BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4601/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2017 |
Kính gửi: Văn phòng Chính phủ
Ngày 03/02/2017, Bộ Tài chính nhận được công văn số 703/VPCP-ĐMDN ngày 24/01/2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ yêu cầu Bộ Tài chính tổng hợp đầy đủ danh sách các doanh nghiệp đã cổ phần hóa chưa đăng ký giao dịch, niêm yết trên thị trường chứng khoán đến ngày 31/12/2016. Trong đó, tách riêng số lượng, danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện nhưng chưa đăng ký giao dịch, niêm yết trên thị trường chứng khoán để báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Ngày 13/2/2017, Bộ Tài chính có công văn số 1857/BTC-TCDN về việc doanh nghiệp đã cổ phần hóa chưa đăng ký giao dịch, niêm yết trên thị trường chứng khoán gửi các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước (công văn kèm theo).
Tính đến ngày 04/4/2017, đã có 14 Bộ và 41 địa phương, 29 Tập đoàn, Tổng công ty gửi báo cáo về Bộ Tài chính. Trên cơ sở báo cáo của các đơn vị gửi về, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ danh sách 578 doanh nghiệp đã cổ phần hóa chưa đăng ký giao dịch, niêm yết trên thị trường chứng khoán (danh sách kèm theo).
Đề nghị Văn phòng Chính phủ tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN HÓA CHƯA ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2016
STT |
| Tên doanh nghiệp | Chưa đăng ký giao dịch | Lý do chưa đăng ký giao dịch | Chưa đủ điều kiện đăng ký niêm yết | Lý do chưa đăng ký niêm yết | Đủ điều kiện đăng ký niêm yết nhưng chưa thực hiện niêm yết | Lý do chưa thực hiện niêm yết |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| Tổng: 578 doanh nghiệp | 301 |
| 205 |
| 72 |
|
A |
| BỘ, NGÀNH: 270 doanh nghiệp | 166 |
| 70 |
| 34 |
|
1 |
| Bộ Công Thương |
|
|
|
|
|
|
1.1 | 1 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | X | đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
1.2 |
| Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng công ty cổ phần Dệt may Nam Định | X | Đang thực hiện di dời, sẽ tăng vốn từ nguồn chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Len Việt Nam | X | Đơn vị khó khăn đang trong quá trình thay đổi tổ chức và cơ cấu lại hoạt động doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.3 |
| Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty cổ phần Điện cơ (TCT ĐL Thành phố Hồ Chí Minh) | X | Đang thực hiện đăng ký giao dịch trên Upcom |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Xây lắp điện lực 1 (TCT ĐL Miền Bắc) | X | Chưa đủ điều kiện về cổ đông |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Xây lắp điện lực viễn thông (TCT ĐL Thành phố Hà Nội) | X | Chưa đủ điều kiện về cổ đông và Vốn điều lệ |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Điện lực Hà Nội (TCT ĐL Thành phố Hà Nội) | X | Chưa đủ điều kiện về cổ đông và Vốn điều lệ |
|
|
|
|
| 5 | Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | X | Chưa đủ điều kiện về cổ đông |
|
|
|
|
1.4 |
| Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty CP Vật tư | X | đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
| 2 | Công ty CP Địa chất Việt Bắc | X | đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
| 3 | Công ty CP Kim loại màu Thái nguyên (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP) | X | đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
| 4 | Công ty CP Khoáng sản 3 (Tổng công ty Khoáng sản TKV- CTCP) | X | đang tiến hành các thủ tục đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
| 5 | Công ty CP Đại lý hàng hải | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 6 | Công ty CP than Miền Nam | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 7 | Công ty CP Kinh doanh than Cẩm Phả | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 8 | Công ty CP Tin học, công nghệ và môi trường | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 9 | Công ty CP Địa chất và khoáng sản | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 10 | Công ty CP đầu tư phát triển nhà và hạ tầng | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 11 | Công ty CP Cơ khí mỏ và đóng tàu | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| \ |
| 12 | Công ty CP SX Thương mại than Uông Bí | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 13 | Công ty CP Cơ khí ô tô Uông Bí | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 14 | Công ty CP Kim loại màu Thái nguyên (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 15 | Công ty CP Phát triển khoáng sản 4 (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 16 | Công ty CP Du lịch và thương mại Bằng Giang Cao Bằng (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 17 | Công ty CP Đá quý và Vàng Hà Nội (Tổng công ty Khoáng sản TKV-CTCP) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 18 | Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng và Kinh doanh tổng hợp (TCT CN Mỏ Việt Bắc) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 19 | Công ty cổ phần Cơ khí mỏ Việt Bắc (TCT CN mỏ Việt Bắc) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 20 | Công ty cổ phần Khách sạn Thái Nguyên (TCT CN mỏ Việt Bắc) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 21 | Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng (TCT CN Mỏ Việt Bắc) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 22 | Công ty CP PTCN và Thiết bị mỏ (Viện KHCN mỏ) | X | không đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
1.5 |
| Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp | X | Mới được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 20/1/2017 |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Dụng cụ số 1 | X | chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Cơ khí Duyên Hải | X | chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Cơ khí Cửu Long | X | chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 5 | Công ty cổ phần Đá mài Hải Dương | X | chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 6 | Công ty cổ phần Cơ điện và Xây dựng Quảng Nam | X | chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng |
|
|
|
|
1.6 |
| Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam | X | Mới hoàn thành cổ phần hóa |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Phụ tùng máy số 1 | X | Đang tiến hành |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Cơ khí Phổ Yên | X | Đang tiến hành |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Cơ khí chính xác số 1 |
|
| X | VĐL đã góp <10 tỷ |
|
|
| 5 | Công ty Nakyco |
|
| X | VĐL đã góp <10 tỷ |
|
|
| 6 | Công ty cổ phần Vật tư và Thiết bị toàn bộ (Matexim Hà Nội) | X | Đang tiến hành |
|
|
|
|
| 7 | Công ty cổ phần Vận tải Thương mại VEAM |
|
| X | Số lượng cổ đông <100 |
|
|
| 8 | Công ty cổ phần Cơ khí Vinh |
|
| X | VĐL đã góp <10 tỷ |
|
|
| 9 | Công ty cổ phần Cơ khí An Giang | X | Đang tiến hành |
|
|
|
|
| 10 | Công ty cổ phần Cơ khí Cổ Loa | X | Đang tiến hành |
|
|
|
|
1.7 |
| Tổng công ty Thép Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty Thép Việt Nam | X | Đang tiến hành bàn giao sang SCIC |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Thép tấm miền Nam | X | Đang thực hiện đăng ký giao dịch theo quy định |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Tôn mạ VNSteel Thăng Long | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần CĐLK Thái Nguyên | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 5 | Công ty cổ phần Tân Thành Mỹ | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 6 | Công ty cổ phần Thép Tân Thuận | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 7 | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Miền Nam | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 8 | Công ty cổ phần Sắt Thạch Khê | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 9 | Công ty cổ phần Đôlômit Việt Nam | X | Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
1.8 |
| Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty cổ phần cồn rượu Hà Nội | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội - Quảng Ninh | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Bia - Rượu - Nước | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Nghệ An | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 5 | Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Quảng Trị | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 6 | Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Hồng Hà | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 7 | Công ty cổ phần Bao bì Habeco | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 8 | Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Nam Định | X | chưa đủ điều kiện, không phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 9 | Công ty cổ phần Bia Quảng Bình | X | sẽ xin ý kiến cổ đông biểu quyết thông qua trong đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2017 |
|
|
|
|
| 10 | Công ty cổ phần Bao bì Bia - Rượu - Nước giải khát | X | sẽ xin ý kiến cổ đông biểu quyết thông qua trong đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2017 |
|
|
|
|
| 11 | Công ty cổ phần Habeco - Hải Phòng | X | sẽ xin ý kiến cổ đông biểu quyết thông qua trong đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2017 |
|
|
|
|
1.9 |
| Tổng công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam |
|
| X | TCT vẫn còn lỗ lũy kế |
|
|
| 2 | Công ty cổ phần BTLT Thủ Đức |
|
| X | Công ty có phát sinh nợ quá hạn trên 01 năm |
|
|
| 3 | Công ty cổ phần BTLT An Giang |
|
| X | Công ty có phát sinh nợ quá hạn trên 01 năm |
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Cơ khí xây lắp hóa chất |
|
| X | Vốn điều lệ <30 tỷ |
|
|
| 5 | Công ty cổ phần Xây lắp và SXCN |
|
| X | Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn CSH <5% |
|
|
| 6 | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng số 5 |
|
| X | Vốn điều lệ <30 tỷ |
|
|
| 7 | Công ty cổ phần XNK TMHTQT và NLVN | X | VĐL<10 tỷ, số lượng cổ đông ít |
|
|
|
|
| 8 | Công ty cổ phần ĐT&KS Vinaincon | X | VĐL< 10 tỷ, số lượng cổ đông ít |
|
|
|
|
| 9 | Công ty cổ phần ĐT&XD Vinaincon 6 | X | VĐL<10 tỷ, số lượng cổ đông ít |
|
|
|
|
1.10 |
| Công ty độc lập trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty cổ phần Xây dựng và Xuất nhập khẩu tổng hợp | X | Đang tiến hành bàn giao sang SCIC |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Giao nhận kho vận ngoại thương | X | Đang tiến hành bàn giao sang SCIC |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Nông thổ sản Việt Nam | X | Đang tiến hành bàn giao sang SCIC |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng V | X | Đang tiến hành bàn giao sang SCIC |
|
|
|
|
| 5 | Công ty cổ phần Nhựa Việt Nam | X | Đang tiến hành bàn giao sang SCIC |
|
|
|
|
2 |
| Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
| Tổng công ty Xây dựng số 1 CTCP |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng số 1 CTCP | X | Đang làm thủ tục đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Xây dựng số 14 | X | Chưa là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần XD & KD nhà Cửu Long | X | Chưa là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 4 | Công ty CP XD&Khai thác VLXD Miền Trung | X | Chưa là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 5 | Công ty Cổ phần XD &SX VLXD | X | Chưa là công ty đại chúng |
|
|
|
|
2.2 |
| Tổng công ty tư vấn xây dựng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty tư vấn xây dựng Việt Nam | X | Đang chờ công văn chấp nhận của UBCK nhà nước về việc chấp thuận là Công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tổng hợp-Negecco | X | Đang làm thủ tục đăng ký |
|
|
|
|
| 3 | Công ty CP tư vấn xây dựng Công nghiệp và Đô thị Việt Nam-VCC | X | Đang làm thủ tục đăng ký |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Khảo sát và xây dựng-Usco | X | Đang làm thủ tục đăng ký |
|
|
|
|
| 5 | Công ty cổ phần nước và môi trường Việt Nam_Viwase | X | Đang làm thủ tục đăng ký |
|
|
|
|
| 6 | Công ty cổ phần Đầu tư và thiết kế xây dựng Việt Nam-CDC | X | Không đủ điều kiện, do vốn dưới 10 tỷ |
|
|
|
|
| 7 | Công ty cổ phần Tin học và đầu tư xây dựng CIC | X | Không đủ điều kiện, do vốn dưới 10 tỷ |
|
|
|
|
| 8 | Công ty CP Tư vấn xây dựng công trình Vật liệu xây dựng-CCBM | X | Không đủ điều kiện (số lượng cổ đông dưới 100 cổ đông) |
|
|
|
|
| 9 | Công ty cổ phần Kỹ thuật An toàn, Tư vấn xây dựng-Incosaf | X | Không đủ điều kiện, do vốn dưới 10 tỷ |
|
|
|
|
2.3 |
| Tổng công ty Lắp máy Việt Nam-CTCP |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty mẹ - Tổng công ty Lắp máy Việt Nam | X | Đến ngày 31/12/2016, Lilama chưa đầy đủ hồ sơ để đăng ký niêm yết và giao dịch (thiếu báo cáo kiểm toán vốn), Đến nay, Lilama đã hoàn thiện hồ sơ và đang làm thủ tục để đăng ký lưu ký và giao dịch trên sàn giao dịch Upcom |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần Lisemco | X | Chưa đăng ký công ty đại chúng |
|
|
|
|
2.4 |
| Tổng công ty cơ khí xây dựng - CTCP |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Tổng công ty cơ khí xây dựng - CTCP | X | Ngày 23/02/2017, Ủy ban chứng khoán nhà nước đã chấp nhận Coma trở thành Công ty đại chúng. Hiện tại, Coma đang hoàn thiện hồ sơ để lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
| 2 | Công ty CP Cơ khí xây dựng số 2- Hà Bắc | X | Đơn vị đã được UBCKNN chấp thuận trở thành công ty đại chúng. Hiện tại, đơn vị đang hoàn thiện hồ sơ để lưu ký chứng khoán Việt Nam và hoàn tất các công việc tiếp theo để giao dịch cổ phiếu trên TTCK |
|
|
|
|
| 3 | Công ty CP cơ khí và xây lắp Thái Bình | X | Không đủ điều kiện là công ty đại chúng (do vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng và 85 cổ đông) |
|
|
|
|
| 4 | Công ty CP Cơ khí và xây lắp sông Chu | X | Do thiếu cán bộ làm công tác đăng ký giao dịch và công bố thông tin DN. Đơn vị đang làm hồ sơ đăng ký công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 5 | Công ty CP khóa Minh Khai | X | Không đủ điều kiện là công ty đại chúng (do vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng) |
|
|
|
|
| 6 | Công ty CP Cơ khí xây dựng và lắp máy điện nước | X | Không đủ điều kiện là công ty đại chúng (do vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng và 91 cổ đông) |
|
|
|
|
3 |
| Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
| Tổng công ty Bảo đảm Hàng Hải Miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty CP Xây dựng công trình hàng hải Miền Bắc | X | Không đủ điều kiện do vốn dưới 10 tỷ |
|
|
|
|
3.2 | 1 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam-CTCP (Công ty mẹ) |
|
| X | Tỷ lệ ROE năm liền kề trước (năm 2015) dưới 5% |
|
|
| 1 | Công ty CP Dịch vụ HK sân bay Nội Bài |
|
|
|
| X | ĐHĐCĐ công ty thông qua việc đăng ký giao dịch Upcom, đối với việc niêm yết cổ phiếu trên TTCK sẽ lựa chọn thời điểm thích hợp |
| 2 | Công ty cổ phần Cung ứng &XNK lao động HK (ALSIMEXCO) | X | Chưa đủ điều kiện đăng ký công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Nhựa cao cấp HK (APLACO) | X |
|
|
|
|
|
4 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
| Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty cổ phần cao su Bà Rịa |
|
|
|
| X | chưa hoàn thành thủ tục bàn giao từ DNNN sang công ty cổ phần |
| 2 | Công ty CP xây dựng cao su Đồng Nai |
|
|
|
| X | Đang làm thủ tục đăng ký niêm yết |
| 3 | Công ty CP cơ khí cao su |
|
| X | Không phải là công ty đại chúng |
|
|
| 4 | Công ty CP xây dựng và tư vấn Đầu tư |
|
| X |
|
| |
| 5 | Công ty CP khu công nghiệp Hố Nai |
|
| X |
|
| |
4.2 |
| Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP vật tư NN I Hải Phòng | X | Chưa phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 2 | Công ty CP Đầu tư XD và TM Tín Phát | X |
|
|
|
| |
| 3 | Công ty CP XNK Vật tư nông sản và Vận tải | X |
|
|
|
| |
| 4 | Công ty CP Vật tư nông sản | X |
|
|
|
| |
| 5 | Công ty CP XNK VTNN và nông sản | X |
|
|
|
| |
| 6 | Công ty CP XNK VTNN III Sài Gòn | X |
|
|
|
| |
| 7 | Công ty CP phát triển nông nghiệp GFS Việt Nam | X |
|
|
|
| |
| 8 | Công ty CP Vật tư nông nghiệp II Đà Nẵng | X |
|
|
|
| |
4.3 |
| Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty CP xây dựng Đồng Tâm | X | Chưa phải là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 2 | Cty CP XNK cà phê Đức Nguyên | X |
|
|
|
| |
| 3 | Công ty CP Vinacafe Miền Bắc | X |
|
|
|
| |
| 4 | Công ty CP Vinacafe Đà Lạt | X |
|
|
|
| |
4.4 | 1 | Tổng công ty Mía đường II-CTCP | X | Không là công ty đại chúng |
|
|
|
|
4.5 |
| Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty Cổ Phần XNK Lương thực Thực Phẩm Hà Nội | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 2 | Công ty Cổ Phần Phân Phối Bán lẻ VNF1 | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 3 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Hà Sơn bình | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 4 | Công ty Cổ phần Lương Thực Hà Bắc | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 5 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Đông Bắc | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 6 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Cao lạng | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 7 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Hà Giang | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 8 | Công ty Cổ Phần Lương thực Điện Biên | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 9 | Công ty Cổ Phần Lương thực Sơn La | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 10 | Công ty Cổ Phần Lương thực Yên Bái | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 11 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Tuyên Quang | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 12 | Công ty Cổ phần Lương Thực Thái Nguyên | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 13 | Công ty Cổ Phần Lương thực Sông Hồng | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 14 | Công ty Cổ phần Lương Thực Nam Định | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 15 | Công ty Cổ phần Lương Thực Thanh Hóa | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 16 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Thanh Nghệ Tĩnh | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 17 | Công ty Cổ Phần Lương Thực Hà Tĩnh | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 18 | Công ty Cổ phần Lương Thực Bình Trị Thiên | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 19 | Công ty Cổ Phần Muối và TM Hà Tĩnh | X | Chưa phải là cty đại chúng |
|
|
|
|
| 20 | Công ty TNHH MTV Bột Mỳ Vinafood 1 |
|
|
|
| X | Cty vừa đại hội cổ đông lần đầu T12/2016 |
4.6 |
| Tổng công ty Lương thực miền Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty CP Sài Gòn Lương thực |
|
| X | Không đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 2 | Công ty CP Lương thực Nam Trung Bộ |
|
| X | Không đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 3 | Công ty CP Lương thực Bình Định | X | Đang duyệt hồ sơ |
|
|
|
|
| 4 | Công ty CP Lương thực Quảng Ngãi |
|
| X | Không thuộc công ty đại chúng |
|
|
| 5 | Công ty CP XNK Kiên Giang | X | Đang làm thủ tục |
|
|
|
|
| 6 | Công ty CP Hoàn Mỹ |
|
| X | Không đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 7 | Công ty CP Bến Thành - Mũi Né |
|
| X | Không thuộc công ty đại chúng |
|
|
| 8 | Tổng công ty CP Đầu tư và XNK FOODINCO |
|
| X | Không có doanh thu |
|
|
| 9 | Công ty CP Lương thực và Bao bì Đồng Tháp |
|
| X | Không đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 10 | Công ty CP Bao bì Bình Tây |
|
| X | Không đủ số lượng cổ đông |
|
|
4.7 |
| Công ty độc lập trực thuộc Bộ NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty cổ phần thuốc thú y Trung ương NAVETCO | X | Đang hoàn thiện thủ tục công nhận công ty đại chúng tại UBCK nhà nước |
|
|
|
|
| 2 | Công ty cổ phần thuốc thú y Trung ương VETVACO | X | Đang hoàn thiện thủ tục lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
| 3 | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Ngô Việt Nam | X | Không là công ty đại chúng |
|
|
|
|
| 4 | Công ty cổ phần Xây dựng và Chuyển giao công nghệ Thủy lợi | X | Không là công ty đại chúng |
|
|
|
|
5 |
| Bộ Tài Nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
| Tổng công ty Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty cổ phần đo đạc và khoáng sản |
|
|
|
| X | Đang làm thủ tục đăng ký niêm yết |
| 2 | Công ty CP Địa chính và Tài nguyên môi trường |
|
|
|
| X | |
| 3 | Công ty CP Tài nguyên môi trường biển |
|
|
|
| X | |
| 4 | Công ty CP Xây dựng và Chuyển giao công nghệ môi trường |
|
|
|
| X | |
6 |
| Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
| TẬP ĐOÀN VNPT |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP phát triển công trình viễn thông |
|
|
|
| X | Đang hoàn thiện hồ sơ |
| 2 | Cty CP vật liệu xây dựng bưu điện |
|
|
|
| X | Đang hoàn thiện hồ sơ |
| 3 | Cty CP dịch vụ xây dựng công trình bưu điện |
|
|
|
| X | Đang hoàn thiện hồ sơ |
| 4 | Cty CP những trang vàng Việt Nam |
|
|
|
| X |
|
| 5 | Cty CP viễn thông - tin học bưu điện |
|
|
|
| X |
|
| 6 | Cty CP xây lắp bưu điện miền trung |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về vốn điều lệ và số lượng cổ đông nên chưa đủ điều kiện là Cty đại chúng. |
|
|
| 7 | Cty CP thiết kế viễn thông tin học Đà Nẵng |
|
| X |
|
| |
| 8 | Cty CP xây lắp và phát triển bưu điện Gia Lai |
|
| X |
|
| |
| 9 | Cty CP đầu tư - xây dựng viễn thông Đồng Tháp |
|
| X |
|
| |
| 10 | Cty CP dịch vụ thương mại và xây lắp viễn thông Đà Lạt |
|
| X |
|
| |
| 11 | Cty CP đầu tư - xây dựng viễn thông Cần Thơ |
|
| X |
|
| |
| 12 | Cty CP đầu tư xây dựng BCVT Vũng Tàu |
|
| X |
|
| |
| 13 | Cty CP xây lắp bưu điện Huế |
|
| X |
|
| |
| 14 | Cty CP phát triển viễn thông bắc miền Trung |
|
| X |
|
| |
| 15 | Cty CP xây lắp và dịch vụ Bưu điện Khánh Hòa |
|
| X |
|
| |
| 16 | Cty CP đầu tư xây lắp Bạc Liêu |
|
| X |
|
| |
| 17 | Cty CP tư vấn đầu tư và phát triển Bưu điện Hà Nội |
|
| X |
|
| |
6.2 |
| TCTy Dược Việt Nam - Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP Dược phẩm trung ương Codupha | X | UBND TP HCM có quyết định thu hồi đất. Do đó, Cty phải di dời trụ sở Cty và các kho hàng. Ngoài ra, việc kiểm toán báo cáo tài chính tại thời điểm chuyển thành Cty cổ phần chậm, công tác bàn giao từ DNNN sang cty cổ phần chậm. |
|
|
|
|
| 2 | Cty CP Dược phẩm trung ương CPC1 | X | Việc kiểm toán báo cáo tài chính tại thời điểm chuyển thành Cty cổ phần chậm, công tác bàn giao từ DNNN sang cty cổ phần chậm. |
|
|
|
|
6.3 |
| TCTy Truyền thông đa phương tiện - VTC |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP Điện tử và Truyền hình cáp VN | X | Kinh doanh thua lỗ nghiêm trọng nhiều năm liên tiếp, tạm ngừng hoạt động |
|
|
|
|
| 2 | Cty CP kinh doanh thiết bị và truyền thông | X | Kinh doanh thua lỗ nghiêm trọng nhiều năm liên tiếp, dưới 100 cổ đông, tạm ngừng hoạt động |
|
|
|
|
| 3 | Cty CP phát triển truyền thông - truyền hình | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
6.4 |
| TCTy phát triển phát thanh truyền hình thông tin - Công ty cổ phần |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP công nghệ và Thiết bị truyền thông | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 2 | Cty CP phát triển phát thanh truyền hình thông tin Phương Nam | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
| 3 | Cty CP Phát triển phát thanh truyền hình BDC | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
7 |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP Học Liệu | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông. |
|
|
|
|
8 |
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP nhân lực quốc tế SOVILACO |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 2 | Cty CP cung ứng nhân lực quốc tế và thương mại | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
9 |
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty CP XNK và phát triển văn hóa |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 2 | Cty CP khách sạn Thắng Lợi |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 3 | Cty CP công nghệ và truyền hình |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 4 | Cty CP du lịch và xúc tiến đầu tư |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 5 | Cty CP phim Giải phóng |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 6 | Cty CP du lịch dịch vụ dầu khí Việt Nam |
|
| X |
| X | Đang hoàn tất thủ tục |
| 7 | Cty CP XNK ngành in |
|
|
| Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 8 | Cty CP in Trần Phú |
|
|
|
| X | Đang hoàn tất thủ tục |
| 9 | Cty CP hãng phim hoạt hình VN |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 10 | Cty CP XNK vật tư thiết bị ngành in |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
| 11 | Cty CP phát hành sách Nghệ An |
|
| X | Chưa đủ điều kiện về vốn điều lệ |
|
|
| 12 | Cty CP Thể dục thể thao VN | X | Chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng |
|
|
|
|
10 |
| Đài tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty Mẹ - TCTy phát triển phát thanh truyền hình thông tin - Công ty cổ phần | X | Chưa đủ điều kiện về số lượng cổ đông |
|
|
|
|
11 |
| Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty Mẹ - TCTy Dược VN - Công ty cổ phần | X | Hiện đang hoàn tất hồ sơ giao dịch Upcom. |
|
|
|
|
| 2 | Cty mẹ - TCTy Thiết bị y tế VN - Cty cổ phần | X | Ngày 9/1/2016 mới hoàn thành quyết toán CPH và bàn giao từ DNNN sang Cty cổ phần. |
|
|
|
|
| 3 | Cty CP vắc xin và sinh phẩm Nha trang | X | Cty quyết toán CPH và bàn giao từ DNNN sang Cty CP chậm. |
|
|
|
|
| 4 | Cty CP Dược khoa | X | Cty quyết toán CPH và bàn giao từ DNNN sang Cty CP chậm. |
|
|
|
|
12 |
| Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cơ khí ô tô 3-2 | X | 12/2015 mới chuyển về BCA, đang tiến hành di dời nhà máy nên chưa thực hiện được |
|
|
|
|
13 |
| Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCP Đầu tư và xây lắp Tây Hồ |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 2 | CTCP Lam Sơn |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 3 | CTCP Thanh Bình Hồ Chí Minh |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 4 | CTCP 3-2 |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 5 | CTCP 369 |
|
| X |
|
|
|
| 6 | CTCP Thanh Bình Hà Nội |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 7 | CTCP An Bình |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 8 | CTCP Misoft |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 9 | CTCP 389 |
|
| X |
|
|
|
| 10 | CTCP Điện tử tin học hóa chất Elinco |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 11 | CTCP May 19 |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 12 | CTCP X20 |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 13 | CTCP 22 |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 14 | CTCP 26 |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 15 | CTCP 32 |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
| 16 | CTCP Armephaco |
|
|
|
| X | đang thoái vốn |
14 |
| Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty In Tài chính | X | Sẽ thực hiện thoái toàn bộ vốn nhà nước trước khi thực hiện đăng ký giao dịch và niêm yết trên TTCK |
|
|
|
|
14.1 |
| SCIC |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Lâm đặc sản xuất khẩu Quảng Nam | X | DN đang làm thủ tục đăng ký giao dịch trên sàn Upcom |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Cảng An Giang | X | DN đang làm thủ tục đăng ký giao dịch trên sàn Upcom |
|
|
|
|
| 3 | TCT Thăng Long - CTCP |
|
|
|
| X | Công ty đang triển khai các thủ tục để thực hiện niêm yết. Công ty đã có Nghị quyết ĐHĐCĐ về việc niêm yết trong năm 2016 |
| 4 | TCT Tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam - CTCP | X | SCIC đang triển khai thoái vốn |
|
|
|
|
| 5 | TCT Cơ điện xây dựng Việt Nam |
|
|
|
| X | Ban điều hành không triển khai mặc dù SCIC đã có nhiều văn bản đôn đốc |
| 6 | TCT cổ phần Điện tử và tin học |
|
|
|
| X | Doanh nghiệp đang làm thủ tục niêm yết |
14.2 |
| Viettronics |
|
|
|
|
|
|
| 1 | TCT CP Điện tử và tin học Việt Nam | X | DN đang làm thủ tục đăng ký giao dịch trên sàn Upcom |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Viettronics Thủ Đức |
|
| X | Công ty chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng; số lượng cổ đông nắm giữ cổ phần tại thời điểm này là 53 cổ đông < 100 theo quy định hiện hành |
|
|
| 3 | CTCP Viettronics Đống Đa |
|
| X | Công ty chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng: số lượng cổ đông nắm giữ cổ phần tại thời điểm này là 37 cổ đông <100 theo quy định hiện hành |
|
|
| 4 | CTCP Viettronics Công nghiệp | X | Công ty đang tiến hành thủ tục để đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
| 5 | CTCP Công trình Viettronics |
|
| X | Công ty chưa đủ điều kiện là công ty đại chúng: số lượng cổ đông nắm giữ cổ phần tại thời điểm này là 46 cổ đông <100 theo quy định hiện hành |
|
|
| 6 | CTCP Máy tính và truyền thông Việt Nam |
|
| X | Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty |
|
|
| 7 | CTCP cơ khí điện tử Phú Thọ Hòa |
|
| X | Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty |
|
|
| 8 | CTCP Viettronimex |
|
| X | Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty |
|
|
| 9 | CTCP máy tính Việt Nam |
|
| X | Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty |
|
|
| 10 | CTCP Bê tông ly tâm Thủ Đức 1 |
|
| X | Viettronics nắm giữ <50% cổ phần tại Công ty |
|
|
| 11 | CT Điện tử Y tế kỹ thuật cao AMEC |
|
| X | Đang tiến hành thủ tục giải thể doanh nghiệp |
|
|
14.3 |
| DATC |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Bạch Đằng 201 | X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
|
|
| 2 | CTCP XDCTGT 15 - Cienco 1 | X | Ngừng sản xuất từ tháng 12/2015 |
|
|
|
|
| 3 | CTCP Sông Hồng 36 | X | Ngừng sản xuất từ năm 2013 |
|
|
|
|
| 4 | CTCP P’rao Quảng Nam | X | Ngừng sản xuất từ năm 2012 |
|
|
|
|
| 5 | CTCP Xi Măng Bắc Kạn | X | Ngừng sản xuất từ năm 2011 |
|
|
|
|
| 6 | CTCP XNK Cà phê 2 Nha Trang | X | Ngừng sản xuất từ năm 2013 |
|
|
|
|
| 7 | CTCP Đầu Tư & Xây Dựng, CT Đường Thủy 2 | X | Ngừng sản xuất |
|
|
|
|
| 8 | CTCP XD CTGT 529 | X | Ngừng sản xuất từ Quý III/2016 |
|
|
|
|
| 9 | CTCP ĐTXD&TM - Vinawaco 25 | X | Ngừng sản xuất từ năm 2015 |
|
|
|
|
| 10 | CTCP Bê tông xây dựng Hà Tây | X | Vốn điều lệ < 10 tỷ |
|
|
|
|
| 11 | CTCP Gạch men Cosevco |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 12 | CTCP Xuất Nhập khẩu Bình Định |
|
| X | Vẫn còn lỗ lũy kế 31,34 tỷ đồng |
|
|
| 13 | CTCP XDCTGT Đồng Tháp |
|
| X | Vẫn còn lỗ lũy kế 46,6 tỷ đồng |
|
|
| 14 | CTCP Tôn Vikor |
|
| X | Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp |
|
|
| 15 | CTCP Xây Dựng Giao Thông 503 |
|
| X | Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp |
|
|
| 16 | CTCP Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Kiên Giang |
|
| X | Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp |
|
|
| 17 | CTCP Nạo Vét và XD Đường Thủy |
|
| X | Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp |
|
|
| 18 | CTCP Xây dựng GT Thủy Lợi Kiên Giang |
|
| X | Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp |
|
|
| 19 | CTCP CTGT 60 |
|
| X | Lỗ lũy kế nhiều năm liên tiếp |
|
|
| 20 | CTCP Đầu tư, XD & Nạo Vét Đường Thủy |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 21 | CTCP Xây dựng số 8 Thăng Long |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 22 | CTCP Dâu tằm tơ Tân Lộc |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 23 | CTCP Lilama 3 |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 24 | CTCP Lilama Hà Nội |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 25 | CTCP Thép và Vật liệu xây dựng |
|
| X | Cổ phiếu không đủ 100 nhà đầu tư sở hữu |
|
|
| 26 | CTCP Phát Triển Nông Lâm Hà Tĩnh |
|
|
|
| X | Phương án niêm yết trên sàn CK đã có nghị quyết của HĐQT tháng 01/2017. Tháng 4/2017, ĐHĐCĐ sẽ ban hành nghị quyết |
| 27 | CTCP Thức Ăn Chăn Nuôi Thiên Lộc |
|
|
|
| X | Phương án niêm yết trên sàn CK đã có nghị quyết của HĐQT tháng 01/2017. Tháng 4/2017, ĐHĐCĐ sẽ ban hành nghị quyết. |
B |
| Địa Phương: 308 doanh nghiệp | 135 |
| 135 |
| 38 |
|
1 |
| UBND tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Quản lý công trình đô thị |
|
| X | Vốn điều lệ tại thời điểm 31/12/2016 dưới 10 tỷ đồng |
|
|
| 2 | CTCP Giống cây trồng |
|
| X |
|
| |
| 3 | CTCP Giống chăn nuôi |
|
| X |
|
| |
| 4 | CTCP QLXD đường bộ |
|
| X |
|
| |
| 5 | CTCP Sách GK và TB trường học |
|
| X |
|
| |
| 6 | CTCP Hồng Thái |
|
| X |
|
| |
| 7 | CTCP Dược phẩm |
|
| X |
|
| |
| 8 | CTCP XD CTGT |
|
| X |
|
| |
| 9 | CTCP Thuốc lá và thực phẩm |
|
| X |
|
| |
| 10 | CTCP TMDV Hiệp Hòa |
|
| X |
|
| |
2 |
| UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Ninh | X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Đường bộ Bắc Ninh | X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
|
|
3 |
| UBND tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường và dịch vụ đô thị TP NB |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 2 | CTCP Môi trường đô thị Tam Điệp |
|
| X |
|
| |
4 |
| UBND tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Điện tử điện lạnh và dịch vụ tổng hợp | X | đang làm thủ tục bàn giao |
|
|
|
|
| 2 | CT nước sạch và vệ sinh nông thôn |
|
| X | chưa đủ điều kiện |
|
|
| 3 | CTCP Môi trường Nam Định | X | đang làm thủ tục |
|
|
|
|
| 4 | CTCP Công trình đô thị | X | đang làm thủ tục |
|
|
|
|
5 |
| UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường và CTĐT |
|
| X | chưa đủ 1 năm hoạt động từ ngày cấp GCNĐKDN |
|
|
| 2 | CTCP Cấp nước Thanh Hóa |
|
| X | chưa đủ 1 năm hoạt động từ ngày cấp GCNĐKDN |
|
|
| 3 | CTCP Đầu tư Hạ tầng KCN |
|
| X | VĐL <30 tỷ đồng |
|
|
| 4 | CTCP Du lịch Thanh Hóa |
|
| X | VĐL <30 tỷ đồng |
|
|
| 5 | CTCP QL Đường thủy nội địa và XDGT TH |
|
| X | VĐL <30 tỷ đồng |
|
|
| 6 | CTCP Môi trường đô thị và DV du lịch Sầm Sơn |
|
| X | VĐL <30 tỷ đồng |
|
|
| 7 | CTCP Môi trường và công trình đô thị Bỉm Sơn |
|
| X | VĐL <30 tỷ đồng |
|
|
6 |
| UBND tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Quản lý đường bộ |
|
| X | dưới 100 cổ đông |
|
|
| 2 | CTCP nước sạch |
|
| X | dưới 100 cổ đông |
|
|
| 3 | CTCP XNK TB |
|
| X | dưới 100 cổ đông |
|
|
| 4 | CTCP In TB |
|
|
|
|
| |
| 5 | CTCP Môi trường và công trình đô thị TB |
|
|
|
| X | ROE <5% |
7 |
| UBND tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Giống Cây trồng HD |
|
|
|
| X | mới hoàn thành CPH |
| 2 | CTCP Kinh doanh nước sạch HD |
|
|
|
| X | chưa hoàn thành CPH |
8 |
| UBND TP Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Công trình công cộng và XD HP |
|
| X | không đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 2 | CTCP Điện chiếu sáng HP |
|
| X |
|
|
|
| 3 | CTCP bến xe HP |
|
| X |
|
|
|
| 4 | CTCP Da giày và PT HP |
|
|
|
| X | Đang triển khai |
| 5 | CTCP Công viên, cây xanh HP |
|
|
|
| X |
|
9 |
| UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Nước sạch | X | HĐQT không thỏa mãn quy định HĐQT phải có ít nhất 1/3 thành viên không điều hành công ty |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Cầu, phà Quảng Ninh | X | cty mới đăng ký kinh doanh ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
10 |
| UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Vận tải ô tô VP |
|
| X | không đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 2 | CTCP CB khoáng sản và VL chịu lửa VP |
|
| X |
|
| |
| 3 | CTCP XD và PTNT VP |
|
| X |
|
| |
| 4 | CTCP XL điện và hạ tầng VP |
|
| X |
|
| |
| 5 | CTCP gốm XD Đoàn Kết |
|
| X |
|
| |
| 6 | CTCP XD số 1 VP |
|
| X |
|
| |
| 7 | CTCP VLXD Tam Đảo |
|
| X |
|
| |
| 8 | CTCP may Hương Canh |
|
| X |
|
| |
| 9 | CTCP TV đầu tư NN và PTNT |
|
| X |
|
| |
| 10 | CTCP Dược phẩm VP |
|
| X |
|
| |
| 11 | CTCP XD và KD nhà VP |
|
| X |
|
| |
| 12 | CTCP VLXD VP |
|
| X |
|
| |
| 13 | CTCP Sách và TBTH VP |
|
| X |
|
| |
| 14 | CTCP TV XD VP |
|
| X |
|
| |
| 15 | CTCP Vĩnh An |
|
| X |
|
| |
| 16 | CTCP TV giao thông Vĩnh Phúc |
|
| X |
|
| |
| 17 | CTCP SX-XNK và tổng hợp VP |
|
| X |
|
| |
| 18 | CTCP VLXD Bồ Sao |
|
| X |
|
| |
| 19 | CTCP Giấy Vĩnh Yên |
|
| X |
|
| |
| 20 | CTCP DL và XNK Vĩnh Phúc |
|
| X |
|
| |
| 21 | CTCP DV NN và PTNT VP |
|
| X |
|
| |
| 22 | CTCP XD và PT hạ tầng VP |
|
| X |
|
| |
| 23 | CTCP CTGT VP |
|
| X |
|
| |
| 24 | CTCP Sách và DV văn hóa |
|
| X |
|
| |
| 25 | CTCP CB thực phẩm và bao bì VP |
|
| X |
|
| |
| 26 | CTCP Thẩm định giá, bán đấu giá tài sản và DV tài chính |
|
| X |
|
| |
| 27 | CTCP DL Tam Đảo (KS Hoa Hồng) |
|
| X |
|
| |
| 28 | CTCP KS Vĩnh Yên (KS Vĩnh Yên) |
|
| X |
|
| |
| 29 | CTCP TM DV điện máy VP (TT điện máy) |
|
| X |
|
| |
| 30 | CTCP TM miền núi (TT TM Lập Thạch) |
|
| X |
|
| |
| 31 | CTCP Vật tư TM VP (TT TM Vĩnh Tường) |
|
| X |
|
| |
| 32 | CTCP TM-SX-ĐT và DV DL Hương Canh |
|
| X |
|
| |
| 33 | CTCP TM VP (TT TM VP) |
|
| X |
|
| |
| 34 | CTCP Cấp thoát nước số 1 VP |
|
|
|
| X | Đang triển khai |
| 35 | CTCP nước sạch VP |
|
|
|
| X | |
| 36 | CTCP QL và SC đường bộ VP |
|
|
|
| X | |
| 37 | CTCP MT và DV đô thị Vĩnh Yên |
|
|
|
| X | |
| 38 | CTCP MT và CTĐT Phúc Yên |
|
|
|
| X | |
11 |
| UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường và công trình đô thị Sông Công |
|
| X | không đủ điều kiện đăng ký công ty đại chúng |
|
|
| 2 | CTCP Quản lý và xây dựng giao thông TN |
|
| X |
|
| |
| 3 | CTCP Phát triển hạ tầng KCN Thái Nguyên |
|
| X |
|
| |
| 4 | CTCP Môi trường và công trình đô thị TN |
|
| X |
|
| |
| 5 | CTCP Vận tải TN |
|
| X |
|
| |
| 6 | CTCP In TN |
|
| X |
|
| |
| 7 | CTCP Vật tư nông nghiệp TN | X | đang thực hiện thủ tục niêm yết |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Nước sạch TN | X | đang thực hiện thủ tục niêm yết |
|
|
|
|
12 |
| UBND tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP nước sạch Hòa Bình |
|
| X | <100 cổ đông |
|
|
13 |
| UBND Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty TNHH MTV Quản lý và xây dựng đường bộ I |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
| 2 | Công ty TNHH MTV Quản lý và xây dựng đường bộ II |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
| 3 | Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
| 4 | Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp thoát nước Nghĩa Lộ |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
| 5 | Công ty TNHH MTV cấp nước Yên Bái |
|
| X | <100 cổ đông |
|
|
14 |
| UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Chợ Lạng Sơn | X | dự kiến thoái vốn trong giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 2 | CTCP QUXDGT | X | dự kiến thoái vốn trong giai đoạn 2017 -2020 |
|
|
|
|
14 |
| UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Xử lý chất thải | X | làm ăn thua lỗ |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Môi trường dịch vụ đô thị Việt Trì | X | làm ăn thua lỗ |
|
|
|
|
| 3 | CTCP Cấp nước | X | người đại diện phần VNN chưa quan tâm |
|
|
|
|
| 4 | CTCP Đầu tư xây dựng và phát triển nhà | X | làm ăn thua lỗ |
|
|
|
|
| 5 | CTCP Môi trường dịch vụ đô thị Phú Thọ | X | làm ăn thua lỗ |
|
|
|
|
16 |
| UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cấp nước Sơn La |
|
|
|
| X | đang thực hiện |
| 2 | CTCP Môi trường và dịch vụ đô thị Sơn La |
|
| X | mới chuyển đổi chưa đủ điều kiện |
|
|
17 |
| UBND tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Đầu tư phát triển hạ tầng KCN Đồng Văn |
|
| X | DN mới thành lập năm 2016 |
|
|
18 |
| UBND thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
| TCT Phát triển hạ tầng đô thị Hà Nội (UDIC) |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Xây dựng công nghiệp |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 2 | CTCP Đầu tư và xây lắp KD thiết bị Hà Nội | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 3 | CTCP Tư vấn kiến trúc đô thị | X |
|
|
|
| |
| 4 | CTCP Xây dựng và phát triển công trình hạ tầng | X |
|
|
|
| |
| 5 | CTCP VLXD Phú Thịnh | X |
|
|
|
| |
| 6 | CTCP Vật liệu XD và XNK Hồng Hà |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 7 | CTCP bê tông XD Vĩnh Tuy | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Bê tông Thịnh Liệt |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 9 | CTCP Tư vấn đầu tư xây dựng CDCC | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 10 | CTCP Xây lắp giao thông công chính | X |
|
|
|
| |
| 11 | CTCP Tư vấn đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội | X |
|
|
|
| |
| 12 | CTCP khóa Việt Tiệp |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 13 | CTCP XD lắp máy điện nước |
|
|
|
| X | |
| 14 | CTCP Cầu Đuống |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 15 | CTCP Đầu tư xây dựng 1 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 16 | CTCP đầu tư xây dựng dân dụng |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
18.2 |
| TCT Đầu tư phát triển nhà HN (Hanico) |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Đầu tư và phát triển nhà HN số 68 | X | số cổ đông <100 |
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 2 | CTCP Xây dựng và đầu tư phát triển nhà HN | X | số cổ đông <100 |
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 3 | CTCP Tư vấn ĐTXDPT đô thị Hà Nội | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 4 | CTCP XD và KD phát triển nhà Hà Nội | X | VĐL <10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 5 | CTCP XD và tư vấn ứng dụng công nghệ mới | X | VĐL < 10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 6 | CTCP Kinh doanh phát triển nhà HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 7 | CTCP Xây dựng số 3 HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Tài chính Handico (CT50) | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 9 | CTCP Đầu tư hạ tầng KCN và đô thị số 18 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 10 | CTCP Kinh doanh và xây dựng nhà số 11 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 11 | CTCP Đầu tư và phát triển nhà số 12 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 12 | CTCP Đầu tư và phát triển nhà số 6 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 13 | CTCP Đầu tư và phát triển nhà HN số 30 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 14 | CTCP Đầu tư xây dựng số 9 HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 15 | CTCP Đầu tư XDPT nhà HN số 17 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 16 | CTCP TM và Đầu tư XD số 32 HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 17 | CTCP Vật liêu và XD nhà HN số 28 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 18 | CTCP Đầu tư xây dựng PT nhà số 7 HN | X | VĐL< 10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 19 | CTCP Tư vấn Handic CT 29 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 20 | CTCP Tu tạo và phát triển nhà | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 21 | CTCP Đầu tư XD và PT đô thị Hồng Hà | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 22 | CTCP Kinh doanh PT nhà và đô thị | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 23 | CTCP Đầu tư và phát triển nhà HN 22 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 24 | CTCP Đầu tư Bất động sản HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 25 | CTCP Đầu tư và PT nhà HN số 27 | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 26 | CTCP Đầu tư xây lắp TM và dịch vụ | X | VĐL <10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 27 | CTCP Xây dựng và phục chế công trình văn hóa | X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 28 | CTCP Đầu tư xây dựng HN |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
18.3 |
| TCT Vận tải HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Vận tải và dịch vụ hàng hóa HN |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 2 | CTCP vận tải Neway |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 3 | CTCP bến xe HN |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 4 | CTCP vận tải và dịch vụ Liên Ninh |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 5 | CTCP Xe điện HN |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
18.4 |
| TCT Du lịch HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Du lịch Thanh niên HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Quốc tế Asean |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 3 | CTCP Thương mại dịch vụ HN |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 4 | CTCP Thăng Long GTC |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 5 | CTCP Du lịch Dịch vụ HN |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
18.5 |
| TCT Thương mại HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Gốm Chu Đậu | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Thủy Tạ |
|
|
|
| X | chờ báo cáo để chính thức giao dịch |
| 3 | CTCP ĐTTM và dịch vụ Chợ Bưởi | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 4 | CTCP Thực phẩm HN | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
| 5 | CTCP Thương mại dịch vụ Tràng Thi | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
| 6 | CTCP Phát triển thương mại HN | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 7 | CTCP TM ĐT Long Biên | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Thương mại DV thời trang HN | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 9 | CTCP DV XNK Nông sản HN | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 10 | CTCP Liên hiệp XNK và đầu tư HN | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
18.6 |
| CT TNHH MTV Môi trường đô thị HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP dịch vụ MTĐT Từ Liêm |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 2 | CTCP MTĐT Sóc Sơn |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
| 3 | CTCP MTĐT Thanh Trì | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 4 | CTCP MTĐT Gia Lâm | X |
|
|
|
| |
| 5 | CTCP MTĐT Đông Anh | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 6 | CTCP Môi trường và công trình đô thị Sơn Tây |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
18.7 |
| CT TNHH MTV ĐT phát triển NN HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP KD và chế biến Thực phẩm | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 2 | CTCP giống cây trồng và vật tư Nông nghiệp | X |
|
|
|
| |
| 3 | CTCP Xây dựng và kinh doanh nhà | X |
|
|
|
| |
| 4 | CTCP ĐTPT HT | X |
|
|
|
| |
| 5 | CTCP giống cây trồng thủ đô | X |
|
|
|
| |
| 6 | CTCP giống vật nuôi HN | X |
|
|
|
| |
18.8 |
| CT TNHH MTV Nước sạch HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP SXKD nước sạch số 2 HN |
|
| X | chưa đủ điều kiện về hiệu quả SXKD |
|
|
| 2 | CTCP SXKD nước sạch số 3 HN |
|
|
|
| X | đang hoàn tất thủ tục |
| 3 | CTCP nước tinh khiết | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 4 | CTCP đầu tư xây dựng hạ tầng nước sạch | X |
|
|
|
| |
18.9 |
| CTTNHH MTV Chiếu sáng và thiết bị đô thị HN |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Vật tư công nghiệp HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
18.10 |
| B. Các công ty độc lập |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Giầy Thượng Đình |
|
| X | hoạt động dưới hình thức CTCP<1 năm |
|
|
| 2 | CTCP Nhựa HN | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
| 3 | CTCP Xích líp Đông Anh |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 4 | CTCP Cơ điện công trình |
|
| X | hoạt động dưới hình thức CTCP<1 năm |
|
|
| 5 | CTCP Công trình giao thông HN | X | đang hoàn thiện hồ sơ |
|
|
|
|
| 6 | CTCP Giống gia súc HN |
|
| X | hoạt động dưới hình thức CTCP<1 năm |
|
|
| 7 | CTCP Bao bì 277 HN | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Điện tử Giảng Võ | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 9 | CTCP Cấp nước Sơn Tây | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 10 | CTCP QLXD đường bộ 1 Hà Tây | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 11 | CTCP địa chính HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 12 | CTCP XNK Haneco | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 13 | CTCP Điện cơ Thống Nhất | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 14 | CTCP Giầy Thụy Khê | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 15 | CTCP Mai động | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 16 | CTCP Cơ điện Trần Phú | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
| 17 | CTCP 18-4 | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 18 | CTCP truyền thông nghe nhìn HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 19 | CTCP sách và thiết bị trường học | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 20 | CTCP In thương mại Hà Tây | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 21 | CTCP sách HN | X | số cổ đông <100 |
|
|
|
|
| 22 | CTCP Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 23 | CTCP Truyền hình cáp HN | X | chưa thực hiện theo quy định |
|
|
|
|
| 24 | CTCP Kim khí Thăng Long |
|
|
|
| X | công ty đang thực hiện kiểm toán theo yêu cầu của UBCK |
| 25 | CTCP Môi trường đô thị Hà Đông |
|
|
|
| X | đang thực hiện |
19 |
| UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh |
|
| X | VĐL < 30 tỷ đồng |
|
|
| 2 | CTCP Công viên cây xanh TP Vinh |
|
| X |
|
| |
| 3 | CTCP QL&XD GT thủy bộ Việt Nam |
|
| X |
|
| |
| 4 | CTCP QL&XD cầu đường Nghệ An |
|
| X |
|
| |
| 5 | CTCP Cấp nước Diễn Châu |
|
| X |
|
| |
| 6 | CTCP Cấp nước Quỳnh Lưu |
|
| X |
|
| |
| 7 | CTCP Cấp nước Cửa Lò |
|
| X |
|
| |
| 8 | CTCP Cấp nước Thái Hòa |
|
| X |
|
| |
| 9 | CTCP Môi trường và công trình đô thị NA |
|
| X |
|
| |
| 10 | CTCP Cấp nước Nghệ An |
|
| X | đầu năm 2017 mới chính thức chuyển thành CTCP |
|
|
20 |
| UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường Đông Hà | X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Tân Hừng | X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 3 | CTCP QLXDGT Quảng Trị | X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
|
|
21 |
| UBND thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường đô thị Đà Nẵng |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
| 2 | CTCP Cấp nước Đà Nẵng |
|
|
|
| X | đang hoàn thiện hồ sơ |
22 |
| UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Dược - TTB y tế Bình Định |
|
|
|
| X | đang lập thủ tục |
| 2 | TCT PISICO |
|
| X | chưa đủ số lượng cổ đông |
|
|
| 3 | CTCP Cấp thoát nước Bình Định |
|
|
|
| X | đang lập thủ tục |
| 4 | CTCP Công viên CX&CSBT Quy Nhơn | X | chờ ý kiến chấp thuận của UBCKNN |
|
|
|
|
| 5 | CTCP Đầu tư và xây dựng BĐ | X | không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 6 | CTCP Môi trường đô thị Quy Nhơn | X | không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 7 | CTCP Quản lý SCĐB Quy Nhơn | X | không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Tổng hợp Vân Canh | X | không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 9 | CTCP Tổng hợp Vĩnh Thạnh | X | không đủ điều kiện |
|
|
|
|
| 10 | CTCP Tổng hợp An Lão |
|
|
|
|
|
|
23 |
| UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Đô thị Cam Ranh |
|
| X | Chưa đủ điều kiện công ty đại chúng |
|
|
| 2 | CTCP QLXDGT Khánh Hòa |
|
| X |
|
| |
| 3 | CTCP Đô thị Ninh Hòa |
|
| X |
|
| |
| 4 | CTCP CTĐT Vạn Ninh |
|
| X |
|
| |
| 5 | CTCP TMĐT KH |
|
| X |
|
| |
| 6 | CTCP Khai thác bến xe và dịch vụ vận tải KH |
|
| X |
|
| |
| 7 | CTCP Du lịch KH |
|
| X |
|
| |
24 |
| UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
|
| X | <100 cổ đông |
|
|
| 2 | CTCP Quản lý và xây dựng đường bộ II LĐ |
|
| X | VĐL < 30 tỷ đồng |
|
|
| 3 | CTCP Công trình đô thị Bảo Lộc | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
| 4 | CTCP Du lịch Lâm Đồng | X | đang thực hiện |
|
|
|
|
25 |
| UBND tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường đô thị Kon Tum | X | trình độ cán bộ quản lý còn hạn chế |
|
|
|
|
26 |
| UBND tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Xây dựng và bảo trì cầu đường | X | chưa đủ số cổ đông |
|
|
|
|
27 |
| UBND tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cấp thoát nước | X | chưa đủ số cổ đông |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Môi trường và dịch vụ đô thị | X | chưa đủ VĐL |
|
|
|
|
| 3 | CTCP Công trình giao thông | X | chưa đủ số cổ đông |
|
|
|
|
28 |
| UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cấp nước Cà Mau |
|
| X | chưa đủ thời gian hoạt động dưới hình thức CTCP |
|
|
29 |
| UBND tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Điện nước An Giang |
|
|
|
| X | chờ ý kiến của UBCK |
| 2 | CTCP Tập đoàn Lộc trời |
|
|
|
| X | các cổ đông chưa đồng thuận |
| 3 | CTCP Du lịch An Giang |
|
| X | <100 cổ đông |
|
|
30 |
| UBND tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Công trình đô thị Gò Công |
|
| X | VĐL < 30 tỷ đồng |
|
|
31 |
| UBND tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cấp nước Bạc Liêu |
|
| X | số cổ đông <100 |
|
|
32 |
| UBND tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Cty Cấp nước |
|
|
|
| X | chưa hoàn thành việc CPH |
| 2 | Cty Công trình đô thị |
|
|
|
| X | |
| 3 | Cty Lâm nghiệp |
|
|
|
| X | |
33 |
| UBND tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Lương thực và dịch vụ Quảng Nam | X | hoạt động kinh doanh thua lỗ |
|
|
|
|
| 2 | CTCP XNK thủy sản Quảng Nam | X | hoạt động kinh doanh thua lỗ |
|
|
|
|
34 |
| UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Khoáng sản Tuyên Quang |
|
| X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
| 2 | CTCP Dịch vụ môi trường và quản lý đô thị |
|
| X |
|
| |
| 3 | CTCP Xi măng Tuyên Quang |
|
| X |
|
| |
| 4 | CTCP Chế biến Lâm sản Tuyên Quang |
|
| X |
|
| |
| 5 | CTCP Cơ khí Tuyên Quang |
|
| X |
|
| |
35 |
| UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Mía đường Tây Ninh |
|
|
| X | đang làm thủ tục | |
| 2 | CTCP Cao su 1-5 Tây Ninh |
|
|
|
| X | đang làm thủ tục |
| 3 | CTCP Đăng kiểm Tây Ninh |
|
| X | số cổ đông<100 |
|
|
| 4 | CTCP Công trình đô thị Tây Ninh |
|
| X | số cổ đông<100 |
|
|
36 |
| UBND tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cấp nước và dịch vụ đô thị Vĩnh Hưng |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 2 | CTCP Công trình đô thị Thủ Thừa |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 3 | CTCP Đô thị Đức Hòa |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 4 | CTCP Công trình đô thị Cần Đước |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 5 | CTCP Đô thị Thạnh Hóa |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 6 | CTCP Đô thị Tân Hưng |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 7 | CTCP Công trình đô thị Tân Thạnh |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 8 | CTCP Công trình đô thị Cần Giuộc |
|
| X | VĐL<10 tỷ đồng |
|
|
| 9 | CTCP Cấp thoát nước và môi trường Kiến Tường |
|
| X | số cổ đông<100 |
|
|
| 10 | CTCP Cấp nước và dịch vụ đô thị Bến Lức |
|
| X | số cổ đông<100 |
|
|
| 11 | CTCP Giao thông Long An |
|
| X | số cổ đông<100 |
|
|
37 |
| UBND tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
37.1 |
| TCT Đầu tư và phát triển công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Cao su Bình Dương |
|
| X | số cổ đông <100 |
|
|
| 2 | CTCP Nước môi trường Bình Dương | X | đang trong quá trình thực hiện nhưng chưa hoàn thành |
|
|
|
|
37.2 |
| TCT Thương mại XNK Thanh Lễ |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Vật liệu và xây dựng Bình Dương |
|
| X | hoạt động dưới hình thức CTCP dưới 1 năm |
|
|
| 2 | CTCP Nông lâm nghiệp Bình Dương |
|
| X | hoạt động dưới hình thức CTCP dưới 1 năm |
|
|
38 |
| UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
| CTCP SXKD Lâm sản Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Hàm Rồng | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 3 | CTCP NLN&XDCT Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 4 | CTCP Thương mại Chu Sê | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 5 | CTCP Dịch vụ vận tải | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 6 | CTCP Vật tư thiết bị y tế Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 7 | CTCP Xây dựng thủy lợi Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 8 | CTCP Vật tư nông nghiệp Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 9 | CTCP XDCT giao thông Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 10 | CTCP Tư vấn xây dựng NLN Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 11 | CTCP Vật liệu và xây lắp Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 12 | CTCP Thương mại Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 13 | CTCP Thương mại Nam Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 14 | CTCP Thương mại Mangyang | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 15 | CTCP Xây dựng và xây lắp điện | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 16 | CTCP Thương mại Tây Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 17 | CTCP Trồng rừng công nghiệp Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 18 | CTCP Điện Gia Lai | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
39 |
| UBND tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Quản lý sửa chữa, xây dựng cầu đường bộ Đắk Nông | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
| 3 | CTCP Cấp nước và phát triển đô thị Đắk Nông | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
40 |
| UBND tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Công ty TNHH MTV Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình | X | VĐL<30 tỷ đồng |
|
|
|
|
41 |
| UBND tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
| 1 | CTCP Môi trường đô thị tỉnh Lào Cai | X | đã nộp hồ sơ, đang chờ chấp thuận |
|
|
|
|
| 2 | CTCP Đăng kiểm xe cơ giới giao thông Lào Cai |
|
| X | chưa đủ đk |
|
|
| 3 | CTCP Cấp nước tỉnh Lào Cai |
|
| X | chưa đủ đk |
|
|
- 1Công văn 2191/VPCP-KGVX chuẩn bị tổ chức Hội nghị chuyên đề đánh giá hoạt động của Tổng công ty, doanh nghiệp ngành dược đã cổ phần hóa do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1662/BNN-ĐMDN bổ sung mẫu biểu báo cáo kiểm tra việc xác định giá trị vốn Nhà nước của doanh nghiệp nhà nước đã thực hiện cổ phần hóa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2462/VPCP-ĐMDN năm 2017 báo cáo doanh nghiệp đã cổ phần hóa đăng ký giao dịch, niêm yết do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 115/2017/TT-BTC về hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1282/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 1Công văn 2191/VPCP-KGVX chuẩn bị tổ chức Hội nghị chuyên đề đánh giá hoạt động của Tổng công ty, doanh nghiệp ngành dược đã cổ phần hóa do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 1662/BNN-ĐMDN bổ sung mẫu biểu báo cáo kiểm tra việc xác định giá trị vốn Nhà nước của doanh nghiệp nhà nước đã thực hiện cổ phần hóa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 2462/VPCP-ĐMDN năm 2017 báo cáo doanh nghiệp đã cổ phần hóa đăng ký giao dịch, niêm yết do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 115/2017/TT-BTC về hướng dẫn giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1282/QĐ-BTC năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung liên quan đến hoạt động niêm yết chứng khoán trên Sở giao dịch chứng khoán thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
Công văn 4601/BTC-TCDN năm 2017 về doanh nghiệp đã cổ phần hóa chưa đăng ký giao dịch, niêm yết trên thị trường chứng khoán do Bộ Tài Chính ban hành
- Số hiệu: 4601/BTC-TCDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/04/2017
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực