Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/BGDĐT-GDĐH
V/v thông báo kết quả rà soát ngành CĐ trong trường đại học.

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014

 

Kính gửi: Các đại học, học viện và trường đại học

Trên cơ sở kết quả khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo trình độ đại học theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013, Bộ giáo dục và Đào tạo đã thông báo dừng tuyển sinh đối với các ngành trình độ đại học không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 (Thông tư 08).

Đối với các ngành trình độ cao đẳng (danh sách kèm theo), được mở ngành theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc theo quy định tại khoản 2 Điều 3 của Thông tư 08, không đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 của Thông tư số 08, cơ sở đào tạo được tạm thời tiếp tục tuyển sinh, tổ chức đào tạo theo thẩm quyền quy định tại Quy chế đào tạo. Đồng thời cơ sở đào tạo có trách nhiệm lập kế hoạch củng cố, bổ sung đội ngũ giảng viên cơ hữu. Chậm nhất trước ngày 31/12/2014, các cơ sở đào tạo lập báo cáo theo quy định tại công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013 gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau ngày 31/12/2014, những ngành không có báo cáo hoặc không bổ sung được đội ngũ giảng viên cơ hữu theo quy định sẽ bị xử lý theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 của Thông tư 08.

Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các đại học, học viện và trường đại học biết và tổ chức thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

 

DANH SÁCH

CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÔNG ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN GIẢNG VIÊN CƠ HỮU

Đội ngũ giảng viên cơ hữu chủ trì ngành cao đẳng không đủ 4 thạc sĩ, sau khi trừ đi số giảng viên cơ hữu chủ trì ngành đại học tương ứng.

(Kèm theo Công văn số 454 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TT Cơ sở đào tạo

Tên trường ĐH

TT ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Số giảng viên cơ hữu chủ trì chính của ngành đ.tạo

ThS

ĐH

1.

Học viện Y học cổ truyền Việt Nam

1.

Điều dưỡng

 

4

2.

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

2.

Hội họa

 

 

 

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

3.

Điêu khắc

 

 

 

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

4.

Thời trang

 

 

 

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

5.

Gốm

 

 

 

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

6.

Thiết kế Công nghiệp

 

 

3.

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

7.

Diễn viên sân khấu kịch hát

 

 

 

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

8.

Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình

 

 

4.

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

9.

Quay phim

0

1

 

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

10.

Nhiếp ảnh

0

1

 

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

11.

Thiết kế mỹ thuật

1

2

 

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

12.

Diễn viên Sân khấu kịch hát

1

4

 

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

13.

Đạo diễn Sân khấu

1

1

 

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

14.

Diễn viên Kịch ĐẢ

2

5

5.

Trường ĐH Văn hoá Tp HCM

15.

Kinh doanh xuất bản phẩm

0

7

 

Trường ĐH Văn hoá Tp HCM

16.

Việt Nam học

1

3

6.

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

17.

Hội họa

0

1

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

18.

Sáng tác âm nhạc

0

0

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

19.

Đạo diễn Sân khấu

0

0

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

20.

Diễn viên Kịch-Điện ảnh

0

1

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

21.

Sư phạm Mỹ thuật

1

0

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

22.

Thiết kế thời trang

1

0

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

23.

Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây

1

1

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

24.

Diễn viên Sân khấu kịch hát

1

0

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

25.

Sư phạm Âm nhạc

2

1

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

26.

Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống

2

0

 

Trường ĐH VHTT&DL Th.Hoá

27.

Thanh nhạc

3

1

7.

Trường ĐH An Giang

28.

K.toán doanh nghiệp

 

 

 

Trường ĐH An Giang

29.

T.chính-Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH An Giang

30.

Việt Nam học

 

 

 

Trường ĐH An Giang

31.

Sư phạm Sử

 

 

 

Trường ĐH An Giang

32.

Sư phạm Địa

 

 

 

Trường ĐH An Giang

33.

Sư phạm GDCT

 

 

 

Trường ĐH An Giang

34.

Sư phạm Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH An Giang

35.

Giáo dục mầm non

 

 

 

Trường ĐH An Giang

36.

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

Trường ĐH An Giang

37.

Quản lý tài nguyên và Môi trường

2

 

 

Trường ĐH An Giang

38.

Tài chính doanh nghiệp

2

 

8.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

39.

Công nghệ KT C.trình xây dựng

 

 

 

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

40.

Tiếng Nhật

 

 

9.

Trường ĐH Bạc Liêu

41.

Sư phạm Tiếng Anh

 

2

 

Trường ĐH Bạc Liêu

42.

Công nghệ thông tin

 

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

43.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

44.

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

Trường ĐH Bạc Liêu

45.

Giáo dục Mầm Non

1

5

 

Trường ĐH Bạc Liêu

46.

Giáo dục Tiểu học

3

1

 

Trường ĐH Bạc Liêu

47.

Sư phạm Địa lý

3

 

10.

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

48.

Công nghệ da giày

 

 

 

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

49.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2

2

 

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

50.

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

2

3

 

Trường ĐH Cnghiệp Thực phẩm Tp HCM

51.

Việt Nam học

3

2

11.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

52.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

53.

Việt Nam học

0

0

 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

54.

Kế toán

1

 

 

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

55.

Điều dưỡng

1

5

12.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

56.

Thiết kế công nghiệp

CD

 

 

13.

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

57.

CNKT Đkhiển và tự động hóa

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

58.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

59.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

60.

Thiết kế nội thất

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Tp HCM

61.

Thiết kế thời trang

 

 

14.

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

62.

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

63.

Tài chính – Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

64.

Ngôn ngữ anh

 

 

15.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung

65.

Quản lý xây dựng

2

1

16.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

66.

Tài chính Ngân hàng

2

3

17.

Trường ĐH Cửu Long

67.

Công nghệ thực phẩm

3

 

18.

Trường ĐH Đà Lạt

68.

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

 

 

 

Trường ĐH Đà Lạt

69.

Kế toán

 

 

19.

Trường ĐH DL Hải Phòng

70.

Kế toán

0

6

20.

Trường ĐH DL Phú Xuân

71.

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

72.

T.chính – Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

73.

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

74.

Tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH DL Phú Xuân

75.

Tiếng Trung Quốc

 

 

21.

Trường ĐH Đồng Tháp

76.

Khoa học thư viện

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

77.

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

78.

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

79.

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

80.

Sư phạm Tin học

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

81.

Thiết kế đồ họa

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

82.

Thiết kế đồ họa

 

 

 

Trường ĐH Đồng Tháp

83.

Tin học ứng dụng

1

5

 

Trường ĐH Đồng Tháp

84.

Công nghệ Thiết bị trường học

3

2

22.

Trường ĐH Duy Tân

85.

Điều dưỡng

 

 

23.

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

86.

Công nghệ KT ĐKhiển & TĐHoá

 

 

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

87.

Công nghệ chế tạo máy

 

 

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

88.

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

89.

Tin học ứng dụng

 

 

24.

Trường ĐH Hà Tĩnh

90.

Sư phạm Toán

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

91.

Sư phạm Toán - Tin

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

92.

Sư phạm Toàn - Lí

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

93.

Sư phạm Sinh - Hoá

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

94.

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

95.

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

96.

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

97.

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

98.

Giáo dục thể chất

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

99.

Công nghệ thông tin

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

100.

Kế toán

 

 

25.

Trường ĐH Hải Phòng

101.

Sư phạm Hóa học

2

3

 

Trường ĐH Hải Phòng

102.

Sư phạm Vật lý

2

4

 

Trường ĐH Hải Phòng

103.

Quản trị kinh doanh

2

7

 

Trường ĐH Hải Phòng

104.

Giáo dục Mầm non

3

8

 

Trường ĐH Hải Phòng

105.

Sư phạm Ngữ văn

3

3

 

Trường ĐH Hải Phòng

106.

Sư phạm Mỹ thuật

3

4

 

Trường ĐH Hải Phòng

107.

Kế toán

3

6

 

Trường ĐH Hải Phòng

108.

CNKT xây dựng

3

5

26.

Trường ĐH Hòa Bình

109.

Quản trị kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

110.

Tài chính ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

111.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

112.

Thiết kế đồ họa

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

113.

Quan hệ công chúng

 

 

27.

Trường ĐH Hoa Lư

114.

Việt Nam học

 

 

 

Trường ĐH Hoa Lư

115.

Giáo dục tiểu học

 

 

28.

Trường ĐH Hoa Sen

116.

Truyền thông và mạng máy tính

2

 

 

Trường ĐH Hoa Sen

117.

Công nghệ thông tin

2

 

 

Trường ĐH Hoa Sen

118.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

2

 

29.

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

119.

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

120.

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

121.

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

122.

Thanh nhạc

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

123.

Hội họa

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

124.

Công nghệ thiết bị trường học

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

125.

Quản trị văn phòng

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

126.

Khoa học thư viện

1

5

30.

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

127.

Công nghệ thông tin

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

128.

Công nghệ sau thu hoạch

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

129.

Quản trị Kinh doanh

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

130.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

131.

Du lịch (Việt Nam học)

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

132.

Tiếng Nhật

 

 

31.

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM

133.

Mạng máy tính và truyền thông

 

 

32.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

134.

Tiếng Anh

 

 

33.

Trường ĐH KT Y tế Hải Dương

135.

Điều dưỡng

 

 

 

Trường ĐH KT Y tế Hải Dương

136.

Kỹ thuật hình ảnh

 

 

34.

Trường ĐH Lâm nghiệp

137.

Kiến trúc cảnh quan

 

 

35.

Trường ĐH Lương Thế Vinh

138.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

0

0

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

139.

Tài chính ngân hàng

0

0

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

140.

Việt Nam học

0

0

36.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

141.

Công nghệ KT kiến trúc

 

 

37.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học

142.

Tiếng Trung Quốc

 

 

38.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

143.

Kỹ thuật Y học

0

3

 

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

144.

Thư ký văn phòng

2

6

 

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

145.

Tiếng Trung Quốc

3

6

 

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

146.

CNKT Xây dựng

3

46

39.

Trường ĐH Nguyễn Trãi

147.

Thiết kế đồ họa

 

 

40.

Trường ĐH Nha Trang

148.

CNKT cơ điện tử

 

 

 

Trường ĐH Nha Trang

149.

CNKT điện, điện tử

2

 

 

Trường ĐH Nha Trang

150.

Kế toán

3

 

41.

Trường ĐH Nông Lâm B.Giang

151.

Công nghệ sinh học

 

 

 

Trường ĐH Nông Lâm B.Giang

152.

Kế toán

 

 

42.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

153.

Sư phạm Âm nhạc

 

5

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

154.

SP Mỹ thuật - CT Đội

 

9

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

155.

SP KT Nông nghiệp

 

4

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

156.

Giáo dục Thể chất

1

7

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

157.

Sư phạm Thể dục – CT Đội

1

6

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

158.

Sư phạm Địa - GD Công dân

1

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

159.

Sư phạm Tiểu học

1

8

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

160.

Sư phạm Tiếng Anh

1

5

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

161.

Sư phạm Công nghiệp

2

2

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

162.

SP Sử - GD Công dân

2

2

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

163.

Sư phạm Mầm non

2

5

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

164.

Sư phạm Địa lý

2

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

165.

Công nghệ Thông tin

3

4

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

166.

Sư phạm Toán – Lý

3

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

167.

Sư phạm Toán –Tin

3

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

168.

Sư phạm Lý – Tin

3

1

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

169.

Sư phạm Tin học

3

4

43.

Trường ĐH Phan Châu Trinh

170.

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

171.

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

172.

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

173.

Kế toán

2

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

174.

Việt Nam học

2

 

 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

175.

Văn học

2

 

44.

Trường ĐH Phú Yên

176.

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

177.

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

178.

Sư phạm Tin học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

179.

Sư phạm Toán học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

180.

Sư phạm Tin học

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

181.

Sư phạm tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

182.

Sư phạm Âm nhạc - CT Đội

 

5

 

Trường ĐH Phú Yên

183.

Tin học ứng dụng

 

 

 

Trường ĐH Phú Yên

184.

Kế toán

1

6

 

Trường ĐH Phú Yên

185.

Quản trị kinh doanh

1

3

 

Trường ĐH Phú Yên

186.

Sư phạm Văn - Sử

2

 

 

Trường ĐH Phú Yên

187.

Giáo dục Thể chất - CT Đội

2

6

 

Trường ĐH Phú Yên

188.

Sư phạm Mỹ thuật - CT Đội

2

3

 

Trường ĐH Phú Yên

189.

Chăn nuôi - Thú y

2

4

 

Trường ĐH Phú Yên

190.

Lâm nghiệp

3

2

45.

Trường ĐH Quảng Bình

191.

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

Trường ĐH Quảng Bình

192.

Lâm nghiệp

 

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

193.

Giáo dục tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Quảng Bình

194.

Sư phạm Sinh học (GDTC)

 

 

 

Trường ĐH Quảng Bình

195.

Công tác xã hội

0

3

 

Trường ĐH Quảng Bình

196.

Sư phạm Âm nhạc

2

5

 

Trường ĐH Quảng Bình

197.

CN Kỹ thuật giao thông

2

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

198.

CN Kỹ thuật xây dựng

2

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

199.

Giáo dục mầm non

3

5

 

Trường ĐH Quảng Bình

200.

Giáo dục thể chất

3

7

46.

Trường ĐH Quảng Nam

201.

Sư phạm Hóa

0

9

 

Trường ĐH Quảng Nam

202.

Công tác xã hội

1

2

 

Trường ĐH Quảng Nam

203.

Sư phạm Nhạc Đoàn đội

2

4

 

Trường ĐH Quảng Nam

204.

Giáo dục Mầm Non

3

5

47.

Trường ĐH Quảng Ninh

205.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

Trường ĐH Quảng Ninh

206.

Công nghệ kỹ thuật Địa chất

 

 

 

Trường ĐH Quảng Ninh

207.

Công nghệ KT công trình xây dựng

 

 

48.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

208.

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

 

49.

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

209.

C.nghệ KT Đ.khiển và Tự động hóa

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

210.

Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

211.

Truyền thông và mạng máy tính

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

212.

Điều dưỡng

 

 

50.

Trường ĐH Sài Gòn

213.

Sư phạm Địa lý

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

214.

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

215.

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

216.

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

217.

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

218.

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

219.

Khoa học Thư viện

 

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

220.

Sư phạm GD Công dân

2

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

221.

Lưu trữ học

2

0

 

Trường ĐH Sài Gòn

222.

Quản trị văn phòng

2

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

223.

Thư ký văn phòng

3

 

51.

Trường ĐH Sao Đỏ

224.

Việt Nam học

3

 

52.

Trường ĐH SPKT Nam Định

225.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH SPKT Nam Định

226.

Quản trị kinh doanh

 

 

53.

Trường ĐH SPKT Vinh

227.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH SPKT Vinh

228.

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

Trường ĐH SPKT Vinh

229.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

Trường ĐH SPKT Vinh

230.

Công nghệ thông tin

3

 

54.

Trường ĐH Sphạm-ĐH Đà Nẵng

231.

Sư phạm Âm nhạc

0

5

55.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

232.

Công nghệ thiết bị trường học

 

 

56.

Trường ĐH T.chính - Marketing

233.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH T.chính - Marketing

234.

Quản trị khách sạn

 

 

57.

Trường ĐH Tây Bắc

235.

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

236.

Tiếng Anh

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

237.

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

238.

Giáo dục Mầm non

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

239.

Giáo dục Thể chất

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

240.

Lâm sinh

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

241.

Chăn nuôi

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

242.

Quản lý tài nguyên &MT

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

243.

Bảo vệ thực vật

 

 

 

Trường ĐH Tây Bắc

244.

Kế toán

 

 

58.

Trường ĐH Tây Đô

245.

Dược

 

 

 

Trường ĐH Tây Đô

246.

Kế toán

3

 

59.

Trường ĐH Tây Nguyên

247.

T.chính - Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Tây Nguyên

248.

Kế toán

 

 

60.

Trường ĐH Thái Bình Dương

249.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Thái Bình Dương

250.

T.chính - Ngân hàng

 

 

 

Trường ĐH Thái Bình Dương

251.

Tin học ứng dụng

 

 

 

Trường ĐH Thái Bình Dương

252.

Tiếng Anh

 

 

61.

Trường ĐH Thành Đô

253.

Quản trị văn phòng

 

 

 

Trường ĐH Thành Đô

254.

Việt Nam học

 

 

 

Trường ĐH Thành Đô

255.

CNKT điện, điện tử

 

 

 

Trường ĐH Thành Đô

256.

Khoa học thư viện

3

3

62.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

257.

Q.lý Công nghiệp

2

0

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

258.

Sư phạm Lịch sử

3

5

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

259.

Giáo dục Mầm non

3

10

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

260.

Sư phạm Tin học

3

4

 

Trường ĐH Thủ Dầu Một

261.

Giáo dục Tiểu học

3

9

63.

Trường ĐH Tiền Giang

262.

Sư phạm Âm Nhạc

 

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

263.

Sư phạm Toán học

 

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

264.

Khoa học thư viện

0

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

265.

Kế toán

1

3

 

Trường ĐH Tiền Giang

266.

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

1

3

 

Trường ĐH Tiền Giang

267.

Sư phạm Mỹ thuật

1

2

 

Trường ĐH Tiền Giang

268.

Công nghệ May

1

5

 

Trường ĐH Tiền Giang

269.

Khoa học cây trồng

1

1

64.

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

270.

Quản lý nhà đất

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

271.

Quản lý đất đai

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

272.

Địa chính

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

273.

Kiểm toán

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

274.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

275.

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

276.

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

277.

Tài chính doanh nghiệp

1

10

65.

Trường ĐH TN&MT Tp HCM

278.

CNKT Công trình Xây dựng (CN Cấp thoát nước)

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Tp HCM

279.

CN K.thuật Địa chất

 

 

66.

Trường ĐH Trà Vinh

280.

CNKT Xây dựng

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

281.

Công tác xã hội

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

282.

Điều dưỡng

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

283.

Công nghệ chế biến thủy sản

 

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

284.

Kế toán

3

 

 

Trường ĐH Trà Vinh

285.

Quản trị Văn phòng

3

 

67.

Trường ĐH Trưng Vương

286.

Kế toán

 

 

 

Trường ĐH Trưng Vương

287.

T.chính- Ngân hàng

 

 

68.

Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định

288.

Kế toán

2

 

69.

Trường ĐH Văn Hiến

289.

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

 

 

70.

Trường ĐH Võ Trường Toản

290.

Kế toán

 

 

71.

Trường ĐH Xây dựng miền Tây

291.

Kế toán

0

5

72.

Trường ĐH X.dựng miền Trung

292.

Công nghệ KT tài nguyên nước

2

4

 

Trường ĐH X.dựng miền Trung

293.

Quản lý XD

2

4

 

Trường ĐH X.dựng miền Trung

294.

Quản trị kinh doanh

3

4

73.

Trường ĐH Y Vinh

295.

Điều dưỡng

3

10

74.

Viện ĐH Mở Hà Nội

296.

Tài chính - Ngân hàng

 

 

(Danh sách gồm 296 ngành cao đẳng thuộc 74 cơ sở đào tạo trình độ đại học)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 454/BGDĐT-GDĐH năm 2014 thông báo kết quả rà soát ngành cao đẳng trong trường đại học do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 454/BGDĐT-GDĐH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 25/01/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Bùi Văn Ga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản