BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4852/BGTVT-KCHT | Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: | - UBND các tỉnh, thành phố: Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh, Lâm Đồng; |
Bộ GTVT nhận được Công văn số 979/ĐS-QLHT ngày 14/4/2017 của Tổng công ty ĐSVN về việc đề xuất danh mục, thứ tự ưu tiên xây dựng gồ giảm tốc tại các điểm giao cắt cùng mức giữa đường bộ và đường sắt. Sau khi xem xét ý kiến của Cục ĐSVN tại Công văn số 737/CĐSVN-KCHT ngày 28/4/2017, Bộ GTVT có ý kiến như sau:
1. Chấp thuận danh mục, thứ tự ưu tiên xây dựng gồ giảm tốc tại các điểm giao cắt cùng mức giữa đường bộ và đường sắt trong Phụ lục đính kèm, với tiêu chí xây dựng gồ giảm tốc theo thứ tự ưu tiên sau: các đường ngang phòng vệ bằng biển báo, cảnh báo tự động, lối đi dân sinh có chiều rộng lớn hơn 2,5m tiềm ẩn nguy cơ xảy ra tai nạn giao thông cao, đường ngang không có người gác và lối đi dân sinh bị che khuất tầm nhìn.
2. Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố có đường sắt đi qua, cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ danh mục, thứ tự ưu tiên, tiêu chí thực hiện khẩn trương triển khai xây dựng gồ giảm tốc theo tiến độ đã đề ra.
3. Văn phòng Quỹ BTĐB TW chủ động phối hợp với UBND các tỉnh, thành phố báo cáo Hội đồng Quỹ BTĐB TW dự kiến kinh phí xây dựng để ưu tiên bố trí vốn thực hiện nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông đường bộ, đường sắt theo Thông báo số 166/TB-VPCP ngày 29/3/2017 của Văn phòng Chính phủ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC VỊ TRÍ GIAO CẮT GIỮA ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT
(Kèm theo Văn bản số 4852/BGTVT-KCHT ngày 08 tháng 5 năm 2017)
TT | Tuyến ĐS | Lý trình giao cắt ĐS | Kết cấu mặt đường bộ qua đường ngang | Chiều rộng mặt đường bộ (m) | Giao cắt với tuyến đường bộ | Địa phận | Mức độ ưu tiên | ||
Xã, Phường | Quận, Huyện | Tỉnh, TP | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | YV-LC | Km185+440 | Bê tông XM | 6 | Đ. Nội thị | TT. Mậu A | Văn Yên | Yên Bái | 1 |
2 | YV-LC | Km189+060 | BT Nhựa | 6 | Đ. Liên xã | X. Mậu Đông | Văn Yên | Yên Bái | 1 |
3 | PL-XG | Km262+373 | BT Nhựa | 6 | Đ. Nội thị | TT. Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 2 |
4 | YV-LC | Km 55+430 | BTN | 6 | Liên xã | Định Trung | TP.Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 1 |
5 | YV-LC | Km 60+425 | BTN | 6 | Liên xã | Hợp Thịnh | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 1 |
6 | YV-LC | Km 61+975 | BTXM | 6 | Liên xã | Yên Bình | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 1 |
7 | YV-LC | Km 63+850 | CPĐD | 6 | Liên xã | Trấn Hưng | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 1 |
8 | YV-LC | Km 68+000 | BTN | 6 | Liên xã | Việt Xuân | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 1 |
9 | YV-LC | Km 86+700 | BTXM | 6 | Liên xã | Chu Hóa | TP Việt Trì | Phú Thọ | 1 |
10 | YV-LC | Km 100+750 | BTXM | 6 | Đường Đoàn Kết | Âu Cơ | TX Phú Thọ | Phú Thọ | 1 |
11 | YV-LC | Km 105+850 | BTXM | 6 | Liên Xã | Sơn Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
12 | YV-LC | Km 112+430 | BTXM | 6 | Liên xã | Hoàng Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
13 | YV-LC | Km 114+825 | BTXM | 6 | Liên xã | Mạn Lạn | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
14 | YV-LC | Km 116+150 | BTXM | 6 | Liên xã | Phương Lĩnh | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
15 | YV-LC | Km 123+500 | BTN | 6 | Liên xã | Mai Tùng | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
16 | YV-LC | Km 126+400 | BTXM | 6 | Liên xã | Lang Sơn | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
17 | YV-LC | Km 127+070 | BTXM | 6 | Liên xã | Lang Sơn | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
18 | YV-LC | Km 128+800 | BTXM | 6 | Liên xã | Minh Hạc | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
19 | YV-LC | Km 133+970 | BTXM | 6 | Liên xã | Y Sơn | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
20 | YV-LC | Km 135+800 | BTXM | 6 | Liên xã | Phụ Khánh | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
21 | YV-LC | Km 139+200 | BTXM | 6 | Liên xã | Phụ Khánh | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
22 | BH-VĐ | Km0+609 | CP | 4 | Liên xã | Nam Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 3 |
23 | BH-VĐ | Km1+075 | TĐBT | 9 | Liên xã | Nam Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 3 |
24 | BH-VĐ | Km13+882 | TĐBT | 8 | Liên xã | Cổ Nhuế | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | 1 |
25 | BH-VĐ | Km15+200 | TĐBT | 9 | Liên phường | Phú Diễn | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | 1 |
26 | BH-VĐ | Km18+939 | BTN | 5 | Liên xã | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Hà Nội | 1 |
27 | BH-VĐ | Km24+800 | TĐBT | 6 | Liên xã | La Phù | Hoài Đức | Hà Nội | 2 |
28 | BH-VĐ | Km27+223 | TĐBT | 6 | Liên phường | Yên Nghĩa | Hà Đông | Hà Nội | 1 |
29 | BH-VĐ | Km31+900 | TĐBT | 6 | Liên phường | Phú Lương | Hà Đông | Hà Nội | 2 |
30 | BH-VĐ | Km37+149 | TĐBT | 6 | Liên xã | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 1 |
31 | BH-VĐ | Km38+051 | TĐBT | 5 | Liên xã | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 2 |
32 | YV-LC | Km16+250 | BTN | 6 | Liên xã | Việt Hùng | Đông Anh | Hà Nội | 1 |
33 | YV-LC | Km27+950 | TĐBT | 6 | Liên xã | Nam Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
34 | YV-LC | Km28+350 | TĐBT | 6 | Liên xã | Nam Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
35 | ĐA-QT | Km2+450 | TĐBT | 6 | Liên xã | Đông Anh | Đông Anh | Hà Nội | 1 |
36 | ĐA-QT | Km3+350 | BTN | 7 | Liên xã | Xuân Nộn | Đông Anh | Hà Nội | 1 |
37 | ĐA-QT | Km4+920 | BTN | 6 | Liên xã | Phù Lỗ | Đông Anh | Hà Nội | 1 |
38 | ĐA-QT | Km7+224 | TĐBT | 6 | Liên xã | Đông Xuân | Sóc Sơn | Hà Nội | 2 |
39 | ĐA-QT | Km8+250 | BTN | 5 | Liên xã | Đông Xuân | Sóc Sơn | Hà Nội | 1 |
40 | ĐA-QT | Km10+150 | TĐBT | 5 | Liên xã | Tiên Dược | Sóc Sơn | Hà Nội | 1 |
41 | ĐA-QT | Km15+550 | BTN | 5 | Liên xã | Tân Minh | Sóc Sơn | Hà Nội | 2 |
42 | ĐA-QT | Km18+250 | BTN | 6 | Liên xã | Trung Giã | Sóc Sơn | Hà Nội | 1 |
43 | ĐA-QT | Km20+415 | TĐBT | 6 | Liên xã | Trung Thành | Phổ Yên | Thái Nguyên | 1 |
44 | ĐA-QT | Km22+450 | TĐBT | 3,5 | Liên xã | Trung Thành | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
45 | ĐA-QT | Km25+965 | TĐBT | 3 | Liên xã | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
46 | ĐA-QT | Km26+880 | BTN | 5 | Liên xã | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 1 |
47 | ĐA-QT | Km27+985 | TĐBT | 3 | Liên xã | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
48 | ĐA-QT | Km30+400 | BTN | 5 | Liên xã | Bãi Bông | Phổ Yên | Thái Nguyên | 1 |
49 | ĐA-QT | Km32+800 | TĐBT | 5 | Liên xã | Bãi Bông | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
50 | ĐA-QT | Km36+050 | CP | 3,5 | Liên xã | Hồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 1 |
51 | ĐA-QT | Km37+400 | TĐBT | 3,5 | Liên xã | Hồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
52 | ĐA-QT | Km38+850 | TĐBT | 3,5 | Liên xã | Lương Sơn | Sông Công | Thái Nguyên | 2 |
53 | ĐA-QT | Km40+590 | TĐBT | 5 | Liên xã | Lương Sơn | Sông Công | Thái Nguyên | 2 |
54 | ĐA-QT | Km43+550 | TĐBT | 3 | Liên phường | Trung Thành | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
55 | ĐA-QT | Km45+025 | TĐBT | 3 | Liên phường | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
56 | ĐA-QT | Km46+300 | BTN | 9 | Liên phường | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1 |
57 | K-LX | Km51+150 | BTN | 9 | Liên phường | Hương Sơn | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3 |
58 | HN-TP HCM | 2+100 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Phương Mai | Đống Đa | Hà Nội | 2 |
59 | HN-TP HCM | 5+045 | Bê tông nhựa | 9 | Nội đô | Hoàng Liệt | Hoàng Mai | Hà Nội | 2 |
60 | HN - ĐĐ | 12+550 | Bê tông nhựa | 5 | Liên huyện | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
61 | Yên Viên Đông | 0+500 | Bê tông nhựa | 8 | Liên huyện | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
62 | YV - LC | 11+850 | Bê tông nhựa | 6 | Liên xã | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
63 | GL - HP | 9+960 | Bê tông nhựa | 8 | Nội đô | Thạch Bàn | Long Biên | Hà Nội | 2 |
64 | GL - HP | 21+113 | Bê tông nhựa | 9 | Liên xã | Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
65 | GL - HP | 29+992 | Bê tông nhựa | 8 | Liên xã | Đại Đồng | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
66 | GL - HP | 41+150 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Kim Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
67 | GL - HP | 41+570 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Kim Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
68 | GL - HP | 43+000 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Kim Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
69 | GL - HP | 46+185 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Cẩm Định | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
70 | GL - HP | 46+769 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Cẩm Định | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
71 | GL - HP | 62+550 | Bê tông nhựa | 8 | Liên huyện | Ái Quốc | TP. H.Dương | Hải Dương | 1 |
72 | GL - HP | 63+300 | Bê tông nhựa | 6 | Liên Xã | Lai Vu | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
73 | GL - HP | 63+812 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Lai Vu | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
74 | GL - HP | 64+050 | Bê tông nhựa | 5 | Tỉnh lộ | Lai Vu | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
75 | GL - HP | 64+576 | Bê tông nhựa | 6 | Tỉnh lộ | Lai Vu | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
76 | GL - HP | 68+078 | Bê tông nhựa | 8 | Liên Xã | Cộng Hòa | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
77 | GL - HP | 69+980 | Bê tông nhựa | 8 | Liên Xã | Cổ Dũng | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
78 | GL - HP | 72+603 | Bê tông nhựa | 8 | Liên huyện | Tuấn Hưng | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
79 | GL - HP | 73+653 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Kim Xuyên | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
80 | GL - HP | 74+090 | Bê tông nhựa | 8 | Liên huyện | Kim Xuyên | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
81 | GL - HP | 78+587 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Phúc Thành | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
82 | GL - HP | 81+206 | Bê tông nhựa | 8 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
83 | GL - HP | 95+515 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Hùng Vương | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1 |
84 | GL - HP | 103+210 | Bê tông nhựa | 25 | Nội đô | Máy Chai | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2 |
85 | GL - HP | 104+025 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Máy Chai | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
86 | GL - HP | 104+430 | Bê tông nhựa | 31 | Nội đô | Máy Chai | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
87 | GL - HP | 105+180 | Bê tông nhựa | 12 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
88 | GL - HP | 105+490 | Bê tông nhựa | 12,5 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
89 | GL - HP | 106+220 | Bê tông nhựa | 12,5 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
90 | GL - HP | 106+250 | Bê tông nhựa | 12,5 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
91 | GL - HP | 106+417 | Bê tông nhựa | 11 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
92 | GL - HP | 106+450 | Bê tông nhựa | 11 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
93 | GL - HP | 106+554 | Bê tông nhựa | 12 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
94 | GL - HP | 106+585 | Bê tông nhựa | 12 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
95 | GL - HP | 106+630 | Bê tông nhựa | 10 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
96 | GL - HP | 106+675 | Bê tông nhựa | 8 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
97 | GL - HP | 106+890 | Bê tông nhựa | 20 | Nội đô | Vạn Mỹ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 3 |
98 | HN-ĐĐ | 14+424 | BTN | 7 | Liên huyện | Đình Bảng | Từ Sơn | Bắc Ninh | 1 |
99 | HN-ĐĐ | 15+150 | CP | 4 | Liên thôn | Đình Bảng | Từ Sơn | Bắc Ninh | 3 |
100 | HN-ĐĐ | 15+650 | CP | 4 | Liên thôn | Đình Bảng | Từ Sơn | Bắc Ninh | 3 |
101 | HN-ĐĐ | 20+175 | BT | 7 | Liên Xã | Tương Giang | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2 |
102 | HN-ĐĐ | 20+600 | BTN | 7 | Liên Xã | Tương Giang | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2 |
103 | HN-ĐĐ | 22+050 | BT | 4 | Liên thôn | Nội Duệ | Tiên Du | Bắc Ninh | 2 |
104 | HN-ĐĐ | 22+600 | BT | 4 | Đường ra đồng | Nội Duệ | Tiên Du | Bắc Ninh | 3 |
105 | HN-ĐĐ | 24+175 | BT | 6 | Đường ra đồng | TT Lim | Tiên Du | Bắc Ninh | 2 |
106 | HN-ĐĐ | 29+450 | BT | 6 | Nội Thị | Kinh bắc | TP. Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2 |
107 | HN-ĐĐ | 36+150 | BT | 6 | Liên xã | TT Nếnh | Việt Yên | Bắc Giang | 2 |
108 | HN-ĐĐ | 42+790 | BT | 6 | Liên thôn | Hồng Thái | Việt Yên | Bắc Giang | 1 |
109 | HN-ĐĐ | 43+311 | BT | 8 | Liên thôn | Hồng Thái | Việt Yên | Bắc Giang | 1 |
110 | HN-ĐĐ | 45+620 | BT | 6 | Liên thôn | Tân Mỹ | Bắc Giang | Bắc Giang | 1 |
111 | HN-ĐĐ | 48+120 | BTN | 6 | Nội Thị | Mỹ Độ | Bắc Giang | Bắc Giang | 1 |
112 | HN-ĐĐ | 53+187 | BTN | 7,5 | Nội Thi | Xương Giang | Bắc Giang | Bắc Giang | 1 |
113 | HN-ĐĐ | 56+080 | BTN | 7 | Liên xã | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
114 | HN-ĐĐ | 57+925 | BT | 7 | Vào xưởng SC 150 xe | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
15 | HN-ĐĐ | 61+390 | BT | 5 | Vào khu quân đội | TT Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
116 | HN-ĐĐ | 62+300 | BT | 6 | Vào khu quân đội | Yên Mỹ | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
117 | HN-ĐĐ | 64+300 | BTN | 6 | Liên xã | Yên Mỹ | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
118 | HN-ĐĐ | 81+125 | CP | 6 | Huyện lộ 96 | Hòa Thắng | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
119 | HN-ĐĐ | 113+625 | BTN | 8 | Đường nội thị | TT Đồng Mỏ | Chi Lăng | Lạng Sơn | 1 |
120 | HN-ĐĐ | 144+675 | TĐBT | 5 | Vào doanh trại quân đội | Mai Pha | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1 |
121 | HN-ĐĐ | 147+750 | TĐBT | 5 | Vào khu tập thể XM | Mai Pha | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1 |
122 | MP-ND | 3+127 | CP | 5 | tỉnh lộ 238 | Yên Trạch | Cao Lộc | Lạng Sơn | 1 |
123 | MP-ND | 3+773 | TĐBT | 5 | liên thôn | Yên Trạch | Cao Lộc | Lạng Sơn | 1 |
124 | MP-ND | 19+095 | BTN | 5 | Đường tỉnh lộ | Như Khuê | Lộc Bình | Lạng Sơn | 1 |
125 | MP-ND | 26+584 | CP | 4 | Đường liên xã | Tú Đoạn | Lộc Bình | Lạng Sơn | 1 |
126 | Kép-HL | 4+550 | CP | 5 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
127 | Kép-HL | 36+650 | BTN | 8 | Tỉnh lộ 398B | Bến Tắm | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
128 | Kép-HL | 60+475 | BTN | 5 | Vào Trường CĐ Mỏ | Yên Thọ | Đông Triều | Quảng Ninh | 1 |
129 | Kép-HL | 61+212 | BT | 6 | Vào XN Địa Chất | Yên Thọ | Đông Triều | Quảng Ninh | 1 |
130 | Kép-HL | 65+060 | Đất | 8,0 | Vào xóm | Hồng Thái Tây | Đông Triều | Quảng Ninh | 1 |
131 | Kép-HL | 69+197 | BT | 7,0 | Vào xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 1 |
132 | Kép-HL | 70+612 | BTN | 10,0 | Vào xóm | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 1 |
133 | Kép-HL | 73+495 | BT | 6,5 | Vào trường CĐ Việt Xô | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 1 |
134 | Kép-HL | 76+440 | BT | 11 | Nội Thị | Quang Trung | Uông Bí | Quảng Ninh | 1 |
135 | Kép-HL | 82+700 | BT | 6 | Liên thôn | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
136 | Kép-HL | 83+075 | BT | 6 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
137 | Kép-HL | 84+950 | BT | 6 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
138 | Kép-HL | 85+770 | BT | 6 | Liên thôn | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
139 | Kép-HL | 86+180 | BT | 6 | Liên thôn | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
140 | Kép-HL | 95+655 | BT | 6,5 | Đường vào phường Đại Yên | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
141 | Kép-HL | 98+162 | BT | 6 | Liên Thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 3 |
142 | CL-PL | 1 + 121 | BTN | 7 | Nội Thị | Bến Tắm | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
143 | CL-PL | 4+053 | BTN | 9,5m | Đường địa phương | Hoàng Tân | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
144 | CL-PL | 6+516 | CP | 5,5 | CTVLXD sét | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
145 | CL-PL | 8+263 | BTN | 6 | Nội Thị | Sao Đỏ | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
146 | HN-Tp. HCM | 19+800 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Quất Động | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
147 | HN-Tp. HCM | 30+580 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Minh Cường | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
148 | HN-Tp. HCM | 39+650 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Châu Can | Phú Xuyên | Hà Nội | 1 |
149 | HN-Tp. HCM | 40+194 | Tấm Đan | 6 | Cơ quan | Châu Can | Phú Xuyên | Hà Nội | 1 |
150 | HN-Tp. HCM | 41+175 | Tấm Đan | 7 | L.Thôn | Duy Minh | Duy Tiên | Hà Nam | 1 |
151 | HN-Tp. HCM | 46+487 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Hoàng Đông | Duy Tiên | Hà Nam | 1 |
152 | HN-Tp. HCM | 64+575 | Tấm Đan | 7 | L.Thôn | Liêm Phong | Thanh Liêm | Hà Nam | 2 |
153 | HN-Tp. HCM | 66+150 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | TTr. Bình Mỹ | Bình Lục | Hà Nam | 1 |
154 | HN-Tp. HCM | 73+837 | Tấm Đan | 10 | Ng.Trang | Mỹ Thuận | Mỹ Lộc | Nam Định | 1 |
155 | HN-Tp. HCM | 76+405 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Hiển Khánh | Vụ Bản | Nam Định | 2 |
156 | HN-Tp. HCM | 83+010 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Mỹ Hưng | Mỹ Lộc | Nam Định | 2 |
157 | HN-Tp. HCM | 84+200 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Lộc Hòa | Tp. Nam Định | Nam Định | 2 |
158 | HN-Tp. HCM | 92+500 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Thành Lợi | Vụ Bản | Nam Định | 2 |
159 | HN-Tp. HCM | 95+075 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Liên Bảo | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
160 | HN-Tp. HCM | 95+812 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Liên Bảo | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
161 | HN-Tp. HCM | 97+450 | Tấm Đan | 7 | L.Thôn | Liên Minh | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
162 | HN-Tp. HCM | 97+790 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Liên Minh | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
163 | HN-Tp. HCM | 98+290 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Liên Minh | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
164 | HN-Tp. HCM | 98+862 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Liên Minh | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
165 | HN-Tp. HCM | 101+290 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | TTr. Gôi | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
166 | HN-Tp. HCM | 102+300 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Tam Thanh | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
167 | HN-Tp. HCM | 103+887 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Yên Ninh | Ý Yên | Nam Định | 1 |
168 | HN-Tp. HCM | 106+075 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Yên Tiến | Ý Yên | Nam Định | 1 |
169 | HN-Tp. HCM | 106+315 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Yên Tiến | Ý Yên | Nam Định | 1 |
170 | HN-Tp. HCM | 107+450 | Tấm Đan | 6 | L.xã | Yên Tiến | Ý Yên | Nam Định | 1 |
171 | HN-Tp. HCM | 111+635 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Yên Bằng | Ý Yên | Nam Định | 1 |
172 | HN-Tp. HCM | 117+887 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | P. Ninh Phong | Tp. Ninh Bình | Ninh Bình | 1 |
173 | HN-Tp. HCM | 120+100 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Ninh An | Hoa Lư | Ninh Bình | 1 |
174 | HN-Tp. HCM | 120+540 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Ninh An | Hoa Lư | Ninh Bình | 1 |
175 | HN-Tp. HCM | 121+015 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Ninh An | Hoa Lư | Ninh Bình | 2 |
176 | HN-Tp. HCM | 124+800 | Tấm Đan | 6 | L.Thôn | Yên Bình | Tp. Tam Điệp | Ninh Bình | 1 |
177 | P.Lý - B.Sơn | 1+450 | Cấp phối | 6 | B.cát | Thanh Châu | Tp. Phủ Lý | Hà Nam | 3 |
178 | P.Lý - B.Sơn | 1+537 | Cấp phối | 6 | Cty V Hoa | Thanh Châu | Tp. Phủ Lý | Hà Nam | 3 |
179 | P.Lý - B.Sơn | 1+700 | Cấp phối | 9 | Cty SĐà 806 | Thanh Châu | Tp. Phủ Lý | Hà Nam | 3 |
180 | HN-TPHCM | Km 164+545 | BTXM | 11 | Liên thôn | Hoằng Quý | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | 1 |
181 | HN-TPHCM | Km 172+770 | Nhựa | 8 | Nội thị | Đông Thọ | TP Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3 |
182 | HN-TPHCM | Km 180+420 | BTXM | 9 | Liên xã | Đông Văn | Đông Sơn | Thanh Hóa | 3 |
183 | HN-TPHCM | Km 181+800 | BTXM | 6 | Liên xã | Đông Quang | Đông Sơn | Thanh Hóa | 3 |
184 | HN-TPHCM | Km 182+100 | BTXM | 10 | Liên xã | Đông Quang | Đông Sơn | Thanh Hóa | 1 |
185 | HN-TPHCM | Km 186+850 | Nhựa | 12 | Liên xã | Hoàng Giang | Nông Cống | Thanh Hóa | 2 |
186 | HN-TPHCM | Km 196+470 | Trái: BTXM Phải: Nhựa | 7 | Liên thôn | Minh Khôi | Nông Cống | Thanh Hóa | 2 |
187 | HN-TPHCM | Km 198+191 | BTXM | 7 | Liên xã | Trường Minh | Nông Cống | Thanh Hóa | 3 |
188 | HN-TPHCM | Km 199+429 | Nhựa | 7 | Liên xã | Trường Minh | Nông Cống | Thanh Hóa | 1 |
189 | HN-TPHCM | Km 200+444 | BTXM | 8 | Liên xã | Trường Minh | Nông Cống | Thanh Hóa | 3 |
190 | HN-TPHCM | Km 201+750 | BTXM | 7 | Liên xã | Tượng Lĩnh | Nông Cống | Thanh Hóa | 2 |
191 | HN-TPHCM | Km 203+260 | Nhựa | 7 | Liên xã | Tượng Lĩnh | Nông Cống | Thanh Hóa | 1 |
192 | HN-TPHCM | Km 206+450 | BTXM | 8 | Liên xã | Tượng Sơn | Nông Cống | Thanh Hóa | 3 |
193 | HN-TPHCM | Km 210+100 | Nhựa | 7 | Liên xã | Các Sơn | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 2 |
194 | HN-TPHCM | Km 218+100 | BTXM | 7 | Liên thôn | Hải Nhân | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 2 |
195 | HN-TPHCM | Km 218+470 | BTXM | 9 | Liên xã | Hải Nhân | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
196 | HN-TPHCM | Km 219+950 | BTXM | 8 | Liên huyện | Nguyên Bình | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
197 | HN-TPHCM | Km 220+600 | BTXM | 9 | Liên xã | Nguyên Bình | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
198 | HN-TPHCM | Km 221+950 | Nhựa | 7 | Liên xã | Nguyên Bình | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
199 | HN-TPHCM | Km 225+612 | BTXM | 8 | Liên xã | Trúc Lâm | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
200 | HN-TPHCM | Km 226+730 | BTXM | 8 | Liên xã | Trúc Lâm | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
201 | HN-TPHCM | Km 229+375 | Nhựa | 11 | Liên xã | Tùng Lâm | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 1 |
202 | HN-TPHCM | Km 240+406 | BTXM | 7 | Liên thôn | P.Quỳnh Thiện | TX Hoàng Mai | Nghệ An | 1 |
203 | HN-TPHCM | Km 242+090 | BTXM | 8 | Liên thôn | P.Quỳnh Thiện | TX Hoàng Mai | Nghệ An | 1 |
204 | HN-TPHCM | 263+010 | Láng nhựa | 5,5 | Đường huyện | Quỳnh Lâm | Quỳnh Lưu | NA | 1 |
205 | HN-TPHCM | 263+920 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Quỳnh Lâm | Quỳnh Lưu | NA | 2 |
206 | HN-TPHCM | 273+500 | BTXM | 3,5 | Đường huyện | Diễn Hồng | Diễn Châu | NA | 1 |
207 | HN-TPHCM | 275+290 | BTXM | 5,5 | Đường huyện | Diễn Hồng | Diễn Châu | NA | 2 |
208 | HN-TPHCM | 276+350 | BTN | 5,5 | Đường huyện | Diễn Kỳ | Diễn Châu | NA | 2 |
209 | HN-TPHCM | 280+500 | BTN | 5,5 | Đường xã | Diễn Hoa | Diễn Châu | NA | 2 |
210 | HN-TPHCM | 285+200 | Láng nhựa | 5,5 | Đường xã | Diễn Tân | Diễn Châu | NA | 2 |
211 | HN-TPHCM | 286+860 | Láng nhựa | 3,5 | Đường xã | Diễn Lộc | Diễn Châu | NA | 2 |
212 | HN-TPHCM | 307+507 | Láng nhựa | 3,5 | Đường xã | TT Q.Hành | Nghi Lộc | NA | 1 |
213 | HN-TPHCM | 310+644 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Nghi Liên | TP Vinh | NA | 1 |
214 | HN-TPHCM | 311+410 | BTN | 3,5 | Đường xã | Nghi Liên | TP Vinh | NA | 1 |
215 | HN-TPHCM | 313+456 | BTN | 3,5 | Đường xã | Nghi Liên | TP Vinh | NA | 1 |
216 | HN-TPHCM | 314+344 | BTN | 3,5 | Đường xã | Nghi Liên | TP Vinh | NA | 2 |
217 | HN-TPHCM | 314+550 | BTN | 3,5 | Đường xã | Nghi Liên | TP Vinh | NA | 1 |
218 | HN-TPHCM | 324+350 | Láng nhựa | 3,5 | Đường huyện | Hưng Mỹ | Hưng Nguyên | NA | 2 |
219 | HN-TPHCM | 327+327 | Láng nhựa | 5,5 | Đường huyện | Hưng Tiến | Hưng Nguyên | NA | 2 |
220 | HN-TPHCM | 328+325 | BTN | 7,0 | Đường huyện | Hưng Tiến | Hưng Nguyên | NA | 2 |
221 | HN-TPHCM | 330+315 | Láng nhựa | 3,5 | Đường xã | Hưng Xuân | Hưng Nguyên | NA | 2 |
222 | HN-TPHCM | 333+730 | Láng nhựa | 3,5 | Đường xã | Đức Châu | Đức Thọ | HT | 2 |
223 | HN-TPHCM | 334+350 | BTXM | 5,5 | Đường xã | Đức Long | Đức Thọ | HT | 2 |
224 | HN-TPHCM | 346+850 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Đồng | Đức Thọ | HT | 2 |
225 | HN-TPHCM | 347+750 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Đồng | Đức Thọ | HT | 2 |
226 | HN-TPHCM | 348+175 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Đồng | Đức Thọ | HT | 2 |
227 | HN-TPHCM | 349+637 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 2 |
228 | HN-TPHCM | 373+045 | BTXM | 3,5 | Đường huyện | Phúc Đồng | Hương Khê | HT | 2 |
229 | HN-TPHCM | 374+761 | BTXM | 3,5 | Đường huyện | Phúc Đồng | Hương Khê | HT | 2 |
230 | HN-TPHCM | 378+107 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Thủy | Hương Khê | HT | 2 |
231 | HN-TPHCM | 383+622 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Gia Phố | Hương Khê | HT | 2 |
232 | HN-TPHCM | 384+437 | Láng nhựa | 3,5 | Đường xã | Gia Phố | Hương Khê | HT | 2 |
233 | HN-TPHCM | 385+300 | Láng nhựa | 6,0 | Nội thị | Gia Phố | Hương Khê | HT | 2 |
234 | HN-TPHCM | 388+789 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Lộc Yên | Hương Khê | HT | 2 |
235 | HN-TPHCM | 393+700 | Láng nhựa | 5,5 | Đường xã | Phúc Trạch | H. Khê | HT | 2 |
236 | HN-TP.HCM | Km437 + 975 | BTXM | 6,0 | Liên thôn | TT. Đồng Lê | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
237 | HN-TP.HCM | Km453 + 325 | BTXM | 7,6 | Liên xã | Phong Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
238 | HN-TP.HCM | Km461 +400 | BTXM | 6,0 | Liên thôn | Châu Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
239 | HN-TP.HCM | Km462 + 980 | BTXM | 6,0 | Liên xã | Châu Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
240 | HN-TP.HCM | Km479 + 443 | BTXM | 6,0 | Liên xã | Quảng Sơn | Ba Đồn | Quảng Bình | 1 |
241 | HN-TP.HCM | Km488 + 490 | BTXM | 6,0 | Liên thôn | Liên Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
242 | HN-TP.HCM | Km498 + 040 | Cấp phối | 6,0 | Liên thôn | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
243 | HN-TP.HCM | Km499 + 375 | BTXM | 5,0 | Liên thôn | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
244 | HN-TP.HCM | Km501 + 825 | BTXM | 5,0 | Liên thôn | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
245 | HN-TP.HCM | Km509 + 345 | BTXM | 6,0 | Liên thôn | Đại Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
246 | HN-TP.HCM | Km527 + 459 | Cấp phối | 6,0 | Liên xã | Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 1 |
247 | HN-TP.HCM | Km528 + 032 | Cấp phối | 6,0 | Vào khu kinh tế | Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 1 |
248 | HN-TP.HCM | Km541 + 490 | BTXM | 6,0 | Nối với ĐHCM | Xuân Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 1 |
249 | HN-TP.HCM | Km554 + 637 | Cấp phối | 6,0 | Liên xã | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
250 | HN-TP.HCM | Km554 + 890 | BTXM | 5,0 | Liên xã | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
251 | HN-TP.HCM | Km557 + 325 | BTXM | 6,0 | Liên xã | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
252 | HN-TP.HCM | Km557 + 765 | BTXM | 6,0 | Liên xã | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
253 | HN-TP.HCM | Km558 + 100 | BTXM | 6,0 | Liên xã | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
254 | HN-TP.HCM | Km560 + 530 | Cấp phối | 6,0 | Liên thôn | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
255 | HN-TP.HCM | Km564 + 850 | BT nhựa | 6,0 | Liên xã | Mỹ Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
256 | HN-TP.HCM | Km566 + 278 | BTXM | 6,0 | Liên xã | Mỹ Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
257 | HN-TP.HCM | Km567 + 650 | Cấp phối | 5,0 | Liên thôn | Dương Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
258 | HN-TP.HCM | Km573 + 452 | Cấp phối | 6,0 | Liên thôn | Thái Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
259 | HN-TP.HCM | Km575 + 550 | Cấp phối | 4,0 | Liên thôn | Thái Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
260 | HN-TP.HCM | Km578 + 363 | Cấp phối | 6,0 | Liên thôn | Sen Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
261 | HN-TP.HCM | Km579 + 256 | Cấp phối | 6,0 | Liên thôn | Sen Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
262 | HN - TP HCM | 580+170 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Chấp | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
263 | HN-TPHCM | 582+387 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Chấp | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
264 | HN-TPHCM | 582+875 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Chấp | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
265 | HN-TPHCM | 584+675 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Long | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
266 | HN-TPHCM | 589+050 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 1 |
267 | HN-TPHCM | 590+537 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
268 | HN-TPHCM | 591+262 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
269 | HN-TPHCM | 591+800 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
270 | HN-TPHCM | 592+450 | BTXM | 4m | Đường xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
271 | HN-TPHCM | 592+900 | BTXM | 4m | Đương xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
272 | HN-TPHCM | 593+875 | BTXM | 4m | Đường xã | Vĩnh Thủy | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
273 | HN-TPHCM | 594+345 | BTXM | 4m | Đường xã | Vĩnh Lâm | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3 |
274 | HN-TPHCM | 595+710 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Lâm | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 2 |
275 | HN-TPHCM | 596+072 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Lâm | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 2 |
276 | HN-TPHCM | 596+680 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 2 |
277 | HN-TPHCM | 597+797 | BTXM | 6m | Đường xã | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 2 |
278 | HN-TPHCM | 598+300 | BTXM | 4m | Đường xã | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 2 |
279 | HN-TPHCM | 607+900 | BTXM | 5m | Đường xã | TT Gio Linh | Gio Linh | Quảng Trị | 1 |
280 | HN-TPHCM | 608+691 | BTXM | 6m | Đường xã | Gio Châu | Gio Linh | Quảng Trị | 3 |
281 | HN-TPHCM | 614+235 | BTXM | 6m | Đường vào doanh trại quân đội | Cam An | Cam Lộ | Quảng Trị | 3 |
282 | HN-TPHCM | 615+225 | BTXM | 6m | Đường xã | Cam An | Cam Lộ | Quảng Trị | 1 |
283 | HN-TPHCM | 626+010 | BTXM | 6m | Đường huyện số 33 | Triệu Ái | Triệu Phong | Quảng Trị | 1 |
284 | HN-TPHCM | 636+740 | BTXM | 6m | Đường xã | Hải Phú | Hải Lăng | Quảng Trị | 2 |
285 | HN-TPHCM | 641+375 | BTXM | 6m | Đường xã | Hải Lâm | Hải Lăng | Quảng Trị | 2 |
286 | HN-TPHCM | 643+500 | BTXM | 6m | Đường xã | Hải Lâm | Hải Lăng | Quảng Trị | 2 |
287 | HN-TPHCM | 648+810 | BTXM | 6m | Đường xã | Hải Trường | Hải Lăng | Quảng Trị | 2 |
288 | HN-TPHCM | 649+790 | BTXM | 6m | Đường xã | Hải Sơn | Hải Lăng | Quảng Trị | 1 |
289 | HN-TPHCM | 654+450 | BTXM | 4m | Đường xã | Hải Chánh | Hải Lăng | Quảng Trị | 1 |
290 | HN-TPHCM | 673+500 | BTXM | 5m | Đường xã | Hương Vân | TX Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 3 |
291 | HN-TPHCM | 674+705 | BTXM | 7m | Đường xã | phường Tứ Hạ | TX Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 1 |
292 | HN-TPHCM | 677+610 | BTXM | 5m | Đường xã | Hương Văn | TX Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 3 |
293 | HN-TPHCM | 679+027 | BTN | 6m | Đường xã | Hương Xuân | TX Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 1 |
294 | HN-TPHCM | 679+850 | BTXM | 5m | Đường xã | Hương Chữ | TX Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 2 |
295 | HN-TPHCM | 682+480 | BTXM | 5m | Đường xã | Hương Sơ | TX Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 1 |
296 | HN-TPHCM | 687+567 | BTXM | 6m | Đường vào nhà máy nước Giả Viên | P. Phường Đúc | TP Huế | Thừa Thiên Huế | 2 |
297 | HN-TPHCM | 697+175 | BTN | 6m | Đường Ngô Thế Vinh (Đường thị xã) | Thủy Phương | TX Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 1 |
298 | HN-TPHCM | 699+350 | Đất | 3m | Đường Lê Chân (Đường thị xã) | TT Phú Bài | TX H.Thủy | TT Huế | 1 |
299 | HN-TPHCM | 704+585 | BTXM | 4m | Đường xã | Thủy Phù | TX Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 3 |
300 | HN-TPHCM | 705+850 | BTXM | 5m | Đường xã | Thủy Phù | TX Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 1 |
301 | HN-TPHCM | 713+630 | BTXM | 6m | Đường xã | Lộc An | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 1 |
302 | HN-TPHCM | 714+016 | BTXM | 6m | Đường xã | Lộc An | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 1 |
303 | HN-TPHCM | 715+142 | Cấp phối + BTN | 4m | Đường xã | Lộc Điền | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 2 |
304 | HN-TPHCM | 730+227 | BTXM | 6m | Đường xã | Lộc Trì | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 1 |
305 | HN-TPHCM | 734+570 | BTXM | 6m | Đường xã | Lộc Thủy | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 1 |
306 | HN-TPHCM | 738+245 | BTXM | 6m | Đường xã | Lộc Tiến | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 1 |
307 | HN-TPHCM | 741+480 | BTN | 6m | Đường xã | Lộc Tiến | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 1 |
308 | HN-TPHCM | 810+088 | BTXM | 6 | Liên xã | Điện Hòa | Điện Bàn | Quảng Nam | 2 |
309 | HN-TPHCM | 810+650 | BTXM | 6 | Liên xã | Điện Hòa | Điện Bàn | Quảng Nam | 2 |
310 | HN-TPHCM | 832+020 | BTXM | 6 | Liên xã | Quế Phú | Quế Sơn | Quảng Nam | 1 |
311 | HN-TPHCM | 839+740 | BTXM | 6 | Liên thôn | Bình Quý | Thăng Bình | Quảng Nam | 3 |
312 | HN-TPHCM | 842+150 | BTXM | 6 | ĐH8-TB | Bình Quý | Thăng Bình | Quảng Nam | 1 |
313 | HN-TPHCM | 847+084 | BTXM | 6 | ĐH13-TB | Bình Chánh | Thăng Bình | Quảng Nam | 1 |
314 | HN-TPHCM | 853+057 | BTXM | 6 | Liên thôn | Tam Thành | Phú Ninh | Quảng Nam | 3 |
315 | HN-TPHCM | 864+330 | BT nhựa | 6 | Nội đô | An Xuân | Tam Kỳ | Quảng Nam | 1 |
316 | HN-TPHCM | 870+190 | BTXM | 6 | Liên xã | Tam Xuân II | Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
317 | HN-TPHCM | 876+356 | BTXM | 6 | Liên xã | Tam Anh Bắc | Núi Thành | Quảng Nam | 3 |
318 | HN-TPHCM | 877+640 | BTXM | 6 | Liên xã | Tam Anh Nam | Núi Thành | Quảng Nam | 2 |
319 | HN-TPHCM | 880+480 | BTXM | 6 | Liên xã | Tam Anh Nam | Núi Thành | Quảng Nam | 3 |
320 | HN-TPHCM | 886+020 | BTXM | 6 | Liên xã | Tam Hiệp | Núi Thành | Quảng Nam | 2 |
321 | HN-TPHCM | 891+866 | BTXM | 8 | Sư 315-QK5 | Tam Nghĩa | Núi Thành | Quảng Nam | 2 |
322 | HN-TPHCM | 895+782 | BTXM | 9 | Nội bộ | Tam Nghĩa | Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
323 | HN-TPHCM | 896+238 | BTXM | 6 | Nội bộ | Tam Nghĩa | Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
324 | HN-TPHCM | 900+360 | BTXM | 6 | Liên xã | Bình Nguyên | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 1 |
325 | HN-TPHCM | Km 914+990 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Tịnh Thọ | Sơn Tịnh | Quảng Ngãi | 1 |
326 | HN-TPHCM | Km 934+400 | Bê tông xi măng | 8 | Liên xã | Nghĩa Trung | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 1 |
327 | HN-TPHCM | Km 940+025 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Nghĩa Mỹ | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 2 |
328 | HN-TPHCM | Km 947+450 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Đức Hòa | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 1 |
329 | HN-TPHCM | Km 950+700 | Bê tông nhựa | 6 | Liên xã | Đức Tân | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 1 |
330 | HN-TPHCM | Km 975+700 | Bê tông xi măng | 8 | Liên xã | Phổ Cường | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 1 |
331 | HN-TPHCM | Km 1007+950 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Hoài Thanh Tây | Hoài Nhơn | Bình Định | 2 |
332 | HN-TPHCM | Km 1031+600 | Bê tông xi măng | 8 | Liên thôn | Mỹ Châu | Phù Mỹ | Bình Định | 2 |
333 | HN-TPHCM | Km 1032+480 | Bê tông xi măng | 8 | Liên xã | Mỹ Lộc | Phù Mỹ | Bình Định | 1 |
334 | HN-TPHCM | Km 1036+980 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | TT Bình Dương | Phù Mỹ | Bình Định | 1 |
335 | HN-TPHCM | Km 1037+880 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | TT Bình Dương | Phù Mỹ | Bình Định | 1 |
336 | HN-TPHCM | Km 1047+370 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Mỹ Trinh | Phù Mỹ | Bình Định | 2 |
337 | HN-TPHCM | Km 1051+275 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Mỹ Hòa | Phù Mỹ | Bình Định | 1 |
338 | HN-TPHCM | Km 1059+362 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Cát Hanh | Phù Cát | Bình Định | 2 |
339 | HN-TPHCM | Km 1064+920 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Cát Hanh | Phù Cát | Bình Định | 2 |
340 | HN-TPHCM | Km 1082+980 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Phường Nhơn Hưng | TX An Nhơn | Bình Định | 1 |
341 | HN-TPHCM | Km 1084+237 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Phường Bình Định | TX An Nhơn | Bình Định | 2 |
342 | D.Trì - Q.Nhơn | Km 07+611 | Bê tông nhựa | 7 | Nội thành | Phường Trần Hưng Đạo | TP Quy Nhơn | Bình Định | 2 |
343 | D.Trì - Q.Nhơn | Km 08+980 | Bê tông nhựa | 7 | Nội thành | Phường Trần Hưng Đạo | TP Quy Nhơn | Bình Định | 2 |
344 | HN - TP HCM | 1116+450 | BTXM | 7 | Liên xã | Canh Hiển | Vân Canh | Bình Định | 1 |
345 | HN - TP HCM | 1126+520 | BTXM | 8 | Liên xã | Canh Thuận | Vân Canh | Bình Định | 1 |
346 | HN - TP HCM | 1139+870 | NHỰA | 7 | Liên xã | Xuân Lãnh | Đồng Xuân | Phú Yên | 1 |
347 | HN - TP HCM | 1161+190 | NHỰA | 8 | Liên xã | Xuân Sơn Nam | Đồng Xuân | Phú Yên | 1 |
348 | HN - TP HCM | 1183+650 | NHỰA | 7 | Liên xã | An Mỹ | Tuy An | Phú Yên | 1 |
349 | HN - TP HCM | 1189+880 | NHỰA | 7 | khu dân cư | An Phú | Tuy An | Phú Yên | 1 |
350 | HN - TP HCM | 1190+500 | BTXM | 6 | NM gạch | An Phú | Tuy An | Phú Yên | 1 |
351 | HN - TP HCM | 1191+990 | CẤP PHỐI | 6 | Nghĩa Trang | Bình Kiến | TP.Tuy Hòa | Phú Yên | 2 |
352 | HN - TP HCM | 1192+363 | CẤP PHỐI | 7 | Nghĩa Trang | Bình Kiến | TP.Tuy Hòa | Phú Yên | 2 |
353 | HN - TP HCM | 1195+000 | NHỰA | 7 | Nội thị | Phường 9 | TP.Tuy Hòa | Phú Yên | 1 |
354 | HN - TP HCM | 1202+970 | BTXM | 7 | Nội thị | P.Phú Thạnh | TP.Tuy Hòa | Phú Yên | 1 |
355 | HN - TP HCM | 1205+100 | CẤP PHỐI | 7 | Liên xã | P.Phú Thạnh | TP.Tuy Hòa | Phú Yên | 1 |
356 | HN - TP HCM | 1208+000 | CẤP PHỐI | 7 | khu dân cư | Hòa Hiệp Bắc | Đông Hòa | Phú Yên | 2 |
357 | HN - TP HCM | 1211+783 | BTXM | 6 | khu dân cư | Hòa Hiệp Trung | Đông Hòa | Phú Yên | 1 |
358 | HN - TP HCM | 1232+860 | BTXM | 7 | khu dân cư | Đại Lãnh | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
359 | HN - TP HCM | 1240+972 | NHỰA | 7 | Liên xã | Vạn Phước | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
360 | HN - TP HCM | 1242+316 | NHỰA | 8 | Liên xã | Vạn Khánh | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
361 | HN - TP HCM | 1246+560 | BTXM | 6 | Liên xã | Vạn Khánh | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
362 | HN - TP HCM | 1248+520 | BTXM | 7 | Khu dân cư | Vạn Thắng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
363 | HN - TP HCM | 1249+600 | NHỰA | 9 | Liên xã | Vạn Thắng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
364 | HN - TP HCM | 1264+470 | NHỰA | 7 | Liên xã | Vạn Hưng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
365 | HN - TP HCM | 1266+205 | NHỰA | 7 | Liên xã | Vạn Hưng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
366 | HN - TP HCM | 1283+040 | BTXM | 6 | Liên xã | Ninh Quang | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
367 | HN - TP HCM | 1293+770 | BTXM | 8 | Liên xã | Ninh Ích | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
368 | HN - TP HCM | 1315+070 | NHỰA | 6 | Ban QLDA ĐS | Phước Tân | Nha Trang | Khánh Hòa | 1 |
369 | HN - TP HCM | 1322+915 | NHỰA | 6 | Liên xã | Vĩnh Trung | Nha Trang | Khánh Hòa | 1 |
370 | HN - TP HCM | 1324+369 | BTXM | 8 | Khu dân cư | Diên An | Diên Khánh | Khánh Hòa | 1 |
371 | HN - TP HCM | 1328+680 | NHỰA | 7 | Vào nghĩa trang | Suối Hiệp | Diên Khánh | Khánh Hòa | 1 |
372 | HN - TP HCM | 1335+730 | CẤP PHỐI | 8 | Khu dân cư | Suối Tân | Cam Lâm | Khánh Hòa | 2 |
373 | HN - TP HCM | 1336+778 | NHỰA | 7 | Khu dân cư | Suối Tân | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
374 | HN - TP HCM | 1339+618 | BTXM | 7 | Khu dân cư | Cam Tân | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
375 | HN - TP HCM | 1340+702 | BTXM | 6 | Khu dân cư | Cam Tân | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
376 | HN - TP HCM | 1350+920 | BTXM | 8 | vùng mía | Cam Hiệp Nam | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
377 | HN - TP HCM | 1353+750 | CẤP PHỐI | 11 | vùng mía | Cam An Nam | Cam Lâm | Khánh Hòa | 2 |
378 | HN - TP HCM | 1355+420 | NHỰA | 7 | vùng mía | Cam An Nam | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
379 | HN TP HCM | 1375+927 | BTXM | 6 | Liên xã | Cam Thịnh Đông | TP. Cam Ranh | Khánh Hòa | 1 |
380 | HN-TPHCM | Km1384+025 | Bê tông nhựa | 6 | Liên thôn | Công Hải | Thuận Bắc | Ninh Thuận | 1 |
381 | HN-TPHCM | Km1387+018 | Mặt đường BTXM | 8 | Liên thôn | Lợi Hải | Thuận Bắc | Ninh Thuận | 1 |
382 | HN-TPHCM | Km1395+020 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Bắc Phong | Thuận Bắc | Ninh Thuận | 1 |
383 | HN-TPHCM | Km1399+603 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | An Xuân | Thuận Bắc | Ninh Thuận | 1 |
384 | HN-TPHCM | Km1400+775 | Bê tông nhựa | 6 | T.Lộ 705 | Xuân Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 1 |
385 | HN-TPHCM | Km1406+630 | Mặt đường BTXM | 7 | Nội đô | Đô Vinh | TP.PRTC | Ninh Thuận | 1 |
386 | HN-TPHCM | Km1409+387 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phước Thiện | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
387 | HN-TPHCM | Km1414+847 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phước Dân | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
388 | HN-TPHCM | Km1415+869 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phước Dân | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
389 | HN-TPHCM | Km1433+637 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phước Diêm | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
390 | HN-TPHCM | Km1435+980 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phước Diêm | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
391 | HN-TPHCM | Km1436+533 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phước Diêm | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
392 | HN-TPHCM | Km1412+126 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên xã | Phước Hậu | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
393 | HN-TPHCM | Km1426+965 | Mặt đường BTXM | 7 | Liên xã | Phước Minh | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
394 | HN-TPHCM | Km1453+700 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Vĩnh Hảo | Tuy Phong | Bình Thuận | 1 |
395 | HN-TPHCM | Km1460+437 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phú Lạc | Tuy Phong | Bình Thuận | 1 |
396 | HN-TPHCM | Km1462+346 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Phú Lạc | Tuy Phong | Bình Thuận | 1 |
397 | HN-TPHCM | Km1465+810 | Mặt đường BTXM | 7 | Liên thôn | Phong Phú | Tuy Phong | Bình Thuận | 1 |
398 | HN-TPHCM | Km1466+468 | Thấm nhập nhựa | 8 | Liên xã | Phong Phú | Tuy Phong | Bình Thuận | 1 |
399 | HN-TPHCM | Km1468+424 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên xã | Phong Phú | Tuy Phong | Bình Thuận | 2 |
400 | HN-TPHCM | Km1471+160 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Chí Công | Tuy Phong | Bình Thuận | 2 |
401 | HN-TPHCM | Km1493+275 | Thấm nhập nhựa | 6 | Liên thôn | Phan Thanh | Bắc Bình | Bình Thuận | 2 |
402 | HN-TPHCM | Km1506+286 | Thấm nhập nhựa | 6 | Liên xã | Sông Lũy | Bắc Bình | Bình Thuận | 1 |
403 | HN-TPHCM | Km1512+618 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Bình Tân | Bắc Bình | Bình Thuận | 1 |
404 | HN-TPHCM | Km1513+708 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Bình Tân | Bắc Bình | Bình Thuận | 1 |
405 | HN-TPHCM | Km1520+995 | Thấm nhập nhựa | 6 | Liên xã | Hồng Liêm | Hàm T.Bắc | Bình Thuận | 1 |
406 | HN-TPHCM | Km1525+312 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Hồng Sơn | Hàm T.Bắc | Bình Thuận | 1 |
407 | HN-TPHCM | Km1529+835 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Hồng Sơn | Hàm T.Bắc | Bình Thuận | 2 |
408 | HN-TPHCM | Km1536+543 | Mặt đường BTXM | 6 | Liên thôn | Thuận Minh | Hàm T.Bắc | Bình Thuận | 2 |
409 | HN-TPHCM | Km1542+055 | Mặt đường BTXM | 7 | Liên thôn | Hàm Liêm | Hàm T.Bắc | Bình Thuận | 2 |
410 | ĐL-TM | Km 80+570 | BTN | 4,5 | Nội đô | Phường 11 | TP Đà Lạt | Lâm Đồng | 2 |
411 | ĐL-TM | Km 83+679 | BTN | 4,5 | Nội đô | Phường 10 | TP Đà Lạt | Lâm Đồng | 2 |
412 | HN-TPHCM | 1546+510 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 6 | Đường liên thôn | Hàm Hiệp | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 2 |
413 | HN-TPHCM | 1548+174 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 6 | Đường liên thôn | Hàm Hiệp | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 2 |
414 | HN-TPHCM | 1549+236 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 6 | Đường liên thôn | Mương Mán | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 2 |
415 | HN-TPHCM | 1556+790 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 7 | Đường liên thôn | Mương Mán | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 1 |
416 | HN-TPHCM | 1597+750 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 8 | Đường liên thôn | Mương Mán | Tánh Linh | Bình Thuận | 2 |
417 | HN-TPHCM | 1600+110 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên thôn | Suối Kiết | Tánh Linh | Bình Thuận | 1 |
418 | HN-TPHCM | 1604+000 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên xã | Suối Kiết | Tánh Linh | Bình Thuận | 1 |
419 | HN-TPHCM | 1611+975 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên xã | Suối Kiết | Tánh Linh | Bình Thuận | 3 |
420 | HN-TPHCM | 1615+875 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên xã | Xuân Trường | Xuân Lộc | Đồng Nai | 3 |
421 | HN-TPHCM | 1634+250 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên xã | Xuân Trường | Xuân Lộc | Đồng Nai | 3 |
422 | HN-TPHCM | 1639+219 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 12 | Đường liên xã | Xuân Thọ | Xuân Lộc | Đồng Nai | 3 |
423 | HN-TPHCM | 1652+173 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên phường | Bàu Sen | Thị xã Long Khánh | Đồng Nai | 2 |
424 | HN-TPHCM | 1652+813 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên phường | Bàu Sen | Thị xã Long Khánh | Đồng Nai | 2 |
425 | HN-TPHCM | 1666+955 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 6 | Đường liên xã | Hưng Thịnh | Trảng Bom | Đồng Nai | 1 |
426 | HN-TPHCM | 1671+465 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên xã | Tây Hòa | Trảng Bom | Đồng Nai | 2 |
427 | HN-TPHCM | 1677+820 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 6 | Đường liên xã | Thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | Đồng Nai | 2 |
428 | HN-TPHCM | 1681+220 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 7 | Đường liên xã | Bắc Sơn | Trảng Bom | Đồng Nai | 1 |
429 | HN-TPHCM | 1+225 | Lòng đường: BTN; Hai bên đổ BTN | 15 | Đường liên phường | Dĩ An | Dĩ An | Bình Dương | 1 |
429 | Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B-ĐƯỜNG NGANG CẢNH BÁO TỰ ĐỘNG CHƯA LẮP CCTĐ:
TT | Tuyến ĐS | Lý trình giao cắt với ĐS | Kết cấu mặt đường bộ qua đường ngang | Chiều rộng mặt đường bộ (m) | Giao cắt với tuyến đường bộ | Địa phận | Mức độ ưu tiên | ||
Xã, Phường | Quận, Huyện | Tỉnh, TP | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I. Phạm vi công ty CPĐS Yên Lào | |||||||||
Không. | |||||||||
II. Phạm vi Công ty CPĐS Vĩnh Phú | |||||||||
Không. | |||||||||
III. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Thái | |||||||||
1 | BH-VĐ | Km38+560 | BTN | 8 | Liên xã | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 1 |
IV. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Hải | |||||||||
2 | HN - TP HCM | 0+840 | Bê tông nhựa | 7 | Nội đô | Trung Phụng | Đống Đa | Hà Nội | 1 |
3 | HN - TP HCM | 0+882 | Bê tông nhựa | 7 | Nội đô | Trung Phụng | Đống Đa | Hà Nội | 1 |
4 | HN - TP HCM | 0+898 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Trung Phụng | Đống Đa | Hà Nội | 1 |
5 | HN - TP HCM | 1+992 | Bê tông nhựa | 12 | Nội đô | Trung Phụng | Đống Đa | Hà Nội | 1 |
6 | HN - TP HCM | 7+590 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Văn Điển | Thanh Trì | Hà Nội | 1 |
7 | HN - TP HCM | 10+150 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 1 |
8 | HN - TP HCM | 10+200 | Bê tông nhựa | 8 | Nội đô | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 1 |
9 | HN - TP HCM | 10+534 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 1 |
10 | HN - ĐĐ | 6+625 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Đức Giang | Long Biên | Hà Nội | 1 |
11 | GL - HP | 95+015 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Hùng Vương | Sở Dầu | Hải Phòng | 1 |
12 | GL - HP | 106+600 | Bê tông nhựa | 25 | Nội đô | Máy Chai | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2 |
V. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Lạng | |||||||||
13 | HN-ĐĐ | 25+900 | Bê tông | 6 | Khu công nghiệp phong khê | Phong khê | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1 |
14 | HN-ĐĐ | 35+900 | BT | 6 |
| TT Nếnh | Việt Yên | Bắc Giang | 1 |
VI. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Ninh | |||||||||
15 | HN-Tp. HCM | 22+150 | Bê tông xi măng | 7 | NM Bia | Quất Động | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
16 | HN-Tp. HCM | 23+687 | Bê tông xi măng | 6 | L.Thôn | Thắng Lợi | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
17 | HN-Tp. HCM | 24+250 | Bê tông xi măng | 6 | L.Thôn | Thắng Lợi | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
18 | HN-Tp. HCM | 27+072 | Bê tông xi măng | 7 | UB Văn Tự | Văn Tự | Thường Tín | Hà Nội | 2 |
19 | HN-Tp. HCM | 31+525 | Bê tông xi măng | 8 | CTK khí | Nam Phong | Phú Xuyên | Hà Nội | 1 |
20 | HN-Tp. HCM | 90+931 | Bê tông xi măng | 6 | L.Thôn | Tân Thành | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
21 | HN-Tp. HCM | 106+800 | Bê tông xi măng | 7 | L.xã | Yên Tiến | Ý Yên | Nam Định | 1 |
VII. Phạm vi Công ty CPĐS Thanh Hóa | |||||||||
22 | HN-TPHCM | Km 155+725 | Bê tông xi măng | 8 | Liên xã | Đại Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hóa | 1 |
23 | HN-TPHCM | Km 160+100 | Bê tông xi măng | 8 | Liên thôn | Hoằng Trinh | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | 1 |
24 | HN-TPHCM | Km 194+620 | Bê tông xi măng | 6 | Liên thôn | Tế Nông | Nông Cống | Thanh Hóa | 3 |
25 | HN-TPHCM | Km 252+085 | Cấp phối | 10 | Tỉnh lộ | Quỳnh Tân | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 1 |
VIII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghệ Tĩnh | |||||||||
26 | TN | 338+900 | BTN | 6,0 | Nội thị | TTD. Thọ | Đức Thọ | HT | 1,0 |
IX. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng Bình | |||||||||
27 | HN-TP.HCM | Km432 + 831 | Bê tông xi măng | 7,0 | Liên thôn | Lê Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
28 | HN-TP.HCM | Km500 + 690 | Bê tông xi măng | 6,0 | Liên thôn | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
29 | HN-TP.HCM | Km503 + 775 | Bê tông xi măng | 5,0 | Liên thôn | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
30 | HN-TP.HCM | Km512 + 600 | Bê tông xi măng | 6,0 | Liên thôn | Nhân Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
31 | HN-TP.HCM | Km515 + 165 | Bê tông xi măng | 6,0 | Liên thôn | Lý Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
32 | HN-TP.HCM | Km515 + 662 | Cấp phối | 5,0 | Liên xã | Lý Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 1 |
33 | HN-TP.HCM | Km522 + 770 | Bê tông xi măng | 6,0 | Nội thị | Nam Lý | Đồng Hới | Quảng Bình | 1 |
34 | HN-TP.HCM | Km567 + 038 |
| 6,0 | Liên xã | Dương Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 1 |
X. Phạm vi Công ty CPĐS Bình Trị Thiên | |||||||||
35 | HN-TPHCM | 624+670 | Bê tông xi măng | 12,5m | Đ. Tân Sở | Đông Lương | TP Đông Hà, | Quảng Trị | 1 |
36 | HN-TPHCM | 674+705 | Bê tông xi măng | 7m | Đường xã | Hương Văn | TX Hương Trà | TT Huế | 2 |
37 | HN-TPHCM | 694+350 | Bê tông xi măng | 6m | Kiệt 272 Nguyễn Tất Thành (Đường thị xã) | Thủy Dương | TX Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 2 |
38 | HN-TPHCM | 694+800 | Bê tông xi măng | 6m | Đ. Hoàng Minh Giám (Đường thị xã) | Thủy Phương | TX Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 2 |
39 | HN-TPHCM | 706+826 | Bê tông nhựa | 6m | Đường xã | Thủy Phù | TX Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 1 |
40 | HN-TPHCM | 710+585 | Bê tông xi măng | 7m | Đường xã | Lộc Sơn | Phú Lộc | Thừa Thiên Huế | 2 |
XI. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng Nam - Đà Nẵng | |||||||||
41 | HN-TPHCM | 807+095 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Điện Hòa | Điện Bàn | Quảng Nam | 2 |
42 | HN-TPHCM | 815+784 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Điện Phước | Điện Bàn | Quảng Nam | 2 |
43 | HN-TPHCM | 867+255 | Bê tông xi măng | 6 | Liên thôn | Tam Xuân 1 | Núi Thành | Quảng Nam | 2 |
44 | HN-TPHCM | 873+451 | Bê tông nhựa | 6 | Liên xã | Tam Anh Bắc | Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
XII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghĩa Bình | |||||||||
45 | HN-TPHCM | Km 904+870 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Bình Nguyên | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 1 |
46 | HN-TPHCM | Km 933 +150 | Bê tông xi măng | 7 | Đường huyện 478 | Nghĩa Trung | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 1 |
47 | HN-TPHCM | Km 941+438 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Đức Hiệp | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 2 |
48 | HN-TPHCM | Km 1056+550 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Mỹ Hiệp | Phù Mỹ | Bình Định | 2 |
49 | HN-TPHCM | Km 1072+530 | Bê tông xi măng | 6 | Liên xã | Cát Tân | Phù Cát | Bình Định | 2 |
50 | HN-TPHCM | Km 1079+010 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Phường Nhơn Hậu | TX An Nhơn | Bình Định | 2 |
XIII. Phạm vi Công ty CPĐS Phú Khánh | |||||||||
51 | HN - TP HCM | 1102+200 | Bê tông nhựa | 8 | Kho Đạn | Phước Thành | Tuy Phước | Bình Định | 1 |
52 | HN - TP HCM | 1106+360 | Bê tông nhựa | 12 | Liên xã | Canh Vinh | Vân Canh | Bình Định | 1 |
53 | HN - TP HCM | 1257+150 | Bê tông xi măng | 7 | Liên xã | Vạn Lương | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
54 | HN - TP HCM | 1263+000 | Cấp phối | 6 | Liên xã | Vạn Hưng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2 |
55 | HN - TP HCM | 1272+580 | Bê tông nhựa | 7 | Liên xã | Ninh An | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
56 | HN - TP HCM | 1275+527 | Bê tông nhựa | 6 | Liên xã | Ninh Đông | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
57 | HN - TP HCM | 1277+225 | Bê tông nhựa | 8 | Nội thị | Ninh Đông | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
58 | HN - TP HCM | 1282+627 | Bê tông nhựa | 6 | Liên xã | Ninh Quang | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
59 | HN - TP HCM | 1285+127 | Bê tông nhựa | 6 | Tỉnh lộ 5 | Ninh Lộc | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 1 |
60 | HN - TP HCM | 1355+980 | Bê tông nhựa | 8 | vùng mía | Cam Hiệp Nam | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
61 | HN - TP HCM | 1357+230 | Bê tông nhựa | 7 | vùng mía | Cam An Nam | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
62 | HN - TP HCM | 1372+662 | Bê tông nhựa | 7 | Liên xã | Cam Thịnh Đông | Cam Ranh | Khánh Hòa | 1 |
XIV. Phạm vi Công ty CPĐS Thuận Hải | |||||||||
63 | HN - TP HCM | Km 1426+965 | Mặt đường BTXM | 7 | Liên thôn | Phước Minh | Ninh Phước | Ninh Thuận | 1 |
XV. Phạm vi Công ty CPĐS Sài Gòn | |||||||||
64 | HN - TP HCM | 1632+025 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 7 | Đường liên xã | Suối Cao | Xuân Lộc | Đồng Nai | 1 |
65 | HN - TP HCM | 1643+360 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên đổ BTXM | 6 | Đường liên xã | Xuân Thọ | Xuân Lộc | Đồng Nai | 2 |
66 | HN - TP HCM | 1684+780 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 10 | Đường liên phường | Hố Nai 3 | Trảng Bom | Đồng Nai | 1 |
67 | HN - TP HCM | 1723+009 | Lòng đường: BTN: Hai bên đổ BTN | 6 | Đường liên phường | Phường 4, 5 | Phú Nhuận | TP.HCM | 1 |
68 | BThuận- PThiết | 00+490 | Lòng đường: Tấm đan; Hai bên thảm BTN. | 6 | Đường liên phường | Mương Mán | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 1 |
68 | Cộng: |
|
| 442 |
|
|
|
|
|
C-LỐI ĐI DÂN SINH CÓ CHIỀU RỘNG ≥2,5M:
TT | Tuyến ĐS | Lý trình giao cắt với ĐS | Kết cấu mặt đường bộ qua đường ngang | Chiều rộng mặt đường bộ (m) | Giao cắt với tuyến đường bộ | Địa phận | Mức độ ưu tiên | ||
Xã, Phường | Quận, Huyện | Tỉnh, TP | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. Phạm vi Công ty CPĐS Yên Lào | |||||||||
1 | YV-LC | Km153+775 | Bê tông XM | 3 | Đ. Vào Xóm | P. Yên Ninh | TP. Yên Bái | Yên Bái | 3 |
2 | YV-LC | Km154+860 | Bê tông XM | 3 | Vào tổ dân phố | P. Ng.Thái Học | TP. Yên Bái | Yên Bái | 3 |
3 | YV-LC | Km159+970 | Bê tông XM | 3,5 | Đ. Vào Xã | X. Tuy Lộc | TP. Yên Bái | Yên Bái | 2 |
4 | YV-LC | Km160+660 | Bê tông XM | 3 | Vào Thôn | X. Tuy Lộc | TP. Yên Bái | Yên Bái | 2 |
5 | YV-LC | Km161+060 | Bê tông XM | 3 | Đ. Vào Xóm | X. Tuy Lộc | TP. Yên Bái | Yên Bái | 2 |
6 | YV-LC | Km162+370 | Bê tông XM | 3,5 | Đ. Thoát Gom | X. Nga Quán | Trấn Yên | Yên Bái | 3 |
7 | YV-LC | Km165+970 | Đất | 3,5 | Liên thôn | X. Hòa Cuông | Trấn Yên | Yên Bái | 3 |
8 | YV-LC | Km169+050 | Đất | 5,5 | Vào thôn | Việt Thành | Trấn Yên | Yên Bái | 3 |
9 | YV-LC | Km169+380 | Cấp phối | 3 | Vào Thôn | Việt Thành | Trấn Yên | Yên Bái | 3 |
10 | YV-LC | Km 199+890 | Bê tông XM | 3 | Vào Thôn | Đông Cuông | Văn Yên | Yên Bái | 2 |
11 | YV-LC | Km200+420 | Đất | 3 | Vào Thôn | An Bình | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
12 | YV-LC | Km200+560 | Đất | 3 | Vào Thôn | An Bình | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
13 | YV-LC | Km200+670 | Đất | 3 | Vào Thôn | An Bình | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
14 | YV-LC | Km203+090 | Đất | 3 | Đ. Vào Xóm | An Bình | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
15 | YV-LC | Km212+110 | Đất | 3 | Đ. Vào Chi nhánh SXVLXD Lâm Giang | Lâm Giang | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
16 | YV-LC | Km217+150 | Đất | 3 | Liên thôn | Lâm Giang | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
17 | YV-LC | Km219+250 | Đất | 3 | Vào Thôn | Lâm Giang | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
18 | YV-LC | Km219+500 | Đất | 3 | Vào Thôn | Lâm Giang | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
19 | YV-LC | Km227+950 | Đất | 4 | Đ. Vào Xóm | Lang Thíp | Văn Yên | Yên Bái | 3 |
20 | YV-LC | Km245+465 | Đất | 3 | Liên thôn | Kim Sơn | Bảo Yên | Lào Cai | 3 |
21 | YV-LC | Km 256+850 | Đá dăm | 2,5 | Vào Thôn | X. Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 3 |
22 | YV-LC | Km 256+915 | Đá dăm | 2,5 | Vào Thôn | X. Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 3 |
23 | YV-LC | Km 257+603 | Bê tông XM | 3 | Vào Thôn | X. Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 3 |
24 | YV-LC | Km 259+260 | Đá răm | 3 | Đ. Vào Xóm | X. Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 3 |
25 | PL-XG | Km263+167 | Bê tông XM | 3 | Liên thôn | Sơn Hà | Bảo Thắng | Lào Cai | 2 |
26 | PL-XG | Km263+373 | Bê tông XM | 3 | Vào trường học | Sơn Hà | Bảo Thắng | Lào Cai | 2 |
27 | PL-XG | Km264+305 | Bê tông XM | 3 | Vào Thôn | Sơn Hải | Bảo Thắng | Lào Cai | 2 |
28 | PL-XG | Km265+275 | Bê tông XM | 3,5 | Vào trường học | Sơn Hà | Bảo Thắng | Lào Cai | 2 |
II. Phạm vi Công ty CPĐS Vĩnh Phú | |||||||||
29 | YV-LC | Km 43+265 | Đất | 3 | Liên thôn | Sơn Lôi | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 2 |
30 | YV-LC | Km 43+626 | Đất | 3 | Liên thôn | Sơn Lôi | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 2 |
31 | YV-LC | Km 48+770 | Đất | 4 | Liên thôn | Quất Lưu | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 2 |
32 | YV-LC | Km 50+231 | Đất | 3 | Liên thôn | Khai Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2 |
33 | YV-LC | Km 54+687 | Đất | 3 | Xóm | Tích Sơn | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2 |
34 | YV-LC | Km 57+453 | Đất | 3 | Xóm | Đồng Tâm | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2 |
35 | YV-LC | Km 57+913 | CPĐD | 4 | Liên thôn | Đồng Tâm | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 1 |
36 | YV-LC | Km 55+920 | Đất | 4 | Xóm | Định Trung | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2 |
37 | YV-LC | Km 56+106 | BTXM | 3 | Liên thôn | Định Trung | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 1 |
38 | YV-LC | Km 63+478 | BTXM | 3 | Xóm | Chấn Hưng | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 1 |
39 | YV-LC | Km 68+904 | Đất | 3 | Liên thôn | Việt Xuân | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 2 |
40 | YV-LC | Km 73+360 | BTXM | 3 | Xóm | Bến Gót | Việt Trì | Phú Thọ | 1 |
41 | YV-LC | Km 73+482 | BTXM | 3 | Xóm | Bến Gót | Việt Trì | Phú Thọ | 1 |
42 | YV-LC | Km 75+212 | BTXM | 5 | Xóm | Tiên Cát | Việt Trì | Phú Thọ | 1 |
43 | YV-LC | Km 75+875 | Đất | 5 | Xóm | Tiên Cát | Việt Trì | Phú Thọ | 2 |
44 | YV-LC | Km 88+700 | Đất | 3 | Xóm | Hùng Sơn | Lâm Thao | Phú Thọ | 2 |
45 | YV-LC | Km 89+150 | BTXM | 4 | Liên thôn | Hùng Sơn | Lâm Thao | Phú Thọ | 1 |
46 | YV-LC | Km 91+840 | Đất | 3 | Liên xã | Xuân Lũng | Lâm Thao | Phú Thọ | 2 |
47 | YV-LC | Km 92+700 | CPĐD | 4 | Liên xã | Xuân Lũng | Lâm Thao | Phú Thọ | 2 |
48 | YV-LC | Km 93+249 | BTXM | 3 | Xóm | Xuân Lũng | Lâm Thao | Phú Thọ | 1 |
49 | YV-LC | Km 93+547 | BTXM | 3 | Liên thôn | Xuân Lũng | Lâm Thao | Phú Thọ | 1 |
50 | YV-LC | Km 94+200 | Đất | 3 | Xóm | Xuân Huy | Lâm Thao | Phú Thọ | 2 |
51 | YV-LC | Km 94+919 | BTXM | 3 | Xóm | Hà Thạch | TX. Phú Thọ | Phú Thọ | 1 |
52 | YV-LC | Km 95+382 | Đất | 3 | Xóm | Hà Thạch | TX. Phú Thọ | Phú Thọ | 2 |
53 | YV-LC | Km 97+646 | Đất | 3 | Xóm | Hà Thạch | TX. Phú Thọ | Phú Thọ | 2 |
54 | YV-LC | Km 99+842 | BTXM | 3 | Liên thôn | Phong Châu | TX. Phú Thọ | Phú Thọ | 1 |
55 | YV-LC | Km 105+075 | Đất | 3 | Liên thôn | Sơn Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 2 |
56 | YV-LC | Km 105+336 | BTXM | 3 | Liên thôn | Sơn Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
57 | YV-LC | Km 107+925 | BTXM | 6 | Liên thôn | Chí Tiên | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
58 | YV-LC | Km 109+328 | BTXM | 3 | Liên thôn | Chí Tiên | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
59 | YV-LC | Km 110+140 | BTXM | 3 | Xóm | Hoàng Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
60 | YV-LC | Km 110+794 | BTXM | 3 | Xóm | Hoàng Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
61 | YV-LC | Km 111+576 | BTXM | 3 | Liên thôn | Hoàng Cương | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
62 | YV-LC | Km 116+612 | BTXM | 3 | Xóm | Vũ Ẻn | Thanh Ba | Phú Thọ | 1 |
63 | YV-LC | Km 118+973 | Đất | 3 | Xóm | Vụ Cầu | Hạ Hòa | Phú Thọ | 2 |
64 | YV-LC | Km 119+585 | BTXM | 3 | Xóm | Vụ Cầu | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
65 | YV-LC | Km 127+845 | Đất | 3 | Xóm | Minh Hạc | Hạ Hòa | Phú Thọ | 2 |
66 | YV-LC | Km 132+412 | Đất | 3 | Xóm | TT. Hạ Hòa | Hạ Hòa | Phú Thọ | 2 |
67 | YV-LC | Km 133+525 | CPĐD | 6 | Liên thôn | Y Sơn | Hạ Hòa | Phú Thọ | 1 |
68 | YV-LC | Km 139+635 | Đất | 5 | Xóm | Lệnh Khanh | Hạ Hòa | Phú Thọ | 2 |
69 | YV-LC | Km 141+904 | Đất | 4 | Liên thôn | Đan Hà | Hạ Hòa | Phú Thọ | 2 |
70 | YV-LC | Km 143+950 | Đất | 3 | Liên thôn | Hậu Bổng | Hạ Hòa | Phú Thọ | 2 |
III. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Thái | |||||||||
71 | BH-VĐ | Km13+237 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Cổ Nhuế 2 | Bắc Từ Liêm | Hà Nội | 2 |
72 | BH-VĐ | Km19+400 | BTN | 4 | Đường xóm | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Hà Nội | 2 |
73 | BH-VĐ | Km20+355 | CP | 3,5 | Vào Cty Zinca | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Hà Nội | 2 |
74 | BH-VĐ | Km21+100 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Tây Mỗ | Nam Từ Liêm | Hà Nội | 2 |
75 | BH-VĐ | Km22+460 | Tấm BT | 5 | Vào xưởng gỗ | Dương Nội | Hà Đông | Hà Nội | 2 |
76 | BH-VĐ | Km24+300 | Tấm BT | 5 | Đường xóm | La Phù | Hoài Đức | Hà Nội | 2 |
77 | BH-VĐ | Km25+400 | Tấm BT | 5 | Đường xã | Đông La | Hoài Đức | Hà Nội | 2 |
78 | YV-LC | Km 14+800 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Dục Tú | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
79 | YV-LC | Km 15+310 | Tấm BT | 3 | Liên thôn | Dục Tú | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
80 | YV-LC | Km 15+610 | Tấm BT | 3 | Liên thôn | Dục Tú | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
81 | YV-LC | Km 17+000 | Tấm BT | 4 | Đường xóm | Việt Hùng | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
82 | YV-LC | Km23+830 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Tiên Dương | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
83 | YV-LC | Km24+450 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Nguyên Khê | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
84 | YV-LC | Km26+780 | CP | 3 | Đường xóm | Bắc Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
85 | YV-LC | Km27+650 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Nam Hồng | Đông Anh | Hà Nội | 2 |
86 | ĐA-QT | Km5+990 | Tấm BT | 4 | Liên thôn | Đông Xuân | Sóc Sơn | Hà Nội | 1 |
87 | ĐA-QT | Km8+510 | Tấm BT | 5 | Đường xóm | Đông Xuân | Sóc Sơn | Hà Nội | 1 |
88 | ĐA-QT | Km10+650 | Tấm BT | 4 | Đường xóm | Tiên Dược | Sóc Sơn | Hà Nội | 2 |
89 | ĐA-QT | Km12+810 | Tấm BT | 4,5 | Đường xóm | Phù Linh | Sóc Sơn | Hà Nội | 2 |
90 | ĐA-QT | Km14+100 | Tấm BT | 5 | Đường xã | Tân Minh | Sóc Sơn | Hà Nội | 1 |
91 | ĐA-QT | Km18+720 | CP | 3 | Đường xóm | Trung Giã | Sóc Sơn | Hà Nội | 2 |
92 | ĐA-QT | Km25+350 | Tấm BT | 3 | Liên thôn | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
93 | ĐA-QT | Km26+200 | Tấm BT | 5 | Đường thôn | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
94 | ĐA-QT | Km31+400 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Bãi Bông | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
95 | ĐA-QT | Km32+650 | Tấm BT | 3 | Liên thôn | Bãi Bông | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
96 | ĐA-QT | Km35+550 | CP | 3 | Đường xóm | Hồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
97 | ĐA-QT | Km36+775 | Nhựa | 3 | Đường xóm | Hồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 2 |
98 | ĐA-QT | Km42+760 | Tấm BT | 2,5 | Đường xóm | Trung Thành | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
99 | ĐA-QT | Km44+550 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Trung Thành | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
100 | ĐA-QT | Km45+780 | Tấm BT | 3,5 | Liên phường | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
101 | ĐA-QT | Km45+925 | Tấm BT | 3 | Liên phường | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
102 | ĐA-QT | Km47+920 | Tấm BT | 3 | Liên phường | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
103 | ĐA-QT | Km48+200 | CP | 2,5 | Liên phường | Tân Lập | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
104 | ĐA-QT | Km48+550 | Tấm BT | 4 | Liên phường | Tân Lập | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
105 | ĐA-QT | Km49+750 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Đồng Quang | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
106 | ĐA-QT | Km50+125 | CP | 3 | Đường xóm | Quang Trung | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
107 | ĐA-QT | Km50+350 | CP | 3 | Đê Mỏ Bạch | Quang Trung | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
108 | ĐA-QT | Km51+915 | CP | 3 | Đê Mỏ Bạch | Quang Trung | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
109 | ĐA-QT | Km53+390 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Quan Triều | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
110 | ĐA-QT | Km53+700 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Quan Triều | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
111 | ĐA-QT | Km54+025 | Tấm BT | 2,5 | Đường xóm | Quan Triều | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
112 | ĐA-QT | Km54+300 | Tấm BT | 3 | Đường xóm | Quan Triều | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
113 | Kép-L.Xá | Km52+750 | Nhựa | 3,5 | Đường CMT8 | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
114 | Kép-L.Xá | Km52+900 | Nhựa | 3 | Đường CMT8 | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
115 | Kép-L.Xá | Km53+250 | Tấm BT | 2,5 | Đường xóm | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
116 | Kép-L.Xá | Km53+550 | Tấm BT | 3,5 | Liên phường | Phú Xá | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2 |
IV. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Hải | |||||||||
117 | HN - TP HCM | 7+604 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Văn Điển | Thanh Trì | Hà Nội | 2 |
118 | HN - TP HCM | 7+894 | Bê tông nhựa | 5 | Nội đô | Văn Điển | Thanh Trì | Hà Nội | 2 |
119 | HN - TP HCM | 9+373 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 2 |
120 | HN - TP HCM | 9+415 | Bê tông nhựa | 5 | Nội đô | Vĩnh Quỳnh | Thanh Trì | Hà Nội | 2 |
121 | HN-ĐĐ | 7+875 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Đức Giang | Long Biên | Hà Nội | 1 |
122 | HN-ĐĐ | 10+530 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 2 |
123 | HN-ĐĐ | 11+560 | Bê tông nhựa | 5 | Liên Xã | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
124 | HN-ĐĐ | 11+700 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
125 | HN-ĐĐ | 12+176 | Bê tông nhựa | 6 | Liên Xã | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
126 | GL - HP | 6+375 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Gia Thụy | Long Biên | Hà Nội | 1 |
127 | GL - HP | 11+310 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Thạch Bàn | Long Biên | Hà Nội | 2 |
128 | GL - HP | 15+800 | Cấp phối | 3 | Nội đô | Dương Xá | Gia Lâm | Hà Nội | 2 |
129 | GL - HP | 16+530 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Dương Xá | Gia Lâm | Hà Nội | 2 |
130 | GL - HP | 17+005 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Dương Xá | Gia Lâm | Hà Nội | 1 |
131 | GL - HP | 17+535 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
132 | GL - HP | 24+445 | Bê tông nhựa | 6 | Liên huyện | Lạc Đạo | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
133 | GL - HP | 28+505 | Bê tông nhựa | 6 | Liên Xã | Đại Đồng | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
134 | GL - HP | 28+830 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Đại Đồng | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
135 | GL - HP | 29+270 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Đại Đồng | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
136 | GL - HP | 30+970 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Việt Hưng | Văn Lâm | Hưng Yên | 2 |
137 | GL - HP | 31+405 | Bê tông nhựa | 6 | Liên Xã | Việt Hưng | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
138 | GL - HP | 31+815 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Việt Hưng | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
139 | GL - HP | 32+070 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
140 | GL - HP | 32+860 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
141 | GL - HP | 33+160 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
142 | GL - HP | 33+410 | Bê tông nhựa | 6 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
143 | GL - HP | 33+855 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
144 | GL - HP | 34+485 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
145 | GL - HP | 35+405 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
146 | GL - HP | 35+840 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Lương Tài | Văn Lâm | Hưng Yên | 1 |
147 | GL - HP | 36+735 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Ngọc Liên | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
148 | GL - HP | 37+300 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Ngọc Liên | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
149 | GL - HP | 37+530 | Bê tông nhựa | 4,5 | Liên Xã | Ngọc Liên | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
150 | GL - HP | 38+037 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Ngọc Liên | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
151 | GL - HP | 39+429 | Bê tông nhựa | 5 | Liên Xã | Ngọc Liên | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
152 | GL - HP | 39+838 | Bê tông nhựa | 5 | Liên Xã | Ngọc Liên | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
153 | GL - HP | 40+450 | Bê tông nhựa | 4 | Liên huyện | Kim Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
154 | GL - HP | 42+139 | Bê tông nhựa | 4 | Liên huyện | Kim Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 3 |
155 | GL - HP | 43+510 | Bê tông nhựa | 3,5 | Liên huyện | Kim Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 3 |
156 | GL - HP | 50+295 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Cao An | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
157 | GL - HP | 50+542 | Bê tông nhựa | 5 | Liên huyện | Cao An | Cẩm Giàng | Hải Dương | 1 |
158 | GL - HP | 55+955 | Bê tông nhựa | 4 | Liên huyện | Cẩm Thượng | TP. H.Dương | Hải Dương | 1 |
159 | GL - HP | 67+019 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Cộng Hòa | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
160 | GL - HP | 69+710 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Cộng Hòa | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
161 | GL - HP | 70+170 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Cộng Hòa | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
162 | GL - HP | 71+060 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Tuấn Hưng | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
163 | GL - HP | 72+125 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Tuấn Hưng | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
164 | GL - HP | 72+475 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Tuấn Hưng | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
165 | GL - HP | 74+295 | Bê tông nhựa | 4 | Liên Xã | Kim Xuyên | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
166 | GL - HP | 74+950 | Bê tông nhựa | 3 | Liên Xã | Kim Xuyên | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
167 | GL - HP | 74+990 | Bê tông nhựa | 6 | Liên Xã | Kim Xuyên | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
168 | GL - HP | 76+625 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Phúc Thành | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
169 | GL - HP | 76+705 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Phúc Thành | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
170 | GL - HP | 76+758 | Bê tông nhựa | 4 | Liên huyện | Phúc Thành | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
171 | GL - HP | 80+137 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
172 | GL - HP | 80+262 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
173 | GL - HP | 80+437 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
174 | GL - HP | 80+612 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
175 | GL - HP | 80+768 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
176 | GL - HP | 80+887 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
177 | GL - HP | 81+150 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
178 | GL - HP | 81+325 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
179 | GL - HP | 81+356 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
180 | GL - HP | 81+431 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
181 | GL - HP | 81+481 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
182 | GL - HP | 81+489 | Bê tông nhựa | 3 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
183 | GL - HP | 81+644 | Bê tông nhựa | 4 | Liên huyện | Kim Lương | Kim Thành | Hải Dương | 1 |
184 | GL - HP | 82+885 | Bê tông nhựa | 3 | Liên xã | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 1 |
185 | GL - HP | 83+250 | Bê tông nhựa | 3,5 | Liên xã | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 1 |
186 | GL - HP | 83+885 | Bê tông nhựa | 4 | Liên xã | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 1 |
187 | GL - HP | 84+300 | Bê tông nhựa | 4 | Liên xã | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 1 |
188 | GL - HP | 86+260 | Bê tông nhựa | 3 | Liên xã | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 1 |
189 | GL - HP | 87+400 | Bê tông nhựa | 6 | Liên xã | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 1 |
190 | GL - HP | 88+350 | Bê tông nhựa | 3 | Liên xã | Tân Tiến | An Dương | Hải Phòng | 1 |
191 | GL - HP | 89+950 | Bê tông nhựa | 5 | Liên xã | Tân Tiến | An Dương | Hải Phòng | 1 |
192 | GL - HP | 92+675 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Quán Toan | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1 |
193 | GL - HP | 93+395 | Bê tông nhựa | 6 | Nội đô | Quán Toan | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1 |
194 | GL - HP | 93+602 | Bê tông nhựa | 3 | Nội đô | Quán Toan | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1 |
V. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Lạng | |||||||||
195 | HN-ĐĐ | 17+675 | BT | 3,0 | Liên Thôn | Đông Nguyên | Từ Sơn | Bắc Ninh | 3 |
196 | HN-ĐĐ | 18+112 | BT | 4,0 | Liên Xã | Đông Nguyên | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2 |
197 | HN-ĐĐ | 18+495 | BT | 4,0 | Liên Xã | Đông Nguyên | Từ Sơn | Bắc Ninh | 2 |
198 | HN-ĐĐ | 22+800 | CP | 3,0 | Liên thôn | Nội Duệ | Tiên Du | Bắc Ninh | 3 |
199 | HN-ĐĐ | 23+550 | BTN | 4,0 | Đường tỉnh 276 | TT Lim | Tiên Du | Bắc Ninh | 1 |
200 | HN-ĐĐ | 28+003 | CP | 3,0 | Liên thôn | Võ Cường | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 3 |
201 | HN-ĐĐ | 34+910 | BT | 3,0 | Đường liên thôn | Quang Châu | Việt Yên | Bắc Giang | 2 |
202 | HN-ĐĐ | 35+275 | BT | 4,0 | Đường liên thôn | Quang Châu | Việt Yên | Bắc Giang | 2 |
203 | HN-ĐĐ | 40+275 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Hồng Thái | Việt Yên | Bắc Giang | 3 |
204 | HN-ĐĐ | 40+660 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Hồng Thái | Việt Yên | Bắc Giang | 3 |
205 | HN-ĐĐ | 41+320 | CP | 4,0 | Đường liên thôn | Hồng Thái | Việt Yên | Bắc Giang | 3 |
206 | HN-ĐĐ | 46+875 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Tân Mỹ | Bắc Giang | Bắc Giang | 3 |
207 | HN-ĐĐ | 47+212 | BT | 5,0 | Đường liên thôn | Tân Mỹ | Bắc Giang | Bắc Giang | 3 |
208 | HN-ĐĐ | 54+055 | CP | 3,0 | Vào làng | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
209 | HN-ĐĐ | 54+345 | CP | 3,0 | Vào làng | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
210 | HN-ĐĐ | 54+510 | CP | 4,0 | Đường liên Thôn, xã | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
211 | HN-ĐĐ | 54+700 | CP | 3,0 | Đường liên Thôn, xã | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
212 | HN-ĐĐ | 54+980 | CP | 4,0 | Đường liên Thôn, xã | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
213 | HN-ĐĐ | 55+230 | CP | 3,0 | Đường liên Thôn, xã | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
214 | HN-ĐĐ | 55+458 | CP | 3,0 | Đường liên Thôn, xã | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
215 | HN-ĐĐ | 56+390 | CP | 3,0 | Vào làng | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
216 | HN-ĐĐ | 56+470 | CP | 3,0 | Vào làng | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
217 | HN-ĐĐ | 57+040 | CP | 3,0 | Vào làng | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
218 | HN-ĐĐ | 57+105 | CP | 3,0 | Vào đường gom | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
219 | HN-ĐĐ | 57+170 | CP | 3,0 | Vào đường gom | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
220 | HN-ĐĐ | 57+230 | CP | 3,0 | Vào làng | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
221 | HN-ĐĐ | 57+257 | CP | 4,0 | Vào đường gom | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
222 | HN-ĐĐ | 57+290 | CP | 4,0 | Đường liên Thôn, xã | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
223 | HN-ĐĐ | 57+820 | CP | 3,0 | Vào làng | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
224 | HN-ĐĐ | 57+855 | CP | 3,0 | Vào nhà dân | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
225 | HN-ĐĐ | 58+120 | CP | 3,0 | Vào đường gom | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
226 | HN-ĐĐ | 58+200 | CP | 3,0 | Vào làng | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
227 | HN-ĐĐ | 58+620 | CP | 4,0 | Vào đường gom | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
228 | HN-ĐĐ | 58+700 | CP | 4,0 | Đường liên Thôn, xã | Phi Mô | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
229 | HN-ĐĐ | 61+680 | CP | 4,0 | Đường Tỉnh lộ | TT Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
230 | HN-ĐĐ | 61+820 | CP | 4,0 | Đường Tỉnh lộ | TT Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
231 | HN-ĐĐ | 62+150 | CP | 4,0 | Đường vào BV huyện | TT Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
232 | HN-ĐĐ | 62+500 | CP | 3,0 | Vào hạt GT đường bộ | Yên Mỹ | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
233 | HN-ĐĐ | 62+725 | CP | 3,0 | Vào đường gom | Yên Mỹ | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
234 | HN-ĐĐ | 62+803 | CP | 3,0 | Vào đường gom | Yên Mỹ | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
235 | HN-ĐĐ | 62+920 | CP | 3,0 | Vào trạm trực thủy nông | Yên Mỹ | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
236 | HN-ĐĐ | 63+700 | BT | 3,0 | Đường liên thôn | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
237 | HN-ĐĐ | 64+087 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
238 | HN-ĐĐ | 64+262 | CP | 3,0 | Đường vào khu gia đình | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
239 | HN-ĐĐ | 64+413 | CP | 4,0 | Đường liên thôn | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
240 | HN-ĐĐ | 64+575 | CP | 4,0 | Đường vào khu gia đình | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
241 | HN-ĐĐ | 64+662 | CP | 4,0 | Đường liên thôn | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
242 | HN-ĐĐ | 64+912 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
243 | HN-ĐĐ | 65+000 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Hương Lạc | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
244 | HN-ĐĐ | 66+775 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | TT. Kép | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
245 | HN-ĐĐ | 67+075 | CP | 3,0 | Đường vào khu gia đình | TT. Kép | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
246 | HN-ĐĐ | 68+812 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
247 | HN-ĐĐ | 69+065 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
248 | HN-ĐĐ | 69 + 128 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
249 | HN-ĐĐ | 69 + 630 | BT | 3,5 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
250 | HN-ĐĐ | 71 + 040 | BT | 4,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
251 | HN-ĐĐ | 71 + 390 | CP | 4,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
252 | HN-ĐĐ | 72 + 250 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
253 | HN-ĐĐ | 72 + 405 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
254 | HN-ĐĐ | 73 + 150 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
255 | HN-ĐĐ | 74 + 070 | CP | 4,0 | Liên xã | Hòa Thắng | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
256 | HN-ĐĐ | 78 + 270 | CP | 4,5 | Liên thôn | Hòa Thắng | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
257 | HN-ĐĐ | 82 + 255 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hồ Sơn | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 2 |
258 | HN-ĐĐ | 87 + 095 | CP | 4,5 | Liên thôn | Tân Thành | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 2 |
259 | HN-ĐĐ | 88 + 960 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Tân Thành | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 2 |
260 | HN-ĐĐ | 89 + 340 | CP | 5,0 | Đường liên xã | Tân Thành | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
261 | HN-ĐĐ | 89 + 805 | CP | 5,5 | Đường liên xã | Tân Thành | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
262 | HN-ĐĐ | 94 + 485 | CP | 4,0 | Liên thôn | Hòa Lạc | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
263 | HN-ĐĐ | 97+ 145 | CP | 3,5 | Liên thôn | Hòa Lạc | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 2 |
264 | HN-ĐĐ | 97 + 590 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hòa Lạc | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 2 |
265 | HN-ĐĐ | 98 + 285 | CP | 4,0 | Đường liên xã | Hòa Lạc | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 1 |
266 | HN-ĐĐ | 100+278 | CP | 3,0 | Liên thôn | TT Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 1 |
267 | HN-ĐĐ | 104+185 | CP | 3,0 | Liên thôn | Xã Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 2 |
268 | HN-ĐĐ | 105+075 | BT | 3,0 | Liên thôn | Xã Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 1 |
269 | HN-ĐĐ | 106+575 | CP | 3,0 | Liên thôn | Xã Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 2 |
270 | HN-ĐĐ | 115+510 | CP | 3,0 | Liên thôn | Quang Lang | Chi Lăng | Lạng Sơn | 2 |
271 | HN-ĐĐ | 134+300 | CP | 3,0 | Liên thôn | Vân Thủy | Chi Lăng | Lạng Sơn | 1 |
272 | HN-ĐĐ | 137+200 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Vân Thủy | Chi Lăng | Lạng Sơn | 2 |
273 | HN-ĐĐ | 139+752 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Yên Trạch | Cao Lộc | Lạng Sơn | 1 |
274 | HN-ĐĐ | 145+730 | Đất | 3,0 | đường vào X/ gỗ | Mai Pha | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2 |
275 | HN-ĐĐ | 146+270 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Mai Pha | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2 |
276 | HN-ĐĐ | 151+560 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Hoàng Đồng | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1 |
277 | HN-ĐĐ | 152+740 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Hoàng Đồng | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1 |
278 | Kép-HL | 2+975 | CP | 4,0 | Đường liên xã | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 1 |
279 | Kép-HL | 3+625 | CP | 4,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
280 | Kép-HL | 4+62,5 | CP | 3,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 2 |
281 | Kép-HL | 4+437 | CP | 4,0 | Liên thôn | Hương Sơn | Lạng Giang | Bắc Giang | 3 |
282 | Kép-HL | 14+465 | CP | 3,0 | Liên thôn | Thanh Lâm | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
283 | Kép-HL | 14+540 | CP | 3,0 | Liên thôn | Chu Điện | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
284 | Kép-HL | 16+370 | CP | 3,0 | Liên thôn | Phương Sơn. | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
285 | Kép-HL | 16+475 | CP | 3,0 | Liên thôn | Phương Sơn. | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
286 | Kép-HL | 16+645 | CP | 3,0 | Liên thôn | Phương Sơn. | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
287 | Kép-HL | 19+187 | CP | 3,0 | Liên thôn | Yên Sơn | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
288 | Kép-HL | 19+750 | CP | 4,0 | Liên thôn | Yên Sơn | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
289 | Kép-HL | 20+275 | CP | 3,0 | Liên thôn | Yên Sơn | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
290 | Kép-HL | 21+125 | CP | 3,0 | Liên thôn | Yên Sơn | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
291 | Kép-HL | 21+720 | CP | 3,0 | Liên thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
292 | Kép-HL | 22+062 | CP | 3,0 | Liên thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
293 | Kép-HL | 22+175 | CP | 3,0 | Liên thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
294 | Kép-HL | 22+625 | CP | 3,0 | Liên thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
295 | Kép-HL | 22+875 | CP | 3,0 | Liên thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
296 | Kép-HL | 23+762 | CP | 3,0 | Liên thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
297 | Kép-HL | 24A+687 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
298 | Kép-HL | 24A+862 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 1 |
299 | Kép-HL | 24B+962 | Đất | 3,0 | Liên xã | Bắc Lũng | Lục Nam | Bắc Giang | 1 |
300 | Kép-HL | 25A+450 | BT | 5,0 | Liên xã | Vũ Xá | Lục Nam | Bắc Giang | 1 |
301 | Kép-HL | 25A+750 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Vũ Xá | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
302 | Kép-HL | 25B+412 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Vũ Xá | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
303 | Kép-HL | 25B+862 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Cẩm Lý | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
304 | Kép-HL | 26+887 | CP | 4,0 | Liên thôn | Cẩm Lý | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
305 | Kép-HL | 27+125 | BT | 3,0 | Vào cung | Cẩm Lý | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
306 | Kép-HL | 29+000 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Cẩm Lý | Lục Nam | Bắc Giang | 2 |
307 | Kép-HL | 29+687 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
308 | Kép-HL | 30+275 | CP | 3,5 | Liên thôn | Bắc An | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
309 | Kép-HL | 30+775 | Đất | 5,0 | Liên Thôn | Bắc An | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
310 | Kép-HL | 31+425 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
311 | Kép-HL | 32+037 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Lục Nam | Bắc Giang | 3 |
312 | Kép-HL | 32+557 | BTN | 6,0 | Liên Xã | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
313 | Kép-HL | 32+998 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
314 | Kép-HL | 33+102 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
315 | Kép-HL | 33+355 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
316 | Kép-HL | 33+672 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
317 | Kép-HL | 34+129 | BTN | 4,5 | Liên Xã | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
318 | Kép-HL | 34+339 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
319 | Kép-HL | 35+874 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
320 | Kép-HL | 37+554 | BT | 4,5 | Liên Thôn | Bến Tắm | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
321 | Kép-HL | 38+368 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Bến Tắm | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
322 | Kép-HL | 38+504 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Bến Tắm | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
323 | Kép-HL | 39+577 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
324 | Kép-HL | 39+920 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
325 | Kép-HL | 40+177 | BTN | 9,0 | Liên thôn | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
326 | Kép-HL | 40+575 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
327 | Kép-HL | 40+695 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hài Dương | 3 |
328 | Kép-HL | 41+068 | BTN | 3,0 | Liên Thôn | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
329 | Kép-HL | 41+323 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
330 | Kép-HL | 41+961 | BTN | 4,5 | Liên Thôn | Hoàng Tiến | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
331 | Kép-HL | 43+140 | Đất | 3,0 | Liên Xã | Bình Dương | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
332 | Kép-HL | 44+097 | BTN | 5,0 | Liên Thôn | Bình Dương | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
333 | Kép-HL | 44+329 | Đất | 3,0 | Liên Xã | Bình Dương | Đông Triêu | Quảng Ninh | 2 |
334 | Kép-HL | 45+463 | BTN | 4,5 | Liên Xã | Việt Dân | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
335 | Kép-HL | 46+013 | BT | 3,5 | Liên Xã | Việt Dân | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
336 | Kép-HL | 46+880 | Đất | 3,0 | Liên Xã | Tân Việt | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
337 | Kép-HL | 47+333 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Tân Việt | Đông Triều | Quảng Ninh | 3 |
338 | Kép-HL | 48+225 | BT | 7,0 | Liên Xã | Đức Chính | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
339 | Kép-HL | 52+821 | BT | 5,0 | Liên Xã | Xuân Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
340 | Kép-HL | 53+092 | Đất | 3,0 | Liên Xã | Xuân Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 3 |
341 | Kép-HL | 53+292 | Đất | 3,0 | Liên Xã | Xuân Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 3 |
342 | Kép-HL | 54+503 | BT | 4,5 | Liên Xã | Kim Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
343 | Kép-HL | 54+839 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Kim Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
344 | Kép-HL | 55+229 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Kim Sơn | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
345 | Kép-HL | 55+811 | Đất | 5,5 | Liên Xã | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 1 |
346 | Kép-HL | 56+098 | Đất | 5,0 | Liên Thôn | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 3 |
347 | Kép-HL | 56+490 | BT | 3,0 | Liên Thôn | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
348 | Kép-HL | 57+805 | BT | 7,0 | Liên Xã | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 1 |
349 | Kép-HL | 60+809 | Đất | 3,0 | Liên Thôn | Yên Thọ | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
350 | Kép-HL | 60+921 | Đất | 8,0 | Vào khu dân | Yên Thọ | Đông Triều | Quảng Ninh | 3 |
351 | Kép-HL | 62+085 | BT | 3,0 | Vào khu dân | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 3 |
352 | Kép-HL | 63+064 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
353 | Kép-HL | 63+455 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
354 | Kép-HL | 63+737 | Đất | 3,0 | Vào Xóm | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
355 | Kép-HL | 64+396 | BT | 4,0 | Vào Xóm | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
356 | Kép-HL | 65+375 | BT | 3,0 | Vào Xóm | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
357 | Kép-HL | 65+727 | Đất | 4,0 | Vào xóm | Hồng Thái Tây | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
358 | Kép-HL | 65+985 | Đất | 6,0 | Vào Quân đội | Hồng Thái Tây | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
359 | Kép-HL | 66+450 | BT | 4,0 | Vào Xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
360 | Kép-HL | 67+001 | BT | 3,0 | Vào Xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triêu | Quảng Ninh | 2 |
361 | Kép-HL | 67+231 | Đất | 3,0 | Vào Xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
362 | Kép-HL | 67+648 | Đất | 4,0 | Vào Xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
363 | Kép-HL | 68+070 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
364 | Kép-HL | 68+465 | Đất | 3,0 | Vào xóm | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 2 |
365 | Kép-HL | 69+978 | Đất | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
366 | Kép-HL | 70+012 | Đất | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
367 | Kép-HL | 70+036 | Đất | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
368 | Kép-HL | 70+070 | Đất | 4,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
369 | Kép-HL | 70+075 | Đất | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
370 | Kép-HL | 70+093 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
371 | Kép-HL | 70+103 | BT | 4,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
372 | Kép-HL | 70+267 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
373 | Kép-HL | 70+418 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
374 | Kép-HL | 70+560 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
375 | Kép-HL | 70+584 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
376 | Kép-HL | 70+660 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
377 | Kép-HL | 70+694 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
378 | Kép-HL | 70+702 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
379 | Kép-HL | 70+721 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
380 | Kép-HL | 70+736 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
381 | Kép-HL | 70+750 | BT | 11,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
382 | Kép-HL | 70+762 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
383 | Kép-HL | 70+780 | BT | 4,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
384 | Kép-HL | 70+794 | BT | 4,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
385 | Kép-HL | 70+807 | BT | 3,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
386 | Kép-HL | 70+972 | BT | 4,0 | Sát QL 18 | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
387 | Kép-HL | 71+189 | BT | 3,0 | Vào xóm | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
388 | Kép-HL | 71+578 | BT | 3,0 | Vào xóm | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
389 | Kép-HL | 71+640 | BT | 3,0 | Vào xóm | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
390 | Kép-HL | 72+019 | BT | 3,0 | Nội Thị | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
391 | Kép-HL | 72+753 | BT | 3,0 | Nội Thị | Phương Đông | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
392 | Kép-HL | 73+190 | BT | 3,0 | Nội Thị | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
393 | Kép-HL | 73+217 | BT | 4,0 | Nội Thị | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
394 | Kép-HL | 73+230 | BT | 6,0 | Nội Thị | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
395 | Kép-HL | 73+736 | BT | 4,0 | Nội Thị | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
396 | Kép-HL | 75+100 | BT | 3,0 | Nội Thị | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
397 | Kép-HL | 75+306 | BT | 3,0 | Nội Thị | Thanh Sơn | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
398 | Kép-HL | 76+025 | BT | 4,0 | Nội Thị | Quang Trung | Uông Bí | Quảng Ninh | 1 |
399 | Kép-HL | 76+246 | BT | 6,0 | Nội Thị | Quang Trung | Uông Bí | Quảng Ninh | 2 |
400 | Kép-HL | 76+950 | BT | 9,0 | Nội Thị | Quang Trung | Uông Bí | Quảng Ninh | 1 |
401 | Kép-HL | 80+071 | BT | 14,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 1 |
402 | Kép-HL | 80+110 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
403 | Kép-HL | 80+136 | BT | 5,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
404 | Kép-HL | 80+147 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
405 | Kép-HL | 80+226 | BT | 7,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
406 | Kép-HL | 80+365 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
407 | Kép-HL | 80+648 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
408 | Kép-HL | 80+782 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
409 | Kép-HL | 81+029 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
410 | Kép-HL | 81+300 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
411 | Kép-HL | 81+918 | BT | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
412 | Kép-HL | 82+089 | Đất | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
413 | Kép-HL | 82+238 | Đất | 3,0 | Nội Thị | Nam Khê | Uông Bí | Quảng Ninh | 3 |
414 | Kép-HL | 83+261 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
415 | Kép-HL | 83+434 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
416 | Kép-HL | 83+677 | BT | 3,0 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
417 | Kép-HL | 84+175 | BT | 3,0 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
418 | Kép-HL | 84+363 | BT | 3,0 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
419 | Kép-HL | 84+525 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Đông Mai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
420 | Kép-HL | 85+248 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
421 | Kép-HL | 86+444 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
422 | Kép-HL | 87+200 | BT | 3,0 | Liên thôn | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
423 | Kép-HL | 89+296 | Đất | 5,0 | Liên thôn | Minh Thành | Quảng Yên | Quảng Ninh | 3 |
424 | Kép-HL | 94+494 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
425 | Kép-HL | 94+506 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
426 | Kép-HL | 94+652 | Đất | 13,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
427 | Kép-HL | 94+765 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
428 | Kép-HL | 94+808 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
429 | Kép-HL | 94+864 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
430 | Kép-HL | 95+220 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
431 | Kép-HL | 95+530 | BT | 3,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
432 | Kép-HL | 95+838 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
433 | Kép-HL | 96+876 | Đất | 3,0 | Liên thôn | Đại Yên | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
434 | Kép-HL | 100+264 | Đất | 4,0 | Nội Thị | Việt Hưng | Hạ Long | Quảng Ninh | 3 |
435 | Kép-HL | 100+298 | Đất | 3,0 | Nội Thị | Việt Hưng | Hạ Long | Quảng Ninh | 3 |
436 | Kép-HL | 100+723 | Đất | 3,0 | Nội Thị | Việt Hưng | Hạ Long | Quảng Ninh | 3 |
437 | Kép-HL | 101+350 | Đất | 3,0 | Nội Thị | Việt Hưng | Hạ Long | Quảng Ninh | 2 |
438 | Kép-HL | 101+525 | Đất | 4,0 | Nội Thị | Việt Hưng | Hạ Long | Quảng Ninh | 3 |
439 | Kép-HL | 104+879 | BT | 11,0 | Nội Thị | Việt Hưng | Hạ Long | Quảng Ninh | 1 |
440 | MP-ND | 10+661 | CP | 3,0 | Đường liên xã | Tân Liên | Cao Lộc | Lạng Sơn | 1 |
441 | MP-ND | 12+560 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Tân Liên | Cao Lộc | Lạng Sơn | 1 |
442 | MP-ND | 25+480 | BT | 3,0 | Đường liên thôn | Tú Đoạn | Lộc Bình | Lạng Sơn | 2 |
443 | MP-ND | 29+300 | CP | 3,0 | Đường liên thôn | Đông Quan | Lộc Bình | Lạng Sơn | 2 |
444 | CL-PL | 2+070 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
445 | CL-PL | 3+269 | BT | 4,5 | Liên thôn | Hoàng Tân | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
446 | CL-PL | 5+200 | BTN | 4m | Đường địa phương | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
447 | CL-PL | 5+754 | BTN | 6m | Đường địa phương | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
448 | CL-PL | 5+968 | BTN | 5,5m | Đường địa phương | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
449 | CL-PL | 6+469 | BT | 10,0 | Liên thôn | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
450 | CL-PL | 7+086 | BT | 5,0 | Liên thôn | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
451 | CL-PL | 7+602 | BT | 6,0 | Liên thôn | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
452 | CL-PL | 8+532 | Đất | 4,0 | Liên thôn | Cộng Hòa | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
453 | CL-PL | 9+058 | BTN | 3 | Liên Thị xã | Sao Đỏ | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
454 | CL-PL | 9+450 | Đất | 3 | Đường địa phương | Sao Đỏ | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
455 | CL-PL | 9+479 | Đất | 4 | Đường địa phương | Sao Đỏ | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
456 | CL-PL | 9+610 | BTN | 4,5 | Liên Thị xã | Sao Đỏ | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
457 | CL-PL | 11+093 | Đất | 3 | Đường địa phương | Chí Minh | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
458 | CL-PL | 11+335 | Đất | 3 | Đường địa phương | Chí Minh | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
459 | CL-PL | 11+392 | BT | 3 | Liên Thị xã | Chí Minh | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
460 | CL-PL | 11+541 | BT | 3 | Liên Thị xã | Chí Minh | Chí Linh | Hải Dương | 2 |
461 | CL-PL | 11+560 | BT | 3 | Liên Thị xã | Chí Minh | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
462 | CL-PL | 12+203 | Đất | 7 | Đường địa phương | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
463 | CL-PL | 12+366 | BT | 3 | Liên Thị xã | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
464 | CL-PL | 12+760 | BTN | 3 | Liên Thị xã | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
465 | CL-PL | 13+572 | BTN | 4 | Liên Thị xã | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
466 | CL-PL | 14+061 | BTN | 3,5 | Liên Thị xã | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
467 | CL-PL | 14+595 | BTN | 4 | Liên Thị xã | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
468 | CL-PL | 14+813 | BTN | 3 | Đường địa phương | Văn An | Chí Linh | Hải Dương | 3 |
469 | CL-PL | 15+848 | BTN | 5 | Liên Thị xã | Phả Lại | Chí Linh | Hải Dương | 1 |
VI. Phạm vi Công ty CPĐS Hà Ninh | |||||||||
470 | HN-Tp. HCM | 14+232 | BTXM | 6 | Vào đường gom | Duyên Thái | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
471 | HN-Tp. HCM | 14+615 | BTXM | 6 | Vào thôn | Nhị Khê | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
472 | HN-Tp. HCM | 15+855 | BTXM | 3 | Vào thôn | Văn Bình | Thường Tín | Hà Nội | 3 |
473 | HN-Tp. HCM | 16+023 | BTXM | 6 | Vào thôn | Văn Bình | Thường Tín | Hà Nội | 3 |
474 | HN-Tp. HCM | 16+295 | BTN | 6 | Đ lực Thường Tín | Văn Bình | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
475 | HN-Tp. HCM | 24+680 | BTXM | 4 | Vào nghĩa trang | Thắng Lợi | Thường Tín | Hà Nội | 3 |
476 | HN-Tp. HCM | 24+935 | BTXM | 6 |
| Thắng Lợi | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
477 | HN-Tp. HCM | 25+050 | BTXM | 10 | Đường vào thôn | Thắng Lợi | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
478 | HN-Tp. HCM | 26+360 | BTXM | 5 | Trạm xá xã Văn Tự | Văn Tự | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
479 | HN-Tp. HCM | 28+800 | BTN | 7 | Liên xã | Văn Tự | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
480 | HN-Tp. HCM | 29+050 | BTXM | 8 | Đường vào thôn | Minh Cường | Thường Tín | Hà Nội | 1 |
481 | HN-Tp. HCM | 50+780 | BTXM | 3,2 |
| Tiên Tân | T.P. P. Lý | Hà Nam | 1 |
482 | HN-Tp. HCM | 58+960 | BTXM | 3,1 | vào khu dân cư | Liên Chung | T.P.P. Lý | Hà Nam | 1 |
483 | HN-Tp. HCM | 59+200 | BTXM | 3,1 | vào khu dân cư | Liêm Tiết | T.P. P. Lý | Hà Nam | 1 |
484 | HN-Tp. HCM | 59+500 | BTXM | 3 |
| Liêm Tiết | T.P. P. Lý | Hà Nam | 1 |
485 | HN-Tp. HCM | 68+012 | BTXM | 3 |
| T.T.B Mỹ | Bình Lục | Hà Nam | 2 |
486 | HN-Tp. HCM | 70+444 | BTXM | 3 |
| T.T.B Mỹ | Bình Lục | Hà Nam | 2 |
487 | HN-Tp. HCM | 72+130 | BTN | 6 |
| Trung Lương | Bình Lục | Hà Nam | 2 |
488 | HN-Tp. HCM | 73+197 | BTXM | 3 |
| Mỹ Thuận | Mỹ Lộc | Nam Định | 3 |
489 | HN-Tp. HCM | 75+660 | BTXM | 3 | vào khu dân cư | Mỹ Thuận | Mỹ Lộc | Nam Định | 3 |
490 | HN-Tp. HCM | 77+160 | BTN | 3,5 |
| Hiền Khánh | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
491 | HN-Tp. HCM | 78+590 | BTN | 3,5 |
| Mỹ Hưng | Mỹ Lộc | Nam Định | 1 |
492 | HN-Tp. HCM | 81+487 | TĐBT | 9 | Vào thôn | TT Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | Nam Định | 1 |
493 | HN-Tp. HCM | 82+190 | BTXM | 3 | Vào xóm | Mỹ Hưng | Mỹ Lộc | Nam Định | 1 |
494 | HN-Tp. HCM | 84+070 | BTXM | 5 | Vào xóm | Lộc Hòa | T.PNam Định | Nam Định | 3 |
495 | HN-Tp. HCM | 85+380 | BTXM | 3,5 | Vào xóm | Lộc Hòa | T.PNam Định | Nam Định | 1 |
496 | HN-Tp. HCM | 87+362 | BTXM | 4 | Vào xóm | P.Văn Miếu | T.PNam Định | Nam Định | 1 |
497 | HN-Tp. HCM | 88+500 | BTXM | 3 | Vào xóm | Lộc An | T.PNam Định | Nam Định | 1 |
498 | HN-Tp. HCM | 89+795 | BTXM | 3 | Lối vào xóm dân cư | Lộc An | T.PNam Định | Nam Định | 3 |
499 | HN-Tp. HCM | 92+870 | TĐBT | 9 | Đường liên xã | Thành Lợi | Vụ Bản | Nam Định | 1 |
500 | HN-Tp. HCM | 104+620 | BTXM | 5 | Vào thôn | Yên Ninh | Ý Yên | Nam Định | 1 |
501 | HN-Tp. HCM | 105+750 | BTXM | 4 | Vào xóm | Yên Ninh | Ý Yên | Nam Định | 1 |
502 | HN-Tp. HCM | 109+444 | BTN | 5 | Liên xã | Yên Tiến | Ý Yên | Nam Định | 3 |
503 | HN-Tp. HCM | 109+690 | BTXM | 3 | Vào xóm | Yên Tiến | Ý Yên | Nam Định | 3 |
504 | HN-Tp. HCM | 111+420 | BTXM | 3 | Vào xóm | Yên Bằng | Ý Yên | Nam Định | 2 |
VII. Phạm vi Công ty CPĐS Thanh Hóa | |||||||||
505 | HN-TPHCM | Km 148+450 | BTXM+đá dăm | 4 | Liên thôn | Hà Bình | Hà Trung | Thanh Hóa | 1 |
506 | HN-TPHCM | Km 150+565 | BTXM+đá dăm | 5 | Liên thôn | Hà Ninh | Hà Trung | Thanh Hóa | 1 |
507 | HN-TPHCM | Km 163+450 | BTXM+đá dăm | 6 | Liên xã | Hoằng Quý | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | 1 |
508 | HN-TPHCM | Km 171+723 | BTXM+đá dăm | 3 | Liên thôn | P. Hàm Rông | TP Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1 |
509 | HN-TPHCM | Km 177+175 | BTXM+đá dăm | 8 | Liên thôn | Đông Hưng | TP Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1 |
510 | HN-TPHCM | Km 187+370 | BTXM+đá dăm | 5 | Liên xã | Hoàng Giang | Nông Cống | Thanh Hóa | 1 |
511 | HN-TPHCM | Km 192+370 | BTXM+đá dăm | 10 | Liên xã | Tế Nống | Nông Cống | Thanh Hóa | 1 |
512 | HN-TPHCM | Km 214+770 | BTXM+đá dăm | 3 | Liên thôn | Định Hải | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 2 |
513 | HN-TPHCM | Km 214+830 | BTXM+đá dăm | 4 | Liên thôn | Định Hải | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 2 |
514 | HN-TPHCM | Km 214+910 | BTXM+đá dăm | 3 | Liên thôn | Định Hải | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 2 |
515 | HN-TPHCM | Km 215+840 | BTXM+đá dăm | 3 | Liên thôn | Định Hải | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 2 |
516 | HN-TPHCM | Km 240+715 | Nhựa+đá dăm | 4 | Liên thôn | P.Quỳnh Thiện | TX Hoàng Mai | Nghệ An | 1 |
517 | HN-TPHCM | Km 241+195 | Nhựa+đá dăm | 4 | Liên thôn | P.Quỳnh Thiện | TX Hoàng Mai | Nghệ An | 1 |
518 | HN-TPHCM | Km 242+495 | Nhựa+đá dăm | 3,5 | Liên thôn | P.Quỳnh Thiện | TX Hoàng Mai | Nghệ An | 1 |
519 | HN-TPHCM | Km 242+670 | Nhựa+đá dăm | 5 | Liên thôn | P.Quỳnh Thiện | TX Hoàng Mai | Nghệ An | 1 |
VIII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghệ Tĩnh | |||||||||
520 | HN-TPHCM | 259+970 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Quỳnh Hoa | Quỳnh Lưu | NA | 3 |
521 | HN-TPHCM | 266+200 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Q. Giang | Quỳnh Lưu | NA | 3 |
522 | HN-TPHCM | 267+500 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Diễn Trường | Diễn Châu | NA | 3 |
523 | HN-TPHCM | 272+897 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Diễn Hồng | Diễn Châu | NA | 3 |
524 | HN-TPHCM | 287+348 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Diễn Lộc | Diễn Châu | NA | 3 |
525 | HN-TPHCM | 296+350 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Nghi Yên | Nghi Lộc | NA | 3 |
526 | HN-TPHCM | 298+310 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Nghi Yên | Nghi Lộc | NA | 3 |
527 | HN-TPHCM | 321+870 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Vinh Tân | TP Vinh | NA | 3 |
528 | HN-TPHCM | 322+590 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Chĩnh | H. Nguyên | NA | 3 |
529 | HN-TPHCM | 323+890 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Mỹ | H. Nguyên | NA | 3 |
530 | HN-TPHCM | 325+025 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Mỹ | H. Nguyên | NA | 3 |
531 | HN-TPHCM | 325+168 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Mỹ | H. Nguyên | NA | 3 |
532 | HN-TPHCM | 327+570 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Tiến | H. Nguyên | NA | 3 |
533 | HN-TPHCM | 333+795 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hưng Tiến | H. Nguyên | NA | 3 |
534 | HN-TPHCM | 341+244 | BTXM | 3,5 | Đường SX | Đức Long | Đức Thọ | HT | 3 |
535 | HN-TPHCM | 341+783 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Long | Đức Thọ | HT | 3 |
536 | HN-TPHCM | 342+399 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Long | Đức Thọ | HT | 3 |
537 | HN-TPHCM | 342+830 | BTXM | 3,0 | Đường xã | Đức Long | Đức Thọ | HT | 3 |
538 | HN-TPHCM | 346+412 | BTXM | 3,0 | Đường SX | Đức Đồng | Đức Thọ | HT | 3 |
539 | HN-TPHCM | 347+869 | BTXM | 4,0 | Đường xã | Đức Đồng | Đức Thọ | HT | 3 |
540 | HN-TPHCM | 348+930 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 3 |
541 | HN-TPHCM | 349+420 | BTXM | 3,0 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 3 |
542 | HN-TPHCM | 349+810 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 3 |
543 | HN-TPHCM | 349+910 | BTXM | 3,0 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 3 |
544 | HN-TPHCM | 349+970 | BTXM | 3,0 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 3 |
545 | HN-TPHCM | 350+120 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Đức Lạng | Đức Thọ | HT | 3 |
546 | HN-TPHCM | 367+595 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phương Điền | Hương Khê | HT | 3 |
547 | HN-TPHCM | 367+980 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phương Điền | Hương Khê | HT | 3 |
548 | HN-TPHCM | 368+333 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phương Điền | Hương Khê | HT | 3 |
549 | HN-TPHCM | 368+762 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phương Điền | Hương Khê | HT | 3 |
550 | HN-TPHCM | 369+980 | BTXM | 3,0 | Ngõ xóm | Phương Điền | Hương Khê | HT | 3 |
551 | HN-TPHCM | 370+170 | BTXM | 3,5 | Liên xã | Phương Điền | Hương Khê | HT | 3 |
552 | HN-TPHCM | 383+075 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Gia Phố | Hương Khê | HT | 3 |
553 | HN-TPHCM | 384+785 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Gia Phố | Hương Khê | HT | 3 |
554 | HN-TPHCM | 390+400 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hương Đô | Hương Khê | HT | 3 |
555 | HN-TPHCM | 391+994 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hương Đô | Hương Khê | HT | 3 |
556 | HN-TPHCM | 392+765 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Hương Đô | Hương Khê | HT | 3 |
557 | HN-TPHCM | 393+125 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
558 | HN-TPHCM | 393+960 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
559 | HN-TPHCM | 394+515 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
560 | HN-TPHCM | 394+885 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
561 | HN-TPHCM | 395+110 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
562 | HN-TPHCM | 395+315 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
563 | HN-TPHCM | 395+515 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
564 | HN-TPHCM | 395+745 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
565 | HN-TPHCM | 396+709 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
566 | HN-TPHCM | 397+080 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
567 | HN-TPHCM | 397+480 | BTXM | 3,5 | Đường xã | Phúc Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
568 | HN-TPHCM | 398+090 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
569 | HN-TPHCM | 398+640 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
570 | HN-TPHCM | 399+815 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
571 | HN-TPHCM | 400+113 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
572 | HN-TPHCM | 400+545 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
573 | HN-TPHCM | 401+255 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
574 | HN-TPHCM | 401+980 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
575 | HN-TPHCM | 402+205 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H. Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
576 | HN-TPHCM | 405+560 | BTXM | 3,5 | Đường xã | H.Trạch | Hương Khê | HT | 3 |
IX. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng Bình | |||||||||
577 | HN-TP.HCM | Km405+920 | Đất | 5,0 | Lối đi dân sinh | Hương Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
578 | HN-TP.HCM | Km406+020 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Hương Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
579 | HN-TP.HCM | Km406+460 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Hương Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
580 | HN-TP.HCM | Km407+085 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Hương Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
581 | HN-TP.HCM | Km407+340 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Hương Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
582 | HN-TP.HCM | Km425+780 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Kim Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
583 | HN-TP.HCM | Km428+995 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Kim Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
584 | HN-TP.HCM | Km432+050 | Đất | 5,0 | Lối đi dân sinh | Lê Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
585 | HN-TP.HCM | Km434+450 | BTXM | 3,0 | Lối đi dân sinh | Lê Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
586 | HN-TP.HCM | Km435+425 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Lê Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
587 | HN-TP.HCM | Km438+150 | BTXM | 4,0 | Lối đi dân sinh | TT. Đồng Lê | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
588 | HN-TP.HCM | Km439+175 | BTXM | 4,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
589 | HN-TP.HCM | Km439+398 | BTXM | 5,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
590 | HN-TP.HCM | Km439+875 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
591 | HN-TP.HCM | Km440+005 | Đất | 5,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
592 | HN-TP.HCM | Km440+615 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
593 | HN-TP.HCM | Km441+750 | BTXM | 3,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
594 | HN-TP.HCM | Km442+190 | BTXM | 3,3 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
595 | HN-TP.HCM | Km442+760 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
596 | HN-TP.HCM | Km442+940 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Sơn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
597 | HN-TP.HCM | Km444+100 | BTXM | 4,0 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
598 | HN-TP.HCM | Km444+905 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
599 | HN-TP.HCM | Km445+227 | BTXM | 3,5 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
600 | HN-TP.HCM | Km444+690 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
601 | HN-TP.HCM | Km445+870 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
602 | HN-TP.HCM | Km446+170 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
603 | HN-TP.HCM | Km446+720 | BTXM | 3,5 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
604 | HN-TP.HCM | Km447+130 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
605 | HN-TP.HCM | Km447+410 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
606 | HN-TP.HCM | Km447+960 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Nam Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
607 | HN-TP.HCM | Km449+150 | BTXM | 4,0 | Lối đi dân sinh | Đức Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 1 |
608 | HN-TP.HCM | Km464+425 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Châu Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
609 | HN-TP.HCM | Km471+180 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Văn Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 3 |
610 | HN-TP.HCM | Km473+150 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 3 |
611 | HN-TP.HCM | Km473+530 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 3 |
612 | HN-TP.HCM | Km474+115 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 3 |
613 | HN-TP.HCM | Km474+912 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 3 |
614 | HN-TP.HCM | Km475+400 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 3 |
615 | HN-TP.HCM | Km478+875 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Quảng Sơn | Ba Đồn | Quảng Bình | 3 |
616 | HN-TP.HCM | Km492+675 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Cự Nẫm | Bố Trạch | Quảng Bình | 3 |
617 | HN-TP.HCM | Km500+200 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 3 |
618 | HN-TP.HCM | Km500+498 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 3 |
619 | HN-TP.HCM | Km502+002 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 3 |
620 | HN-TP.HCM | Km505+200 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Tây Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 3 |
621 | HN-TP.HCM | Km505+350 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Tây Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 3 |
622 | HN-TP.HCM | Km520+700 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Bắc Lý | Đồng Hới | Quảng Bình | 3 |
623 | HN-TP.HCM | Km523+952 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Đức Ninh | Đồng Hới | Quảng Bình | 3 |
624 | HN-TP.HCM | Km526+060 | Đất | 3,5 | Lối đi dân sinh | Nghĩa Ninh | Đồng Hới | Quảng Bình | 3 |
625 | HN-TP.HCM | Km528+380 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
626 | HN-TP.HCM | Km529+350 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Vĩnh Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
627 | HN-TP.HCM | Km534+253 | Đát | 3,0 | Lối đi dân sinh | Hàm Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
628 | HN-TP.HCM | Km542+550 | Đất | 5,0 | Lối đi dân sinh | An Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
629 | HN-TP.HCM | Km542+925 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | An Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
630 | HN-TP.HCM | Km543+738 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | An Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
631 | HN-TP.HCM | Km 544+740 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
632 | HN-TP.HCM | Km545+150 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
633 | HN-TP.HCM | Km546+110 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
634 | HN-TP.HCM | Km547+550 | Đất | 4,0 | Lối đi dân sinh | Vạn Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3 |
635 | HN-TP.HCM | Km549+112 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Lệ Ninh | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
636 | HN-TP.HCM | Km559+100 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
637 | HN-TP.HCM | Km559+960 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Phú Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
638 | HN-TP.HCM | Km561+250 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Mai Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
639 | HN-TP.HCM | Km561+839 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Mai Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
640 | HN-TP.HCM | Km562+240 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Mai Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
641 | HN-TP.HCM | Km567+990 | Đất | 3,0 | Lối đi dân sinh | Dương Thủy | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3 |
X. Phạm vi Công ty CPĐS Bình Trị Thiên | |||||||||
Không có | |||||||||
XI. Phạm vi Công ty CPĐS Quảng Nam - Đà Nẵng | |||||||||
642 | HN-TPHCM | 824+530 | BTXM | 3 | Liên thôn | X.Duy Sơn | H Duy Xuyên | Quảng Nam | 1 |
643 | HN-TPHCM | 845+875 | BTXM | 3 | ĐH10-TB | Bình Chánh | Thăng Bình | Quảng Nam | 1 |
644 | HN-TPHCM | 848+380 | BTXM | 3 |
| Bình Trung | Thăng Bình | Quảng Nam | 1 |
645 | HN-TPHCM | 862+000 | BTXM | 3 | Nội đô | X. Tam An | H Phú Ninh | Quảng Nam | 1 |
646 | HN-TPHCM | 863+600 | BTXM | 3 | Nội đô | P.Trường Xuân | TP Tam Kỳ | Quảng Nam | 1 |
647 | HN-TPHCM | 872+180 | BTXM | 3 | Liên thôn | X.Tam Xuân 2 | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
648 | HN-TPHCM | 872+280 | BTXM | 3 | Liên thôn | X.Tam Xuân 2 | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
649 | HN-TPHCM | 886+820 | BTXM | 3 | Nội thị | Thị trấn Núi Thành | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
650 | HN-TPHCM | 888+080 | BTXM | 3 | Nội thị | Thị trấn Núi Thành | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
651 | HN-TPHCM | 888+820 | BTXM | 3 | Nội thị | Thị trấn Núi Thành | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
652 | HN-TPHCM | 888+250 | BTXM | 3 | Nội thị | Thị trấn Núi Thành | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
653 | HN-TPHCM | 891+485 | BTXM | 3 | Liên thôn | X.Tam Nghĩa | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
654 | HN-TPHCM | 893+710 | BTXM | 3 | Liên thôn | X.Tam Nghĩa | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
655 | HN-TPHCM | 897+540 | BTXM | 3 | Liên thôn | X.Tam Nghĩa | H .Núi Thành | Quảng Nam | 1 |
XII. Phạm vi Công ty CPĐS Nghĩa Bình | |||||||||
Không có | |||||||||
XIII. Phạm vi Công ty CPĐS Phú Khánh | |||||||||
656 | HN - TP HCM | 1103+600 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Xã Canh Vinh | Vân Canh | Bình Định | 1 |
657 | HN - TP HCM | 1109+780 | CẤP PHỐI | 3,5 | Liên xã | Xã Canh Vinh | Vân Canh | Bình Định | 1 |
658 | HN - TP HCM | 1114+780 | CẤP PHỐI | 3,5 | Liên xã | Xã Canh Hiển | Vân Canh | Bình Định | 1 |
659 | HN - TP HCM | 1189+000 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Tuy Hòa | An Phú | Phú Yên | 2 |
660 | HN - TP HC M | 1205+900 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | P.Phú Thạnh | T.P Tuy Hòa | Phú Yên | 1 |
661 | HN - TP HCM | 1206+140 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Hòa Hiệp Bắc | Đông Hòa | Phú Yên | 1 |
662 | HN - TP HCM | 1206+825 | CẤP PHỐI | 3,5 | Liên xã | Hòa Hiệp Bắc | Đông Hòa | Phú Yên | 1 |
663 | HN - TP HCM | 1237+470 | BTXM | 3 | Liên xã | Xã vạn Thọ | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
664 | HN - TP HCM | 1238+650 | BTXM | 3 | Liên xã | Xã Vạn Phước | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
665 | HN - TP HCM | 1244+990 | BTXM | 3 | Liên xã | Xã Vạn Khánh | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
566 | HN - TP HCM | 1247+980 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Xã Vạn Thắng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2 |
667 | HN - TP HCM | 1258+390 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Xã Vạn Lương | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2 |
668 | HN - TP HCM | 1259+890 | BTXM | 3 | Liên xã | Xã Vạn Hưng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2 |
669 | HN - TP HCM | 1262+830 | BTXM | 3 | Liên xã | Xã Vạn Hưng | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2 |
670 | HN - TP HCM | 1299+280 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Xã Vĩnh Lương | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 1 |
671 | HN - TP HCM | 1300+110 | BTXM | 3 | Liên xã | Xã Vĩnh Lương | T.P Nha Trang | Khánh Hòa | 1 |
672 | HN - TP HCM | 1330+870 | CẤP PHỐI | 4 | Liên xã | Xã Suối Cát | Cam Lâm | Khánh Hòa | 2 |
673 | HN - TP HCM | 1332+750 | CẤP PHỐI | 3 | Liên xã | Xã Suối Cát | Cam Lâm | Khánh Hòa | 2 |
674 | HN - TP HCM | 1337+120 | CẤP PHỐI | 4 | Liên xã | Xã Suối Cát | Cam Lâm | Khánh Hòa | 1 |
XIV. Phạm vi Công ty CPĐS Thuận Hải | |||||||||
675 | ĐL-TM | Km 80+570 | BTXM | 3,0 | Nội đô | Phường 9 | TP Đà Lạt | Lâm Đồng | 2 |
676 | ĐL-TM | Km 81+990 | BTXM | 4,0 | Nội đô | Phường 9 | TP Đà Lạt | Lâm Đồng | 1 |
XV. Phạm vi Công ty CPĐS Sài Gòn | |||||||||
677 | HN - TP HCM | 1657+395 | Đất, đá | 3,0 | Đường liên phường | Xuân Lập | Thị xã Long Khánh | Đồng Nai | 2 |
678 | HN - TP HCM | 1676+570 | Đất, đá | 3,0 | Đường liên phường | Quảng Tiến | Trảng Bom | Đồng Nai | 1 |
679 | HN - TP HCM | 1692+300 | BTXM | 3,0 | Đường liên phường | Tân Hiệp | TP.Biên Hòa | Đồng Nai | 1 |
680 | HN - TP HCM | 1692+600 | BTXM+BTN | 5,0 | Đường liên phường | Tân Hiệp | TP.Biên Hòa | Đồng Nai | 1 |
681 | HN - TP HCM | 1698+650 | BTXM+BTN | 6,0 | Đường liên phường | Quyết Thắng, Thống Nhất | TP.Biên Hòa | Đồng Nai | 1 |
682 | HN - TP HCM | 1701+060 | BTXM | 3,0 | Đường liên thôn | Bửu Hòa | TP.Biên Hòa | Đồng Nai | 2 |
683 | HN - TP HCM | 1709+040 | BTXM | 6,0 | Đường liên phường | An Bình | Dĩ An | Bình Dương | 1 |
684 | BThuận- Pthiết | 01+870 | Đất, đá | 3,5 | Đường liên xã | Mương Mán | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 2 |
685 | BThuận- Pthiết | 05+990 | Đất đá+ BTN | 5,0 | Đường liên huyện | Hàm Hiệp | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 1 |
686 | BThuận- Pthiết | 06+ 940 | BTN+BTXM | 5,0 | Đường liên huyện | Hàm Hiệp | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 1 |
686 | Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Thông báo 331/TB-VPCP năm 2016 ý kiến của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng về tổng quan đường sắt Việt Nam và việc nghiên cứu phương án xây dựng đường sắt tốc độ cao trên trục Bắc - Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 4962/VPCP-CN năm 2017 về đầu tư xây dựng đường gom dọc đường sắt từ cầu vượt ngã ba Huế đến cầu vượt Hòa Cầm do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1578/QĐ-BGTVT năm 2017 Hướng dẫn tạm thời xây dựng gờ giảm tốc, gồ giảm tốc tại vị trí đường bộ giao cắt cùng mức với đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 28/2018/TT-BGTVT quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 25/2018/TT-BGTVT quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Thông báo 331/TB-VPCP năm 2016 ý kiến của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng về tổng quan đường sắt Việt Nam và việc nghiên cứu phương án xây dựng đường sắt tốc độ cao trên trục Bắc - Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Thông báo 166/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình - Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc sơ kết công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông quý I và triển khai nhiệm vụ công tác quý II năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4962/VPCP-CN năm 2017 về đầu tư xây dựng đường gom dọc đường sắt từ cầu vượt ngã ba Huế đến cầu vượt Hòa Cầm do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1578/QĐ-BGTVT năm 2017 Hướng dẫn tạm thời xây dựng gờ giảm tốc, gồ giảm tốc tại vị trí đường bộ giao cắt cùng mức với đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 28/2018/TT-BGTVT quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 25/2018/TT-BGTVT quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Công văn 4852/BGTVT-KCHT năm 2017 danh mục thứ tự ưu tiên xây dựng gồ giảm tốc đối với đường ngang đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 4852/BGTVT-KCHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 08/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực