Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5256/BTC-QLN | Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; |
Luật Quản lý nợ công (sửa đổi) được Quốc hội thông qua tại Kỳ họp tháng 11/2017 và bắt đầu có hiệu lực từ 1/7/2018. Theo quy định tại các Điều 23, 24 Luật Quản lý nợ công, Chương trình quản lý nợ công 03 năm được lập hằng năm cùng Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm; Kế hoạch vay và trả nợ của Chính phủ hằng năm được lập nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách trong năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Để triển khai việc xây dựng Chương trình quản lý nợ công 03 năm 2020 - 2022 và Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2020; đồng thời để phục vụ cho việc lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13/9/2018 quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan báo cáo về kế hoạch vốn nước ngoài giai đoạn 2020-2022, cụ thể như sau:
I. Đánh giá tình hình thực hiện năm 2019
- Về giao kế hoạch vốn:
+ Kế hoạch vốn nước ngoài được cấp có thẩm quyền giao.
+ Tình hình phân bổ kế hoạch vốn cho từng chương trình, dự án
+ Đánh giá tình hình kế hoạch vốn, phân bổ vốn so với nhu cầu vốn thực hiện của dự án.
- Về giải ngân:
+ Báo cáo, đánh giá về tiến độ giải ngân so với kế hoạch vốn được giao.
+ Những khó khăn, vướng mắc trong triển khai dự án (do cơ chế chính sách, do tổ chức thực, hiện của dự án, do thiếu kế hoạch vốn năm 2019, chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020, hoặc lý do cụ thể khác).
- Các kiến nghị, đề xuất.
II. Về mẫu biểu báo cáo kế hoạch năm 2020 và giai đoạn 2020 - 2022
1. Các bộ, ngành báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến kế hoạch giai đoạn 2020-2022 theo mẫu biểu số 2.02 đính kèm Thông tư số 84/2018/TT-BTC .
2. Các địa phương báo cáo tình hình thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến giai đoạn 2020-2022 theo mẫu biểu số 2.03 đính kèm Thông tư số 84/2018/TT-BTC.
3. Các địa phương/doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập có vay lại nguồn vốn ODA, ưu đãi nước ngoài, báo cáo thêm mẫu số 2.04 đính kèm Thông tư số 84/2018/TT-BTC .
4. Đối với các doanh nghiệp, ngân hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh vay vốn, báo cáo về kết quả thực hiện năm 2019 và dự kiến cho giai đoạn 2020 - 2022 theo mẫu biểu số 2.05 đính kèm Thông tư số 84/2018/TT-BTC .
5. Đối với vốn viện trợ từ nước ngoài, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo dự kiến giải ngân của từng năm 2020, 2021, 2022 theo mẫu biểu đính kèm công văn này.
Thông tin báo cáo đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 1/7/2019.
Trên cơ sở thông tin do các cơ quan cung cấp, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp để đưa vào dự toán ngân sách nhà nước (phân vốn nước ngoài) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời là căn cứ để xác định kế hoạch vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ năm 2020.
Các biểu mẫu báo cáo đề nghị thực hiện trên file excel thống nhất với mẫu biểu của Thông tư 84/2018/TT-BTC và mẫu biểu đính kèm công văn này; gửi tới các địa chỉ mail dưới đây để thuận tiện cho công tác tổng hợp.
Trường hợp có vướng mắc trong quá trình xây dựng báo cáo, cần trao đổi để làm rõ, đề nghị liên hệ:
- Đối với các bộ, ngành, doanh nghiệp: liên hệ với chị Nguyễn Thị Thu Hiền, điện thoại 0989292099 hoặc email nguyenthithuhien1@mof-gov.vn;
- Đối với các địa phương: liên hệ chị Nguyễn Mai Lan điện thoại 0983610295 hoặc email nguyenmailan@mof.gov.vn.
Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Theo Mục II.5 công văn số: 5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP) | Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ | Chủ dự án | Thời gian thực hiện dự án | Tổng vốn cam kết viện trợ | Ước lũy kế từ đầu thực hiện dự án 30/6 năm hiện hành | Ước thực hiện năm hiện hành (cả năm) | Số vốn đã được cơ quan tài chính ghi thu ghi chi | Dự toán được giao | Kế hoạch thực hiện năm 2019 | |||||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách) | ĐTPT | CTMT | Chi thường xuyên | Bổ sung có mục tiêu cho địa phương | |||||||||||||||||||||
SNYT | SNGD-ĐT | DSKHH GĐ | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | SNMT | QLHC | ĐTPT | Thường xuyên | Tên địa phương được bổ sung vốn | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 (=2+3+…+15) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, UBND ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ WB, UNICEF)
CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền "chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô 1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự án tiếp nhận nguồn viện trợ PVPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô 14 - 16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5 - 13.
Theo Mục II.5 công văn số: 5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP) | Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ | Chủ dự án | Thời gian thực hiện dự án | Tổng vốn cam kết viện trợ | Kế hoạch thực hiện năm 2020 | |||||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách) | ĐTPT | CTMT | Chi thường xuyên | Bổ sung có mục tiêu cho địa phương | |||||||||||||||||
SNYT | SNGD-ĐT | DSKHH GĐ | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | SNMT | QLHC | ĐTPT | Thường xuyên | Tên địa phương được bổ sung vốn | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1 (=2+3+…+15) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền "chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô 1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự án tiếp nhận nguồn viện trợ PCPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô 14-16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5-13.
Theo Mục II.5 công văn số: 5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP) | Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ | Chủ dự án | Thời gian thực hiện dự án | Tổng vốn cam kết viện trợ | Kế hoạch thực hiện năm 2021 | |||||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách) | ĐTPT | CTMT | Chi thường xuyên | Bổ sung có mục tiêu cho địa phương | |||||||||||||||||
SNYT | SNGD-ĐT | DSKHH GĐ | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | SNMT | QLHC | ĐTPT | Thường xuyên | Tên địa phương được bổ sung vốn | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1 (=2+3+…+15) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, UBND ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền "chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô 1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự án tiếp nhận nguồn viện trợ PCPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô 14-16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5-13.
Theo Mục II.5 công văn số:5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP) | Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ | Chủ dự án | Thời gian thực hiện dự án | Tổng vốn cam kết viện trợ | Kế hoạch thực hiện năm 2022 | |||||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách) | ĐTPT | CTMT | Chi thường xuyên | Bổ sung có mục tiêu cho địa phương | |||||||||||||||||
SNYT | SNGD-ĐT | DSKHH GĐ | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | SNMT | QLHC | ĐTPT | Thường xuyên | Tên địa phương được bổ sung vốn | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1 (=2+3+…+15) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ WB, UNICEF)
CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền "chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô 1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự án tiếp nhận nguồn viện trợ PCPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô 14-16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5-13.
- 1Công văn 1704/TCHQ-TXNK về việc xử lý thuế đối với hàng quà tặng mua bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 4754/BTC-KBNN năm 2017 hướng dẫn quy trình nhập và phân bổ dự toán, hạch toán kế toán ghi thu, ghi chi vốn OAD, vốn vay ưu đãi nước ngoài, viện trợ từ nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 10337/BTC-QLN năm 2017 về ước thực hiện năm 2017 và dự kiến 2018-2020 đối với vốn vay, viện trợ nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 802/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch vốn vay nước ngoài sang vốn viện trợ (chi thường xuyên) năm 2019 cho tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 2468/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Nghị quyết 146/NQ-CP về điều chỉnh vốn viện trợ nước ngoài năm 2020 tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 1168/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh vốn viện trợ nước ngoài năm 2020 của tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 108/NQ-CP bổ sung vốn viện trợ nước ngoài năm 2021 tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 9Công văn 6882/BTC-QLN năm 2023 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn 1704/TCHQ-TXNK về việc xử lý thuế đối với hàng quà tặng mua bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Luật Quản lý nợ công 2017
- 3Công văn 4754/BTC-KBNN năm 2017 hướng dẫn quy trình nhập và phân bổ dự toán, hạch toán kế toán ghi thu, ghi chi vốn OAD, vốn vay ưu đãi nước ngoài, viện trợ từ nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 10337/BTC-QLN năm 2017 về ước thực hiện năm 2017 và dự kiến 2018-2020 đối với vốn vay, viện trợ nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 84/2018/TT-BTC quy định về mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 802/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh kế hoạch vốn vay nước ngoài sang vốn viện trợ (chi thường xuyên) năm 2019 cho tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 2468/QĐ-BHXH năm 2019 về Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 8Nghị quyết 146/NQ-CP về điều chỉnh vốn viện trợ nước ngoài năm 2020 tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 1168/NQ-UBTVQH14 về điều chỉnh vốn viện trợ nước ngoài năm 2020 của tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 108/NQ-CP bổ sung vốn viện trợ nước ngoài năm 2021 tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 11Công văn 6882/BTC-QLN năm 2023 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 5256/BTC-QLN năm 2019 về lập kế hoạch vay và trả nợ công, vốn viện trợ nước ngoài năm 2020 và giai đoạn 2020-2022 do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 5256/BTC-QLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/05/2019
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra