dược Isopropylmethylphenol (MiV-N2) Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Isopropylmethylphenol (MiV- N6) | Sumitomo Chemical Company, Limited Địa chỉ: Tokyo Sumitomo Twin Building (East), 2-27-1, Shinkawa, Chou-ku, Tokyo 104-8260, Japan. Tiêu chuẩn chất lượng: JSQI 2006 | Sumitomo Chemical CO., LTD Địa chỉ: 1-21, Utajima 3-Chome, Nishiyodogawa-ku, Osaka (555-0021), Japan Tiêu chuẩn chất lượng: JSQI hiện hành (JSQI 2021) |
134 | Salonpas | VD-22387-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | 6286/TĐTN | 15/11/2022 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Dibutylhydroxytoluene (MiV-N2) | Honshu Chemical Industry Co., Ltd. Địa chỉ: 5-115, Kozaika 2-chome, Wakayama, Wakayama 641-0007, Japan. | Camlin Fine Sciences Limited. Địa chỉ: Plot No. D-2/3, MIDC Area, Boisar Tarapur, District - Palghar, 401 506, Maharashtra, India. |
135 | Salonpas Liniment | VD-28644-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | 1891/TĐTN | 14/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Methyl salicylate: EP 9.8 2. l-Menthol: USP 42 3. Tocopherol acetate: USP 42 4. dl-Camphor: JP 17 5. Thymol: JP 17 6. Mentha oil: JP 17 | 1. Methyl salicylate: EP hiện hành (EP 11.0) 2. l-Menthol: USP hiện hành (USP 2022) 3. Tocopherol acetate: USP hiện hành (USP 2022) 4. dl-Camphor: JP hiện hành (JP 18) 5. Thymol: JP hiện hành (JP 18) 6. Mentha oil: JP hiện hành (JP 18) |
136 | Salonpas Pain Relief Patch | VD-18885-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam | 1892/TĐTN | 14/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. l-Menthol: USP 41 2. Methyl salicylate: EP 9.8 3. Liquid paraffin: JP 17 4. Synthetic aluminum silicate: JP 17 | 1. l-Menthol: USP hiện hành (USP 2022) 2. Methyl salicylate: EP hiện hành (EP 11.0) 3. Liquid paraffin: JP hiện hành (JP 18) 4. Synthetic aluminum silicate: JP hiện hành (JP 18) |
137 | Gramsyrop | VD-20585-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1176/TĐTN | 15/03/2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3) | DSM Anti-infectives chemferm, S.A. Địa chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain | Centrient Pharmaceuticals Spain, SA Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona) |
138 | Philnole | VD-21156-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1175/TĐTN | 15/03/2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3) | DSM Anti-Infectives Chemferm, S.A Đại chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain | Centrient Pharmaceuticals Spain, SA Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona) |
139 | Kecefcin | VD-28587-17 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1177/TĐTN | 15/03/2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3) | DSM Anti-infectives chemferm, S.A. Địa chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain | Centrient Pharmaceuticals Spain, SA Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona) |
140 | Kopridoxil | VD-25505-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1178/TĐTN | 15/03/2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3) | DSM Anti-infectives chemferm, S.A. Địa chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain | Centrient Pharmaceuticals Spain, SA Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona) |
141 | Aminosteril 10% | VD-19242-13 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 1174/TĐTN | 31-3-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. L-Aspartic acid: JP 17 2. Natri acetat trihydrat: BP 2021 3. Kali acetat: EP 10.5 | 1. L-Aspartic acid: JP 18 2. Natri acetat trihydrat: BP 2022 3. Kali acetat: EP 11.0 |
142 | Norepinephrin Kabi 1 mg/1ml | VD-36179-22 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 1358/TĐTN | 31-3-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Norepinephrin bitartrat monohydrat (Norepinephrine bitartrate): USP 42 2. Natri clorid (Sodium chloride): USP 42 3. Nước cất pha tiêm: USP 42 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 | 1. Norepinephrin bitartrat monohydrat (Norepinephrine bitartrate): USP 2022 2. Natri clorid (Sodium chloride): USP 2022 3. Nước cất pha tiêm: USP 2022 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 |
143 | Bupivacain Kabi 20 mg/4ml | VD-33731-19 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 1357/TĐTN | 31-3-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri clorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 43 | USP 2022 |
144 | Nước cất pha tiêm | VD-23172-15 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 1525/TĐTN | 24-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 2021 | USP 2022 |
145 | Dầu gió nâu | VD-18941-13 | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | 668/TĐTN | 28/02/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Menthol: BP 2016/Ph.Eur.8 2. Tinh dầu bạc hà: USP 38 - NF 33 | 1. Menthol: BP/Ph.Eur hiện hành 2. Tinh dầu bạc hà: USP - NF hiện hành |
146 | Neo-Gynotab | VD-28929-18 | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | 39/TĐTN | 1-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Metronidazol: BP 2014 2. Neomycin sulfat: USP 35 | 1. Metronidazol: BP hiện hành (BP 2021) 2. Neomycin sulfat: USP hiện hành (USP 2021) |
147 | Cemofar EF | VD-29729-18 | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | 7289/TĐTN | 22/12/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 35 | USP hiện hành (USP 2021) |
148 | Methorfar 15 | VD-29732-18 | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | 40/TĐTN | 1-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Dextromethorphan hydrobromid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 38 | USP hiện hành (USP 2021) |
149 | Farzincol F | VD-31095-18 | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | 1388/TĐTN | 23/3/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Kẽm gluconat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 38 | USP hiện hành (USP 2021) |
150 | Gluphakaps 850 mg | VD-22995-15 | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | 1745/TĐTN | 7-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2) | I. Magnesi stearat: Asia Pacific Pte Ltd Địa chỉ: 2 Woodlands Sector 1 #01-06 Woodlands Spectrum Singapore 738068 II. Talc: Haicheng Xinda Industry Co., Ltd Địa chỉ: Ran jia village,Yan jun town Haichang Liaoning, P.R.China | I. Magnesi stearat: Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China II. Talc: 1. Kalyani Mine Products Pvt. Ltd Địa chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil &District-Dausa-303507, Rajasthan, India 2. Imerys Địa chỉ: Luzenac France |
STT | Tên thuốc | Số đăng ký | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | Mã tiếp nhận hồ sơ | Ngày tiếp nhận hồ sơ | Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại | Thông tin đã được phê duyệt | Thông tin cập nhật thay đổi |
151 | Quafacip | VD-27997-17 | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | 1690/TĐTN | 5-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2) | I. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30): Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China II. Talc: Imerys Địa chỉ: Luzenac France III. Innosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): OCI Company Ltd Địa chỉ: Gunsan Plant 82.Oheang-ro, Gunsan-si, Jeollabuk- Do, Korea | I. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30): 1. Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd Địa chỉ: 4F, 13B, No.600, Shouth Xinyuan Road, 20136, Shanghai, China 2. CNSG Anhui Hong Sifang Co. Ltd Địa chỉ: Crossing of Tiangong Road and Hongtu Road Circular Economy Demonstration zone, Feidong Coutry, Hefei, Anhui, China II. Talc: Kalyani Mine Products Pvt. Ltd Địa chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil &District-Dausa-303507, Rajasthan, India III. Innosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): Henan Inno New Materials Technology Co., Ltd Địa chỉ: High-Tech Industrial Park, Zhengzhou, Henan, China |
152 | Metronidazol | VD-20243-13 | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | 1692/TĐTN | 5-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2) | I. Pregelatinised Starch (Eragel): Erawan Pharmaceutical Research And Laboratory Co., Ltd Địa chỉ: 494 Soi Wanit 1 10100 Chakkrawat, Bangkok, Thailand II. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30): CellMark Chemicals Singapore Pte Ltd Địa chỉ: 271 Bukit Timah Road, #03-13 Banmoral Plaza Singapore 257708. III. Magnesi stearat: Peter greven asia sdn. Bhd Địa chỉ: 2411, Lorong Perusahaan Satu, Pral Industrial Complex, 13600 Pral, Penang, Malaysia IV. Talc: Imerys Địa chỉ: Luzenac France | I. Pregelatinised Starch (Eragel): Cho Heng Rice Vermicelli Factory Co., Ltd Địa chỉ: 19 Moo 1, Petkasem Road, Yaicha, Sampran, Nakhonpathom 73110 Thailand II. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30): 1. Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China 2. Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd Địa chỉ: 4F, 13B, No.600, Shouth Xinyuan Road, 20136, Shanghai, China 3. CNSG Anhui Hong Sifang Co. Ltd Địa chỉ: Crossing of Tiangong Road and Hongtu Road Circular Economy Demonstration zone, Feidong Coutry, Hefei, Anhui, China III. Magnesi stearat: Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China IV. Talc: Kalyani Mine Products Pvt. Ltd Địa chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil &District-Dausa-303507, Rajasthan, India |
153 | Trifagis | VD-33949-19 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
154 | Sleremo | VD-34499-20 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
155 | Tasredu | VD-34500-20 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
156 | Lebirax | VD-34916-20 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
157 | Dagasis | VD-35127-21 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
158 | Runor 10 | VD-35128-21 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
159 | Neblurm | VD3-156-21 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh | 1846/TĐTN | 4-12-2023 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) | 781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
160 | Vitamin C 500 | VD-30358-18 | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic | 1826/TĐTN | 4-11-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri ascorbat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển(MiV-N6) | USP 35 | USP hiện hành (USP 2021) |
161 | Shinpoong Rosiden | VD-23301-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 7702/TĐTN | 29/12/2022 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Triethanolamine (MiV-N2) | Shin Poong Pharm. Co.,Ltd. Địa chỉ: 7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea. | Panreac Quimica S.L.U Địa chỉ: C/Garraf 2, Poligono Pla de la Bruguera, E-08211 Castellar del Vallés, Barcelona, Spain. |
162 | Acnes Medical Cream | VD-21788-14 | Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) | Công ty TNHH Rohto- Mentholatum (Việt Nam) | 5986/TĐTN | 28-10-2022 | Thay đổi cơ sở sản xuất tá dược Aluminium Hydroxide (MiV-N2) | Tomita Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: 85-1, Maruyama, Akinokami, Seto-cho, Naruto- city, Tokushima 771-0360, Japan | Nippon Light Metal Company, Ltd Địa chỉ: 4025-1 Miho, Shimizu-ku, Shizuoka-city Shizuoka-pref. 424-0901, Japan. - Cơ sở phân phối và chịu trách nhiệm kiểm nghiệm: Rohto Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: 1-8-1, Tatsumi-nishi, Ikuno-ku, Osaka 544-8666, Japan. |
163 | Qbipharine | VD-22996 -15 | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | Công ty CP dược phẩm Quảng Bình | 6723/TĐTN | 12-2-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Alverin citrat: EP 7 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. Talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: BP 2013 6. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): USP 36 | 1. Alverin citrat: EP hiện hành (EP 10) 2. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Lactose: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 4. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022) 6. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): USP hiện hành (USP 44) |
164 | Vinsalamin 400 | VD-32035-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 684/TĐTN | 27-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Mesalamin: USP 38 2.Tinh bột ngô: BP 2013 3.Lactose: USP 38 4.Natri starch glycolat: USP 38 5.PVP K30: USP 38 6.Magnesi stearat: USP 38 7. Eudragit L-100: USP 38 8.PEG 6000: USP 38 9.Ethanol 96%: DĐVN IV 10.Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1.Mesalamin: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 2.Tinh bột ngô: BP 2022 3.Lactose: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 4.Natri starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 5.PVP K30: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 6.Magnesi stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 7.Eudragit L-100: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 8.PEG 6000: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 9.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 10.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
165 | Vincardipin | VD-32033-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 683/TĐTN | 27-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Nicardipin hydroclorid: USP 38 2.Sorbitol: USP 38 3.Natri hydroxid: USP 38 4.Acid citric monohydrat: BP 2016 5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV | 1.Nicardipin hydroclorid: USP-NF hiện hành (USP- NF2022) 2.Sorbitol: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 3.Natri hydroxid: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 4.Acid citric monohydrat: BP 2022 5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
166 | Vinsolon 16 | VD-32037-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 685/TĐTN | 27-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Methylprednisolon: USP 39 2.Lactose monohydrat : USP 38 3.Natri starch glycolat: USP 38 4.Avicel PH101: USP 38 5.Magnesi stearat: USP 38 | 1.Methylprednisolon: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 2.Lactose monohydrat : USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 3.Natri starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 4.Avicel PH101: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 5.Magnesi stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) |
167 | Doxorubicin Bidiphar 50 | QLĐB-693-18 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 783/TĐTN | 2-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | BP 2019 | BP 2022 |
168 | Phospha gaspain | VD-32119-19 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 388/TĐTN | 14-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Gel nhôm phosphat 20%: EP9.0 2.Kali sorbat: USP42 3.Xanthan gum: EP 9.0 4.Sorbitol: EP 9.0 | 1.Gel nhôm phosphat 20%: EP 10 2.Kali sorbat: USP 43 3.Xanthan gum: EP10.0 4.Sorbitol: EP10.0 |
169 | Phospha gaspain | VD-33001-19 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 390/TĐTN | 14-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Gel nhôm phosphat 20%: EP9.0 2.Aspartam: USP 40 3.Natri benzoat: BP 2018 4.Nipagin: BP2018 5.Xanthan gum: EP 9.0 6.Sorbitol: EP 9.0 7.Dầu parafin: BP 2018 | 1.Gel nhôm phosphat 20%: EP 10 2.Aspartam: USP-NF2021 3.Natri benzoat: BP 2021 4.Nipagin: BP2021 5.Xanthan gum: EP10.0 6.Sorbitol: EP10.0 7.Dầu parafin: BP 2022 |
170 | Doxorubicin Bidiphar 10 | QLĐB-635-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 837/TĐTN | 8-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2019 2.Doxorubicin hydroclorid (Nhà sản xuất Sterling Biotech Limited): EP 9.0 3.Natri clorid: USP 36 4.Acid hydroclorid: BP 2016 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2022 2.Doxorubicin hydroclorid (Nhà sản xuất Sterling Biotech Limited): EP 10.0 3.Natri clorid: USP-NF 2021 4.Acid hydroclorid: BP 2022 |
171 | Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml | VD-34064-20 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 836/TĐTN | 8-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Acid citric khan (MiV-N6) | BP2020 | BP2022 |
172 | Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml | VD-34064-20 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 836/TĐTN | 8-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2) | Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. BP2022 | TTCA Co., Ltd. Địa chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province, P.R.China. BP2022 |
173 | Etoposid Bidiphar | VD-29306-18 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 328/TĐTN | 10-2-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2) | Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain BP2021 | TTCA Co., Ltd Địa chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province, P.R.China. BP2021 |
174 | Methotrexat Bidiphar 50 mg/2ml | QLĐB-638-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1139/TĐTN | 15-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Nhà sản xuất Merck KgaA) (MiV-N6) | USP 43 | USP-NF 2022 |
175 | Methotrexat Bidiphar 50 mg/2ml | QLĐB-638-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1139/TĐTN | 15-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2) | Merck KgaA. Địa chỉ: Frankfurter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF 2022 | Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Poligono Pia de la Bruguera, 08211 Castellar del Valles, Spain. USP-NF 2022 |
176 | Ifosfamid Bidiphar 1g | QLĐB-709-18 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1142/TĐTN | 15-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Dinatri hydrogen phosphat.12H2O (MiV-N2) | Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd. Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. BP 2020 | Merck KgaA. Địa chỉ: Frankfurter str. 250, 64293 Darmstadt, Germany. BP 2022 |
177 | Ifosfamid Bidiphar 1g | QLĐB-709-18 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1142/TĐTN | 15-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Dinatri hydrogen phosphat.12H2O (MiV-N6) | BP 2020 | BP 2022 |
178 | Biluracil 1g | QLĐB-591-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1167/TĐTN | 15-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV-N6) | USP43 | USP-NF2022 |
179 | Biluracil 1g | QLĐB-591-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1167/TĐTN | 15-3-2023 | Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2 ) | Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP 43 | Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022 |
180 | Vinluta | VD-19987-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 468/TĐTN | 21-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Glutathion: JP XV 2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV | 1.Glutathion: JP XVIII 2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
181 | Bidifolin MR 5mg | VD-35645-22 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 635/TĐTN | 24-2-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Lactose (MiV-N3) | DMV-Fonterra Excipients GmbH & Co.KG. | DFE Pharma GmbH & Co.KG. |
182 | MAGNE-B6 CORBIÈRE | VD-29363-18 | Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam | Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam | 484/TĐTN | 20/02/2023 | Bổ sung địa điểm cơ sở sản xuất tá dược Gôm arabic (MiV-N2) | ALLAND & ROBERT Địa chỉ: 125 Grande Rue 27940 Port Mort, France | ALLAND & ROBERT Địa chỉ: ZAC des champs chouettes, 27600, Saint Aubin Sur Gaillon, France |
183 | New Ameflu Day Time + C | VD-16959-12 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 794/TĐTN | 6-3-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB Orange (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology limited Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China. | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India |
184 | Rofox 90 | VD-22501-15 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 675/TĐTN | 3-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Green (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minghang, Shanghai 201108, China. | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India |
185 | Amedolfen 100 | VD-29055-18 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 551/TĐTN | 22-2-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II blue (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology limited Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R. China | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India |
186 | Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml | VD-34063-20 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 656/TĐTN | 27-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Ondansetron hydroclorid dihydrat: USP 41 2.Natri clorid: USP 40 3.Acid citric khan: BP 2018 4.Trinatri citrat dihydrat: EP 9.0 | 1.Ondansetron hydroclorid dihydrat: USP-NF2022 2.Natri clorid: USP-NF2021 3.Acid citric khan: BP 2021 4.Trinatri citrat dihydrat: EP 10.0 |
187 | Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml | VD-34063-20 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1063/TĐTN | 13-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Acid citric khan (MiV-N6) | BP2021 | BP2022 |
188 | Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml | VD-34063-20 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1063/TĐTN | 13-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2) | Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. BP2022 | TTCA Co., Ltd. Địa chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province, P.R.China. BP2022 |
189 | Soli-medon 40 | VD-23146-15 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1064/TĐTN | 13-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1.Natri dihydrogen phosphat. 2H2O: BP 2020 2.Lactose monohydrat: BP 2020 3.Alcol benzylic: BP 2020 | 1.Natri dihydrogen phosphat. 2H2O: BP 2022 2.Lactose monohydrat: BP 2022 3.Alcol benzylic: BP 2022 |
190 | Vudu - cefpodoxim 200 | VD-32892-19 | Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco | 1026/TĐTN | 13-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil): USP 38 2.Croscarmellose natri: BP 2016 3.Bột Talc: DĐVN IV 4.Magnesi stearat: DĐVN IV 5.Colloidal silicon dioxid: USP 38 6.Ethanol 960: DĐVN IV 7.Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1.Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil): USP phiên bản hiện hành 2.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 3.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 6.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
191 | Acetaphen 500 | VD-24239-16 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1903/TĐTN | 19-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Acetaminophen (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3) | Mallinckrodt Inc. Địa chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 USA. | SpecGx LLC Địa chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA. |
192 | Biluracil 500 | VD-28230-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 2019/TĐTN | 19-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV-N6) | USP 35 | USP-NF2022 |
193 | Biluracil 500 | VD-28230-17 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 2019/TĐTN | 19-4-2023 | Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2 ) | Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP 35 | 1.Panreac Quimica S.L.U. Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022 2.Merck KGaA. Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF2022 |
194 | Vinbrex 40 | VD-33652-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 1936/TĐTN | 19-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40 2.Tobramycin sulfat: USP 39 3.Natri metabisulfit: USP 40 4.Dung dịch H2SO4 1M: DĐVN V 5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022) 2.Tobramycin sulfat: USP-NF 2022 3.Natri metabisulfit: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022) 4.Dung dịch H2SO4 1M: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
195 | Kydheamo -1B | VD-29307-18 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1819/TĐTN | 11-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri hydrocarbonat (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 11.0 |
196 | Acetaextra | VD-19404-13 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1630/TĐTN | 11-4-2023 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV- N3) | Mallinckrodt Inc Địa chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 USA | SpecGx LLC Địa chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA |
197 | Opetradol | VD-20791-14 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1630/TĐTN | 11-4-2023 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV- N3) | Mallinckrodt Inc Địa chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 USA | SpecGx LLC Địa chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA |
198 | Ursocholic-OPV 150 | VD-21341-14 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1535/TĐTN | 11-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II Orange (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology limited Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China. | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India |
199 | Vinbrex 80 | VD-33653-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 1935/TĐTN | 19-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40 2.Tobramycin sulfat: USP 40 3.Natri metabisulfit: USP 40 4.Complexon III: USP 40 5.Dung dịch H2SO4 10%: DĐVN V 6.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V | 1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022) 2.Tobramycin sulfat: USP-NF 2022 3.Natri metabisulfit: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022) 4.Complexon III: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022) 5.Dung dịch H2SO4 10%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 6.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
200 | Vintolox | VD-18009-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 1937/TĐTN | 19-4-2023 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) | 1. PMC Isochem S.A.S Địa chỉ: 4 rue Marc Sangnier - 45300 Pithiviers - France 2. Lee Pharma Limited Địa chỉ: Survey No.10/G-1, Gaddapotharam (Village), Jinnaram (Mandal), Sangareddy (Dist.), Pin Code: 502319, Telangana, India | Lee Pharma Limited Địa chỉ: Survey No.10/G-1, Gaddapotharam (Village), Jinnaram (Mandal), Sangareddy (Dist.), Pin Code: 502319, Telangana, India |
201 | Vintolox | VD-18009-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 1730/TĐTN | 11-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pantoprazol natri sesquihydrat (Nhà sản xuất Lee Pharma Limited) (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
202 | Debby | VD-24652-16 | Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam | Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam | 1679/TĐTN | 4-4-2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Methylparaben (MiV-N2) | UENO FINE CHEMICALS INDUSTRY, LTD. Địa chỉ: 2-4-8, Koraibashi, Chuo-Ku Osaka 541-8543 Japan (Nhật Bản) | SHARON LABORATORIES LTD. Địa chỉ: Odem 8, Industrial Zone Ad-Halom 7898800 PO BOX 832 Ashdod 7710602 Israel |
203 | Clarithromycin 500mg | VD-33561-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 1595/TĐTN | 3-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Clarithromycin: USP 34 2. Colloidal silicon dioxide: USP 32 3. Tricalci phosphat: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose: BP 2012 5. Natri starch glycolate: USP 30 6. Croscarmellose sodium: BP 2009 7. Povidone: USP 32 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32 10. Màu Tartrazin: DĐVN IV 11. Titan dioxide: USP 32 12. Acid stearic: BP 2009 13. Macrogol 6000: BP 2012 14. Bột Talc: DĐVN IV 15. Ethanol 96o: DĐVN IV 16. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1.Clarithromycin: USP phiên bản hiện hành 2. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 3. Tricalci phosphat: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành 5. Natri starch glycolate: USP phiên bản hiện hành 6. Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành 7. Povidone: USP phiên bản hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành 10. Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành 11. Titan dioxide: USP phiên bản hiện hành 12. Acid stearic: BP phiên bản hiện hành 13. Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 14. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 15. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành 16. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
204 | CEFUROVID 500 | VD-13904-11 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương | 1148/TĐTN | 16/03/2023 | Bỏ bớt cơ sở xuất của dược chất (MiV - N4) | 1.Nectar lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India. 2.Covalent Laboratories Private Ltd. Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India. 3.Aurobindo Pharma Ltd Địa chỉ: Unit-XI, Survey Nos, 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram (Village), Ranasthalam (Mandal), Srikakulam (District), Andhra Pradesh (State), India- 532409. | 1.Nectar lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India. 2.Covalent Laboratories Private Ltd. Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India. |
205 | CEFUROVID 250 | VD-31977-19 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương | 1149/TĐTN | 16/03/2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) | 1.Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 41 2.Stearic acid: BP 2018 3.Avicel 102: BP 2018 4.Croscarmellose sodium: BP 2018 5.L-HPC 21: USP 40-NF35 6.Sodium lauryl sulfate: BP 2018 7.Colloidal anhydrous silica: BP 2018 8.Hypromellose: USP 40-NF35 9.Macrogol 6000: BP 2018 | 1.Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 43 2.Stearic acid: BP 2022 3.Avicel 102: BP 2022 4.Croscarmellose sodium: BP 2022 5.L-HPC 21: USP 2021 6.Sodium lauryl sulfate: BP 2022 7.Colloidal anhydrous silica: BP 2022 8.Hypromellose: USP 2021 9.Macrogol 6000: BP 2022 |
206 | CEFUROVID 125 | VD-13902-11 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương | 1147/TĐTN | 16/03/2023 | Bỏ bớt cơ sở xuất của dược chất (MiV - N4) | 1.Nectar lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India. 2.Covalent Laboratories Private Ltd. Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India. 3.Aurobindo Pharma Ltd Địa chỉ: Unit-XI, Survey Nos, 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram (Village), Ranasthalam (Mandal), Srikakulam (District), Andhra Pradesh (State), India- 532409. | 1.Nectar lifesciences Ltd. Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India. 2.Covalent Laboratories Private Ltd. Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India. |
207 | KAGAWAS-150 | VD-30342-18 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ | 1333/TĐTN | 27-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Nizatidin (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
208 | Ameflu day time | VD-21869-14 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1427/TĐTN | 29-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry AMB yellow (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology limited Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R. China. | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India. |
209 | Toplife Mg-B6 | VD-24837-16 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1347/TĐTN | 29-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất cho tá dược Opadry AMB White (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology limited Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China. | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India. |
210 | Rosuliptin 20 | VD-30466-18 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV | 1487/TĐTN | 29-3-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Pink (Opadry II Complete Film Coating System 85G54206 Pink) (MiV-N2) | Shanghai Colorcon Coating Technology limited Địa chỉ: No. 688 Chundong Road, Shanghai Xinzhuang Industry Zone Minhang Shanghai 201108, China. | Colorcon Asia Private Limited Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India. |
211 | SCHAAF | VD-30348-18 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ | 1335/TĐTN | 27-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Doxazosin mesylat (MiV- N6) | USP 38 | USP 43 |
212 | Bifucil | VD-25349-16 | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 1574/TĐTN | 31-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1.Tinh bột bắp: USP35 2.Lactose monohydrat: EP7.0 3.Glycerin: USP35 4.Povidone: USP35 5.Natri lauryl sulfat: BP2013 6.Magnesi stearat: BP2013 7.Colloidal silicon dioxide: USP35 8.Hypromellose (HPMC): BP2013 9.Titan dioxyd: EP7.0 10.PEG 4000: BP2013 11.Nước tinh khiết: DDVN IV 12.Ethanol: DDVN IV | 1.Tinh bột bắp: USP-NF2022 2.Lactose monohydrat: EP10.0 3.Glycerin: USP-NF2022 4.Povidone: USP-NF2022 5.Natri lauryl sulfat: BP2022 6.Magnesi stearat: BP2022 7.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2022 8.Hypromellose (HPMC): BP2022 9.Titan dioxyd: EP10.0 10.PEG 4000: BP2022 11.Nước tinh khiết: DĐVN V 12.Ethanol: DĐVN V |
213 | Vinfadin 40 mg | VD-32939-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | 1509/TĐTN | 31-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Famotidin: USP 40 2.Acid aspartic: USP 38 3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40 | 1.Famotidin: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 2.Acid aspartic: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP- NF2022) |
214 | Tiphatakan | VD-33568-19 | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Tipharco | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Tipharco | 1594/TĐTN | 3-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1.Colloidal silicon dioxid: USP 41 2.Lactose anhydrous: USP 41 3.Lycatab C: USP 41 4.Microcrystallin cellulose 112: BP 2016 5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 41 6.Croscarmellose natri: BP 2016 7.Eudragit L100: USP 41 8.Macrogol 6000: BP 2016 | 1.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 2.Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành 3.Lycatab C: USP phiên bản hiện hành 4.Microcrystallin cellulose 112: BP phiên bản hiện hành 5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 6.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 7.Eudragit L100: USP phiên bản hiện hành 8.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành |
215 | Tiphanicef 300 | VD-33567-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 475/TĐTN | 20-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Cefdinir: USP 38 2.Microcrystallin cellulose 102: BP 2016 3.Colloidal silicon dioxid: USP 41 4.Polysorbat 80: BP 2016 5.Croscarmellose natri: BP 2016 | 1.Cefdinir: USP phiên bản hiện hành 2.Microcrystallin cellulose 102: BP phiên bản hiện hành 3. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 4. Polysorbat 80: BP phiên bản hiện hành 5. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành |
216 | Metronidazol 500mg | VD-33166-19 | Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco | 742/TĐTN | 1-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Metronidazol: BP 2016 2.Bột Talc: DĐVN IV | 1.Metronidazol: BP phiên bản hiện hành 2.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành |
217 | Diệp hạ châu | VD-33564-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 473/TĐTN | 20-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1.Colloidal silicon dioxid: USP 41 2.Microcrystallin cellulose: BP 2016 | 1.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 2.Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành |
218 | Captazib 25/25 | VD-32937-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm VIAN | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 819/TĐTN | 3-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Captopril: USP 38 2.Hydroclorothiazid: EP 8.0 3.Croscarmellose natri: BP 2016 4.Natri lauryl sulfat: USP 38 5.Microcel 102: BP 2016 6.Lactose: DĐVN IV 7.Magnesi stearat: DĐVN IV 8.Colloidal silicon dioxid: USP 38 | 1.Captopril: USP phiên bản hiện hành 2.Hydroclorothiazid: EP phiên bản hiện hành 3.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 4.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành 5.Microcel 102: BP phiên bản hiện hành 6.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành |
219 | Cefcenat 250 | VD-33559-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 744/TĐTN | 1-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Cefuroxim axetil: USP 38 2. Natri lauryl sulfat: USP 38 3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP 2016 4. Croscarmellose natri: BP 2016 5. Colloidal silicon dioxid: USP 38 6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP 2016 7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38 8. Ethanol 96o: DĐVN IV | 1.Cefuroxim axetil: USP phiên bản hiện hành 2. Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành 3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP phiên bản hiện hành 4. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 5. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP phiên bản hiện hành 7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 8. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành |
220 | Cefcenat 500 | VD-32889-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 743/ TĐTN | 1-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Cefuroxim axetil: USP 40 2. Natri lauryl sulfat: USP 38 3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP 2016 4. Croscarmellose natri: BP 2016 5. Colloidal silicon dioxid: USP 38 6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP 2016 7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38 8. Ethanol 960: DĐVN IV | 1.Cefuroxim axetil: USP phiên bản hiện hành 2. Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành 3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP phiên bản hiện hành 4. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 5. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP phiên bản hiện hành 7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 8. Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành |
221 | Clindamycin 150mg | VD-33562-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | 478/TĐTN | 20-2-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1.Clindamycin hydroclorid: USP 38 2. Bột Talc: DĐVN IV 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Colloidal silicon dioxid: USP 38 5. Tinh bột mì: DĐVN IV | 1.Clindamycin hydroclorid: USP phiên bản hiện hành 2. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 5. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành |
222 | ORLITAX | VD-25454-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
223 | BENITEZ | VD-25948-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
224 | ERISK | VD-25453-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
225 | ERYNE | VD-25949-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
226 | PATCHELL | VD-25950-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
227 | SULLIVAN | VD-25951-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
228 | TEGRUCIL-4 | VD-25455-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
229 | XONATRIX | VD-25952-16 | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM) | 986/TĐTN | 9-3-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
230 | LEZATADIL | VD-30067-18 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
231 | RUTANTOP | VD-30068-18 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
232 | ATSYP | VD-32584-19 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
233 | UFORGAN | VD-33073-19 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
234 | MURTAKAT | VD-34885-20 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
235 | HERBOTOZ | VD-35104-21 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
236 | ATQTINZ 250 | VD-35490-21 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
237 | ZYDNOZ 125 | VD-36236-22 | Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1360/TĐTN | 22-3-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
238 | MEBISITA 25 | VD-35308-21 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1708/TĐTN | 5-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1); Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 31, Đường Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Địa chỉ cơ sở đăng ký: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh Tên cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
239 | WINFLA 100 | VD-35309-21 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1708/TĐTN | 5-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1); Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 31, Đường Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Địa chỉ cơ sở đăng ký: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh Tên cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
240 | Faclor ACS 250 mg | VD-10810-10 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1757/TĐTN | 7-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
241 | CEFACLOR 375mg | VD-14047-11 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1757/TĐTN | 7-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
242 | ANDONMUC | VD-17240-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1757/TĐTN | 7-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9) | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
243 | Faclor ACS 250 mg | VD-10810-10 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1905/TĐTN | 14-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Lô III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
244 | CEFACLOR 375mg | VD-14047-11 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1905/TĐTN | 14-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Lô III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
245 | ANDONMUC | VD-17240-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | 1905/TĐTN | 14-4-2023 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Lô III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh |
246 | STARECLOR 250 CAP | VD-32253-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1705/TĐTN | 5-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6) | 1. Cefaclor monohydrat: USP 40 2. Pregelatinized starch: USP 40 3. Natri starch glycolat: BP 2016 4. Natri stearyl fumarat: BP 2016 5. Colloidal silicon dioxid: USP 40 6. Thành phẩm: USP 40 | 1. Cefaclor monohydrat: USP 44 2. Pregelatinized starch: USP-NF hiện hành 3. Natri starch glycolat: BP 2022 4. Natri stearyl fumarat: BP 2022 5. Colloidal silicon dioxid: USP-NF hiện hành 6. Thành phẩm: USP-NF 2022 |
247 | CEFPOVERA 100 | VD-32249-19 | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế | 1899/TĐTN | 14-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) | USP 40 | USP-NF 2022 |
248 | Sufat | VD-36087-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
249 | Nicoziral Cream | VD-31405-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
250 | Oremute 20 | QLĐB-458-14 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 181/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
251 | Oremute 5 | QLĐB-459-14 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 181/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
252 | Mibelet | VD-32411-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
253 | Ketosan-cap | VD-32409-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
254 | Gelactive fort | VD-32408-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
255 | Mathomax gel | VD-32410-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
256 | Sucrahasan gel | VD-32420-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
257 | Misanlugel | VD-32415-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
258 | Micosalderm | VD-32414-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
259 | Mibetel Plus | VD-32412-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
260 | Tazeurin 15 | VD-32421-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
261 | Tazeurin 30 | VD-32422-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
262 | DH-Alenbe plus 70 mg/5600 IU | VD-32730-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
263 | Misirate 800 | VD3-112-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
264 | Cruderan 500 | VD-32407-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
265 | Brocizin 20 | VD-32406-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
266 | Blocadip 20 | VD-32405-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
267 | Blocadip 10 | VD-32404-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
268 | Ridolip 10 | VD-32419-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
269 | Mysobenal | VD-32418-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
270 | Mysobenal | VD-32418-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 879/TĐTN | 08/03/2023 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Eperison hydroclorid: JP 17 2. Lactose monohydrat: BP 2017 3. Crospovidon: BP 2017 4. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 5. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017 6. Magnesi stearat: BP 2017 7. Talc: BP 2017 8. Sacchrose: BP 2017 9. Gôm arabic: BP 2017 10. Gelatin: BP 2017 11. Titan dioxyd: BP 2017 12. Parafin rắn: BP 2017 | 1. Eperison hydroclorid: JP phiên bản hiện hành 2. Lactose monohydrat: BP phiên bản hiện hành 3. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành 4. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 5. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: BP phiên bản hiện hành 7. Talc: BP phiên bản hiện hành 8.Sacchrose: BP phiên bản hiện hành 9. Gôm arabic: BP phiên bản hiện hành 10. Gelatin: BP phiên bản hiện hành 11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành 12. Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành |
271 | Mitizen 200 | VD-32416-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
272 | Mitizen 200 | VD-32416-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 876/TĐTN | 08/03/2023 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6) | 1. Albendazol: EP 8 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017 3. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: BP 2017 4. Povidon K30: BP 2017 5. Natri lauryl sulfat: BP 2017 6. Natri starch glycolat: BP 2017 7. Natri croscarmellose: BP 2017 8. Sucralose: USP 38 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. Silic dioxyd keo khan: BP 2017 | 1. Albendazol: EP phiên bản hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành 3. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành 4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành 5. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành 6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành 7. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 8. Sucralose: USP phiên bản hiện hành 9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 10. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành |
273 | Mitizen 400 | VD-32417-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
274 | Blosatin 10 | VD-29506-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
275 | Blosatin 20 | VD-29507-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
276 | Hasadolac 300 | VD-29508-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
277 | Hasadolac 400 | VD-29509-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
278 | Lezinsan 5 | VD-29510-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
279 | Macetux 200 | VD-29511-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
280 | Mibecerex 400 | VD-29512-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
281 | Mibeserc 24 mg | VD-29513-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
282 | Volhasan creamgel | VD-29514-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
283 | Desloderma 5 | VD-30110-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
284 | Hasanprovel 150 | VD-30111-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
285 | Mibeonate | VD-30112-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
286 | Mibezin 10 mg | VD-30113-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
287 | Mibezin 15 mg | VD-30114-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
288 | Pularon 5 (CSNQ: Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, đường Munchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức) | VD-30115-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 178/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
289 | Simrotes 10 mg (CSNQ: Mibe GmbH Arzneimittel) | VD-30116-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
290 | Candinazol 150 (CSNQ: Công ty Mibe Gmbh Arzneimittel; địa chỉ: số 15, đường Munchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức | VD-30839-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
291 | Degicosid 8 | VD-30840-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
292 | Gelactive sucra | VD-30841-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
293 | Hasanflon 500 | VD-30842-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
294 | Levetacis 1000 | VD-30843-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
295 | Levetacis 500 | VD-30844-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
296 | Levetacis 750 | VD-30845-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
297 | Mibelexin 250 mg | VD-30846-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
298 | Mibeserc 16 mg | VD-30847-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
299 | Mibetel HCT | VD-30848-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
300 | Mibeviru 200 mg | VD-30849-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
301 | Mibeviru 400 mg | VD-30850-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
302 | Terbiskin 1% | VD-30851-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
303 | Degicosid 4 | VD-31401-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 177/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
304 | Gelactive | VD-31402-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
305 | Mibelet plus 5/12, | VD-31403-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
306 | Mibelexin 500 mg | VD-31404-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
307 | Ridolip s 10/20 | VD-31406-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
308 | Ridolip s 10/40 | VD-31407-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 179/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
309 | Mibeviru cream | VD-32413-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
310 | Eredys 10 | VD-33098-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
311 | Halozam | VD-33099-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
312 | Loresid gel | VD-33100-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
313 | Mibecerex | VD-33101-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 180/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
314 | Misenbo 125 | VD-33102-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
315 | Misenbo 62,5 | VD-33103-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
316 | Xibtosan 90 | VD-33104-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
317 | Giberyl 12 | VD-33221-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
318 | Giberyl 8 | VD-33222-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
319 | Almintic | VD-33898-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
320 | Brocizin 10 | VD-33899-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
321 | Divibet | VD-33900-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
322 | Enokast 4 | VD-33901-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
323 | Etonsaid 10 | VD-33902-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
324 | Exsanron | VD-33903-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
325 | Hasanox | VD-33904-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
326 | Lazilac | VD-33905-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
327 | Leuticast 10 | VD-33906-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
328 | Lopitid 200 | VD-33907-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 442/TĐTN | 17/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
329 | Masopen 100/10 | VD-33908-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
330 | Mathomax tab | VD-33909-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
331 | Mathomax-s gel plus | VD-33910-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
332 | Mibefen supra 160 | VD-33911-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
333 | Milepsy 200 | VD-33912-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
334 | Mirindes 60 | VD-33913-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
335 | Mirindes 90 | VD-33914-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
336 | Muslexan 4 | VD-33915-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
337 | Muslexan 6 | VD-33916-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
338 | Opinsan 10 | VD-33917-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
339 | Opinsan 5 | VD-33918-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
340 | Tinolis 60 | VD-33919-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
341 | Vasanlog ODT | VD-33920-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
342 | Vipicetam 800 | VD-33921-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
343 | Vispi fort | VD-33922-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 234/TĐTN | 06/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
344 | Vispime | VD-33923-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
345 | Fixnat 100 | VD-34052-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
346 | Fixnat 200 | VD-34053-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
347 | Mathomax gel plus | VD-34054-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
348 | Amtanolon 0,1% | VD-34469-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
349 | Cantomy granule | VD-34470-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
350 | Eredys 20 | VD-34471-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
351 | Hasancor 5 | VD-34472-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
352 | Letarid 50 | VD-34473-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
353 | Lotedon 60 | VD-34474-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
354 | Masopen 100/25 | VD-34475-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
355 | Masopen 250/25 | VD-34476-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
356 | Masopen 50/12,5 | VD-34477-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
357 | Mibefen NT 145 | VD-34478-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
358 | Mibetel 40 mg | VD-34479-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 176/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
359 | Minutron | VD-34480-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
360 | Musclasan 150 | VD-34481-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
361 | Musclasan 50 | VD-34482-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
362 | Repihasan 100 | VD-34483-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
363 | Loresid cap 10 | VD-34898-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
364 | Loresid cap 20 | VD-34899-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
365 | Vecarzec 10 | VD-34900-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
366 | Vecarzec 5 | VD-34901-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
367 | Vigliptin 50 | VD-34902-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
368 | Resohasan 1 mg | VD3-93-20 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
369 | Chromios 30 | VD-35114-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
370 | Dermucoid cream | VD-35115-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
371 | Mibeproxil 300 mg | VD-35117-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
372 | Okirat Gel | VD-35118-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 175/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
373 | Zomisan 3.75 | VD-35119-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
374 | Fexofenaderm 120 mg | VD-35495-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
375 | Levorisan 750 | VD-35496-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
376 | Resohasan 2 mg | VD-35497-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
377 | Zomisan 7.5 | VD-35498-21 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
378 | Nulesavir 1 mg | QLĐB-676-18 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
379 | Mibedos 25 | VD-26583-17 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 183/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
380 | Patylcrem | VD-35766-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 302/TĐTN | 10/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
381 | Lacisartan HCT 100/25 | VD-35901-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
382 | Letarid 100 | VD-35902-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
383 | Letarid 25 | VD-35903-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
384 | Veramil 40 | VD-35904-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
385 | Veramil 80 | VD-35905-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
386 | Zectidil 200 | VD-35906-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
387 | Zectidil 300 | VD-35907-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
388 | Zectidil 400 | VD-35908-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
389 | Smutigel | VD-35960-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
390 | Sitamibe 50 | VD-36082-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
391 | Zolohasan 50mg | VD-36083-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
392 | Clopidolut 75mg | VD-36084-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
393 | DH-Maleutyl 500 | VD-36085-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
394 | Mipholugel | VD-36086-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
395 | Haptorin | VD3-198-22 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 182/TĐTN | 01/02/2023 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9) | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. | Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
396 | BLOCADIP 20 | VD-32405-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 1608/TĐTN | 03/04/2023 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lercanidipin hydroclorid (MiV-N3) | Daehe Pharma Co., Ltd. | Samhwa Biopharm Co., Ltd. |
397 | BLOCADIP 10 | VD-32404-19 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 1607/TĐTN | 03/04/2023 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lercanidipin hydroclorid (MiV-N3) | Daehe Pharma Co., Ltd. | Samhwa Biopharm Co., Ltd. |
398 | FUROSAN | VD-26581-17 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | 1606/TĐTN | 04/04/2023 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3) | AMRI India Private Limited | Curia India Private Limited |
399 | Spinolac plus | VD-29490-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 1611/TĐTN | 03/04/2023 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3) | AMRI India Private Limited | Curia India Private Limited |
400 | Spinolac fort | VD-29489-18 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | 1610/TĐTN | 03/04/2023 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3) | AMRI India Private Limited | Curia India Private Limited |
401 | SPASPYZIN | VD-23318-15 | Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC | Công ty TNHH Dược phẩm USA- NIC | 1350/TĐTN | 23-3-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Alverin citrat: DĐVN IV 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Bột talc: DĐVN IV 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Aerosil: USP 30 | 1. Alverin citrat: DĐVN V 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Bột talc: DĐVN V 4. Magnesi stearat: DĐVN V 5. Aerosil: USP 44 |
402 | MAGNESIUM- B6 | VD-29472-18 | Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC | Công ty TNHH Dược phẩm USA- NIC | 7534/TĐTN | 30-12-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Magnesium lactat dihydrat: EP 8 2. Pyridoxin hydroclorid: BP 2014 3. Dextrose anhydrous: BP 2014 4. Lactose: DĐVN IV 5. Tinh bột ngô: DĐVN IV 6. PVP K30: DĐVN IV 7. DST: BP 2014 8. Bột talc: DĐVN IV 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. HPMC 615: USP 37 11. Titan dioxyd: DĐVN IV 12. PEG 6000: DĐVN IV 13. Màu tartrazin: DĐVN IV 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Magnesium lactat dihydrat: EP 10 2. Pyridoxin hydroclorid: BP 2022 3. Dextrose anhydrous: BP 2022 4. Lactose: DĐVN V 5. Tinh bột ngô: DĐVN V 6. PVP K30: DĐVN V 7. DST: BP 2022 8. Bột talc: DĐVN V 9. Magnesi stearat: DĐVN V 10. HPMC 615: USP 44 11. Titan dioxyd: DĐVN V 12. PEG 6000: DĐVN V 13. Màu tartrazin: DĐVN V 14. Ethanol 96%: DĐVN V 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
403 | Acetate Ringer's Otsuka | VD-24018-15 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1847/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | RCI Labscan Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand | RCI Labscan Limited Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand. Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand |
404 | Acetate Ringer's Otsuka | VD-24018-15 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1847/TĐTN | 12-4-2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
405 | Glucolyte-2 | VD-25376-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1848/TĐTN | 12-4-2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | RCI Labscan Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand | RCI Labscan Limited Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand. Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand |
406 | Glucolyte-2 | VD-25376-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1848/TĐTN | 12-4-2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
407 | Glucose 5% | VD-24423-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1849/TĐTN | 12-4-2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
408 | Glucose 20% | VD-30704-18 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1849/TĐTN | 12-4-2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
409 | Lactated Ringer’s Otsuka | VD-25377-16 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1849/TĐTN | 12-4-2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
410 | Acid amin 8% | VD-27298-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1852/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
411 | Acid amin 8% | VD-27298-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1852/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
412 | Acid amin 8% | VD-27298-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1852/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
413 | Amiparen-5 | VD-28286-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1851/TĐTN | 12/04/2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | RCI Labscan Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand | RCI Labscan Limited Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand. Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand |
414 | Amiparen-5 | VD-28286-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1851/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
415 | Amiparen-5 | VD-28286-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1851/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
416 | Amiparen-5 | VD-28286-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1851/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
417 | Acid amin 7,2% | VD-28287-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1850/TĐTN | 12/04/2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | RCI Labscan Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand | RCI Labscan Limited Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand. Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand |
418 | Acid amin 7,2% | VD-28287-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1850/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
419 | Acid amin 7,2% | VD-28287-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1850/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
420 | Amiparen-10 | VD-15932-11 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1850/TĐTN | 12/04/2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | RCI Labscan Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand | RCI Labscan Limited Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand. Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand |
421 | Amiparen-10 | VD-15932-11 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1850/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan | Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
422 | Amiparen-10 | VD-15932-11 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1850/TĐTN | 12/04/2023 | Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan | Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan. Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan |
423 | Kidmin | VD-35943-22 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1643/TĐTN | 11/04/2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (MiV-N2) | RCI Labscan Địa chỉ: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330, Thailand | FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
424 | Kidmin | VD-35943-22 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1643/TĐTN | 11/04/2023 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (MiV-N2). | FUJIFILM Wako Pure Chemical Industries, Ltd. Địa chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan | RCI Labscan Limited Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand. Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand |
425 | Aminoleban | VD-36020-22 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1644/TĐTN | 11/04/2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | FUJIFILM Wako Pure Chemical Industries, Ltd. Địa chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan | FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
426 | Aminoleban | VD-36020-22 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam | 1644/TĐTN | 11/04/2023 | Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | FUJIFILM Wako Pure Chemical Industries, Ltd. Địa chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan | FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan |
427 | Bysvolol | VD-35709-22 | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 1693/TĐTN | 5-4-2023 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất tá dược Microcrystalline cellulose 102 (MiV-N3) | Accent Microcell Pvt. Ltd. | Accent Microcell Limited |
428 | Capelodine | QLĐB-724-18 | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 1694/TĐTN | 5-4-2023 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Capecitabine (MiV-N3) | Acebright (India) Pharma Private Limited | Cdymax (India) Pharma Private Limited |
429 | Capelodine | QLĐB-667-18 | Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 1694/TĐTN | 5-4-2023 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Capecitabine (MiV-N3) | Acebright (India) Pharma Private Limited | Cdymax (India) Pharma Private Limited |
430 | Azissel 250 | VD-33057-19 | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | 1720/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 36/ NF 31 | USP 43/ NF 38 |
431 | Azissel 500 | VD-33058-19 | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | 1718/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 36/ NF 31 | USP 43/ NF 38 |
432 | Repamax Extra | VD-32347-19 | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | 1719/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cafein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 36/ NF 31 | USP 43/ NF 38 |
433 | Dumver | VD-32345-19 | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | 1717/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ciprofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 37/ NF 33 | USP 44/ NF 39 (USP 2021) |
434 | Desalmux | VD-28433-17 | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn | 1716/TĐTN | 6-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | EP 8.0 | EP 10.0 |
435 | Natri Clorid 0,9% | VD-29295-18 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | 1760/TĐTN | 7-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | DĐVN IV | DĐVN hiện hành |
436 | Cefuroxime 0,75g | VD-24798-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | 1737/TĐTN | 10-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 41 | USP 46 (USP 2023) |
437 | Egaldy | VD-30644-18 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | 1768/TĐTN | 10-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Acid boric: EP8 2. Natri tetraborat: USP 37 | 1. Acid boric: EP hiện hành 2. Natri tetraborat: USP hiện hành |
438 | Egaldy | VD-30644-18 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | 1768/TĐTN | 10-4-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid boric (MiV-N2) | CPH Chemical BV. Địa chỉ: Amsterdamseweg 204’ 1182 Amstelveen The Netherlands. | Merck KgaA Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany. |
439 | Egaldy | VD-30644-18 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | 1768/TĐTN | 10-4-2023 | Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất tá dược Natri tetraborat (Di-sodium tetraborate decahydrate) (MiV-N3) | Merck KgaA Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmdtsdt, Germany. | Merck KgaA Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany. |
440 | Paracetamol 500 mg | VD-20925-14 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An | Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An | 1700/TĐTN | 14-4-2023 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược ch | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. | Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd. |
441 | Decolgen | VD-22057-14 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 1931/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Glycerin (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | Emery Oleochemcicals (M) Sdn.Bhd. Địa chỉ: Lot 1&4, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia. | Edenor Oleochemicals (M) Sdn.Bhd. 198001009328 (63112-D) Địa chỉ: Lot 1, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor, Malaysia. |
442 | Ambroco | VD-30176-18 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 1931/TĐTN | 17-4-2023 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Glycerin (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | Emery Oleochemcicals (M) Sdn.Bhd. Địa chỉ: Lot 1&4, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia. | Edenor Oleochemicals (M) Sdn.Bhd. 198001009328 (63112-D) Địa chỉ: Lot 1, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor, Malaysia. |
443 | Grovamix | VD-31959-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 1977/TĐTN | 19-4-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Erythrosin lake (MiV-N2) | Triade Chemische Fabriek BV. Địa chỉ: Dijkweg 159, 2675 AD Honselersdijk - Nertherland | Roha Dyechem Vietnam Ltd. Địa chỉ: Lot EB9, Road No.19A, Hiep Phuoc IP (phase 2), Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, HCMC, Vietnam. |
444 | Grovamix | VD-31959-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 1977/TĐTN | 19-4-2023 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược Tartrazin lake (MiV-N2) | Triade Chemische Fabriek BV. Địa chỉ: Dijkweg 159, 2675 AD Honselersdijk - Nertherland | Roha Dyechem Vietnam Ltd. Địa chỉ: Lot EB9, Road No.19A, Hiep Phuoc IP (phase 2), Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, HCMC, Vietnam. |
445 | Gastrotac | VD-31956-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 1976/TĐTN | 19-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược ống dung môi (MiV-N6) | 1. Natri clorid: DĐVN IV 2. Nước cất pha tiêm: BP 2012/EP 7 | 1. Natri clorid: DĐVN hiện hành 2. Nước cất pha tiêm: BP/EP hiện hành |
446 | Kidtecat | VD-32067-19 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | 2015/TĐTN | 19-4-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Natri montelukast: EP 7.3 2. Mannitol: USP 37 3. Hydroxyropyl cellulose: USP 37 4. Magnesi stearat: USP 37 5. Nước RO: DĐVN IV | 1. Natri montelukast: EP 11 2. Mannitol: USP-NF 2023 3. Hydroxyropyl cellulose: USP-NF 2023 4. Magnesi stearat: USP-NF 2023 5. Nước RO: DĐVN V |
447 | Bilastine 20 | VD3-69-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Generic | Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An | 5204/TĐTN | 19-9-2022 | Thay đổi tên và địa chi của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An Địa chỉ: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - Việt Nam | Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An Địa chỉ: 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
448 | Hadupara | VD-33204-19 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế hải dương | Công ty cổ phần dược vật tư y tế hải dương | 269/TĐTN | 20-1-2020 | Thay đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6). | 1. Paracetamol: BP 2014 2. Tinh bột ngô: EP 7 3. Dicalci phosphat: BP 2014 4. Natri croscarmellose: EP 7 5. Polyvinyl pyrolidon K30: USP 36 6. Magnesi stearat: USP 35 7. Talc: DĐVN IV 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1.Paracetamol: BP 2018 2. Tinh bột ngô: EP 9 3. Dicalci phosphat: BP 2018 4. Natri croscarmellose: EP 9 5. Polyvinyl pyrolidon K30: USP 41 6. Magnesi stearat: USP 41 7. Talc: DĐVN V 8. Nước tinh khiết: DĐVN V |
449 | Ocebarit | VD-29976-18 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 2708/TĐTN | 3-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Công ty cổ phần O2pharm Địa chỉ: 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. | Công ty cổ phần O2pharm Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
450 | Ocefero | VD-28283-17 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 2551/TĐTN | 30-5-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. | 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
451 | Ocefero | VD-28283-17 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 2551/TĐTN | 30-5-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6). | 1. Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) JP XVI 2. Crospovidon USP 35 3. Lactose DĐVN IV 4. Aspartam DĐVN IV 5. Colloidal silicon dioxide USP 35 6. Glyceryl dibehenat USP 35 7. Vanilin DĐVN IV | 1. Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) JP XVIII 2. Crospovidon USP 44 3. Lactose DĐVN V 4. Aspartam DĐVN V 5. Colloidal silicon dioxide USP 44 6. Glyceryl dibehenat USP 44 7. Vanilin DĐVN V |
452 | Ocekem | VD-29977-18 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3392/TĐTN | 5-7-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Công ty cổ phần O2pharm Địa chỉ: 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. | Công ty cổ phần O2pharm Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
453 | Ocekem | VD-29977-18 | Công ty cổ phần O2Pharm | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3392/TĐTN | 5-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6). | 1. Kẽm gluconat EP 8.0 2. Lactose DĐVN IV 3. Copovidon USP 38 4. Colloidal silicon dioxid USP 38 5. Sucralose USP 38 6. Vanilin DĐVN IV 7. Crospovidone USP 38 8. Glyceryl dibehenat USP 38 9. Nước tinh khiết DĐVN IV | 1. Kẽm gluconat EP 10.0 2. Lactose DĐVN V 3. Copovidon USP 44 4. Colloidal silicon dioxid USP 44 5. Sucralose USP 44 6. Vanilin DĐVN V 7. Crospovidone USP 44 8. Glyceryl dibehenat USP 44 9. Nước tinh khiết DĐVN V |
454 | Theresol | VD-20942-14 | Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa | Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa | 2532/TĐTN | 30-5-2022 | Thay đổi địa chi của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa | Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
455 | Dung dịch lugol | VD-20966-14 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3628/TĐTN | 29-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Kali iodid: DĐVN IV 2. Iod: DĐVN IV 3. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Kali iodid: DĐVN V 2. Iod: DĐVN V 3. Nước tinh khiết: DĐVN V |
456 | Rotundin 30mg | VD-22598-15 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 4035/TĐTN | 26-9-2019 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Rotundin: DĐVN IV 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Bột talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV | 1. Rotundin: DĐVN V 2. Lactose: DĐVN V 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Bột talc: DĐVN V 5. Magnesi stearat: DĐVN V 6. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V |
457 | Rutin và acid Ascorbic | VD-21436-14 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3631/TĐTN | 29-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Rutin: DĐVN IV 2. Acid ascorbic: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. Tinh bột sắn: DĐVN IV 5. Bột talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Calci carbonat: DĐVN IV 8. Đường trắng: DĐVN IV 9. Titan dioxyd: DĐVN IV 10. Màu Erythrosin: DĐVN IV 11. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: DĐVN IV | 1. Rutin: DĐVN V 2. Acid ascorbic: DĐVN V 3. Lactose DĐVN V 4. Tinh bột sắn: DĐVN V 5. Bột talc: DĐVN V 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. Calci carbonat: DĐVN V 8. Đường trắng: DĐVN V 9. Titan dioxyd: DĐVN V 10. Màu Erythrosin: DĐVN V 11. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: DĐVN V |
458 | Kali permanganat | VS-4927-16 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 5644/TĐTN | 16-9-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Kali Permanganat theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | DĐVN IV | DĐVN V |
459 | Cồn 90 | VS-4962-16 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 5981/TĐTN | 10-2-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Ethanol 96%: DĐVN IV 2. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Ethanol 96%: DĐVN V 2. Nước tinh khiết: DĐVN V |
460 | Paracetamol 250 | VD-20969-14 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3629/TĐTN | 29-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Paracetamol: DĐVN IV 2. Acid citric khan (hạt): USP 30 3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV 6. Saccharin: USP 30 7. Vanilin: DĐVN IV 8. Ethanol 90%: DĐVN IV | 1. Paracetamol: DĐVN V 2. Acid citric khan (hạt): USP hiện hành 3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V 4. Lactose: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V 6. Saccharin: USP hiện hành 7. Vanilin: DĐVN V 8. Ethanol 90%: DĐVN V |
461 | Paracetamol 150 | VD-20968-14 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3632/TĐTN | 29-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Paracetamol: DĐVN IV 2. Acid citric khan (hạt): USP 30 3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV 6. Saccharin: USP 30 7. Vanilin: DĐVN IV 8. Ethanol 90%: DĐVN IV | 1. Paracetamol: DĐVN V 2. Acid citric khan (hạt): USP 40 3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V 4. Lactose: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V 6. Saccharin: USP 40 7. Vanilin: DĐVN V 8. Ethanol 90%: DĐVN V |
462 | Paracetamol 80 | VD-20970-14 | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam | 3630/TĐTN | 29-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Paracetamol: DĐVN IV 2. Acid citric khan (hạt): USP 30 3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV 6. Saccharin: USP 30 7. Vanilin: DĐVN IV 8. Ethanol 90%: DĐVN IV | 1. Paracetamol: DĐVN V 2. Acid citric khan (hạt): USP 40 3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V 4. Lactose: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V 6. Saccharin: USP 40 7. Vanilin: DĐVN V 8. Ethanol 90%: DĐVN V |
463 | Fluocinolon | VD-26392-17 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần dược Medipharco | 4285/TĐTN | 24-9-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Fluocinolon acetonide: EP 7.0 2. Parafin rắn: BP 2013 3. Parafin lỏng: BP 2013 4. Methylparaben: DĐVN IV 5. Vaselin: DĐVN IV | 1. Fluocinolon acetonide: EP 10 2. Parafin rắn: BP 2020 3. Parafin lỏng: BP 2020 4. Methylparaben: DĐVN V 5. Vaselin: DĐVN V |
464 | Tetracyclin 1% | VD-26395-17 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần dược Medipharco | 5764/TĐTN | 15-11-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Tetracyclin hydroclorid: USP 38 2. Lanolin: DĐVN IV 3. Parafin rắn: BP 2014 4. Vaselin: DĐVN IV | 1. Tetracyclin hydroclorid: USP 42 2. Lanolin: DĐVN V 3. Parafin rắn: BP 2020 4. Vaselin: DĐVN V |
465 | Tenafalexin 500 | VD-23823-15 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần dược Medipharco | 4101/TĐTN | 2-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 42 2. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2019 3. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2019 4. Thành phẩm: USP 42 | 1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 44 2. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2022 3. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2022 4. Thành phẩm: USP 44 |
466 | Tenafalexin 250 | VD-23822-15 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần dược Medipharco | 4100/TĐTN | 2-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 37 2. Sodium starch glycolat (DST): BP 2014 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2014 5. Thành phẩm: USP 37 | 1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 44 2. Sodium starch glycolat (DST): BP 2022 3. Magnesi stearat: DĐVN V 4. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2022 5. Thành phẩm: USP 44 |
467 | Mevolren | VD-30031-18 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần dược Medipharco | 7526/TĐTN | 15-12-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Diclofenac natri: USP 38 2. Menthol: USP 38 3. Camphor: DĐVN IV 4. Carbomers: BP 2014 5. Cetyl Alcol: DĐVN IV 6. Polysorbat 20: DĐVN IV 7. Sorbital mono oleat: BP 2014 8. Isopropyl Alcohol: BP 2014 9. Propylen glycol: DĐVN IV 10. Triethanolamin: BP 2014 11. Methylparaben: DĐVN IV 12. Propylparaben: DĐVN IV 13. Nước cất: DĐVN IV | 1. Diclofenac natri: USP 43 2. Menthol: USP 43 3. Camphor: BP 2020 4. Carbomers: BP 2020 5. Cetyl Alcol: TC Nhà sản xuất 6. Polysorbat 20: EP 10 7. Sorbital mono oleat: BP 2020 8. Isopropyl Alcohol: BP 2020 9. Propylen glycol: BP 2020 10. Triethanolamin: BBP 2020 11. Methylparaben: BP 2020 12. Propylparaben: BP 2020 13. Nước cất: BP 2020 |
468 | Desilogen | VD-29414-18 | Công ty cổ phần dược Medipharco | Công ty cổ phần dược Medipharco | 4102/TĐTN | 2-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6) | 1. Paracetamol: BP 2014 2. Clorpheniramin maleat: BP 2014 3. Tinh bột bắp: DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Gelatin: DĐVN IV 6. Tinh bột sắn: DĐVN IV 7. Sodium starch glycolat: BP 2014 8. Methylparaben: DĐVN IV 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Paracetamol: BP 2022 2. Clorpheniramin maleat: BP 2022 3. Tinh bột bắp: DĐVN V 4. Lactose: DĐVN V 5. Gelatin: DĐVN V 6. Tinh bột sắn: DĐVN V 7. Sodium starch glycolat: BP 2022 8. Methylparaben: DĐVN V 9. Magnesi stearat: DĐVN V 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. Nước tinh khiết: DĐVN V |
469 | Limcee siro | VD-20899-14 | Công ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex | 6405/TĐTN | 23/10/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tartrazin: DĐVN IV 2. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Tartrazin: DĐVN V 2. Nước tinh khiết: DĐVN V |
470 | Medifevisof | VD-20287-13 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex | 6592/TĐTN | 02/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Natri chondroitin sulfat: USP 34 2. Retinol palmitat (dạng bột): DĐVN IV 3. Cholin bitartrat: USP 34 4. Thiamin hydroclorid: USP 34 5. Riboflavin: DĐVN IV 6. Magnesi carbonat: DĐVN IV 7 .Microcrystallin cellulose: BP 2007 8. PVP K30: BP 2007 9. Ethylcellulose: BP 2007 10. Aerosil: BP 2007 11. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Natri chondroitin sulfat: USP 43 2. Retinol palmitat (dạng bột): DĐVN V 3. Cholin bitartrat: USP 43 4. Thiamin hydroclorid: USP 43 5. Riboflavin: DĐVN V 6. Magnesi carbonat: DĐVN V 7. Microcrystallin cellulose: BP 2020 8. PVP K30: BP 2020 9. Ethylcellulose: BP 2020 10. Aerosil: BP 2020 11. Magnesi stearat: DĐVN V |
471 | Ducpro 70 | VD-29934-18 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 1679/TĐTN | 05/04/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 38 | USP-NF 2021 |
472 | Alphachymotrypsi n | VD-18417-13 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 312/TĐTN | 16/01/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | DĐVN IV | DĐVN V |
473 | Alphachymotrypsi n | VD-18417-13 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 312/TĐTN | 16/01/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Chymotrypsin: USP 38 2. Isomalt DC 101: USP 38 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Aerosil: USP 38 5. Menthol: USP 38 | 1. Chymotrypsin: USP-NF 2023 2. Isomalt DC 101: USP-NF 2023 3. Magnesi stearat: DĐVN V 4. Aerosil: USP-NF 2023 5. Menthol: USP-NF 2023 |
474 | Tenoflovir | QLĐB-746-19 | Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex | 972/TĐTN | 04/03/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrat: USP 40 2. Microcrystalline cellulose: USP 40 3. Poloxamer 407: USP 40 4. PVP K30: USP 40 5. Crospovidon: USP 40 6. Natri croscarmellose: USP 40 7. Aerosil: USP 40 8. Magnesi stearat: USP 40 | 1 .Lactose monohydrat: USP 43 2. Microcrystalline cellulose: USP 43 3. Poloxamer 407: USP 43 4. PVP K30: USP 43 5. Crospovidon: USP 43 6. Natri croscarmellose: USP 43 7. Aerosil: USP 43 8. Magnesi stearat: USP 43 |
475 | Famomed | VD-23741-15 | Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex | 5960/TĐTN | 24/12/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | DĐVN IV | DĐVN V |
476 | Cenesthen | VD-23740-15 | Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex | 3266/TĐTN | 16/06/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Dầu parafin: BP 2007 2. Alcol cetylic: DĐVN IV 3. Alcol cetostearylic: DĐVN IV 4. Vaselin trắng: DĐVN IV 5. Span 60: BP 2007 6. Tween 60: BP 2007 7. Propylen glycol: BP 2007 8. Methylparaben: USP 34 9. Propylparaben: USP 34 10. Tinh dầu hoa hồng: USP 30 11. Dimethicon: USP 30 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Dầu parafin: BP 2022 2. Alcol cetylic: DĐVN V 3. Alcol cetostearylic: DĐVN V 4. Vaselin trắng: DĐVN V 5. Span 60: BP 2022 6. Tween 60: BP 2022 7. Propylen glycol: BP 2022 8. Methylparaben: USP-NF 2021 9. Propylparaben: USP-NF 2021 10. Tinh dầu hoa hồng: USP-NF 2021 11. Dimethicon: USP-NF 2021 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
477 | Postcare 100 | VD-24359-16 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 1989/TĐTN | 24/04/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Progesteron: USP 40 2. Lecithin: USP 30 3. Sáp ong: DĐVN IV 4. Dầu đậu nành: USP 30 5. Gelatin: DĐVN IV 6. Glycerin: DĐVN IV 7. Sorbitol: DĐVN IV 8. Ethyl vanilin: USP 30 9. Methyl paraben: BP 2007 10. Propyl paraben: BP 2007 11. Titan dioxyd: DĐVN IV | 1. Progesteron: USP-NF 2021 2. Lecithin: USP-NF 2021 3. Sáp ong: DĐVN V 4. Dầu đậu nành: USP-NF 2021 5. Gelatin: DĐVN V 6. Glycerin: DĐVN V 7. Sorbitol: DĐVN V 8. Ethyl vanilin: USP-NF 2021 9. Methyl paraben: BP 2022 10. Propyl paraben: BP 2022 11. Titan dioxyd: DĐVN V |
478 | Postcare 200 | VD-24360-16 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 1994/TĐTN | 24/04/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Progesteron: USP 40 2. Lecithin: USP 30 3. Dầu đậu nành: USP 30 4. Gelatin: DĐVN IV 5. Glycerin: DĐVN IV 6. Sorbitol: DĐVN IV 7. Ethyl vanilin: USP 30 8. Methyl paraben: BP 2007 9. Propyl paraben: BP 2007 10. Titan dioxyd: DĐVN IV | 1. Progesteron: USP-NF 2021 2. Lecithin: USP-NF 2021 3. Dầu đậu nành: USP-NF 2021 4. Gelatin: DĐVN V 5. Glycerin: DĐVN V 6. Sorbitol: DĐVN V 7. Ethyl vanilin: USP-NF 2021 8. Methyl paraben: BP 2022 9. Propyl paraben: BP 2022 10. Titan dioxyd: DĐVN V |
479 | Eslady | VD-25332-16 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | 1993/TĐTN | 24/04/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Dyhydrogesteron: USP 34 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose: USP 30 4. Sodium lauryl sulfat: USP 30 5. Povidon K30: USP 30 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Aerosil: BP 2007 8. HPMC 606: USP 30 9. Eudragit E100:USP 29 10. Talc: DĐVN IV 11. Titan dioxyd: DĐVN IV 12. PEG 6000: USP 30 13. Ethanol 96%: DĐVN IV 14. Nước RO: DĐVN IV | 1. Dyhydrogesteron: USP-NF 2021 2. Lactose monohydrat: DĐVN V 3. Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021 4. Sodium lauryl sulfat: USP-NF 2021 5. Povidon K30: USP-NF 2021 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. Aerosil: BP 2022 8. HPMC 606: USP-NF 2021 9. Eudragit E100: USP-NF 2021 10. Talc: DĐVN V 11. Titan dioxyd: DĐVN V 12. PEG 6000: USP-NF 2021 13. Ethanol 96%: DĐVN V 14. Nước RO: DĐVN V |
480 | Admed | VD-23739-15 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | 1990/TĐTN | 24/04/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Vitamin A (Retinol palmitate): USP 37 2. Vitamin D3 (Vitamin D3 1.0 MIU/g): USP 34 3. Dầu đậu nành: USP 34 4. Gelatin: DĐVN IV 5. Glycerin: DĐVN IV 6. Butylated hydroxy toluen (BHT): BP 2012 7. Ethyl vanilin: USP 34 8. Methyl paraben: USP 34 9. Propyl paraben: USP 34 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Vitamin A (Retinol palmitate): USP-NF 2021 2. Vitamin D3 (Vitamin D3 1.0 MIU/g): USP-NF 2021 3. Dầu đậu nành: USP-NF 2021 4. Gelatin: DĐVN V 5. Glycerin: DĐVN V 6. Butylated hydroxy toluen (BHT): BP 2022 7. Ethyl vanilin: USP-NF 2021 8. Methyl paraben: USP-NF 2021 9. Propyl paraben: USP-NF 2021 10. Nước tinh khiết: DĐVN V |
481 | Medi-Neuro forte | VD-28186-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 3750/TĐTN | 07/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Thiamin nitrat: USP 38 2. Pyridoxin hydroclorid: USP 38 3. Cyanocobalamin: EP 9.0 4. Lactose monohydrat: USP 38 5. Sucrose: USP 38 6. Microcrystallin cellulose: USP 38 7. Natri croscarmellose: USP 38 8. PVA: USP 38 9. Magnesi stearat: USP 38 10. Aerosil: USP 38 11. HPMC 606: USP 38 12. HPMCP 55: USP 38 13. Ethyl cellulose: USP 38 14. Titan dioxyd: USP 38 15. Talc: USP 38 16. PEG 6000: USP 38 17. Tween 80: USP 38 18. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV 19. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV | 1. Thiamin nitrat: USP 43 2. Pyridoxin hydroclorid: USP 43 3. Cyanocobalamin: EP 10.0 4. Lactose monohydrat: USP 43 5. Sucrose: USP 43 6. Microcrystallin cellulose: USP 43 7. Natri croscarmellose: USP 43 8. PVA: USP 43 9. Magnesi stearat: USP 43 10. Aerosil: USP 43 11. HPMC 606: USP 43 12. HPMCP 55: USP 43 13. Ethyl cellulose: USP 43 14. Titan dioxyd: USP 43 15. Talc: USP 43 16. PEG 6000: USP 43 17. Tween 80: USP 43 18. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V 19. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V |
482 | Benzina 10 | VD-28178-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 3916/TĐTN | 15/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Flunarizin dihydroclorid: EP 7.0 2. Lactose monohydrat: USP 37 3. Tinh bột mỳ: USP 37 4. Natri croscarmellose: USP 37 5. Poloxamer 188: USP 37 6. Talc: USP 37 7. Magnesi Stearat: USP 37 8. Aerosil: USP 37 | 1. Flunarizin dihydroclorid: EP 10.0 2. Lactose monohydrat: USP 43 3. Tinh bột mỳ: USP 43 4. Natri croscarmellose: USP 43 5. Poloxamer 188: USP 43 6. Talc: USP 43 7. Magnesi Stearat: USP 43 8. Aerosil: USP 43 |
483 | Babysky gel | VD-28175-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 4024/TĐTN | 22/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Glycerol: USP 37 2. Tinh bột khoai tây: DĐVN IV 3. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Glycerol: USP 43 2. Tinh bột khoai tây: DĐVN V 3. Nước tinh khiết: DĐVN V |
484 | Tikful | VD-24915-16 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 7574/TĐTN | 17/12/2020 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm sản xuất không thay đổi (MiV- N9) | Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam | Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
485 | Bevichymo | VD-28180-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 3312/TĐTN | 18/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Chymotrypsin: USP 38 2. Isomalt: USP 38 3. Menthol: USP 38 4. Magnesi stearat: USP 38 5. Aerosil: BP 2015 | 1. Chymotrypsin: USP 43 2. Isomalt: USP 43 3. Menthol: USP 43 4. Magnesi stearat: USP 43 5. Aerosil: BP 2020 |
486 | J cof | VD-27430-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 2813/TĐTN | 31/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Bromhexin hydroclorid: BP 2013 2. Glycerin : USP 34 3. Natri benzoat: USP 34 4. Acid tartaric: USP 34 5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2012 6. Natri carboxymethyl cellulose: USP 34 7. Vanilin: USP 34 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Bromhexin hydroclorid: BP 2020 2. Glycerin : USP 43 3. Natri benzoat: USP 43 4. Acid tartaric: USP 43 5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020 6. Natri carboxymethyl cellulose: USP 43 7. Vanilin: USP 43 8. Nước tinh khiết: DĐVN V |
487 | Aderonat | VD-27207-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 1264/TĐTN | 16/03/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
488 | Clatab 500mg | VD-23102-15 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 2808/TĐTN | 31/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | Clarithromycin: USP 40 | Clarithromycin: USP 43 |
489 | Ukapin | VD-27219-17 | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex | 2586/TĐTN | 20/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Acid Ursodeoxycholic: JP 16 2. Lactose monohydrat: USP 34 3. Microcrystalline cellulose (Comprecel M101): USP 34 4. PVP K30: USP 34 5. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102): USP 34 6. Natri starch glycolat: USP 34 7. Aerosil: USP 34 8. Magnesi stearat: USP 34 9. Poloxamer 407: USP 34 10. Eudgarit E 100: USP 34 11. HPMC E606: USP 34 12. PEG 6000: USP 34 13. Titan dioxid: USP 34 14. Talc: USP 34 15. Ethanol 96%: DĐVN IV 16. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Acid Ursodeoxycholic: JP 17 2. Lactose monohydrat: USP 43 3. Microcrystalline cellulose (Comprecel M101): USP 43 4. PVP K30: USP 43 5. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102): USP 43 6. Natri starch glycolat: USP 43 7. Aerosil: USP 43 8. Magnesi stearat: USP 43 9. Poloxamer 407: USP 43 10. Eudgarit E 100: USP 43 11. HPMC E606: USP 43 12. PEG 6000: USP 43 13. Titan dioxid: USP 43 14. Talc: USP 43 15. Ethanol 96%: DĐVN V 16. Nước tinh khiết: DĐVN V |
490 | Safena | VD-21984-14 | Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn | Công ty Roussel Việt Nam | 3906/TĐTN | 27-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Atorvastatin: USP 34/ NF 29 2. Natri croscarmellose: BP 2013 | 1. Atorvastatin: USP 43/ NF 38 2. Natri croscarmellose: BP 2020 |
491 | Rocetaf | VD-23911-15 | Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn | Công ty Roussel Việt Nam | 4537/TĐTN | 19-8-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 34/NF 29 2. Loratadin (Loratadine): USP 34/NF 29 3. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 34/NF 29 4. Crospovidone (Crospovidon): USP 34/NF 29 5. Poloxamer (Koliphor P188/Pluronic F68): EP 6.0 6. Povidone (Kollidon 30): USP 34/NF 29 7. Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolat): USP 38/NF 33 8. Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil): USP 34/NF 29 | 1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 43/NF 38 2. Loratadin (Loratadine): USP 43/NF 38 3. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 43/NF 38 4. Crospovidone (Crospovidon): USP 43/NF 38 5. Poloxamer (Koliphor P188/Pluronic F68): EP 10.0 6. Povidone (Kollidon 30): USP 43/NF 38 7. Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolat): USP 43/NF 38 8. Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil): USP 43/NF 38 |
492 | Hepgentex | VD-22641-15 | Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn | Công ty Roussel Việt Nam | 1655/TĐTN | 30-3-2020 | Thay đổi tên và Địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Gentamicin sulfat (MiV-N3) | Yantai Justaware Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 1 Yanfu Road Zhifu District 264002, P.R. China. | Fuan Pharmaceutical Group Yantai Justaware Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 1 Yanfu Road Zhifu District, Yantai, Shandong Province, China. |
493 | Amnol | VD-30147-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3065/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38 2. Lactose monohydrate 100: BP 2016 3. Croscarmellose sodium: USP 38 4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38 5. Magnesium stearate: USP 38 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021 2. Lactose monohydrate 100: BP 2021 3. Croscarmellose sodium: USP 2021 4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 5. Magnesium stearate: USP 2021 6. Nước tinh khiết: DĐVN V |
494 | Rilixetin | VD-28738-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3066/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38 2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38 3. Magnesium stearate: USP 38 4. Copovidone: USP 38 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021 2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 3. Magnesium stearate: USP 2021 4. Copovidone: USP 2021 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
495 | Heraprostol | VD-29544-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3107/TĐTN | 22-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Misoprostol HPMC 1% Dispersion (Misoprostol Dispersion): USP 38 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38 3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2016 4. Vegetable oil, Hydrogenated type 1: USP 38 | 1. Misoprostol HPMC 1% Dispersion (Misoprostol Dispersion): USP 2021 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2021 4. Vegetable oil, Hydrogenated type 1: USP 2021 |
496 | Rilixetin | VD-28739-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3063/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38 2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38 3. Magnesium stearate: USP 38 4. Copovidone: USP 38 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021 2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 3. Magnesium stearate: USP 2021 4. Copovidone: USP 2021 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
497 | Vardelena | VD-30155-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3072/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Vardenafil hydrochloride trihydrate: EP 8.2 2. Lactose, anhydrous: USP 38 3. Mannitol 160C: BP 2016 4. Aspartame: USP 38 5. Crospovidone XL: USP 38 6. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38 7. Sodium stearyl fumarate: USP 38 | 1. Vardenafil hydrochloride trihydrate: EP 10 2. Lactose, anhydrous: USP 2021 3. Mannitol 160C: BP 2021 4. Aspartame: USP 2021 5. Crospovidone XL: USP 2021 6. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 7. Sodium stearyl fumarate: USP 2021 |
498 | Pidogrel | VD-29545-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3071/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38 2. Lactose, anhydrous: USP 38 3. Crospovidone XL: USP 38 4. Polyethylene glycol 6000 powder: USP 38 5. Vegetable oil, hydrogenated type 1: USP 38 6. Talc: BP 2016 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 2. Lactose, anhydrous: USP 2021 3. Crospovidone XL: USP 2021 4. Polyethylene glycol 6000 powder: USP 2021 5. Vegetable oil, hydrogenated type 1: USP 2021 6. Talc: BP 2021 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
499 | Stavacor | VD-30151-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3069/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Pravastatin natri: USP 40 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38 3. Lactose, anhydrous: USP 38 4. Magnesium oxide: USP 38 5. Croscarmellose sodium: USP 38 6. Magnesium stearate: DĐVN IV | 1. Pravastatin natri: USP 2021 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 3. Lactose, anhydrous: USP 2021 4. Magnesium oxide: USP 2021 5. Croscarmellose sodium: USP 2021 6. Magnesium stearate: DĐVN V |
500 | Heragaba | VD-30150-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3068/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Gabapentin: USP 38 2. Maize Starch: USP 38 3. Croscarmellose sodium: USP 38 4. Lactose monohydrate 100: BP 2016 5. Talc: BP 2016 | 1. Gabapentin: USP 2021 2. Maize Starch: USP 2021 3. Croscarmellose sodium: USP 2021 4. Lactose monohydrate 100: BP 2021 5. Talc: BP 2021 |
501 | Platetica | VD-29546-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3070/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Mannitol 160C: BP 2016 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38 3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2016 4. Crospovidone XL: USP 38 5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38 6. Magnesium stearate: USP 38 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Mannitol 160C: BP 2021 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2021 4. Crospovidone XL: USP 2021 5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021 6. Magnesium stearate: USP 2021 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
502 | Biovacor | VD-30149-18 | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera | 3067/TĐTN | 21-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Pravastatin natri: USP 40 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38 3. Lactose, anhydrous: USP 38 4. Copovidone: USP 38 5. Croscarmellose sodium: USP 38 6. Magnesium oxide: USP 38 7. Magnesium stearate: USP 38 | 1. Pravastatin natri: USP 2021 2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021 3. Lactose, anhydrous: USP 2021 4. Copovidone: USP 2021 5. Croscarmellose sodium: USP 2021 6. Magnesium oxide: USP 2021 7. Magnesium stearate: USP 2021 |
503 | Colistin | VD-19947-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 170/TĐTN | 13-1-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6) | EP 8 | EP hiện hành |
504 | Colistin | VD-19946-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 171/TĐTN | 13-1-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6) | EP 8 | EP hiện hành |
505 | Aciste 2MIU | VD-17552-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 173/TĐTN | 13-1-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6) | EP 8 | EP hiện hành |
506 | Aciste 1MIU | VD-17551-12 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 172/TĐTN | 13-1-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6) | EP 8 | EP hiện hành |
507 | Ampicilin 250mg | VD-23671-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 8/TĐTN | 4-1-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Talc: BP 2012 2. Magnesi stearat: USP 36 | 1. Talc: BP hiện hành 2. Magnesi stearat: USP hiện hành |
508 | Lovegra - 50mg | VD-5976-08 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 43/TĐTN | 5-1-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Tinh bột sắn: DĐVN III 2. Polyethylenglycol 6000: EP 6 3. Povidon K30: EP 6 4. Magnesi stearat: EP 6 5. Talc: BP 2007 6. Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cps: EP 6 7. Titan dioxyd: EP 6 8. Ethanol 96%: DĐVN III 9. Nước tinh khiết: BP 2007 | 1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 2. Polyethylenglycol 6000: EP hiện hành 3. Povidon K30: EP hiện hành 4. Magnesi stearat: EP hiện hành 5. Talc: BP hiện hành 6. Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cps: EP hiện hành 7. Titan dioxyd: EP hiện hành 8. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 9. Nước tinh khiết: BP hiện hành |
509 | Pravacor 10 | VD-24292-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 1005/TĐTN | 1-3-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Natri citrat dihydrat: BP 2013 2. Lactose monohydrat: BP 2013 3. Natri starch glycolat: USP 34 4. Magnesi stearat: BP 2013 5. Oxyd sắt vàng: USP 34 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Natri citrat dihydrat: BP hiện hành 2. Lactose monohydrat: BP hiện hành 3. Natri starch glycolat: USP hiện hành 4. Magnesi stearat: BP hiện hành 5. Oxyd sắt vàng: USP hiện hành 6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
510 | Lincomycin 500mg | VD-27081-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 800/TĐTN | 22-2-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Lincomycin hydroclorid: EP 7 2. Magnesi stearat: EP 7 3. Talc: EP 7 | 1. Lincomycin hydroclorid: EP hiện hành 2. Magnesi stearat: EP hiện hành 3. Talc: EP hiện hành |
511 | Darleucin | VD-35629-22 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 2587/TĐTN | 30-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) | 1. L-isoleucin: USP 40 2. L-leucin: USP 40 3. L-valin: USP 40 | 1. L-isoleucin: USP 43 2. L-leucin: USP 43 3. L-valin: USP 43 |
512 | Medixnacin | VD-23039-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 2713/TĐTN | 25-5-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Lactose 80 mesh monohydrat: BP 2012 2. Microcrystallin cellulose PH102: USP 35 3. Croscarmellose Natri: BP 2012 4. Aerosil R200: BP 2012 5. Magnesi stearat: BP 2012 | 1. Lactose 80 mesh monohydrat: BP hiện hành 2. Microcrystallin cellulose PH102: USP hiện hành 3. Croscarmellose Natri: BP hiện hành 4. Aerosil R200: BP hiện hành 5. Magnesi stearat: BP hiện hành |
513 | Brocamyst | VD-12946-10 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 3713/TĐTN | 15-7-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Natri clorid: DĐVN III 2. Nước cất pha tiêm: DĐVN III | 1. Natri clorid: DĐVN hiện hành 2. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành |
514 | Quinvonic 500 | VD-34271-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 3691/TĐTN | 29-6-2020 | Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất (MiV-N3) | No. 31 Weisan Road. Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China. | No. 31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province. |
515 | Quinvonic 250 | VD-34270-20 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 3691/TĐTN | 29-6-2020 | Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất (MiV-N3) | No. 31 Weisan Road. Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China. | No. 31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province. |
516 | Farnatyl 300 | VD-33590-19 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco | 4575/TĐTN | 5-8-2020 | Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3) | Strides Shasun Limited | Solara Active Pharma Sciences Limited |
517 | Cefadroxil 500mg | VD-30515-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | 3130/TĐTN | 28-6-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Comprecel M112 (cellulose vi tinh thể): USP 38 2. Bột Talc: USP 38 3. Aerosil R200: USP 38 4. Natri starch glycolat (DST): USP 38 | 1. Comprecel M112 (cellulose vi tinh thể): USP hiện hành 2. Bột Talc: USP hiện hành 3. Aerosil R200: USP hiện hành 4. Natri starch glycolat (DST): USP hiện hành |
518 | Rvpara | GC-287-17 | CT TNHH Reliv Pharma | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco | 1929/TĐTN | 20-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Paracetamol: EP 7.0 2. Mannitol: BP 2015 3. Dinatri hydrophosphat (Anhydrous Disodium Hydrogen Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate): BP 2015 4. Acid hydrocloric: BP 2015 5. Nước cất pha tiêm: BP 2015 | 1. Paracetamol: EP 10.0 2. Mannitol: BP 2021 3. Dinatri hydrophosphat (Anhydrous Disodium Hydrogen Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate): BP 2021 4. Acid hydrocloric: BP 2021 5. Nước cất pha tiêm: BP 2021 |
519 | Zelfamox 500/125DT | VD-28683-18 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco | 3692/TĐTN | 29-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) | Amoxicillin: USP 38 | Amoxicillin: USP hiện hành |
520 | Napro-TAX | VD3-11-18 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco | 4031/TĐTN | 16-7-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6) | USP 38 | USP 42 |
521 | Isoniazid 150mg | VD-28080-17 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco | 3704/TĐTN | 6-7-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. Lactose 200 mesh: BP 2016 3. Magnesi stearat: BP 2016 4. Aerosil R200: BP 2016 | 1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 2. Lactose 200 mesh: BP hiện hành 3. Magnesi stearat: BP hiện hành 4. Aerosil R200: BP hiện hành |
522 | Vitamin B12 1mg/ml | VD-23606-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | 3326/TĐTN | 8-7-2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (MiV-N3) | Hebei yuxing Bio-engineering co., LTD | Yuxing Biotechnology (Group) Co., LTD |
523 | Acid tranexamic 500mg | VD-26894-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | 3238/TĐTN | 18-6-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Acid tranexamic: EP 9 2. Natri starch glycolat: USP 36 3. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 36 4. Bột talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Acid tranexamic: EP 10 2. Natri starch glycolat: USP 43 3. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 43 4. Bột talc: DĐVN V 5. Magnesi stearat: DĐVN V |
524 | Acid tranexamic 500mg | VD-26894-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | 3238/TĐTN | 18-6-2021 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) | Asahi Kasei Finechem Co., Ltd. Địa chỉ: 3-3-23, Nakanoshima, Kita-ku, Osaka, 530-6130, Japan |
|
525 | Cimetidine 200mg | VD-26897-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | 2901/TĐTN | 2-6-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Cimetidin: USP 35 2. Cellulose vi tinh thể: USP 35 3. Povidon (PVP-K30): USP 35 4. Natri lauryl sulfat: USP 35 5. Tinh bột mì: USP 35 6. Natri starch glycolat: USP 35 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Cimetidin: USP 43 2. Cellulose vi tinh thể: USP 43 3. Povidon (PVP-K30): USP 43 4. Natri lauryl sulfat: USP 43 5. Tinh bột mì: USP 43 6. Natri starch glycolat: USP 43 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Nước tinh khiết: DĐVN V |
526 | Lantasim | VD-32570-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
527 | Lantasim | VD-32570-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
528 | Maloxid Plus | VD-32571-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
529 | Maloxid Plus | VD-32571-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
530 | Mekomulvit | VD-32572-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
531 | Mekomulvit | VD-32572-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
532 | Furagon | VD-32686-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
533 | Furagon | VD-32686-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
534 | Meko Cloxacin 250 | VD-32688-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
535 | Meko Cloxacin 250 | VD-32688-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
536 | Ampicillin 1g | VD-33003-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
537 | Ampicillin 1g | VD-33003-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
538 | Ampicillin 250mg | VD-33004-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
539 | Ampicillin 250mg | VD-33004-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
540 | Busmocalm | VD-33005-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
541 | Busmocalm | VD-33005-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
542 | Cefpodoxime- MKP 100 | VD-33006-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
543 | Cefpodoxime- MKP 100 | VD-33006-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
544 | Cefpodoxime- MKP 200 | VD-33007-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
545 | Cefpodoxime- MKP 200 | VD-33007-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
546 | Manitol 10% | VD-33008-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
547 | Manitol 10% | VD-33008-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
548 | Mekoaryl | VD-33009-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
549 | Mekoaryl | VD-33009-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
550 | Paracold Plus | VD-33010-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
551 | Paracold Plus | VD-33010-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
552 | Penicillin V 400000 IU | VD-33011-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
553 | Penicillin V 400000 IU | VD-33011-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
554 | Sulfaprim | VD-33012-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
555 | Sulfaprim | VD-33012-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
556 | Calci-D | VD-33734-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
557 | Calci-D | VD-33734-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
558 | CardicorMekopha r | VD-33735-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
559 | CardicorMekopha r | VD-33735-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
560 | Chloramphenicol 250mg | VD-33736-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
561 | Chloramphenicol 250mg | VD-33736-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
562 | Disolvan | VD-33737-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
563 | Disolvan | VD-33737-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
564 | Itraconazole 100mg | VD-33738-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
565 | Itraconazole 100mg | VD-33738-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
566 | Lipisim 20 | VD-33739-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
567 | Lipisim 20 | VD-33739-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
568 | Lipstins 20 | VD-33740-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
569 | Lipstins 20 | VD-33740-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
570 | Meko-Allergy F | VD-33741-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
571 | Meko-Allergy F | VD-33741-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
572 | Mekodin | VD-33742-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
573 | Mekodin | VD-33742-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
574 | Mekozitex 10 | VD-33743-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
575 | Mekozitex 10 | VD-33743-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
576 | Mutecium-M | VD-33744-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
577 | Mutecium-M | VD-33744-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
578 | Vita C Glucose | VD-33745-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
579 | Vita C Glucose | VD-33745-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4715/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
580 | Aciclovir MKP 5% | VD-32127-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
581 | Aciclovir MKP 5% | VD-32127-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
582 | Aziphar 100 | VD-32128-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
583 | Aziphar 100 | VD-32128-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
584 | Berberine 100mg | VD-32129-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
585 | Berberine 100mg | VD-32129-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
586 | Cephalexin MKP 250 | VD-32130-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
587 | Cephalexin MKP 250 | VD-32130-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
588 | Cimetidine MKP 200 | VD-32131-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
589 | Cimetidine MKP 200 | VD-32131-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
590 | Cloxacillin 500mg | VD-32132-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
591 | Cloxacillin 500mg | VD-32132-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
592 | Dexamethason | VD-32133-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
593 | Dexamethason | VD-32133-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
594 | Doxycycline 100mg | VD-32134-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
595 | Doxycycline 100mg | VD-32134-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
596 | Erythromycin 250mg | VD-32135-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
597 | Erythromycin 250mg | VD-32135-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
598 | Erythromycin 500mg | VD-32136-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
599 | Erythromycin 500mg | VD-32136-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
600 | Ethambutol 400 | VD-32137-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
601 | Ethambutol 400 | VD-32137-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
602 | Ibuprofen 400mg | VD-32138-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
603 | Ibuprofen 400mg | VD-32138-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
604 | Lifibrat 300 | VD-32139-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
605 | Lifibrat 300 | VD-32139-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
606 | Lipivastin 10 | VD-32140-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
607 | Lipivastin 10 | VD-32140-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
608 | Maloxid | VD-32141-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
609 | Maloxid | VD-32141-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
610 | Manitol 20% | VD-32142-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
611 | Manitol 20% | VD-32142-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
612 | Meko INH 150 | VD-32143-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
613 | Meko INH 150 | VD-32143-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
614 | Mekocetin | VD-32144-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
615 | Mekocetin | VD-32144-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
616 | Mekoindocin 25 | VD-32145-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
617 | Mekoindocin 25 | VD-32145-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
618 | Mekolasmin | VD-32146-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
STT | Tên thuốc | Số đăng ký | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | Mã tiếp nhận hồ sơ | Ngày tiếp nhận hồ sơ | Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại | Thông tin đã được phê duyệt | Thông tin cập nhật thay đổi |
619 | Mekolasmin | VD-32146-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
620 | Mekozetel 400mg/10ml | VD-32147-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
621 | Mekozetel 400mg/10ml | VD-32147-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
622 | Methadone hydrochloride 10mg/ml | VD-32148-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
623 | Methadone hydrochloride 10mg/ml | VD-32148-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
624 | Ofloxacin 200mg | VD-32149-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
625 | Ofloxacin 200mg | VD-32149-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
626 | Onegpazin 10 | VD-32150-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
627 | Onegpazin 10 | VD-32150-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
628 | Povidone Iodine 10% | VD-32151-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
629 | Povidone Iodine 10% | VD-32151-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
630 | Rodilar | VD-32152-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
631 | Rodilar | VD-32152-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
632 | Terpin-Codein | VD-32153-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
633 | Terpin-Codein | VD-32153-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
634 | Tetracycline 250mg | VD-32154-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
635 | Tetracycline 250mg | VD-32154-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
636 | Tribf | VD-32155-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
637 | Tribf | VD-32155-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
638 | Vitamin B1 50mg | VD-32156-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
639 | Vitamin B1 50mg | VD-32156-19 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4716/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
640 | Augbactam 1g/200mg | VD-29319-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
641 | Augbactam 1g/200mg | VD-29319-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
642 | Eyefull | VD-29323-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
643 | Eyefull | VD-29323-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
644 | Methionine 250mg | VD-29326-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
645 | Methionine 250mg | VD-29326-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
646 | Micindrop D | VD-29327-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
647 | Micindrop D | VD-29327-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
648 | Artemether-Plus 20/120 | VD-29963-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
649 | Artemether-Plus 20/120 | VD-29963-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
650 | Mekofenac | VD-29966-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
651 | Mekofenac | VD-29966-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
652 | Vitamin A 5000 IU | VD-29971-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
653 | Vitamin A 5000 IU | VD-29971-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
654 | Clocaten | VD-30674-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
655 | Clocaten | VD-30674-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
656 | Meflavon | VD-30680-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
657 | Meflavon | VD-30680-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
658 | Paracetamol 500mg | VD-30684-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
659 | Paracetamol 500mg | VD-30684-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
660 | Sumakin 625 | VD-30687-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
661 | Sumakin 625 | VD-30687-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
662 | Terpin MêKông | VD-30688-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
663 | Terpin MêKông | VD-30688-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
664 | Valsartan MKP | VD-30689-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
665 | Valsartan MKP | VD-30689-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
666 | Vitamin B1 250mg | VD-30690-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
667 | Vitamin B1 250mg | VD-30690-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
668 | Vitamin B1-B6- B12 | VD-30691-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
669 | Vitamin B1-B6- B12 | VD-30691-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
670 | Vitamin C MKP 1000mg | VD-30692-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
671 | Vitamin C MKP 1000mg | VD-30692-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
672 | Vitamin C MKP 500 | VD-30693-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
673 | Vitamin C MKP 500 | VD-30693-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
STT | Tên thuốc | Số đăng ký | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | Mã tiếp nhận hồ sơ | Ngày tiếp nhận hồ sơ | Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại | Thông tin đã được phê duyệt | Thông tin cập nhật thay đổi |
674 | Vitamin PP 500mg | VD-30694-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
675 | Vitamin PP 500mg | VD-30694-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
676 | Ceracept 0,75g | VD-31306-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
677 | Ceracept 0,75g | VD-31306-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
678 | Ceracept 1,5g | VD-31307-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
679 | Ceracept 1,5g | VD-31307-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
680 | Disolvan | VD-31309-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
681 | Disolvan | VD-31309-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
682 | Mekozetel | VD-31313-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
683 | Mekozetel | VD-31313-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
684 | Natri clorid 0,9% | VD-31314-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
685 | Natri clorid 0,9% | VD-31314-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
686 | Vitamin C 100mg | VD-31319-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
687 | Vitamin C 100mg | VD-31319-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 4714/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
688 | Cimetidine MKP 300 | VD-31308-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 3082/TĐTN | 20-6-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
689 | Cimetidine MKP 300 | VD-31308-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 3082/TĐTN | 20-6-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
690 | Cimetidine MKP 300 | VD-31308-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 3082/TĐTN | 20-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Cimetidin: USP 39 2. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 34 3. Povidone K29/32: USP 39 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Natri starch glycolat: BP 2014 6. Lactose: DĐVN IV 7. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2014 8. Talc: DĐVN IV 9. Titan dioxyd: BP 2014 10. Macrogol 6000: DĐVN IV 11. Polysorbat 80: BP 2014 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV | 1. Cimetidin: USP 44 2. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39 3. Povidone K29/32: USP 44 4. Magnesi stearat: DĐVN V 5. Natri starch glycolat: BP 2020 6. Lactose: DĐVN V 7. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2020 8. Talc: DĐVN V 9. Titan dioxyd: BP 2020 10. Macrogol 6000: DĐVN V 11. Polysorbat 80: BP 2020 12. Ethanol 96%: DĐVN V 13. Thuốc thành phẩm: DĐVN V |
691 | Toginko | VD-29333-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 1491/TĐTN | 23-3-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
692 | Toginko | VD-29333-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 1491/TĐTN | 23-3-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
693 | Toginko | VD-29333-18 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 1491/TĐTN | 23-3-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Lactose: DĐVN IV 2. Crospovidone: NF 30 3. Croscarmellose sodium: BP 2013 4. Microcrystalline cellulose: NF 30 5. Magnesium stearate: DĐVN IV 6. Colloidal silicon dioxide: NF 30 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV 8. Tinh bột ngô: DĐVN IV 9. Hydroxypropyl meththylcellulose: BP 2013 10. Copovidone: BP 2013 11. Macrogol 6000: DĐVN IV 12. Titanium dioxide: BP 2013 13. Talc: DĐVN IV 14. Polysorbate 80: BP 2013 15. Ethanol 96%: DĐVN IV | 1. Lactose: DĐVN V 2. Crospovidone: NF 39 3. Croscarmellose sodium: BP 2020 4. Microcrystalline cellulose: NF 39 5. Magnesium stearate: DĐVN V 6. Colloidal silicon dioxide: NF 39 7. Nước tinh khiết: DĐVN V 8. Tinh bột ngô: DĐVN V 9. Hydroxypropyl meththylcellulose: BP 2020 10. Copovidone: BP 2020 11. Macrogol 6000: DĐVN V 12. Titanium dioxide: BP 2020 13. Talc: DĐVN V 14. Polysorbate 80: BP 2020 15. Ethanol 96%: DĐVN V |
694 | Quinine Sulphate 250mg | VD-28271-17 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 753/TĐTN | 17-2-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
695 | Quinine Sulphate 250mg | VD-28271-17 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 753/TĐTN | 17-2-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
696 | Quinine Sulphate 250mg | VD-28271-17 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 753/TĐTN | 17-2-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Quinine sulfate: BP 2013 2. Gelatin: DĐVN IV 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Talc: DĐVN IV 5. Croscarmellose sodium: BP 2013 6. Magnesium stearate: DĐVN IV 7. Lactose: DĐVN IV | 1. Quinine sulfate: BP 2020 2. Gelatin: DĐVN V 3. Tinh bột ngô: DĐVN V 4. Talc: DĐVN V 5. Croscarmellose sodium: BP 2020 6. Magnesium stearate: DĐVN V 7. Lactose: DĐVN V |
697 | Mekomoxin | VD-28267-17 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 755/TĐTN | 17-2-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
698 | Mekomoxin | VD-28267-17 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 755/TĐTN | 17-2-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam | 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
699 | Mekomoxin | VD-28267-17 | Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar | Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar | 755/TĐTN | 17-2-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Lactose: DĐVN IV 2. Colloidal silicon dioxide: NF 31 3. Crospovidone: NF 31 4. Magnesium stearate: DĐVN IV 5. Đường trắng: DĐVN IV | 1. Lactose: DĐVN V 2. Colloidal silicon dioxide: NF 38 3. Crospovidone: NF 38 4. Magnesium stearate: DĐVN V 5. Đường trắng: DĐVN V |
700 | PVP-IODINE 10% | VD-23736-15 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | Công ty cổ phần dược trung ương 3 | 997/TĐTN | 14-6-2022 | MiV-N6 | 1. Povidon iod: USP 36 2. Natri hydroxyd: DĐVN IV 3. Acid citric: BP 2013 4. Glycerin: USP 36 | 1. Povidon iod: USP 43 2. Natri hydroxyd: DĐVN V 3. Acid citric: BP 2020 4. Glycerin: USP 43 |
701 | Cetecocenpira 800 | VD-22691-15 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
702 | CetecoViba 4 | VD-22692-15 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
703 | Rethiodin | VD-22693-15 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
704 | Ceteco Metronidazol | VD-22020-14 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
705 | Ceteco datadol 120 | VD-22690-15 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
706 | Ceteco Pred 5 | VD-22021-14 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
707 | Cendemuc | VD-21773-14 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
708 | Cetecocenzitax | VD-20384-13 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
709 | Ceteco Melocen 7,5 | VD-20132-13 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | 2648/TĐTN | 1-6-2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9) | 115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng | 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng |
710 | Decolgen Forte | VD-21573-14 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 4697/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. | Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd. |
711 | Decolgen ND | VD-22382-15 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 4695/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. | Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd. |
712 | Alaxan | VD-23414-15 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 4696/TĐTN | 29-8-2022 | Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 1 Weiwu Street, Hengshui Industrial Park, Hebei Province, China | Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 1 Weiwu Street, Hengshui Industrial Park, Hebei Province, China |
713 | Hyvalor plus | VD-35617-22 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 4442/TĐTN | 17-8-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6 | 1. Valsartan: USP 41 2. Amlodipine besilate: EP 9.0 3. Colloidal silicon dioxide: USP 39 4. Crospovidone micronized: USP 38 5. Microcrystalline cellulose 112: USP 38 6. Pregelatinized starch: USP 38 7. Croscarmellose sodium: USP 39 8. Magnesium stearate: USP 38 9. Nước tinh khiết: USP 39 | 1. Valsartan: USP hiện hành (USPNF 2022) 2. Amlodipine besilate: EP hiện hành (EP 10) 3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành (USPNF 2022) 4. Crospovidone micronized: USP hiện hành (USPNF 2022) 5. Microcrystalline cellulose 112: USP hiện hành (USPNF 2022) 6. Pregelatinized starch: USP hiện hành (USPNF 2022) 7. Croscarmellose sodium: USP hiện hành (USPNF 2022) 8. Magnesium stearate: USP hiện hành (USPNF 2022) 9. Nước tinh khiết: USP hiện hành (USPNF 2022) |
714 | Neo-Pyrazon | VD-25562-16 | Công ty TNHH United International Pharma | Công ty TNHH United International Pharma | 771/TĐTN | 18-2-2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Diclofenac Sodium: USP 38 2. Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate: USP 39 3. Lactose Monohydrate Spray-Dried (Fast flo): EP 8.0 4. Sodium Lauryl Sulfate: USP 40 5. Sodium Starch Glycolate: USP 39 6. Carboxymethylcellulose Sodium LV: USP 39 7. Magnesium Stearate: USP 38 8. Nước tinh khiết: USP 39 | 1. Diclofenac Sodium: USP hiện hành 2. Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate: USP hiện hành 3. Lactose Monohydrate Spray-Dried (Fast flo): EP hiện hành 4. Sodium Lauryl Sulfate: USP hiện hành 5. Sodium Starch Glycolate: USP hiện hành 6. Carboxymethylcellulose Sodium LV: USP hiện hành 7. Magnesium Stearate: USP hiện hành 8. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
715 | Nifin 100 tabs | VD-26600-17 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | 2918/TĐTN | 16-6-2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 42 | USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022) |
716 | LODIREIN | VD-23586-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI SUN | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI SUN | 2658/TĐTN | 24-5-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Carbocistein: BP 2013 2. Microcrylstalline Cellulose: USP 35 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Bột talc: DĐVN IV 5. Crospovidon: USP 35 | 1. Carbocistein: BP hiện hành 2. Microcrylstalline Cellulose: USP hiện hành 3. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 4.Bột talc: DĐVN hiện hành 5. Crospovidon: USP hiện hành |
717 | Menison inj. | VD-27312-17 | Công ty Cổ phần PYMEPHARCO | Công ty Cổ phần PYMEPHARCO | 4586/TĐTN | 23-8-2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất Methylprednisolone sodium succinate (MiV-N3) | CRYSTAL PHARMA, S.A.U. | CURIA SPAIN S.A.U. |
718 | Oresol 245 | VD-27387-17 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 863/TĐTN | 25/02/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | 1. Natri clorid Dominion Salt Limited - New Zealand. Địa chỉ: Totara Street, Mount Maunganul, New Zealand. 2. Kali clorid K + S Kali GmbH - Germany Địa chỉ: Werk Werra, Standort WI, Kali Bodo Mangold - Germany. 3. Glucose khan Roquette - France Địa chỉ: 62136 Lestrem France | 1. Natri clorid Dominion Salt Limited. Địa chỉ trên GMP: 89 Totara Street, Mount Maunganui, New Zealand. Địa chỉ trên COA: 89 Totara Street, Mount Maunganui 3116, New Zealand. 2. Kali clorid K + S Minerals and Agriculture GmbH Địa chỉ trên GMP: In der Aue 1, 36266 Heringen (Werra), Germany. Địa chỉ trên COA: In der Aue 1, 36266 Heringen, Germany. 3. Glucose khan Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France |
719 | Cefuroxim 250 mg | VD-34396-20 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 5742/TĐTN | 22/09/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Cefuroxim axetil (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxim axetil (MiV-N3) | 1. Covalent Laboratories Private Limited Địa chỉ: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medar Dist- 502296.Andhra Pradesh - India. Tiêu chuẩn dược chất: USP 36 2. Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Vill.Saidpura. Thsil - Derabassl. Distt. Mohali (Pb.) India. Tiêu chuẩn dược chất: USP 37 | 1. Covalent Laboratories Private Limited Địa chỉ: Sy.No.374, Gundla Machanoor Village Hathnoor Mandal, Sangareddy District Telangana State, India- 502296 (Theo GMP) Hoặc: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Sangareddy Dist - 502 296. Telangana, India (Theo COA). Tiêu chuẩn dược chất: USP 43 2. Nectar Lifesciences Ltd. Địa chỉ: Unit No. II Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Sahibzada Ajit Singh Nagar, Punjab, India (Theo GMP) Hoặc: Unit-II, Village Saidpura. Tehsil Derabassi, District Sahibzada Ajit Singh Nagar, Punjab, India (Theo COA) Tiêu chuẩn dược chất: USP 43 |
720 | Tatanol | VD-31334-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 3887/TĐTN | 26-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acetaminophen khi cập nhật Dược điển (MiV-N6) | EP 8.0 | Current EP |
721 | Ommax 20 mg | VD-28386-17 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 1472/TĐTN | 25-3-2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | Sainor Pharma PVT.Ltd. Địa chỉ: Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, India. | Sainor Laboratories Pvt. Ltd. Unit- II Pharma Division. Địa chỉ trên GMP: Plot No.31, Phase -V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055, Telagana State, India. Địa chỉ trên COA: Plot No.31, Phase V, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, Telangana, India, |
722 | Losartan Boston 50 | VD-24749-16 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 3203/TĐTN | 11-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất losartan kali (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
723 | Dorobay 100 mg | VD-30749-18 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 2121/TĐTN | 04/05/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Bayer Pharma AG (MiV-N6) | EP 9.0 | EP 10.0 |
724 | BOSTOLOX 200 | VD-32801-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 2658/TĐTN | 9-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | USP 40 | USP 43 |
725 | Movabis 4mg | VD-30707-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 7585/TĐTN | 17-12-2020 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất montelukast sodium (MiV-N3) | Laurus Labs Private Limited | Laurus Labs Limited |
726 | Movabis 5mg | VD-32198-19 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 7585/TĐTN | 17-12-2020 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất montelukast sodium (MiV-N3) | Laurus Labs Private Limited | Laurus Labs Limited |
727 | CEFTRIAXONE 2000 | VD-19454-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 3889/TĐTN | 11/08/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Ceftriaxon natri: USP 42 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Ceftriaxon natri: USP 2022 |
728 | CEFTRIAXONE 1000 | VD-19010-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 3890/TĐTN | 11/08/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Ceftriaxon natri: USP 42 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Ceftriaxon natri: USP 2022 |
729 | CEFTRIAXONE 500 | VD-19011-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 3888/TĐTN | 11/08/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Ceftriaxon natri: USP 42 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Ceftriaxon natri: USP 2022 |
730 | CEFUROXIME 750 | VD-19006-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 4014/TĐTN | 11/08/2022 | Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Cefuroxim natri: USP 42 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Cefuroxim natri: USP 2022 |
731 | Pethistad 100mg | VD-23846-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 3668/TĐTN | 14-7-2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất pethidine hydrochloride (MiV-N3) | Zentiva, a.s. | Saneca Pharmaceuticals A.S. |
732 | Redomuc 30 | VD-27806-17 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh | Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh | 3169/TĐTN | 24-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1.Ambroxol hydrochloride: EP 8.0 2. Natri bicarbonat: DĐVN IV 3. Acid citric: BP 2014 4. Aspartame: DĐVN IV 5. Lactose: DĐVN IV 6. Natri benzoat: DĐVN IV 7. PEG 6000: USP 38 8. PVP K30 (Polyvinylpynolidone): USP 38 | 1. Ambroxol hydrochloride: EP phiên bản hiện hành (EP 10.0) 2. Natri bicarbonat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 3. Acid citric: BP phiên bản hiện hành (BP 2022) 4. Aspartame: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 5. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 6. Natri benzoat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V) 7. PEG 6000: USP phiên bản hiện hành (USP 2021) 8. PVP K30 (Polyvinylpynolidone): USP phiên bản hiện hành (USP 2021) |
733 | Polyhema | VD-32994-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 5218/TĐTN | 19/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Citric acid monohydrate: BP 2016 2. Propyl paraben: USP 40 3. Methyl paraben: USP 40 4. Propylen glycol: BP 2016 5. Glycerin: BP 2016 | 1. Citric acid monohydrate: BP 2022 2. Propyl paraben: USP 2022 3. Methyl paraben: USP 2022 4. Propylen glycol: BP 2022 5. Glycerin: BP 2022 |
734 | Bufecol 100 susp | VD-32562-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 5220/TĐTN | 19/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Ibuprofen: USP 40 2. Xanthan gum: USP 40 3. Acid citric monohydrat: USP 40 4. Natri citrat dihydrat: USP 40 5. Natri benzoat: BP 2016 6. Natri edetat: BP 2016 7. Sucralose: BP 2016 8. Glycerin : BP 2016 9. Acid hydroclorid: USP 40 10. Natri hydroxid: BP 2016 | 1. Ibuprofen: USP 2022 2. Xanthan gum: USP 2022 3. Acid citric monohydrat: USP 2022 4. Natri citrat dihydrat: USP 2022 5. Natri benzoat: BP 2022 6. Natri edetat: BP 2022 7. Sucralose: BP 2022 8. Glycerin : BP 2022 9. Acid hydroclorid: USP 2022 10. Natri hydroxid: BP 2022 |
735 | Dextromethorpha n 15 mg | VD-30987-18 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 7882/TĐTN | 4-1-2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Dextromethorphan hydrobromid (MiV-N3) | Divi’s Laboratories Limited. Địa chỉ: Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District - 508 252, Telangana, India. | Divi’s Laboratories Limited. Địa chỉ : Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Yadadri Bhuvanagiri District, Telangana - 508252, India. |
736 | Dextromethorpha n 15 mg | VD-30987-18 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 7882/TĐTN | 4-1-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2016 2. Starch 1500: USP 39 3. Lactose: EP 8.0 4.Povidon K90: EP 8.0 5. Polyethylen glycol 6000: USP 39 6.Microcrystallin cellulose PH101: BP 2016 7. Magnesi stearat: USP 39 8. Ethanol 96 %: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2020 2.Starch 1500: USP 43 3. Lactose: EP 10.0 4. Povidon K90: EP 10.0 5. Polyethylen glycol 6000: USP 43 6. Microcrystallin cellulose PH101: BP 2020 7. Magnesi stearat: USP 43 8. Ethanol 96 %: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
737 | Dextromethorpha n 15 mg | VD-30988-18 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 7882/TĐTN | 4-1-2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | Divi’s Laboratories Limited. Địa chỉ: Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District - 508 252, Telangana, India. | Divi’s Laboratories Limited. Địa chỉ : Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Yadadri Bhuvanagiri District, Telangana - 508252, India. |
738 | Dextromethorpha n 15 mg | VD-30988-18 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 7882/TĐTN | 4-1-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2016 2. Starch 1500: USP 39 3. Lactose: EP 8.0 4.Povidon K90: EP 8.0 5. Polyethylen glycol 6000: USP 39 6.Microcrystallin cellulose PH101: BP 2016 7. Magnesi stearat: USP 39 8. Ethanol 96 %: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2020 2.Starch 1500: USP 43 3. Lactose: EP 10.0 4. Povidon K90: EP 10.0 5. Polyethylen glycol 6000: USP 43 6. Microcrystallin cellulose PH101: BP 2020 7. Magnesi stearat: USP 43 8. Ethanol 96 %: DĐVN V 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
739 | Alphachymotrypsi n Doren | VD-26456-17 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 4537/TĐTN | 03/08/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Chymotrypsin: USP 35 2. Lactose khan: EP 8.0 3. Polyethylen glycol 6000: USP 35 4. Magnesi stearat: USP 34 5. Aspartam: EP 7.0 | 1. Chymotrypsin: USP 43 2. Lactose khan: EP 10.0 3. Polyethylen glycol 6000: USP 43 4. Magnesi stearat: USP 43 5. Aspartam: EP 10.0 |
740 | Dospasmin 40 mg | VD-32274-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 407/TĐTN | 28/01/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Alverin citrat: EP 8.0 2.Tinh bột mì: EP 8.0 3. Cellulose vi tinh thể PH101: BP 2016 4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cP: EP 8.0 5. Acid citric: EP 8.0 6. Natri croscarmellose: BP 2016 7. Magnesi stearat: USP 39 8. Colloidal silicon dioxid A200: EP 8.0 9. Ethanol 96 %: DĐVN IV 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Alverin citrat: EP 10.0 2. Tinh bột mì: EP 10.0 3. Cellulose vi tinh thể PH101: BP 2020 4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cP: EP 10.0 5. Acid citric: EP 10.0 6. Natri croscarmellose: BP 2020 7. Magnesi stearat: USP 43 8. Colloidal silicon dioxid A200: EP 10.0 9. Ethanol 96 %: DĐVN V 10. Nước tinh khiết: DĐVN V |
741 | Amlodipine STELLA 10 mg | VD-30105-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 5551/TĐTN | 6-10-2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược microcrystallin cellulose (MiV-N2) | JRS Pharma GmbH & Co. KG Địa chỉ: 73494 Rosenberg, Holzmühle 1, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 | Mingtai Chemical Co., Ltd. Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C. Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
742 | Amlodipine STELLA 5 mg | VD-30106-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 5551/TĐTN | 6-10-2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược microcrystallin cellulose (MiV-N2) | JRS Pharma GmbH & Co. KG Địa chỉ: 73494 Rosenberg, Holzmühle 1, Germany Tiêu chuẩn: EP 10.0 | Mingtai Chemical Co., Ltd. Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C. Tiêu chuẩn: EP 10.0 |
743 | BASICILLIN 100mg | GC-310-18 | MEDOCHEMIE LTD. | Công ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG) | 5651/TĐTN | 11-10-2022 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (Magnesium stearate) (MiV-N2) | Merck KGaA Frankfuter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0 | 1. Roquette India Private Limited Tên nhà máy: Crest Cellulose Private Limited Địa chỉ văn phòng: 21st Floor, Oberoi Commerz II, International Business Park, Oberoi Garden City, Off.: WEH, Goregaon (E), Mumbai - 400 063 India. Địa chỉ nhà máy: Plot No.:12 & 13 APIIC Industrial Park, Menakuru Village, Naidupet Mandal, SPSR Nellore District- 524421, Andhra Pradesh India. Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0 2. Peter Greven Asia SDN. BHD. 2411, Lorong Perusahaan Satu, Prai Industrial Complex, 13600 Prai, Penang, Malaysia. Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0 |
744 | BASICILLIN 100mg | GC-310-18 | MEDOCHEMIE LTD. | Công ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG) | 5651/TĐTN | 11-10-2022 | Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ nhà sản xuất tá dược (MiV-N3) | 1.Lactose monohydrat: Molkerei Meggle Wasserburg GmbH & Co.KG. Megglestraße 6-12, D-83512 Wasserburg, Germany. 2. Pregelatinized starch : Colorcon Indianapolis, IN, USA 3. Magnesi stearat (Magnesium stearate): Merck KGaA Frankfuter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany 4.Nang rỗng số 2, màu xanh lá - xanh da trời: Suheung Khu Công Nghiệp Long Thành, Xã Tâm An, H. Long Thành, Đồng Nai. | 1. Lactose monohydrat: Meggle GmbH & Co. KG Megglestr. 6-12, 83512 Wasserburg, Germany. 2. Pregelatinized starch: Colorcon Inc. 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN-46218 United States 3. Magnesi stearat (Magnesium stearate): Merck KGaA Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany 4. Nang rỗng số 2, màu xanh lá - xanh da trời: Công ty TNHH Suheung Việt Nam Đường số 1, Khu Công Nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
745 | Telfor 120 | VD-26009-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | 5640/TĐTN | 11-10-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Fexofenadin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 43 | USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022) |
746 | Haginat 250 | VD-26007-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | 5641/TĐTN | 11-10-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim axetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 42 | USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022) |
747 | Glucofine 1000 mg | VD-33036-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 1082/TĐTN | 10/03/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Auro Laboratories Limited (MiV-N6) | BP 2015 | BP 2020 |
748 | PHILCLONESTY L | VD-31610-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 6782/TĐTN | 17-11-2020 | Thay đổi địa chỉ (như mã bưu điện, tên phố) của cơ sở sản xuất dược chất Clorphenesin carbamat (MiV- N3) | Synthokem Labs Private Limited Địa chỉ: P.B.No.1991, B-5 Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad-500 018, Telangana, India | Synthokem Labs Private Limited Địa chỉ: Plot No. 222 to 224 & 235 to 237, Phase - II, IDA Pashamylaram, Patancheru (Mandal), Sangareddy District - 502319, India. |
749 | Ofmantine - Domesco 250 mg/31,25 mg | VD-32285-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 2958/TĐTN | 02/06/2020 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrat compacted (MiV-N3) | DSM Sinochem Pharmaceuticals Địa chỉ: Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt Nawanshahr, Punjab 144 533 - India. | Centrient Pharmaceuticals India Pvt. Ltd. Địa chỉ: Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, District SBS Nagar (Nawanshahr), Punjab 144533 India. |
750 | Ofmantine - Domesco 250 mg/31,25 mg | VD-32285-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 2958/TĐTN | 02/06/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Amoxicillin trihydrat compacted (MiV-N6) | BP 2017 | BP 2020 |
751 | Ventizam 75 | VD-30503-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5943/TĐTN | 02/12/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất venlafaxin hydroclorid (MiV-N3) | AARTI INDUSTRIES LTD Địa chỉ: Plot No. E-50, MIDC. Tarapur, Boisar, Tal - Palghar, Dist. Thane, Pin - 401 506, Maharashtra, India | AARTI INDUSTRIES LTD Địa chỉ: Plot No. E-50, Unit-IV, MIDC, Tarapur, Taluka & District - Palghar 401506 Maharashtra State, India |
752 | Ventizam 75 | VD-30503-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5943/TĐTN | 02/12/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Venlafaxin hydroclorid: EP 8.0 2. Thuốc thành phẩm: BP 2016 3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (SuperTab 11SD, spray-dried Lactose monohydrate): EP 9.0 4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 39 | 1. Venlafaxin hydroclorid: EP 10.0 2. Thuốc thành phẩm: BP 2021 3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (SuperTab 11SD, spray-dried Lactose monohydrate): EP 10.0 4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43 |
753 | Atheren | VD-31328-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 6355/TĐTN | 10-12-2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất Alimemazine tartrate (MiV-N3) | SANOFI CHIMIE Địa chỉ : 45, chemin de Meteline, 04201 SISTERON CEDEX, FRANCE | SANOFI CHIMIE Địa chỉ : 45, chemin de Meteline, BP 15, 04201 SISTERON CEDEX, FRANCE |
754 | Quinacar 5 | VD-22613-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 5375/TĐTN | 26-10-2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Quinapril hydrochloride (MiV-N3) | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Linhai, Zhejiang, 317024, China | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024, China |
755 | Quinacar 20 | VD-22612-15 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 5375/TĐTN | 26-10-2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất, không thay đổi địa điểm sản xuất của cơ sở sản xuất đối với dược chất Quinapril hydrochloride (MiV-N3) | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Linhai, Zhejiang, 317024, China | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024, China |
756 | PymeAZI 250 | VD-24450-16 | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco | 5347/TĐTN | 25-10-2021 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Azithromycin dihydrat, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất (MiV-N3) | Shanghai Shyndec Pharmaceutical (Haimen) Co., Ltd. | Jiangsu Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd. |
757 | PymeAZI 500 | VD-23220-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco | 5347/TĐTN | 25-10-2021 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Azithromycin dihydrat, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất (MiV-N3) | Shanghai Shyndec Pharmaceutical (Haimen) Co., Ltd. | Jiangsu Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd. |
758 | Etoral Cream | VD-22762-15 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 3315/TĐTN | 18-6-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Ketoconazol: USP 41 2. PEG 40 stearat: USP 40 3. Nước tinh khiết: BP 2018 | 1. Ketoconazol USP phiên bản hiện hành: (USP-NF2021) 2. PEG 40 stearat USP-NF phiên bản hiện hành: (USP-NF 2021) 3. Nước tinh khiết BP phiên bản hiện hành: (BP 2021) |
759 | TENAMYD- CEFTAZIDIME 2000 | VD-19448-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 1302/TĐTN | 28-3-2022 | Đăng ký lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển châu Âu (CEP) (MiV-N5) | R1-CEP 2004-129-Rev 05 | R1-CEP 2004-129-Rev 06 |
760 | Acetuss | VD-32111-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
761 | Acetuss | VD-32111-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
762 | Grow - F | VD-32112-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
763 | Grow - F | VD-32112-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
764 | Lyfomin | VD-32113-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
765 | Lyfomin | VD-32113-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
766 | Lyginal | VD-32114-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
767 | Lyginal | VD-32114-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
768 | Methylergo Tabs | VD-32115-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
769 | Methylergo Tabs | VD-32115-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
770 | Bufecol 100 Effe Sachets | VD-32561-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
771 | Bufecol 100 Effe Sachets | VD-32561-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
772 | Bufecol 100 Susp | VD-32562-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
773 | Bufecol 100 Susp | VD-32562-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
774 | Bufecol 200 Effe Sachets | VD-32563-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
775 | Bufecol 200 Effe Sachets | VD-32563-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
776 | Bufecol 200 Effe Tabs | VD-32564-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
777 | Bufecol 200 Effe Tabs | VD-32564-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
778 | Bufecol 400 Effe Tabs | VD-32565-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
779 | Bufecol 400 Effe Tabs | VD-32565-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
780 | Cilidamin 5 | VD-32989-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
781 | Cilidamin 5 | VD-32989-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
782 | Cilidamin 10 | VD-32987-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
783 | Cilidamin 10 | VD-32987-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
784 | Cilidamin 20 | VD-32988-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
785 | Cilidamin 20 | VD-32988-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
786 | Erykid | VD-32990-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
787 | Erykid | VD-32990-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
788 | Habroxol | VD-32991-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
789 | Habroxol | VD-32991-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
790 | Harocto | VD-32992-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
791 | Harocto | VD-32992-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
792 | Lukacinco | VD-32993-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
793 | Lukacinco | VD-32993-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
794 | Polyhema | VD-32994-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
795 | Polyhema | VD-32994-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
796 | Rexamine Sachet | VD-32995-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
797 | Rexamine Sachet | VD-32995-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4016/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
798 | Rexamine Susp | VD-32996-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
799 | Rexamine Susp | VD-32996-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
800 | Thendacin 600 Tabs | VD-32997-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
801 | Thendacin 600 Tabs | VD-32997-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
802 | Thendacin 450 Tabs | VD-33207-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
803 | Thendacin 450 Tabs | VD-33207-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
804 | Tretinoid Softgel | VD-33208-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
805 | Tretinoid Softgel | VD-33208-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
806 | Exopan | VD-33715-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
807 | Exopan | VD-33715-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
808 | Ornihepa | VD-33717-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
809 | Ornihepa | VD-33717-19 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
810 | Onsetron | VD-34326-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
811 | Onsetron | VD-34326-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
812 | Pidoncam | VD-34327-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
813 | Pidoncam | VD-34327-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
814 | Rilidamin | VD-34328-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
815 | Rilidamin | VD-34328-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
816 | Zidofat 16 | VD-34329-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
817 | Zidofat 16 | VD-34329-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
818 | Zidofat 4 | VD-34330-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
819 | Zidofat 4 | VD-34330-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
820 | Zinkast | VD3-59-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
821 | Zinkast | VD3-59-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
822 | Kidvita- TDF | VD-34589-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
823 | Kidvita- TDF | VD-34589-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
824 | Progoldkey | VD-34590-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
825 | Progoldkey | VD-34590-20 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
826 | Molnia | VD-34950-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
827 | Molnia | VD-34950-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
828 | Atmecin | VD-35093-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
829 | Atmecin | VD-35093-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
830 | Escin | VD-35094-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
831 | Escin | VD-35094-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
832 | Leasol | VD-35095-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
833 | Leasol | VD-35095-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
834 | Sovitex | VD-35096-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
835 | Sovitex | VD-35096-21 | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 4017/TĐTN | 21/07/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
836 | Dorogyne | VD-33809-19 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 1373/TĐTN | 19/03/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Metronidazol(MiV-N6) | BP 2016 | BP 2019 |
837 | CELORSTAD 250mg | VD-31331-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 5786/TĐTN | 16-11-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của cơ sở sản xuất đã đăng ký (ACS DOBFAR S.p.a) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6) | EP 8.0 | current Ph.Eur |
838 | MEYERCOLIN | VD-27412-17 | Công ty Liên doanh Meyer-BPC | Công ty Liên doanh Meyer-BPC | 2308/TĐTN | 13-5-2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất citicolin natri (MiV-N3) | Suzhou Tianma Specialty Chemicals Co.,Ltd. | Zenji Pharmaceuticals (Suzhou) Ltd. |
839 | FRIBURINE 40mg | QLĐB-685-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 4498/TĐTN | 18-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất febuxostat (MiV-N3) | AMI LIFESCIENCES PVT. LTD. Office: 2nd Floor, Prestige Plaza, 40 Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road, Akota, Vadodara-390 020, Gujarat, India. Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India | AMI LIFESCIENCES PVT. LTD. Office: 7th Floor, Lilleria 1038, Gotri Sevasi Road, Vadodara-390021, Gujarat, India. Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India |
840 | FRIBURINE 80mg | QLĐB-686-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 4498/TĐTN | 18-8-2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất febuxostat (MiV-N3) | AMI LIFESCIENCES PVT. LTD. Office: 2nd Floor, Prestige Plaza, 40 Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road, Akota, Vadodara-390 020, Gujarat, India. Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India | AMI LIFESCIENCES PVT. LTD. Office: 7th Floor, Lilleria 1038, Gotri Sevasi Road, Vadodara-390021, Gujarat, India. Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India |
841 | Dotrome 20 mg | VD-26468-17 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 614/TĐTN | 03/02/2021 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) | Sainor Pharma Pvt.Ltd. Địa chỉ: Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, India. | Sainor Laboratories Pvt. Ltd. Unit- II Pharma Division. Địa chỉ trên GMP : Plot No.31, Phase- V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055, Telangana State, India. Địa chỉ trên COA: Plot No.31, Phase V, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Telangana, India. |
842 | Dotrome 20 mg | VD-26468-17 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 614/TĐTN | 03/02/2021 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) | 1. Sucrose: USP 34 2. Sucrose 30/36: USP 34 3. Natri lauryl sulfat: USP 34 4. Dinatri hydrophosphat khan: USP 34 5. Calci carbonat: USP 34 6. Natri methyl paraben: USP 34 7. Natri propyl paraben: USP 34 8. Hydroxypropyl methylcellulose: USP 34 9. Methacrylic acid copolymer type - C (L-30D): USP 34 10. Natri hydroxyd pellets: USP 34 11. Diethyl phtalat: USP 34 12. Titan dioxid: USP 34 13. Talc: USP 34 14. Tween 80: USP 34 15. Nước tinh khiết: USP 34 16. Colloidal silicon dioxid A200: EP 8.0 | 1. Sucrose: USP 41 2. Sucrose 30/36: USP 41 3. Natri lauryl sulfat: USP 41 4. Dinatri hydrophosphat khan: USP 41 5. Calci carbonat: USP 41 6. Natri methyl paraben: USP 41 7. Natri propyl paraben: USP 41 8. Hydroxypropyl methylcellulose: USP 41 9. Methacrylic acid copolymer type - C (L-30D): USP 41 10. Natri hydroxyd pellets: USP 41 11. Diethyl phtalat: USP 41 12. Titan dioxid: USP 41 13. Talc: USP 41 14. Tween 80: USP 41 15. Nước tinh khiết: USP 41 16. Colloidal silicon dioxid A200: EP 10.0 |
843 | Scanneuron-Forte | VD-22013-14 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 3975/TĐTN | 29-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Vitamin B1 (Thiamine nitrate): BP 2018 2. Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): EP 9.0 3. Vitamin B12 (Cyanocobalamin): EP 9.0 4. Manitol: EP 9.8 5. Tinh bột lúa mì: EP 9.0 6. Povidon K30: EP 9.2 7. Tinh bột natri glycolat: EP 9.1 8. Magnesi stearat: EP 9.0 9. Ethanol 96%: EP 9.0 10. Nước tinh khiết: EP 9.4 | 1. Vitamin B1 (Thiamine nitrate): BP 2020 2. Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): EP 10.0 3. Vitamin B12 (Cyanocobalamin): EP 10.0 4. Manitol: EP 10.0 5. Tinh bột lúa mì: EP 10.6 6. Povidon K30: EP 10.0 7. Tinh bột natri glycolat: EP 10.0 8. Magnesi stearat: EP 10.0 9. Ethanol 96%: EP 10.0 10. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
844 | Cetirizine STELLA 10 mg | VD-30834-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 3820/TĐTN | 22-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | USP 41 | USP 43 |
845 | Partamol Extra | VD-30837-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 3976/TĐTN | 29-7-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Paracetamol: EP 9.4 2. Ibuprofen: EP 9.0 3. Microcrystallin cellulose: EP 8.0 4. Lactose monohydrat: EP 8.0 5. Tinh bột ngô: EP 8.0 6. Tinh bột natri glycolat: EP 8.0 7. Povidon K30: EP 8.0 8. Colloidal silicon dioxyd: EP 8.0 9. Magnesi stearat: EP 8.0 10. Talc: EP 8.0 11. Hypromellose 6 cps: EP 8.0 12. Macrogol 6000: EP 8.0 13. Titan dioxyd: EP 8.0 14. Ethanol 96%: EP 8.0 15. Nước tinh khiết: EP 8.0 | 1. Paracetamol: EP 10.0 2. Ibuprofen: EP 10.0 3. Microcrystallin cellulose: EP 10.4 4. Lactose monohydrat: EP 10.0 5. Tinh bột ngô: EP 10.0 6. Tinh bột natri glycolat: EP 10.0 7. Povidon K30: EP 10.0 8. Colloidal silicon dioxyd: EP 10.0 9. Magnesi stearat: EP 10.0 10. Talc: EP 10.0 11. Hypromellose 6 cps: EP 10.0 12. Macrogol 6000: EP 10.0 13. Titan dioxyd: EP 10.5 14. Ethanol 96%: EP 10.0 15. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
846 | OZANIER 250mg | GC-284-17 | MEDOCHEMIE LTD. | Công ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG) | 4464/TĐTN | 31-8-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP 37 2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): E.P 8.0 3. Hypromellose: E.P 8.0 4. Crospovidon (Crospovidone): E.P 8.0 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): E.P 8.0 6. Macrogol (Polyethylene glycol) 6000: E.P 8.0 7. Talc: E.P 8.0 8. Titan dioxyd (Titanium dioxide) (E171): E.P 8.0 9. Sắt oxyd đỏ (Iron oxide red) (E172): USP 37 10. Sắt oxyd vàng (Iron oxide yellow) (E172): USP 37 11. Nước tinh khiết (Purified water): E.P 8.0 | 1. Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP 43 2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP 10 3. Hypromellose: EP 10 4. Crospovidon (Crospovidone): EP 10 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 10 6. Macrogol (Polyethylene glycol) 6000: EP 10 7. Talc: EP 10 8. Titan dioxyd (Titanium dioxide) (E171): EP 10 9. Sắt oxyd đỏ (Iron oxide red) (E172): USP 43 10. Sắt oxyd vàng (Iron oxide yellow) (E172): USP 43 11. Nước tinh khiết (Purified water): EP 10 |
847 | Atorvastatin 20 mg | VD-24479-16 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 1233/TĐTN | 12/03/2020 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat (MiV-N3) | Zhejiang Neo-Dankong Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No. 259 Binhai Road, Yantou Jiaojiang dist, Taizhou City, Zhejiang Province, China. | Zhejiang Lepu Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: NO. 29 Binhai Road, Jiaojiang dist, Taizhou City, Zhejiang Province, China. Hoặc No.29, Binhai Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang China. |
848 | Atorvastatin 20 mg | VD-24479-16 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | 1233/TĐTN | 12/03/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat (MiV- N6) | USP 34 | USP 42 |
849 | TENAMYD- CEFTRIAXONE 500 | VD-19451-13 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd | 3722/TĐTN | 6-7-2021 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) | 1. NECTAR LIFESCIENCES LIMITED Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9-D, Chandigarh - 160 009 -India. Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India. 2. FRESENIUS KABI IPSUM S.R.L Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy. Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23-45010, Villadose, Rovigo, Italy. | FRESENIUS KABI IPSUM S.R.L Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy. Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23-45010, Villadose, Rovigo, Italy. |
850 | Spreacef 2 g | VD-31584-19 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | 1018/TĐTN | 27/4/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Ceftriaxon Natri: USP 38 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 | 1. Ceftriaxon Natri: USP 43 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 44 |
851 | Zanastad | VD-27544-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | 917/TĐTN | 28-2-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Zanastad: USP 37 2. Tizanidine hydrochloride: USP 37 3. Lactose monohydrat: EP 8.0 4. Microcrystallin cellulose (Comprecel M102): EP 8.0 5. Tinh bột tiền hồ hóa: EP 8.0 6. Colloidal silica khan: EP 8.0 7. Acid stearic: EP 8.0 | 1. Zanastad: USP 43 2. Tizanidine hydrochloride: USP 43 3. Lactose monohydrat: EP 10.0 4. Microcrystallin cellulose (Comprecel M102): EP 10.0 5. Tinh bột tiền hồ hóa: EP 10.0 6. Colloidal silica khan: EP 10.0 7. Acid stearic: EP 10.0 |
852 | Ivis B12 | VD-24103-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 3220/TĐTN | 27-6-2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (Vitamin B12) (MiV-N3) | Sanofi Chimie | EuroAPI France |
853 | PIDOCAR | VD-30708-18 | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO | 2938/TĐTN | 1-6-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clopidogrel bisulfat theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6) | USP 36 | current USP (USP 42) |
854 | Loperamide STELLA | VD-25985-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 7826/TĐTN | 30-12-2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) | 1. Loperamide hydrochloride: USP 37 2. Lactose monohydrat (Tablettose 80): EP 8.0 3. Tinh bột ngô: EP 8.0 4. Talc: EP 8.0 5. Magnesi stearat: EP 8.0 | 1. Loperamide hydrochloride: USP 43 2. Lactose monohydrat (Tablettose 80): EP 10.0 3. Tinh bột ngô: EP 10.0 4. Talc: EP 10.0 5. Magnesi stearat: EP 10.0 |
855 | Cotilam | VD-25520-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | 5801/TĐTN | 18-10-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Diclofenac diethylamin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | BP 2019 | BP phiên bản hiện hành (BP 2022) |
856 | Des Baby | VD-33943-19 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 6512/TĐTN | 17/12/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam. | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
857 | Bixentin 20 | QLĐB-805-19 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 6512/TĐTN | 17/12/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam. | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
858 | Olexon S | VD-34494-20 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 6512/TĐTN | 17/12/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam. | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
859 | Sallet | VD-34495-20 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 6512/TĐTN | 17/12/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam. | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
860 | Bixentin 10 | VD3-147-21 | CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS | Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam | 6512/TĐTN | 17/12/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam. | Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
861 | OFLO - BOSTON | VD-23517-15 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 2657/TĐTN | 9-6-2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất ofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 41 | USP 43 |
862 | GliritDHG 500mg/2,5mg | VD-24598-16 | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang | Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | 5859/TĐTN | 19-11-2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Glibenclamid: USP 41 2. Magnesi stearat: USP 41 3. Nước tinh khiết: BP 2018 | 1. Glibenclamid: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 2. Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021) 3. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2021) |
863 | Paracetamol 500- HV | VD-24662-16 | Công ty TNHH Dược phâm Huy Văn | Công ty Cổ phần US pharma USA | 6805/TĐTN | 27-11-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. Methy paraben: USP 34 3. Propyl paraben: BP 2010 4. Magnesi stearat: USP 34 5. Talc: USP 34 6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Tinh bột sắn: DĐVN V 2. Methy paraben: USP 43 3. Propyl paraben: BP 2019 4. Magnesi stearat: USP 43 5. Talc: USP 43 6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
864 | Cadiflex 500 | VD-24050-15 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 5845/TĐTN | 29-9-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Tinh bột ngô: USP 34 2. Lactose monohydrat: USP 34 3. Polyvinyl pyrolidon (PVP K30): USP 34 4. Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV 5. Natri starch glycolat: USP 34 6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP2010 7. Magnesi stearat: USP 34 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 10. Titan dioxyt: USP 34 11. Talc; USP 34 12. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34 13. Ethanol 96%: DĐVN IV 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Tinh bột ngô: USP 42 2. Lactose monohydrat: USP 42 3. Polyvinyl pyrolidon (PVP K30): USP 42 4. Ethanol tuyệt đối: DĐVN V 5. Natri starch glycolat: USP 42 6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP2018 7. Magnesi stearat: USP 42 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42 9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42 10. Titan dioxyt: USP 42 11. Talc; USP 42 12. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 42 13. Ethanol 96%: DĐVN V 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
865 | Cefprozil 250-US | VD-27637-17 | Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1482/TĐTN | 6-4-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Cefprozil monohydrat (MiV-N6) | EP8.0 | EP10.0 |
866 | Cefprozil 500-US | VD-27638-17 | Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1481/TĐTN | 6-4-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Cefprozil monohydrat (MiV-N6) | EP8.0 | EP10.0 |
867 | Betaclo | VD-28626-17 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 823/TĐTN | 23-2-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Clobetasol propionat (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
868 | Claxyl | VD-28632-17 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 822/TĐTN | 23-2-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Clindamycin HCL (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
869 | Cadipredni | VD-34394-20 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1072/TĐTN | 9-3-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Prednisolon (MiV-N6) | BP 2018 | BP 2020 |
870 | Gefbin | VD-22186-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 542/TĐTN | 7-2-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 16 2. Ebastine: EP 8.0 3. Natri croscarmellose: BP 2011 4. Lactose khan: DĐVN IV 5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2011 6. Povidon K30: BP 2011 7. Tween 80: USP 32 8. Bột talc: DĐVN IV 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. HPMC 606: USP 32 11. PEG 6000: USP 32 12. Titan dioxyd: DĐVN IV 13. Ethanol 96%: DĐVN IV 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 17 2. Ebastine: EP 9.0 3. Natri croscarmellose: BP 2019 4. Lactose khan: DĐVN V 5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019 6. Povidon K30: BP 2019 7. Tween 80: USP 40 8. Bột talc: DĐVN V 9. Magnesi stearat: DĐVN V 10. HPMC 606: USP 41 11. PEG 6000; USP 41 12. Titan dioxyd: DĐVN V 13. Ethanol 96%: DĐVN V 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
871 | Degutex | VD3-96-20 | Công ty TNHH Shine Pharma | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 6209/TĐTN | 2-12-2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) | 781/C2 đường Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | 40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
872 | Diệp hạ châu - Medi | VD-22916-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | 4300/TĐTN | 21-10-2019 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Polyethylene glycol 600: USP 32 2. Propylene glycol: USP 32 3. Methyl paraben: USP 32 4. Propyl paraben: USP 32 5. Aerosil: USP 34 6. Polysorbat 80: DĐVN IV 7. Sorbitan oleate: BP 2009 8. Lecithin: USP 32 9. Calci hydro phosphat: USP 34 10. Dầu đậu nành: USP 32 11. Gelatinm nitta: USP 32 12. Sorbitol liquid: BP 2013 13. Glycerin: DĐVN IV 14. Kali sorbate: USP 34 15. Vanilline: DĐVN IV | 1. Polyethylene glycol 600: USP hiện hành 2. Propylene glycol: USP hiện hành 3. Methyl paraben: USP hiện hành 4. Propyl paraben: USP hiện hành 5. Aerosil: USP hiện hành 6. Polysorbat 80: DĐVN hiện hành 7. Sorbitan oleate: BP hiện hành 8. Lecithin: USP hiện hành 9. Calci hydro phosphat: USP hiện hành 10. Dầu đậu nành: USP hiện hành 11. Gelatinm nitta: USP hiện hành 12. Sorbitol liquid: BP hiện hành 13. Glycerin: DĐVN hiện hành 14. Kali sorbate: USP hiện hành 15. Vanilline: DĐVN hiện hành |
873 | Humared | VD-22180-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | 6459/TĐTN | 15-12-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Sắt fumarat (Ferrous fumarat): EP 9.0 2. Acid folic (Folic acid hydrate): EP 9.0 3. Dầu đậu nành (Soybean oil): BP 2017 4. Glycerin: USP 40 5. Gelatin: USP 40 6. Propyl paraben (Propyl hydroxybenzoate): BP 2017 7. Methyl paraben (Methyl Hydroxybenzoate): BP 2017 | 1. Sắt fumarat (Ferrous fumarat): EP hiện hành 2. Acid folic (Folic acid hydrate): EP hiện hành 3. Dầu đậu nành (Soybean oil): BP hiện hành 4. Glycerin: USP hiện hành 5. Gelatin: USP hiện hành 6. Propyl paraben (Propyl hydroxybenzoate): BP hiện hành 7. Methyl paraben (Methyl Hydroxybenzoate): BP hiện hành |
874 | Bostolox Suspension | VD-32802-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 2049/TĐTN | 11-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV-N6) | USP 40 | USP 43 |
875 | Paralmax Extra | VD-31609-19 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam | 1779/TĐTN | 20-4-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) | 1. Cafein: EP 8.0 2. Paracetamol: EP 9.4 | 1. Cafein: EP 10.0 2. Paracetamol: EP 10.3 |
876 | Cadigesic Extra | VD-23421-15 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 843/TĐTN | 2-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất và đăng ký thuốc (MiV-N1); cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA. 2. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA. 3. Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược: - Tinh bột ngô: USP 32 - Lactose: USP 34 - Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32 - Natri starch glycolat: USP 32 - Magnesi stearat: USP 32 - Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 32 - Talc: USP 32 - Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 32 - Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 32 - Titan dioxyd: USP 32 - Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 32 - Methyl paraben: USP 32 - Propyl paraben: USP 32 - Ethanol 96%: DĐVN IV - Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Tên cơ sở sản xuất và đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần US Pharma USA. 2. Tên cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần US Pharma USA. 3. Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược: - Tinh bột ngô: USP 42 - Lactose: USP 42 - Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 42 - Natri starch glycolat: USP 42 - Magnesi stearat: USP 42 - Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42 - Talc: USP 42 - Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42 - Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42 - Titan dioxyd; USP 42 - Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 42 - Methyl paraben: USP 42 - Propyl paraben: USP 42 - Ethanol 96%: DĐVN V - Nước tinh khiết: DĐVN V |
877 | Robcipro | VD-25051-16 | Công ty TNHH Robinson Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 762/TĐTN | 1-3-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất ciprofloxacin HCl (MiV- N6) | USP 34 | USP 43 |
878 | Lenomid 10 | VD-21561-14 | Công ty TNHH Nhân Sinh | Công ty cổ phần US Pharma USA | 2124/TĐTN | 27-4-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Leflunomid: USP 34 2. Lactose monohydrat: USP 34 3. Microcrystallin cellulose: USP 34 4. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34 5. Natri starch glycolat: USP 34 6. Magnesi stearat: USP 34 7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 8. Ethanol 96%: DĐVN IV 9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 11. Titan dioxyd: USP 34 12. Talc: USP 34 13. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Leflunomid: USP 41 2. Lactose monohydrat: USP 41 3. Microcrystallin cellulose: USP 41 4. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41 5. Natri starch glycolat: USP 41 6. Magnesi stearat: USP 41 7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41 8. Ethanol 96%: DĐVN V 9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41 10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41 11. Titan dioxyd: USP 41 12. Talc: USP 41 13. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 41 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
879 | Ketoprofen EC DWP | VD-35224-21 | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | 4117/TĐTN | 30-7-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Ketoprofen: USP 41 2. Microcrystalline cellulose: BP 2018 3. Mannitol: USP 40 4. Hydroxypropyl cellulose: USP 40 5. Natri starch glycolat: USP 40 6. Silica Colloidal Anhydrous: USP 40 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Nước tinh khiết: DĐVN V 9. Talc: DĐVN IV 10. Methacrylic acid-ethyl acrylate Copolymer (1:1): USP 40 11. Triethyl Citrate: USP 40 12. Simethicone Emulsion 30% (tính theo khối lượng khô): USP 40 13. Ethanol 96%: DĐVN IV | 1. Ketoprofen: USP hiện hành 2. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành 3. Mannitol: USP hiện hành 4. Hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành 5. Natri starch glycolat: USP hiện hành 6. Silica Colloidal Anhydrous: USP hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành 9. Talc: DĐVN hiện hành 10. Methacrylic acid-ethyl acrylate Copolymer (1:1): USP hiện hành 11. Triethyl Citrate: USP hiện hành 12. imethicone Emulsion 30% (tính theo khối lượng khô): USP hiện hành 13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành |
880 | Pravastatin DWP 30mg | VD-35225-21 | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar | 4115/TĐTN | 30-7-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Pravastatin natri: EP 9.0 2. Lactose: DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose: BP 2018 4. Magnesi oxid: USP 40 5. Povidon K30: USP 40 6. Croscarmellose natri: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Talc: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Pravastatin natri: EP hiện hành 2. Lactose: DĐVN hiện hành 3. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành 4. Magnesi oxid: USP hiện hành 5. Povidon K30: USP hiện hành 6. Croscarmellose natri: DĐVN hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. Talc: DĐVN hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
881 | Sestad | VD-30835-18 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 2468/TĐTN | 23-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Tinh bột mì: EP 9.0 2. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102D+): EP 9.0 3. Tinh bột natri glycolat: EP 9.0 4. Calci hydrogen phosphat dihydrat: EP 9.0 5. Povidon K30: EP 9.0 6. Colloidal silica khan: EP 9.0 7. Magnesi stearat: EP 9.0 8. Hypromellose 6 cps (Pharmacoat 606): EP 9.0 9. Macrogol 400: EP 9.0 10. Nước tinh khiết: EP 9.0 | 1. Tinh bột mì: EP 10.6 2. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102D+): EP 10.4 3. Tinh bột natri glycolat: EP 10.0 4. Calci hydrogen phosphat dihydrat: EP 10.0 5. Povidon K30: EP 10.0 6. Colloidal silica khan: EP 10.0 7. Magnesi stearat: EP 10.0 8. Hypromellose 6 cps (Pharmacoat 606): EP 10.0 9. Macrogol 400: EP 10.0 10. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
882 | Cefdinir 300 - HV | VD-20105-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn | Công ty cổ phần US Pharma USA | 5442/TĐTN | 11-9-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrat: USP 34 2. Natri starch glycolat: USP 34 3. Magnesi stearat: USP 34 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 | 1. Lactose monohydrat: USP 42 2. Natri starch glycolat: USP 42 3. Magnesi stearat: USP 42 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 |
883 | Concef 200 | VD-32370-19 | Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 2013/TĐTN | 21-4-2023 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV-N6) | USP 40 | USP 2021 |
884 | Methocarbamol 750 | VD-34232-20 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 1839/TĐTN | 21/04/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | - Dược chất Methocarbamol: USP 40 - Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 41 - Tinh bột biến tính: EP 9.0 - Natri starch glycolat: EP 9.0 - Povidon K30: USP 40 - Natri lauryl sulfat: EP 9.0 - Nước tinh khiết: EP 9.0 - Talc: USP 40 - Magnesi stearat: USP 40 - Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 40 - Polyethylen glycol 6000: EP 9.0 - Titan dioxyd: EP 9.0 | - Dược chất Methocarbamol: USP 2022 - Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 2022 - Tinh bột biến tính: EP 10.0 - Natri starch glycolat: EP 10.0 - Povidon K30: USP 2022 - Natri lauryl sulfat: EP 10.0 - Nước tinh khiết: EP 11.0 - Talc: USP 2022 - Magnesi stearat: USP 43 - Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 2022 - Polyethylen glycol 6000: EP 10.0 - Titan dioxyd: EP 10.0 |
885 | Methocarbamol 750 | VD-34232-20 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 1839/TĐTN | 21/04/2023 | Thay đổi nhà sản xuất tá dược (MiV-N2) | 1. Sắt oxyd vàng: Roha dyechem Pvt. Ltd. Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India 2. Sắt oxyd đỏ: Roha dyechem Pvt. Ltd. Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India | 1. Sắt oxyd vàng: Roha dyechem Vietnam Ltd. Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam 2. Sắt oxyd đỏ: Roha dyechem Vietnam Ltd. Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam |
886 | Methocarbamol 750 | VD-34232-20 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 1839/TĐTN | 21/04/2023 | Thay đổi tên và/hoặc địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3) | 1. Tinh bột biến tính: Colorcon Địa chỉ: Indianapolis, IN, USA 2. Natri starch glycolat: DMV-Fonterra Excipients B.V. Địa chỉ: Avebe-weg 1, 9607 PT Foxhol, The Netherlands 3. Povidon K30: Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd. Địa chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China 4. Talc Mondo Mineral B.V. Địa chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands 5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps Shandong Head Co., Ltd. Địa chỉ: Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R.China 6. Polyethylen glycol 6000 Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany 7. Ethanol 96% Công ty TNHH SX & TM Khả Doanh Địa chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | 1. Tinh bột biến tính: Colorcon, Inc. - Indianapolis, IN Địa chỉ: 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States 2. Natri starch glycolat: DFE Pharma Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT, Foxhol, The Netherlands 3. Povidon K30: Shanghai Yuking New Material Technology Co., Ltd. Địa chỉ: Room 101A, Building 12, No.600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong New District, Shanghai, China 4. Talc Elementis Minerals B.V. Địa chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, Amsterdam, The Netherlands 5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps Shandong Head Group Co., Ltd. Địa chỉ: No. 999, Heda Road, Zhoucun District, Zibo City, Shandong Province, P.R.China 6. Polyethylen glycol 6000 Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Paul-Baumann-Str.1, 45772 Marl, Germany 7. Ethanol 96% Công ty TNHH Khả Doanh Địa chỉ: 140E Đặng Công Bỉnh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
887 | Methocarbamol 500 | VD-34732-20 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 1840/TĐTN | 21/04/2023 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | - Dược chất Methocarbamol: USP 40 - Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 41 - Tinh bột biến tính: EP 9.0 - Natri starch glycolat: EP 9.0 - Povidon K30: USP 40 - Natri lauryl sulfat: EP 9.0 - Nước tinh khiết: EP 9.0 - Talc: USP 40 - Magnesi stearat: USP 40 - Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 40 - Polyethylen glycol 6000: EP 9.0 - Titan dioxyd: EP 9.0 | - Dược chất Methocarbamol: USP 2022 - Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 2022 - Tinh bột biến tính: EP 10.0 - Natri starch glycolat: EP 10.0 - Povidon K30: USP 2022 - Natri lauryl sulfat: EP 10.0 - Nước tinh khiết: EP 11.0 - Talc: USP 2022 - Magnesi stearat: USP 43 - Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 2022 - Polyethylen glycol 6000: EP 10.0 - Titan dioxyd: EP 10.0 |
888 | Methocarbamol 500 | VD-34732-20 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 1840/TĐTN | 21/04/2023 | Thay đổi nhà sản xuất tá dược (MiV-N2) | 1. Sắt oxyd đỏ: Roha Dyechem Pvt., Ltd. Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India 2. Sắt oxyd vàng: Roha Dyechem Pvt., Ltd. Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India | 1. Sắt oxyd đỏ: Roha Dyechem Vietnam Ltd Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam 2. Sắt oxyd vàng: Roha Dyechem Vietnam Ltd. Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam |
889 | Methocarbamol 500 | VD-34732-20 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 1840/TĐTN | 21/04/2023 | Thay đổi tên và/hoặc địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3) | 1. Talc: Mono Mineral B.V. Địa chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands 2. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: Shangdong Head Co., Ltd. Địa chỉ: Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R.China 3. Povidon K30: Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co. Ltd Địa chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China 4. Tinh bột biến tính: Colorcon Địa chỉ: Indianapolis, IN, USA 5. Natri starch glycolat: DMV-Fonterra Excipients B.V. Địa chỉ: Avebe-weg 1, 9607 PT Foxhol, The Netherlands 6. Natri lauryl sulfat: Basf Personal Care and Nutrition GmbH Địa chỉ: 40589 Duesseldorf, Germany 7. Polyethylen glycol 6000: Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany 8. Ethanol 96%: Công ty TNHH SX & TM Khả Doanh Địa chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | 1. Talc: Elementis Minerals B.V. Địa chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, AMSTERDAM, The Netherlands 2. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: Shangdong Head Group Co., Ltd. Địa chỉ: No. 999, Heda Road, Zhoucun District, Zibo City, Shandong Province, P.R.China 3. Povidon K30: Shanghai Yuking New Material Technology Co., Ltd. Địa chỉ: Room 101A, Building 12, No. 600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong New District, Shanghai, China 4. Tinh bột biến tính: Colorcon, Inc. - Indianapolis, IN Địa chỉ: 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States 5. Natri starch glycolat: DFE Pharma Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT, Foxhol, The Netherlands 6. Natri lauryl sulfat: Basf Personal Care and Nutrition GmbH Địa chỉ: Henkelstraße 67, 40589 Düsseldorf, Germany 7. Polyethylen glycol 6000: Sasol Germany GmbH Địa chỉ: Paul-Baumann-Str.1, 45772 Marl, Germany 8. Ethanol 96%: Công ty TNHH Khả Doanh Địa chỉ: 140E Đặng Công Bỉnh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
890 | Glibenclamid 5 mg | VD-34858-20 | Công ty Cổ phẩn Xuất nhập khẩu y tế Domesco | Công ty Cổ phẩn Xuất nhập khẩu y tế Domesco | 2226/TĐTN | 10-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glibenclamid (MiV-N6) | USP 40 | USP 43 |
891 | Amnonims | VD-27641-17 | Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố | Công ty Cổ phần US pharma USA | 1549/TĐTN | 6-4-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Fexofenadin HCl (MiV- N6) | USP 38 | USP 43 |
892 | Cadirovib | VD-17894-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ | Công ty Cổ phần US pharma USA | 1712/TĐTN | 12-4-2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9); Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acyclovir (MiV-N6) | 1. Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Công ty TNHH US Pharma USA 2. Acyclovir: USP 26 | 1. Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Công ty Cổ phần US Pharma USA 2. Acyclovir: USP 43 |
893 | Sixfitol | VD-22075-14 | Công ty Cổ phần US pharma USA | Công ty Cổ phần US pharma USA | 5339/TĐTN | 11-9-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1. Era tab: USP 32 2. Lactose monohydrat: USP 32 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32 4. Methyl paraben: USP 32 5. Propyl paraben: BP 2010 6. Natri starch glycolat: USP 32 7. Magnesi stearat: USP 32 8. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 9. Ethanol 96%: DĐVN IV 10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 32 11. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 32 12. Titan dioxyd: USP 32 13. Talc: USP 32 14. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 32 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Era tab: USP 43 2. Lactose monohydrat: USP 43 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43 4. Methyl paraben: USP 43 5. Propyl paraben: BP 2019 6. Natri starch glycolat: USP 43 7. Magnesi stearat: USP 43 8. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 9. Ethanol 96%: DĐVN V 10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43 11. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43 12. Titan dioxyd: USP 43 13. Talc: USP 43 14. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 43 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
894 | Leflunox | VD-29108-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4278/TĐTN | 06/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 2. Crospovidon: USP 39 3. Povidon K30: USP 39 4. Magnesi stearat: USP 39 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Crospovidon: USP 42 3. Povidon K30: USP 42 4. Magnesi stearat: USP 43 |
895 | Inbacid 10 | VD-30490-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4666/TĐTN | 28/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tinh bột biến tính: EP 9.0 2. Celulose vi tinh thể 101: EP 9.0 3. Lactose monohydrat: EP 9.0 4. Natri croscarmelose: EP 9.0 5. Povidon K30: USP 40 6. Polysorbat 80: EP 9.0 7. Silic dioxyd keo: EP 9.0 8. Magnesi stearat: USP 40 9. Hypromelose 6cps: USP 40 10. Hypromelose 15cps: USP 40 11. Polyethylen glycol 6000: EP 9.0 12. Talc: USP 40 13. Titan dioxyd: EP 9.0 14. Nước tinh khiết: EP 9.0 | 1. Tinh bột biến tính: EP 10.0 2. Celulose vi tinh thể 101: EP 10.0 3. Lactose monohydrat: EP 10.0 4. Natri croscarmelose: EP 10.0 5. Povidon K30: USP 43 6. Polysorbat 80: EP 9.3 7. Silic dioxyd keo: EP 10.0 8. Magnesi stearat: USP 43 9. Hypromelose 6cps: USP 42 10. Hypromelose 15cps: USP 42 11. Polyethylen glycol 6000: EP 10.0 12. Talc: USP 42 13. Titan dioxyd: EP 10.0 14. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
896 | SaVi Montelukast 5 | VD-28035-17 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4786/TĐTN | 30/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Magnesi stearat: USP 39 2. Povidon K30: USP 39 | 1. Magnesi stearat: USP 43 2. Povidon K30: USP 43 |
897 | Disvir 400 | VD-29102-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4932/TĐTN | 14/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Aciclovir: USP 37 2. Tiểu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV | 1. Aciclovir: USP 43 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V |
898 | SaVi Rabeprazole 20 | VD-28037-17 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5056/TĐTN | 14/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Low-substituted hydroxypropyl celulose type 11: USP 38 2. Crospovidon: USP 38 | 1. Low-substituted hydroxypropyl celulose type 11: USP 43 2. Crospovidon: USP 43 |
899 | Atovze 10/10 | VD-30484-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5212/TĐTN | 25/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | - Ezetimibe: USP 41 - Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.0 - Lactose monohydrat: EP 9.0 - Natri croscarmellose: EP 9.0 - Hydroxypropylcellulose: EP 9.0 - Polysorbat 80: EP 9.0 - Magnesi stearat: USP 40 - Povidon K30: USP 40 - Hydroxypropylmethycellulose 6 cps: USP 40 - Polyethylen glycol 6000: EP 9.0 - Titan dioxyd: EP 9.0 - Talc: USP 40 - Nước tinh khiết: EP 9.0 | - Ezetimibe: USP 43 - Cellulose vi tinh thể 101: EP 10.0 - Lactose monohydrat: EP 10.0 - Natri croscarmellose: EP 10.0 - Hydroxypropylcellulose: EP 10.0 - Polysorbat 80: EP 9.3 - Magnesi stearat: USP 43 - Povidon K30: USP 43 - Hydroxypropylmethycellulose 6 cps: USP 42 - Polyethylen glycol 6000: EP 10.0 - Titan dioxyd: EP 10.0 - Talc: USP 42 - Nước tinh khiết: EP 10.0 |
900 | SaViDronat | VD-19442-13 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 6062/TĐTN | 02/12/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Crospovidon: USP 40 2. Talc: USP 40 | 1. Crospovidon: USP 43 2. Talc: USP 42 |
901 | SaVi Alendronate forte | VD-26255-17 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 2019/TĐTN | 16/04/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Acid citric khan: BP 2013 2. Povidon K30: USP 34 | 1. Acid citric khan: BP 2021 2. Povidon K30: USP 43 |
902 | Disvir 800 | VD-29103-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 4930/TĐTN | 14/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Aciclovir: USP 37 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV | 1. Aciclovir: USP 43 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V |
903 | Mincob 500 | VD-28638-17 | Công ty Cổ phần US pharma USA | Công ty Cổ phần US pharma USA | 2282/TĐTN | 17-5-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Mecobolamin (MiV-N6) | JP XVI | JP XVII |
904 | Tatanol caps | VD-25398-16 | Công ty Cổ phần Pymepharco | Công ty Cổ phần Pymepharco | 4415/TĐTN | 16-8-2022 | Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acetaminophen (MiV- N3) | EP 8.0 | EP 10.7 |
905 | Fexofenadin 60-U | VD-29568-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Bamboo | Công ty cổ phần US Pharma USA | 4380/TĐTN | 22-8-2022 | Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Fexofenadin HCl (MiV- N3) | Sreekara Orrganics Địa chỉ: Plot No. 159/A, S.V.Co-op, Ind Estate, Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak District- 502325, Ấn Độ | Sreekara Orrganics Địa chỉ: Plot No. 159/A, S.V.Co-op, Ind Estate, Bollaram (V), Jinnaram (M), Sagareddy (Dist.), 502325 |
906 | Fexofenadin 60-U | VD-29568-18 | Công ty TNHH Dược phẩm Bamboo | Công ty cổ phần US Pharma USA | 4380/TĐTN | 22-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Fexofenadin HCl (MiV-N6) | USP 38 | USP 2021 |
907 | Betahistine-US 8m | VD-30887-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 4395/TĐTN | 22-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Betahistin HCl (MiV-N6) | USP 38 | USP 43 |
908 | Pycip 500mg | VD-25394-16 | Công ty Cổ phần Pymepharco | Công ty Cổ phần Pymepharco | 4832/TĐTN | 18-8-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Ciprofloxacin (MiV-N6) | USP 38 | USP NF 2021 |
909 | Paracetamol SaVi 150 | VD-29112-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5054/TĐTN | 14/10/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Acid citric khan: BP 2018 2. Natri hydrocarbonat: EP 9.0 3. Manitol: EP 9.0 4. Natri carbonat khan: EP 9.0 5. Povidon K30: USP 40 | 1. Acid citric khan: BP 2021 2. Natri hydrocarbonat: EP 10.0 3. Manitol: EP 10.0 4. Natri carbonat khan: EP 10.0 5. Povidon K30: USP 43 |
910 | SaVi 3B | VD-30494-18 | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi | 4363/TĐTN | 23-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Vitamin B1 (MiV-N6) | BP 2020 | BP 2022 |
911 | Tamdeflo 6 | VD3-48-20 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | 4488/TĐTN | 18-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) | 1. Lactose monohydrate: USP 38 2. Tinh bột lúa mì: DĐVN IV 3. Povidone (PVP) K30 (Povidon): USP 38 4. Natri starch glyconat (Sodium Starch Glyconate): BP 2015 5. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 38 6. Ethanol 96%: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Lactose monohydrate: USP 2021 2. Tinh bột lúa mì: DĐVN V 3. Povidone (PVP) K30 (Povidon): USP 2021 4. Natri starch glyconat (Sodium Starch Glyconate): BP 2022 5. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 2021 6. Ethanol 96%: DĐVN V 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
912 | Goldampill 125 | VD-21033-14 | Công ty CP US pharma Hà Nội | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1009/TĐTN | 2-3-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) | 1. Cefdinir: JP XIV 2. Sachelac: USP 33 3. Aspartam; USP 33 4. Talc: USP 34 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 | 1. Cefdinir: JP XVII 2. Sachelac: USP 41 3. Aspartam; USP 41 4. Talc: USP 41 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41 |
913 | Cadigesic | VD-21174-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 842/TĐTN | 2-3-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1.Propylen glycol: USP 32 2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32. 3. Methyl paraben: USP 32. 4. Propyl paraben: USP 32. 5. Acid citric: USP 32. 6. Natri saccharin: BP 2010. 7. Ethanol 96%: DĐVN IV. 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV. | 1.Propylen glycol: USP 41 2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41 3. Methyl paraben: USP 41 4. Propyl paraben: USP 41 5. Acid citric: USP 41 6. Natri saccharin: BP 2019 7. Ethanol 96%: DĐVN V 8. Nước tinh khiết: DĐVN V |
914 | LoxicSavi 15 | VD-29832-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | 5295/TĐTN | 3-11-2021 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) | 1.Crospovidon type B (Crospovidone type B) (Kollidon CL- M) :USP 38 2. Crospovidon type A (Crospovidone type A) (Kollidon CL): USP 38 | 1.Crospovidon type B (Crospovidone type B) (Kollidon CL-M) :USP 42 2. Crospovidon type A (Crospovidone type A) (Kollidon CL): USP 42 |
915 | Stadsone 4 | VD-26578-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | 3376/TĐTN | 4-7-2022 | Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất methylprednisolone (MiV-N3) | Sanofi Chimie Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France | EUROAPI France Địa chỉ: 4 La Paterie, Vertolaye, 63480, France |
916 | Stadsone 16 | VD-29505-18 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm | 2276/TĐTN | 12-5-2022 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất methylprednisolone (MiV-N3) | Sanofi Chimie Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France | EUROAPI France Địa chỉ: 4 La Paterie, Vertolaye, 63480, France |
917 | Noruxime 250 | VD-18696-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | 3271/TĐTN | 15-8-2019 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38. 2. Cefuroxim axetil: USP 38. 3. Docusat natri: USP 38 4. Polacrillin kali: USP 38. 5. Colloidal silicon dioxid: USP 38. 6. Magnesi stearat: USP 38. 7. Talc: USP 38. | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40 2.Cefuroxim axetil: USP 40 3. Docusat natri: USP 40 4. Polacrillin kali: USP 40 5. Colloidal silicon dioxid: USP 40 6. Magnesi stearat: USP 40 7. Talc: USP 40 |
918 | Cadipredni | VD-12228-10 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
919 | SP Predni | VD-13352-10 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
920 | Cefuroxim 500 | VD-15391-11 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
921 | Cadineuron | VD-18263-13 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
922 | Atasic 200 | VD-18938-13 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
923 | Cadimelcox | VD-19745-13 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
924 | Naxxel | VD-19749-13 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
925 | Uscpherol 400 | VD-20116-13 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
926 | Loratadin - US | VD-21180-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
927 | Uscmusol | VD-21188-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
928 | Cadiroxim 500 | VD-21580-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
929 | Celecoxib 100 - US | VD-21585-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
930 | Colexib 100 | VD-21587-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
931 | Meloxicam 15 - US | VD-21590-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
932 | Cefixim 400 tab | VD-21791-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
933 | Ficemix 400 | VD-21792-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
934 | Celecoxib 200 - US | VD-22066-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
935 | Colexib 200 | VD-22067-14 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
936 | Cadigesic Extra | VD-23421-15 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
937 | Feparac | VD-23424-15 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
938 | Prodinir-F | VD-23429-15 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
939 | Tacerax 125 mg | VD-24057-15 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
940 | Fedip | VD-25565-16 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
941 | Mephenesin 500- US | VD-26032-16 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
942 | Pyramet 800 | VD-27645-17 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
943 | Bromhexin-US 4mg | VD-28627-17 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
944 | a-Tase | VD-29558-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
945 | Fenacus 50 | VD-29567-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
946 | Nadifex 120 | VD-29571-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
947 | Tabrison | VD-29574-18 | Công ty cổ phần US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA | 1439/TĐTN | 24-3-2020 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | Công ty TNHH US Pharma USA | Công ty cổ phần US Pharma USA |
948 | Tatanol caps | VD-25398-16 | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco | 4416/TĐTN | 16-8-2022 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acetaminophen (MiV- N6) | USP 38/EP 8.0 | USP 2021/EP 10.5 |
949 | Cardedes 8 | VD-29346-18 | Công ty cổ phần Pymepharco | Công ty cổ phần Pymepharco | 5967/TĐTN | 1-10-2020 | Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất candesartan cilexetil của cơ sở sản xuất Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. (MiV-N6) | Ph. Eur. 8.0 | Current Ph.Eur |
- 1Công văn 19601/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính, thay đổi danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 23388/QLD-ĐK năm 2018 về thay đổi tờ hướng dẫn sử dụng đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 8997/QLD-GT năm 2019 công bố thông tin về giá thuốc kê khai, kê khai lại; thông tin bổ sung, thay đổi của thuốc đã kê khai do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 7842/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 9144/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 9463/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 9793/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 10) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Công văn 19601/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính, thay đổi danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 23388/QLD-ĐK năm 2018 về thay đổi tờ hướng dẫn sử dụng đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 8997/QLD-GT năm 2019 công bố thông tin về giá thuốc kê khai, kê khai lại; thông tin bổ sung, thay đổi của thuốc đã kê khai do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Thông tư 08/2022/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 7842/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 6) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 9144/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 9463/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 9793/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 10) do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 5985/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (Đợt 4) do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 5985/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/06/2023
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Văn Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra