BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4534/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2016 |
Kính gửi: Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thời gian qua, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành đã ban hành các quy định, văn bản chỉ đạo, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Ngày 06/4/2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành văn bản số 2747/BNN-TCLN về việc đẩy nhanh tiến độ trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. Tuy nhiên, đến nay, kết quả trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác đạt rất thấp, đặc biệt công tác giải ngân số tiền các dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để trồng rừng thay thế rất chậm (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Để đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ trồng rừng thay thế được giao ngay trong năm 2016 theo Nghị Quyết của Quốc hội. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương chỉ đạo triển khai trồng rừng thay thế ngay trong năm 2016, không để tồn Quỹ. Trường hợp không còn quỹ đất trồng rừng hoặc không có khả năng giải ngân, các địa phương tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để bố trí trồng rừng thay thế tại các địa phương khác trước ngày 31/7/2016.
Đề nghị đồng chí Chủ tịch UBND các tỉnh chỉ đạo thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THU VÀ CHI TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐẾN 31/5/2016
(Kèm theo văn bản số 4534/BNN-TCLN ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị | Tổng số tiền đã thu (nghìn đồng) | Tổng số tiền đã chi (nghìn đồng) | Diện tích đã trồng (ha) | Số tiền còn lại chưa chi (nghìn đồng) | Khả năng TRTT (ha) |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=1-3 | 5 |
| Tổng cộng | 624.008.753 | 206.449.114 | 11.795,31 | 417.559.639 | 10.335 |
I | Quỹ Trung ương | 308.880 | 180.374 | 7,78 | 128.506 |
|
II | Tây Bắc | 119.692.675 | 42.402.060 | 1.839 | 77.290.615 | 1.789 |
1 | Sơn La | 38.496.451 | 14.020.000 | 333 | 24.476.451 | 652 |
2 | Lai Châu | 66.647.828 | 28.358.624 | 1.504 | 38.289.204 | 934 |
3 | Điện Biên | 13.753.676 | - | - | 13.753.676 | 180,09 |
4 | Hòa Bình | 794.720 | 23.436 | 2,17 | 771.284 | 22 |
III | Đông Bắc | 34.128.681 | 4.717.210 | 243 | 29.411.471 | 1.084 |
5 | Yên Bái | 120.813 |
| 2,30 | 120.813 |
|
6 | Lào Cai | 13.882.368 | 2.540.270 | 122,40 | 11.342.098 | 324 |
7 | Tuyên Quang | 597.072 | - | - | 597.072 | 21 |
8 | Hà Giang | 9.202.433 | 205.000 | 11,71 | 8.997.433 | 552 |
9 | Cao Bằng |
|
|
| - |
|
10 | Bắk Kạn | 1.198.142 | 690.716 | 20,00 | 507.426 | 23 |
11 | Thái Nguyên | 6.680.781 | 681.224 | 30 | 5.999.557 | 160 |
12 | Phú Thọ | 2.447.072 | 600.000 | 56,7 | 1.847.072 | 4,1 |
13 | Bắc Giang |
|
|
| - |
|
14 | Quảng Ninh |
|
|
| - |
|
IV | Bắc Trung Bộ | 79.345.202 | 27.449.373 | 5.690 | 51.895.829 | 854 |
15 | Thanh Hóa | 25.930.000 | 10.200.000 | 2.441,00 | 15.730.000 |
|
16 | Nghệ An | 35.337.079 | 10.831.278 | 2.862,90 | 24.505.801 | 723 |
17 | Hà Tĩnh | 14.247.441 | 6.328.970 | 368,60 | 7.918.471 | 59 |
18 | Quảng Bình | 285.781 |
|
| 285.781 | 8,2 |
19 | Quảng trị | 298.933 | 89.125 | 17,00 | 209.808 |
|
- 1Chỉ thị 2293/CT-BNN-VP năm 2008 về việc tiếp tục đẩy nhanh tiến độ trồng và bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng theo Nghị quyết 73 của Quốc hội (khoá 11) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 4711/VPCP-KTTH năm 2017 sử dụng tiền trồng rừng thay thế nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng các tỉnh do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4042/BNN-TCLN năm 2016 giải quyết vướng mắc trồng rừng thay thay thế của tỉnh Kon Tum do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 1969/TCLN-KL về cập nhật báo cáo diễn biến rừng năm 2018 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 6Công văn 5298/BNN-TCLN năm 2022 về quy mô, diện tích, loại rừng và quá trình đầu tư xây dựng, thu hút đầu tư tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Chỉ thị 2293/CT-BNN-VP năm 2008 về việc tiếp tục đẩy nhanh tiến độ trồng và bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng theo Nghị quyết 73 của Quốc hội (khoá 11) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 4711/VPCP-KTTH năm 2017 sử dụng tiền trồng rừng thay thế nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng các tỉnh do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4042/BNN-TCLN năm 2016 giải quyết vướng mắc trồng rừng thay thay thế của tỉnh Kon Tum do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 1969/TCLN-KL về cập nhật báo cáo diễn biến rừng năm 2018 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 6Công văn 5298/BNN-TCLN năm 2022 về quy mô, diện tích, loại rừng và quá trình đầu tư xây dựng, thu hút đầu tư tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 4534/BNN-TCLN năm 2016 về đẩy nhanh tiến độ trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 4534/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 03/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực