Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5922/GBDĐT-KHCNMT
V/v xây dựng thuyết minh các Nhiệm vụ quan trắc môi trường năm 2018

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2017

 

Kính gửi: Các đại học, các trường đại học, học viện, viện nghiên cứu trực thuộc Bộ

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phê duyệt danh mục các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường dự kiến đưa vào kế hoạch năm 2018 tại Quyết định số 2296/QĐ-BGDĐT ngày 7/7/2017, trong đó có các nhiệm vụ quan trắc môi trường (danh mục kèm theo).

Để thẩm định nội dung và kinh phí các nhiệm vụ quan trắc môi trường dự kiến đưa vào kế hoạch thực hiện năm 2018, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị (được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường) xây dựng thuyết minh nhiệm vụ kèm dự toán kinh phí chi tiết (Phụ lục I).

Chế độ chi tiêu đối với nhiệm vụ được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 02/2017/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/1/2017 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường; Quyết định 2090/QĐ-BTNMT ngày 29/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành đơn giá chi tiết sản phẩm quan trắc môi trường nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2014 và các quy định tài chính hiện hành.

Tổng dự toán kinh phí của nhiệm vụ không vượt quá kinh phí dự kiến thực hiện nhiệm vụ trong công văn kèm theo.

Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm 2018 được giao nêu trên, gửi hồ sơ về Bộ Giáo dục và Đào tạo, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 05/01/2018, bản mềm gửi theo địa chỉ: vukhcns@moet.edu.vn.

Trân trọng.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr Nguyễn Văn Phúc (để b/c);
- Vụ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCNMT.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Lan

 

DANH MỤC

CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
(Kèm theo công văn số 5922/BGDĐT-KHCNMT ngày 15 tháng 12 năm 2017)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên nhiệm vụ/dự án

sở pháp lý

Mục tiêu

Nội dung thực hiện

Dự kiến sản phẩm

Thời gian thực hiện

Tổng kinh phí dự kiến

Kinh phí dự kiến năm 2018

I

Nhiệm vụ quan trắc

 

 

 

 

 

1

Quan trắc và phân tích môi trường công nghiệp do tác động của hoạt động công nghiệp tại một số tỉnh, Tp. phía Bắc (bên ngoài khu công nghiệp)

 

Cung cấp được số liệu Quan trắc và phân tích môi trường công nghiệp do tác động của hoạt động công nghiệp tại một số tỉnh, Tp. phía Bắc

- Quan trắc và phân tích môi trường do tác động của hoạt động công nghiệp tại địa bàn 09 KCN/9 tỉnh/thành

- Tăng tần suất và các điểm quan trắc

- Quan trắc và phân tích môi trường do tác động của hoạt động công nghiệp tại địa bàn 09 KCN/ 9 tỉnh/thành

- Tăng tần suất và các điểm quan trắc

2018

1.300

1.300

2

Quan trắc và phân tích môi trường các tỉnh, Tp phía Bắc từ Huế trở ra (khu dân cư, nút giao thông, bên ngoài các khu công nghiệp, khu làng nghề)

 

Cung cấp được số liệu Quan trắc và phân tích môi trường các tỉnh, Tp phía Bắc từ Huế trở ra (khu dân cư, nút giao thông, bên ngoài các khu công nghiệp, khu làng nghề)

Tại các địa phương: Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Ninh, Thái Bình, Ninh Bình, Vinh, Thanh Hóa, TP Huế. Thành phần môi trường gồm: Không khí, mức ồn, cường độ dòng xe, nước mặt, nước ngầm, nước thải, rác thải đô thị

Tại các địa phương: Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Ninh, Thái Bình, Ninh Bình, Vinh, Thanh Hóa, TP Huế. Thành phần môi trường gồm: Không khí, mức ồn, cường độ dòng xe, nước mặt, nước ngầm, nước thải, rác thải đô thị

2018

1.400

1.400

(danh mục gồm 02 nhiệm vụ)

 

Phụ lục I. Thuyết minh quan trắc môi trường

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị:

 

THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

TÊN NHIỆM VỤ

Cơ quan quản lý

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan chủ trì

 

Chủ trì nhiệm v

Hà Nội, 2017

 

THUYẾT MINH NHIỆM VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

MÔ TẢ NHIỆM VỤ

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên nhiệm vụ:

2. Mục tiêu:

3. Thời gian thực hiện: Tháng 1 đến tháng 12 năm 2018

4. Cấp quản lý:

- Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

5. Kinh phí:

6. Chủ trì nhiệm vụ:

6.1: Cơ quan chủ trì:

Địa chỉ:

Tel:

Email:

6.2: Cơ quan thực hiện:

Địa chỉ:

Tel:

, Fax:

Email:

6.3: Người chủ trì:

Địa chỉ:

Tel:

Email:

II. NỘI DUNG

1. Chương trình quan trắc: (mô tả rõ nhiệm vụ)

2. Phương pháp thực hiện nhiệm vụ:

3. Tổng số vị trí quan trắc:

4. Tổng số mẫu quan trắc:

Bảng . Tổng số mẫu theo từng đối tượng quan trắc năm 2018

TT

Đối tượng quan trắc

Số lượng mẫu/đợt

Ghi chú

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

5

 

 

 

6

 

 

 

5. Các quy chuẩn áp dụng đánh giá

6. Những thay đổi về chương trình quan trắc so với năm trước (2017)

7. Tiến độ thực hiện nhiệm vụ

Bảng. Tiến độ thực hiện Nhiệm vụ quan trắc năm 2018

TT

Tháng

Nội dung

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Dự kiến kết quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng

III. TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ (TỪ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG)

Tổng kinh phí đề xuất là:

(Xem phụ lục)

 

Ngày   tháng   năm 2017
Cơ quan chủ trì
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày   tháng   năm 2017
Chủ trì nhiệm vụ
(Ký tên)
Ngày   tháng   năm 2017
Cơ quan chủ quản duyệt
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC

- Phụ lục Dự toán chi tiết các khoản chi của nhiệm vụ

- Chứng nhận đơn vị đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường VIMCERTS 055 và quyết định kèm theo số 383/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 2 năm 2015

- Sơ đồ vị trí lấy mẫu