Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN THƯỜNG VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/UBTVQH13-CTĐB | Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn. Trên cơ sở đề nghị của Thường trực Hội đồng nhân dân một số địa phương, Ủy ban thường vụ Quốc hội xin gửi đến Thường trực Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố bộ tài liệu gồm các văn bản liên quan đến việc tổ chức lấy phiếu tín nhiệm để các địa phương có cơ sở tham khảo trong quá trình triển khai thực hiện.
(Xin gửi các văn bản kèm theo).
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày ... tháng … năm 2013 |
NỘI DUNG CHỦ YẾU
Phiên họp lấy phiếu tín nhiệm theo Nghị quyết số 35/2012/QH13
(Tại kỳ họp thứ ….., HĐND nhiệm kỳ 2011-2016)
1. Chủ tịch Hội đồng nhân dân phát biểu một số vấn đề liên quan trong việc lấy phiếu tín nhiệm;
2. Chủ tịch Hội đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm tại Kỳ họp thứ ... Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2011 - 2016 theo Nghị quyết số 35/2012/QH13 (biểu quyết);
3. Đại biểu Hội đồng nhân dân thảo luận tại Tổ. Các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân gửi Biên bản kết quả thảo luận về Thường trực Hội đồng nhân dân;
4. Thường trực Hội đồng nhân dân nghe Báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận tại Tổ;
5. Chủ tịch Hội đồng nhân dân Báo cáo tổng hợp và giải trình về ý kiến thảo luận tại Tổ;
6. Thường trực Hội đồng nhân dân trình bày Tờ trình về dự kiến danh sách Ban Kiểm phiếu;
7. Đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết thông qua danh sách Ban Kiểm phiếu;
8. Trưởng Ban kiểm phiếu phổ biến thể lệ và cách thức ghi phiếu tín nhiệm;
9. Đại biểu Hội đồng nhân dân tiến hành ghi phiếu, bỏ phiếu;
10. Trưởng Ban Kiểm phiếu công bố kết quả kiểm phiếu;
11. Thư ký kỳ họp Hội đồng nhân dân trình bày dự thảo Nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm;
12. Hội đồng nhân dân biểu quyết thông qua Nghị quyết.
THƯỜNG TRỰC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-HĐND | ….., ngày ... tháng … năm 2013 |
TỜ TRÌNH
Về danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm theo Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội tại kỳ họp thứ …, khóa ... Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016
Kính gửi: Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân
Khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn quy định Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các chức vụ sau đây:
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng Ban của Hội đồng nhân dân;
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, các thành viên khác của Ủy ban nhân dân;
Theo quy định của Nghị quyết 35/2012/QH13 thì tiêu chí để xác định danh sách người được đưa ra lấy phiếu tín nhiệm là người đang giữ chức vụ được Hội đồng nhân dân bầu và có thời gian đã đảm nhận chức vụ trong năm trước đó tại thời điểm Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm.
(Nếu có trường hợp cụ thể cần giải thích thì báo cáo, giải trình rõ trước Hội đồng nhân dân).
Thường trực Hội đồng nhân dân xin trình danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm tại kỳ họp thứ …, Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa ... nhiệm kỳ 2011-2016 như sau:
1. Ông (bà) …………………………………. Chủ tịch Hội đồng nhân dân;
2. Ông (bà) …………………………………. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân;
3. Ông (bà) …………………………………. Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân;
4. Ông (bà) ………………………………… Trưởng Ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng nhân dân;
5. Ông (bà) ………………………………… Trưởng Ban văn hóa - xã hội, Hội đồng nhân dân;
6. Ông (bà) ………………………………… Trưởng Ban pháp chế, Hội đồng nhân dân;
7. Ông (bà) ………………………………… Chủ tịch Ủy ban nhân dân;
8. Ông (bà) ………………………………… Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân;
9. Ông (bà) ………………………………… Ủy viên Ủy ban nhân dân;
………………..
Kính trình Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định Danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm tại kỳ họp thứ ..., Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa ..., nhiệm kỳ 2011-2016.
Nơi nhận: | TM. THƯỜNG TRỰC |
THƯỜNG TRỰC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-HĐND | ….., ngày ... tháng … năm 2013 |
TỜ TRÌNH
Về danh sách Ban kiểm phiếu lấy tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu tại kỳ họp thứ …, khóa, ..., nhiệm kỳ 2011-2016
Kính thưa các vị đại biểu Hội đồng nhân dân,
Theo quy định tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 35/2012/QH13 về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn và Điều 13 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân. Tại kỳ họp này, Hội đồng nhân dân đã biểu quyết thông qua danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm. Để tổ chức việc lấy phiếu tín nhiệm bằng bỏ phiếu kín, xin trình Hội đồng nhân dân dự kiến Danh sách Ban kiểm phiếu gồm ... người, cụ thể như sau:
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU
Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ …;
CÁC ỦY VIÊN GỒM:
1- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...; Thư ký
2- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ …;
3- Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...;
4- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...;
5- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ …;
………………..
Xin trình Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định.
Nơi nhận: | TM. THƯỜNG TRỰC |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU | …, ngày ... tháng … năm 2013 |
LỜI PHÁT BIỂU
CỦA TRƯỞNG BAN KIỀM PHIẾU
Kính thưa chủ tọa phiên họp,
Thay mặt Ban kiểm phiếu, tôi xin báo cáo với Hội đồng nhân dân việc tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu theo Nghị quyết số 35/QH13 của Quốc hội tại kỳ họp thứ ... Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa..., nhiệm kỳ 2011-2016 như sau:
1. Về Phiếu tín nhiệm
- Phiếu tín nhiệm được chuẩn bị thành ... loại theo từng chức vụ hoặc nhóm chức vụ mà Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa …, nhiệm kỳ 2011-2016 đã bầu tại kỳ họp thứ nhất. Mỗi phiếu in trên giấy có màu khác nhau. Trên từng phiếu đã ghi rõ họ tên, chức vụ của người được lấy phiếu kèm theo các ô tương ứng với ba mức độ tín nhiệm (tín nhiệm cao, tín nhiệm, tín nhiệm thấp), cụ thể như sau:
1- Phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Hội đồng nhân dân;
2- Phiếu tín nhiệm đối với Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân;
3- Phiếu tín nhiệm đối với Trưởng các Ban của Hội đồng nhân dân;
4- Phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân;
5- Phiếu tín nhiệm đối với các Phó Chủ tịch và thành viên khác của Ủy ban nhân dân;
- Phía trên, bên trái của mỗi phiếu được đóng dấu Hội đồng nhân dân.
2. Trường hợp phiếu sau đây là không hợp lệ:
a) Phiếu không theo mẫu do Ban kiểm phiếu phát ra;
b) Phiếu không có dấu của Hội đồng nhân dân;
c) Phần thể hiện mức độ tín nhiệm trên mỗi phiếu đánh dấu (x) từ hai ô trở lên hoặc không đánh cả 3 ô “tín nhiệm cao”; “tín nhiệm”; “tín nhiệm thấp”;
d) Phiếu có viết thêm những nội dung khác;
Trường hợp phiếu ghi tên 2 người trở lên mà phần thể hiện mức độ tín nhiệm đối với một người không hợp lệ thì chỉ xác định không hợp lệ đối với người đó; kết quả thể hiện mức độ tín nhiệm đối với những người còn lại trong danh sách vẫn hợp lệ.
Trường hợp phiếu có ghi thêm tên của người ngoài danh sách do Ban kiểm phiếu phát ra thì phần ghi thêm đó không có giá trị; kết quả thể hiện mức độ tín nhiệm đối với những người còn lại trong danh sách vẫn hợp lệ.
3. Về nhận phiếu
Để thuận tiện cho việc nhận phiếu, đề nghị các đồng chí Tổ trưởng hoặc Tổ Phó các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân nhận và phát phiếu cho các vị đại biểu trong Tổ.
Khi nhận phiếu, các đồng chí nhận đủ cho đại biểu có mặt của Tổ mình đã được bộ phận giúp việc chuẩn bị riêng cho từng đại biểu, nếu thừa thì xin trả lại ngay tại bàn phát phiếu.
4. Về đánh dấu phiếu và bỏ phiếu
Sau khi nhận phiếu, đại biểu thể hiện chính kiến về mức độ tín nhiệm của mình bằng cách đánh dấu (X) vào một trong 3 ô là “tín nhiệm cao” hoặc “tín nhiệm” hoặc “tín nhiệm thấp” được in sẵn trên phiếu; nếu cần, đại biểu đổi lại phiếu tại bàn phát phiếu.
Sau đây xin mời các đồng chí lãnh đạo Tổ ra nhận phiếu.
| BAN KIỂM PHIẾU |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BAN KIỂM PHIẾU | …, ngày ... tháng … năm 2013 |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
Ngày tháng năm 2013, Ban kiểm phiếu chúng tôi gồm:
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU
Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...;
CÁC ỦY VIÊN GỒM:
1- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...; Thư ký
2- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ …;
3- Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...;
4- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ...;
5- Ông (bà)…, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ …;
………………..
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập Biên bản xác định kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với ... người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu. Cụ thể như sau:
- Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân:
- Số đại biểu Hội đồng nhân dân có mặt:
KẾT QUẢ CỤ THỂ NHƯ SAU:
1. Ông (bà) …, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
2. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
3. Ông (bà) …, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
4. Ông (bà) …, Trưởng Ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
5. Ông (bà) …, Trưởng Ban văn hóa - xã hội, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
6. Ông (bà) …, Trưởng Ban pháp chế, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
7. Ông (bà) …, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
8. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
9. Ông (bà) …, Ủy viên Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ:
+ Số phiếu không hợp lệ:
+ Số phiếu tín nhiệm cao: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
…………………..
Biên bản này được lập thành 03 bản vào hồi... giờ cùng ngày và đã thông qua các thành viên trong Ban kiểm phiếu.
| TM. BAN KIỂM PHIẾU |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2013/NQ/HĐND Tình huống 1 |
|
NGHỊ QUYẾT
XÁC NHẬN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI GIỮ CHỨC VỤ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN BẦU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ...
Kỳ họp thứ …, khóa ... nhiệm kỳ 2011-2016
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị quyết số 561/2013/UBTVQH13 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Biên bản kiểm phiếu lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu ngày ... tháng ... năm 2013,
QUYẾT NGHỊ:
Kỳ họp thứ …, Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa..., nhiệm kỳ 2011-2016 đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với ... người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu (đánh giá công tác chuẩn bị, việc gửi báo cáo, tài liệu, trách nhiệm giải trình).
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm như sau:
1. Ông (bà) …, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
2. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
3. Ông (bà) …, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
4. Ông (bà) …, Trưởng Ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
5. Ông (bà) …, Trưởng Ban văn hóa - xã hội, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
6. Ông (bà) …, Trưởng Ban pháp chế, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
7. Ông (bà) …, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
8. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
9. Ông (bà) …, Ủy viên Ủy ban nhân dân
……………….
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ ... Hội đồng nhân dân tỉnh …, khóa ... nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ …, thông qua ngày ... tháng ... năm 2013.
| CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2013/NQ/HĐND Tình huống 2 |
|
NGHỊ QUYẾT
XÁC NHẬN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI GIỮ CHỨC VỤ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN BẦU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ...
Kỳ họp thứ …, khóa ... nhiệm kỳ 2011-2016
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị quyết số 561/2013/UBTVQH13 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị quyết số 35/2012/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Biên bản kiểm phiếu lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu ngày ... tháng ... năm 2013,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Kỳ họp thứ …, Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa..., nhiệm kỳ 2011-2016 đã tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với ... người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu (đánh giá công tác chuẩn bị, việc gửi báo cáo, tài liệu, trách nhiệm giải trình). Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm như sau:
1. Ông (bà) …, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
2. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
3. Ông (bà) …, Ủy viên thường trực Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
4. Ông (bà) …, Trưởng Ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
5. Ông (bà) …, Trưởng Ban văn hóa - xã hội, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
6. Ông (bà) …, Trưởng Ban pháp chế, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
7. Ông (bà) …, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
8. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao : ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm : ...phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
+ Số phiếu tín nhiệm thấp : ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại biểu HĐND).
9. Ông (bà) …, Ủy viên Ủy ban nhân dân
……………….
Điều 2. (nếu có trường hợp có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá "tín nhiệm thấp")
Những người sau đây có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá "tín nhiệm thấp":
1. Ông (bà) ...........................................................................................................................
2. Ông (bà) ...........................................................................................................................
3. Ông (bà) ...........................................................................................................................
Điều 3. (nếu có trường hợp có quá hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá “tín nhiệm thấp ”)
Tổ chức bỏ phiếu tín nhiệm đối với các ông (bà) ... tại kỳ họp thứ... Hội đồng nhân dân tỉnh ... khóa …, nhiệm kỳ 2011-2016 vì có trên hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá “tín nhiệm thấp”.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ ... Hội đồng nhân dân tỉnh …, khóa ... nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ …, thông qua ngày ... tháng ... năm 2013.
| CHỦ TỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
KỲ HỌP THỨ … | …., ngày … tháng … năm 2013 |
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh
(Đại biểu thể hiện ý kiến của mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ tín nhiệm)
Họ và tên | Chức vụ do HĐND bầu | Mức độ tín nhiệm | ||
Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp | ||
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KỲ HỌP THỨ … | …., ngày … tháng … năm 2013 |
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Phó Chủ tịch và Ủy viên thường trực HĐND tỉnh
(Đại biểu thể hiện ý kiến của mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ tín nhiệm)
STT | Họ và tên | Chức vụ do HĐND bầu | Mức độ tín nhiệm | ||
Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KỲ HỌP THỨ … | …., ngày … tháng … năm 2013 |
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Trưởng các Ban của HĐND tỉnh
(Đại biểu thể hiện ý kiến của mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ tín nhiệm)
STT | Họ và tên | Chức vụ do HĐND bầu | Mức độ tín nhiệm | ||
Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KỲ HỌP THỨ … | …., ngày … tháng … năm 2013 |
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
(Đại biểu thể hiện ý kiến của mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ tín nhiệm)
Họ và tên | Chức vụ do HĐND bầu | Mức độ tín nhiệm | ||
Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp | ||
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KỲ HỌP THỨ … | …., ngày … tháng … năm 2013 |
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với các Phó Chủ tịch và Ủy viên UBND tỉnh
(Đại biểu thể hiện ý kiến của mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ tín nhiệm)
STT | Họ và tên | Chức vụ do HĐND bầu | Mức độ tín nhiệm | ||
Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp | |||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 200/QĐ-CHHVN năm 2013 Quy trình lấy phiếu tín nhiệm đối với công, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo trong cơ quan, đơn vị của Cục Hàng hải Việt Nam
- 2Nghị quyết 44/2013/QH13 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
- 3Nghị quyết 04/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang bầu
- 4Quy định 165-QĐ/TW năm 2013 về lấy phiếu tín nhiệm hằng năm đối với thành viên lãnh đạo cấp ủy và cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan đảng, nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Quy định 262-QĐ/TW năm 2014 về lấy phiếu tín nhiệm đối với thành viên lãnh đạo cấp ủy và cán bộ lãnh đạo trong cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Công văn 717/UBTVQH13-CTĐB năm 2014 về lấy phiếu tín nhiệm theo Nghị quyết 35/2012/QH13 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 35/2012/QH13 về lấy phiếu, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
- 2Quyết định 200/QĐ-CHHVN năm 2013 Quy trình lấy phiếu tín nhiệm đối với công, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo trong cơ quan, đơn vị của Cục Hàng hải Việt Nam
- 3Nghị quyết 44/2013/QH13 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang bầu
- 5Quy định 165-QĐ/TW năm 2013 về lấy phiếu tín nhiệm hằng năm đối với thành viên lãnh đạo cấp ủy và cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan đảng, nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6Quy định 262-QĐ/TW năm 2014 về lấy phiếu tín nhiệm đối với thành viên lãnh đạo cấp ủy và cán bộ lãnh đạo trong cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7Công văn 717/UBTVQH13-CTĐB năm 2014 về lấy phiếu tín nhiệm theo Nghị quyết 35/2012/QH13 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
Công văn 449/UBTVQH13-CTĐB năm 2013 tài liệu tham khảo thực hiện việc lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Số hiệu: 449/UBTVQH13-CTĐB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/06/2013
- Nơi ban hành: Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Người ký: Uông Chu Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra