- 1Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 2Thông tư 13/2017/TT-BTTTT quy định yêu cầu kỹ thuật về kết nối hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2323/QĐ-BTTTT năm 2019 về Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Tuyền thông ban hành
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/BKHĐT-ĐKKD | Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 01/6/2020, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có Văn bản số 3558/BKHĐT- ĐKKD gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý và vận hành. Tính đến nay, Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã chia sẻ hơn 40 triệu giao dịch dữ liệu với hệ thống thông tin của các bộ, ngành và địa phương phục vụ cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước về doanh nghiệp.
Trong thời gian vừa qua, Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được một số ý kiến về việc mở rộng tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh với hệ thống giải quyết thủ tục hành chính một cửa điện tử của các địa phương. Trên cơ sở đó, để tiếp tục hỗ trợ các địa phương cải cách thủ tục hành chính và đẩy mạnh chuyển đổi số, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã thực hiện nâng cấp các hệ thống để mở rộng đối tượng chia sẻ bao gồm dữ liệu về doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh đồng thời hỗ trợ kết nối qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) và Trục liên thông văn bản quốc gia (VDXP).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính một cửa điện tử với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh để tránh việc cán bộ phải nhập thông tin hồ sơ 02 lần trên các hệ thống khác nhau, phục vụ mục tiêu thống kê, báo cáo về giải quyết thủ tục hành chính.
- Đảm bảo việc kết nối, chia sẻ dữ liệu an toàn, hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật.
Tài liệu kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo có hiệu lực từ ngày ký và thay thế cho tài liệu kỹ thuật được ban hành kèm theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD ngày 01/6/2020. Các dịch vụ kết nối, chia sẻ cung cấp theo Văn bản số 3558/BKHĐT-ĐKKD vẫn được hỗ trợ kỹ thuật đến hết ngày 01/7/2024, sau thời gian này đề nghị các hệ thống thông tin cấp tỉnh sử dụng dịch vụ cung cấp theo phiên bản có hiệu lực mới nhất.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cử đầu mối phối hợp: Đ/c Vũ Đức Tuấn, Trưởng phòng Quản trị Hệ thống và Phát triển ứng dụng, Trung tâm Hỗ trợ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh; Điện thoại: 024.38489912/SML: 203).
Xin thông báo để Quý Ủy ban biết và phối hợp thực hiện./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TÀI LIỆU KỸ THUẬT KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA
VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP
Hình 2: Mô hình khai thác thông tin về hồ sơ tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Hình 3: Mô hình tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
LỊCH SỬ THAY ĐỔI TÀI LIỆU
STT | Ngày | Phiên bản | Người thực hiện thay đổi | Tên và số chương thay đổi | Lý do thay đổi |
1 | 30/5/2019 | 1.0 | Nguyễn Thị Quỳnh |
| Khởi tạo |
2 |
| 2.0 | Nguyễn Thị Quỳnh |
| Bổ sung phạm vi, đối tượng chia sẻ dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
TT | Thuật ngữ/từ viết tắt | Mô tả |
1. | NBRS | Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh |
2. | NDXP | Hệ thống kết nối, liên thông các hệ thống thông tin ở Trung ương và địa phương tuân theo Khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam |
3. | LGSP | Nền tảng tích hợp, chia sẻ cấp Bộ, tỉnh/ thành phố |
4. | API | Dịch vụ cung cấp dữ liệu |
5. | RESTful API | Là hệ thống API hoạt động theo cơ chế REST (REpresentational State Transfer). REST là một kiểu kiến trúc được sử dụng trong việc giao tiếp giữa các máy tính (máy tính cá nhân và máy chủ của trang web) trong việc quản lý các tài nguyên trên Internet. REST thay thế cho công nghệ SOAP và WSDL của web services |
6. | CSDL | Cơ sở dữ liệu |
7. | ĐKDN | Đăng ký doanh nghiệp |
8. | Phòng ĐKKD | Phòng Đăng ký kinh doanh |
9. | ESB | Trục tích hợp dữ liệu của Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
10. | ĐVTT | Đơn vị trực thuộc |
1. Mục đích
Tài liệu này quy định các quy chuẩn kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa NBRS và các hệ thống thông tin cấp tỉnh (hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, các hệ thống thông tin khác) qua các Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP), Trục liên thông văn bản quốc gia (VDXP) nhằm phục vụ công tác cải cách thủ tục hành chính và quản lý nhà nước bao gồm: tra cứu, theo dõi tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh tại địa phương và xác minh thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính, dịch vụ công, các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi chia sẻ dữ liệu
Đối tượng chia sẻ dữ liệu:
- Thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh (đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã, đăng ký hộ kinh doanh)
- Thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Bao gồm các dịch vụ:
- Tra cứu thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh: tên tiếng Việt, tên tiếng nước ngoài, tên viết tắt, mã số doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh, ngày thành lập, ngày đăng ký hoạt động, ngày đăng ký thay đổi gần nhất, tình trạng pháp lý, thông tin về người đại diện pháp luật/chủ hộ kinh doanh, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh.
- Tra cứu chi tiết thông tin hồ sơ đăng ký kinh doanh
- Đồng bộ thông tin tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký kinh doanh.
3. Đối tượng khai thác dữ liệu
Đối tượng khai thác dữ liệu bao gồm:
- Cán bộ làm công tác đăng ký kinh doanh.
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia;
Quyết định số 2323/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0.
Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký hộ kinh doanh.
Mô tả quy trình kết nối:
Bước 1: Khi có nhu cầu, đối tượng khai thác tạo yêu cầu kết nối và gọi dịch vụ của NDXP/VDXP để lấy dữ liệu;
Bước 2: NDXP/VDXP tiếp nhận yêu cầu, xác minh bảo mật và sẽ truyền thông điệp tới trục tích hợp ESB;
Bước 3: Trục tích hợp ESB xử lý và trả dữ liệu cho NDXP/VDXP;
Bước 4: NDXP/VDXP nhận dữ liệu, xử lý chuyển đổi và trả về kết quả cho đối tượng khai thác.
Hình 1: Mô hình kết nối giữa NBRS và hệ thống thông tin cấp tỉnh qua NDXP/VDXP
2. Yêu cầu về giao diện kết nối
Các đối tượng có nhu cầu khai thác dữ liệu kết nối tới NBRS thông qua NDXP/VDXP theo Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam. Do đó, giao diện kết nối từ hệ thống thông tin cấp tỉnh đến NDXP/VDXP phải tuân thủ theo các phương thức trao đổi và định dạng dữ liệu sau:
- Giao thức SOAP trên Webservices hoặc RESTful API qua HTTPS, TLS v1, TLS v2, định dạng dữ liệu trao đổi XML hoặc JSON.
- Giao diện kết nối giữa NDXP và ESB:
+ Sử dụng giao thức RESTful API.
+ Phương thức xác thực, mã hóa OAuth 2.0, TLS v2, SSL v3.
+ Môi trường: mạng số liệu chuyên dùng hoặc mạng Internet.
STT | API/Đối tượng | Doanh nghiệp | Hợp tác xã | Hộ kinh doanh |
1 | API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp | X |
|
|
2 | API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã |
| X |
|
3 | API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X |
4 | API cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian | X | X | X |
5 | API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký | X | X | X |
6 | API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký | X | X | X |
3.1. API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số | Mô tả | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc (Có/không) | Độ dài (ký tự) |
mst | Mã số doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT | string | Có | 10 - 20 |
authorization | Mã bảo mật, định dạng: Bearer + “Mã access_token” | string | Có |
|
Bảng 2: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh/ĐVTT
Lưu ý: Đơn vị trực thuộc bao gồm các loại hình Chi nhánh và Văn phòng đại diện của doanh nghiệp và hợp tác xã.
- Dữ liệu đầu ra bao gồm:
+ Thông tin đăng ký doanh nghiệp tại khối EntInfo (chi tiết tại Mục 4.3.1).
+ Thông tin đăng ký hợp tác xã/ tại khối CoopInfo (chi tiết tại Mục 4.4.1).
+ Thông tin đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseInfo (chi tiết tại Mục 4.5.1)
3.2 API cung cấp danh sách hồ sơ xử lý trong khoảng thời gian
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số | Mô tả | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc (Có/không) | Độ dài tối đa (ký tự) |
fromDate | Từ ngày | string (dd/MM/yyyy) | Có | 10 |
toDate | Đến ngày | string (dd/MM/yyyy) | Có | 10 |
siteID | Mã cơ quan cấp đăng ký | string | Có | 10 |
authorization | Mã bảo mật, định dạng: Bearer+ “Mã access_token” | string | Có |
|
Bảng 3: Tham số đầu vào của API cung cấp danh sách hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng thời gian
Dữ liệu đầu ra bao gồm: Danh sách Process_id (chi tiết tại Mục 4.2)
Lưu ý: kết quả lấy từ API này được dùng làm tham số đầu vào của các API tra cứu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT, hợp tác xã/ĐVTT, hộ kinh doanh tiếp nhận trong khoảng thời gian (dùng làm tham số đầu vào của API tại Mục 3.3.3)
3.3 API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số | Mô tả | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc (Có/không) | Độ dài tối đa (ký tự) |
processID | Mã số hồ sơ (là kết quả của API tại Mục 3.3.2) | Number | Có | 10 |
authorization | Mã bảo mật, định dạng: Bearer+ “Mã access_token” | string | Có |
|
Bảng 5: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin mới nhất của hồ sơ đăng ký
Dữ liệu đầu ra bao gồm:
+ Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcess, (chi tiết tại Mục 4.3.2).
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcess (chi tiết tại Mục 4.4.2).
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcess (chi tiết tại Mục 4.5.2).
3.4 API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký
Định dạng tham số đầu vào:
Tham số | Mô tả | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc (Có/không) | Độ dài tối đa (ký tự) |
in_journal_no | Mã hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh | string | Có | 30 |
authorization | Mã bảo mật, định dạng: Bearer + “Mã access_token” | string | Có |
|
Bảng 7: Tham số đầu vào của API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký.
Dữ liệu đầu ra bao gồm:
+ Thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại khối EntProcessDetail, (chi tiết tại Mục 4.3.3).
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hợp tác xã tại khối CoopProcessDetail (chi tiết tại Mục 4.4.3).
+ Thông tin hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tại khối HouseProcessDetail (chi tiết tại Mục 4.5.3).
Ngoài các dữ liệu cung cấp qua các API trên, Cục Quản lý đăng ký kinh doanh quy định danh mục dùng chung để thống nhất các định nghĩa dữ liệu. Các danh mục bao gồm:
- Danh mục Quốc gia;
- Danh mục Tỉnh/thành phố;
- Danh mục Quận huyện;
- Danh mục Phường/xã;
- Danh mục Loại hình DN, HTX, HKD/ ĐVTT;
- Danh mục Tình trạng hoạt động của DN, HTX, HKD/ ĐVTT;
- Danh mục Ngành nghề kinh doanh.
- Danh mục Trạng thái xử lý hồ sơ
Các danh mục này sẽ cung cấp dưới dạng RESTFul API, cấu trúc gồm các trường dữ liệu dạng xâu ký tự: Name & Code.
Các loại danh mục dùng chung
- DM_Quocgia
- DM_Tinhthanh
- DM_Quanhuyen
- DM_Phuongxa
- DM_LoaihinhDN
- DM_TinhtrangHD
- DM_NNKD
- DM_TrangthaiHS
Cấu trúc dữ liệu trao đổi của loại danh mục dùng chung
Danh mục dùng chung | |||
STT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | ID | ID duy nhất của danh mục dùng chung | Number(10) |
2 | Name | Tên danh mục dùng chung | Varchar(255) |
3 | Code | Mã danh mục dùng chung | Varchar(255) |
2. Đầu ra Danh sách Process_ID dùng làm tham số của API tại Mục 3.3.3
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | ProcessID | Mã số hồ sơ | Number (20) |
3. Đối tượng dữ liệu đăng ký doanh nghiệp
Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông tin cơ bản về đăng ký doanh nghiệp/ĐVTT: EntInfo;
- Thông tin về hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: EntProcess và EntProcessDetails.
3.1 Khối thông tin - EntInfo
Khối EntInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của doanh nghiệp/ĐVTT.
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String(20) |
2 | MaSoDoanhNghiep | Mã số doanh nghiệp/ĐVTT | String(20) |
3 | SoGCNDKKD | Mã số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cũ | String(20) |
4 | MaLoaiHinhDN | Loại hình doanh nghiệp/ĐVTT | String(10) |
5 | LoaiHinhDN | Tên loại hình doanh nghiệp/ ĐVTT | String(100) |
6 | TenTiengViet | Tên tiếng Việt | String(1000) |
7 | TenVietTat | Tên viết tắt | String(1000) |
8 | TenNuocNgoai | Tên bằng tiếng nước ngoài | String(1000) |
9 | NgayDangKyLanDau | Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy) | Date |
10 | NgayDangKyThayDoi | Ngày đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy) | Date |
11 | SoLanDangKyThayDoi | Số lần đăng ký thay đổi | Number(10) |
12 | TinhTrangPhapLy | Tình trạng hoạt động của doanh nghiệp/ ĐVTT | String(100) |
12.1 | TinhTrangPhapLy | Tình trạng pháp lý | String (200) |
12.2 | MaTinhTrangPhapLy | Mã tình trạng pháp lý | String(3) |
12.3 | NgayBatDauTamNgung | Ngày bắt đầu tạm ngừng | Date |
12.4 | NgayKetThucTamNgung | Ngày kết thúc tạm ngừng | Date |
12.5 | LyDoTamNgung | Lý do tạm ngừng | String (2000) |
13 | DaiDienPhapLuat | Đại diện pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu ĐVTT |
|
13.1 | HoVaTen | Tên của người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT (trường hợp nhiều đại diện thì ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy) | String(1000) |
13.2 | LoaiGiayToChungThuc | Loại giấy tờ chứng thực | String(200) |
13.3 | MaLoaiGiayToChungThuc | Mã loại giấy tờ chứng thực | String(10) |
13.4 | SoGiayChungThuc | Số giấy tờ chứng thực | String(255) |
13.5 | NgayCap | Ngày cấp | Date |
13.6 | NoiCap | Nơi cấp | String(1000) |
13.7 | QuocTich | Quốc tịch | String(200) |
13.8 | MaQuocTich | Mã quốc tịch | Number(10) |
14 | DiaChiTruSo | Địa chỉ trụ sở chính |
|
14.1 | QuocGia | Tên quốc gia | String(200) |
14.2 | MaQuocGia | Mã quốc gia | Number(3) |
14.3 | TenTinhThanh | Tên tỉnh, thành phố | String(200) |
14.4 | MaTinhThanh | Mã tỉnh thành | Number(10) |
14.5 | TenQuanHuyen | Mã quận/huyện | String(200) |
14.6 | MaQuanHuyen | Tên quận huyện | String(200) |
14.7 | MaPhuongXa | Mã phường/xã | Number(10) |
14.8 | TenPhuongXa | Tên phường/xã | String(200) |
14.9 | SoNha | Địa chỉ số nhà, thôn ấp… | String(200) |
14.10 | DiaChi | Địa chỉ đầy đủ | String(1000) |
15 | NganhNghe | Ngành nghề kinh doanh |
|
15.1 | MaNganh | Mã ngành | String(100) |
15.2 | TenNganh | Tên ngành | String(1000) |
15.3 | LaNganhChinh | Có phải ngành chính (Y/N) | String(2) |
3.2 Khối thông tin - EntProcess
Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String (20) |
2 | MaSoDoanhNghiep | Mã số doanh nghiệp/ĐVTT | String (20) |
3 | TenDoanhNghiep | Tên doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt | String (200) |
4 | MaHoSo | Số giấy biên nhận | String (20) |
5 | MaTTHC | Mã thủ tục hành chính | String (20) |
6 | TenTTHC | Tên thủ tục hành chính | String (3000) |
7 | MaLinhVuc | Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (50) |
8 | TenLinhVuc | Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (500) |
9 | KenhThucHien | Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh | Code |
10 | ChuHoSo | Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính | String (500) |
11 | LoaiDoiTuong | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng | Code |
12 | MaDoiTuong | Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) | String (100) |
13 | ThongTinKhac | Thông tin khác của công dân tổ chức | String (1000) |
14 | | Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức | String (50) |
15 | Fax | Fax của công dân tổ chức | String (20) |
16 | SoDienThoai | Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 | String (13) |
17 | TrichYeuHoSo | Trích yếu hồ sơ một cửa | String (1000) |
18 | NgayTiepNhan | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
19 | NgayHenTra | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
20 | TrangThaiHoSo | Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) | Code |
21 | NgayTra | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
22 | ThongTinTra | Thông tin trả kết quả | Boolean |
23 | HinhThuc | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử | Int |
24 | NgayKetThucXuLy | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
25 | DonViXuLy | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ | String (500) |
26 | GhiChu | Ghi chú thông tin khác | String (2000) |
27 | NoiNopHoSo | Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP | Code |
28 | TaiKhoanDuocXacThucVoiV NeID | Tài khoản được xác thực với VneID 0: có 1: không | Code |
29 | HoSoCoThanhPhanSoHoa | 0:không 1: có | Code |
30 | DuocThanhToanTrucTuyen | 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp | Code |
31 | NgayTuChoi | Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss | Date |
32 | LoaiDinhDanh | 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội | Code |
33 | SoDinhDanh | Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ | String (1000) |
34 | NgayNopHoSo | Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss | String () |
35 | TaiLieuNop | Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ |
|
35.1 | TepDinhKemId | Mã tệp đính kèm | Bigint |
35.2 | TenTepDinhKem | Tên tệp đính kèm | String |
35.3 | IsDeleted | action | Boolean |
35.4 | MaThanhPhanHoSo | Mã thành phần hồ sơ | String |
35.5 | DuongDanTaiTepTin | Đường dẫn tệp tin đính kèm | String |
35.6 | DuocSoHoa | Tài liệu được số hóa | Code |
35.7 | DuocTaiSuDung | Tài liệu được tái sử dụng | Code |
35.8 | DuocLayTuKhoDMQG | Được lấy từ kho danh mục quốc gia | Code |
35.9 | MaKetQuaThayThe | Mã kết quả thay thế | Code |
36 | DanhSachLePhi | Danh sách phí, lệ phí | Collection của LePhi |
36.1 | TenPhiLePhi | Tên phí, lệ phí | String (500) |
36.2 | MaPhiLePhi | Mã phí, lệ phí | String (50) |
36.3 | HinhThucThu | Hình thức thu phí | Code |
36.4 | Gia | Giá | Decimal |
36.5 | LoaiPhiLePhi | Loại phí, lệ phí | Code |
37 | DanhSachTepDinhKemKhac | Danh sách tệp đính kèm khác | Collection của TepDinhKemK hac |
37.1 | TenGiayTo | Tên giấy tờ tệp đính kèm | 500 ký tự |
37.2 | SoLuong | Số lượng | Integer |
37.3 | LoaiGiayTo | Loại giấy tờ | Integer |
38 | DanhSachHoSoBoSung | Danh sách hồ sơ bổ sung | Collection của HoSoBoSung |
38.1 | HoSoBoSungId | Mã hồ sơ | Bigint |
38.2 | NguoiYeuCauBoSung | Người yêu cầu bổ sung | String |
38.3 | NoiDungBoSung | Nội dung bổ sung | String |
38.4 | NgayBoSung | Ngày bổ sung | Date |
38.5 | NguoiTiepNhanBoSung | Người tiếp nhận bổ sung | String |
38.6 | ThongTinTiepNhan | Thông tin tiếp nhận | String |
38.7 | NgayTiepNhanBoSung | Ngày tiếp nhận bổ sung | Date |
38.8 | TrangThaiBoSung | Trạng thái bổ sung | Boolean |
38.9 | DanhSachGiayToBoSung | Danh sách giấy tờ bổ sung | Collection của TepDinhKem |
38.10 | DanhSachLePhiBoSung | Danh sách lệ phí bổ sung | Collection của LePhi |
38.11 | NgayHenTraTruoc | Ngày hẹn trả trước | Date |
38.12 | NgayHenTraMoi | Ngày hẹn trả mới | Date |
39 | DanhSachGiayToKetQua | Danh sách giấy tờ kết quả | Collection của GiayToKetQua |
39.1 | TenGiayTo | Tên giấy tờ | String |
39.2 | MaThanhPhanHoSo | Mã thành phần hồ sơ | Code |
39.3 | GiayToId | Mã giấy tờ | Integer |
39.4 | DuongDanTepTinKetQua | Đường dẫn tệp tin kết quả | String |
39.5 | MaGiayToKetQua | Mã giấy tờ kết quả | String |
3.3 Khối thông tin - EntProcessDetail
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String (20) |
2 | MaSoDoanhNghiep | Mã số doanh nghiệp/ĐVTT | String (20) |
3 | TenDoanhNghiep | Tên doanh nghiệp/ĐVTT tiếng việt | String (200) |
4 | MaHoSo | Số giấy biên nhận | String (20) |
5 | MaTTHC | Mã thủ tục hành chính | String (20) |
6 | TenTTHC | Tên thủ tục hành chính | String (3000) |
7 | MaLinhVuc | Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (50) |
8 | TenLinhVuc | Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (500) |
9 | KenhThucHien | Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh | Code |
10 | ChuHoSo | Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính | String (500) |
11 | LoaiDoiTuong | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng | Code |
12 | MaDoiTuong | Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” | String (100) |
13 | ThongTinKhac | Thông tin khác của công dân tổ chức | String (1000) |
14 | | Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức | String (50) |
15 | Fax | Fax của công dân tổ chức | String (20) |
16 | SoDienThoai | Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 | String (13) |
17 | TrichYeuHoSo | Trích yếu hồ sơ một cửa | String (1000) |
18 | NgayTiepNhan | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
19 | NgayHenTra | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
20 | NgayTra | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
21 | ThongTinTra | Thông tin trả kết quả | Boolean |
22 | HinhThuc | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử | Int |
23 | NgayKetThucXuLy | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
24 | DonViXuLy | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ | String (500) |
25 | GhiChu | Ghi chú thông tin khác | String (2000) |
26 | NoiNopHoSo | Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP | Code |
27 | TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID | Tài khoản được xác thực với VNeID 0: có 1: không | Code |
28 | HoSoCoThanhPhanSoHoa | 0:không 1: có | Code |
29 | DuocThanhToanTrucTu yen | 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp | Code |
30 | NgayTuChoi | Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss | Date |
31 | LoaiDinhDanh | 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội | Code |
32 | SoDinhDanh | Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ | String (1000) |
33 | NgayNopHoSo | Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss | String () |
34 | TinhTrangXuLy | Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) | Code |
35 | TinhTrangBoSung | Khối tình trạng xử lý hồ sơ |
|
35.1 | NgayBoSung | Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
35.2 | NguoiYeuCauBoSung | Người ra yêu cầu bổ sung | String |
35.3 | NoiDungBoSung | Nội dung bổ sung | String |
4. Đối tượng dữ liệu đăng ký hợp tác xã
Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông tin cơ bản về đăng ký hợp tác xã: HouseInfo;
- Thông tin về hồ sơ đăng ký hợp tác xã tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess và HouseProcessDetails.
4.1 Khối thông tin - CoopInfo
Khối CoopInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hợp tác xã.
TT | Tên trường thông tin | Mô tả | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String(20) |
2 | MaSoHTX | Mã hợp tác xã/ĐVTT | String(20) |
3 | MaLoaiHinhHTX | Loại hình hợp tác xã/ĐVTT | String(10) |
5 | LoaiHinhHTX | Tên loại hình hợp tác xã/ ĐVTT | String(100) |
6 | TenTiengViet | Tên tiếng Việt | String(1000) |
7 | TenVietTat | Tên viết tắt | String(1000) |
8 | TenNuocNgoai | Tên bằng tiếng nước ngoài | String(1000) |
9 | NgayDangKyLanDau | Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy) | Date |
10 | NgayDangKyThayDoi | Ngày đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy) | Date |
11 | SoLanDangKyThayDoi | Số lần đăng ký thay đổi | Number(10) |
12 | TinhTrangPhapLy | Tình trạng hoạt động của HTX/ ĐVTT | String(100) |
12.1 | TinhTrangPhapLy | Tình trạng pháp lý | String (200) |
12.2 | MaTinhTrangPhapLy | Mã tình trạng pháp lý | String(3) |
12.3 | NgayBatDauTamNgung | Ngày bắt đầu tạm ngừng | Date |
12.4 | NgayKetThucTamNgung | Ngày kết thúc tạm ngừng | Date |
12.5 | LyDoTamNgung | Lý do tạm ngừng | String (2000) |
13 | DaiDienPhapLuat | Đại diện pháp luật của HTX/người đứng đầu ĐVTT |
|
13.1 | HoVaTen | Tên của người đại diện pháp luật/người đứng đầu ĐVTT (trường hợp nhiều đại diện thì ghép xâu, cách nhau bởi dấu chấm phẩy) | String(1000) |
13.2 | LoaiGiayToChungThuc | Loại giấy tờ chứng thực | String(200) |
13.3 | MaLoaiGiayToChungTh uc | Mã loại giấy tờ chứng thực | String(10) |
13.4 | SoGiayChungThuc | Số giấy tờ chứng thực | String(255) |
13.5 | NgayCap | Ngày cấp | Date |
13.6 | NoiCap | Nơi cấp | String(1000) |
13.7 | QuocTich | Quốc tịch | String(200) |
13.8 | MaQuocTich | Mã quốc tịch | Number(10) |
14 | DiaChiTruSo | Địa chỉ trụ sở chính |
|
14.1 | TenTinhThanh | Tên tỉnh, thành phố | String(200) |
14.2 | MaTinhThanh | Mã tỉnh thành | Number(10) |
14.3 | TenQuanHuyen | Mã quận/huyện | String(200) |
14.4 | MaQuanHuyen | Tên quận huyện | String(200) |
14.5 | MaPhuongXa | Mã phường/xã | Number(10) |
14.6 | TenPhuongXa | Tên phường/xã | String(200) |
14.7 | SoNha | Địa chỉ số nhà, thôn ấp… | String(200) |
14.8 | DiaChi | Địa chỉ đầy đủ | String(1000) |
15 | NganhNghe | Ngành nghề kinh doanh |
|
15.1 | MaNganh | Mã ngành | String(100) |
15.2 | TenNganh | Tên ngành | String(1000) |
15.3 | LaNganhChinh | Có phải ngành chính (Y/N) | String(2) |
4.2 Khối thông tin - CoopProcess
Khối CoopProcess chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
TT | Tên trường thông tin | Mô tả | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String (20) |
2 | MaSoHTX | Mã số hợp tác xã/ĐVTT | String (20) |
3 | TenHTX | Tên hợp tác xã/ĐVTT tiếng việt | String (200) |
4 | MaHoSo | Số giấy biên nhận | String (20) |
5 | MaTTHC | Mã thủ tục hành chính | String (20) |
6 | TenTTHC | Tên thủ tục hành chính | String (3000) |
7 | MaLinhVuc | Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (50) |
8 | TenLinhVuc | Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (500) |
9 | KenhThucHien | Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh | Code |
10 | ChuHoSo | Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính | String (500) |
11 | LoaiDoiTuong | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng | Code |
12 | MaDoiTuong | Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” | String (100) |
13 | ThongTinKhac | Thông tin khác của công dân tổ chức | String (1000) |
14 | | Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức | String (50) |
15 | Fax | Fax của công dân tổ chức | String (20) |
16 | SoDienThoai | Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 | String (13) |
17 | TrichYeuHoSo | Trích yếu hồ sơ một cửa | String (1000) |
18 | NgayTiepNhan | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
19 | NgayHenTra | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
20 | TrangThaiHoSo | Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) | Code |
21 | NgayTra | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
22 | ThongTinTra | Thông tin trả kết quả | Boolean |
23 | HinhThuc | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử | Int |
24 | NgayKetThucXuLy | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
25 | DonViXuLy | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ | String (500) |
26 | GhiChu | Ghi chú thông tin khác | String (2000) |
37 | NoiNopHoSo | Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP | Code |
28 | TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID | 0: có 1: không | Code |
29 | HoSoCoThanhPhanSoHoa | 0:không 1: có | Code |
30 | TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID | Tài khoản được xác thực với VNeID |
|
31 | DuocThanhToanTrucTuy en | 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp | Code |
32 | NgayTuChoi | Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss | Date |
33 | LoaiDinhDanh | 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội | Code |
34 | SoDinhDanh | Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ | String (1000) |
35 | NgayNopHoSo | Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss | String () |
36 | TaiLieuNop | Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ |
|
36.1 | TepDinhKemId | Mã tệp đính kèm | Bigint |
36.2 | TenTepDinhKem | Tên tệp đính kèm | String |
36.3 | IsDeleted | action | Boolean |
36.4 | MaThanhPhanHoSo | Mã thành phần hồ sơ | String |
36.5 | DuongDanTaiTepTin | Đường dẫn tệp tin đính kèm | String |
36.6 | DuocSoHoa | Tài liệu được số hóa | Code |
36.7 | DuocTaiSuDung | Tài liệu được tái sử dụng | Code |
36.8 | DuocLayTuKhoDMQG | Được lấy từ kho danh mục quốc gia | Code |
36.9 | MaKetQuaThayThe | Mã kết quả thay thế | Code |
37 | DanhSachLePhi | Danh sách phí, lệ phí | Collection của LePhi |
37.1 | TenPhiLePhi | Tên phí, lệ phí | String (500) |
37.2 | MaPhiLePhi | Mã phí, lệ phí | String (50) |
37.3 | HinhThucThu | Hình thức thu phí | Code |
37.4 | Gia | Giá | Decimal |
37.5 | LoaiPhiLePhi | Loại phí, lệ phí | Code |
38 | DanhSachTepDinhKemKhac | Danh sách tệp đính kèm khác | Collection của TepDinhKemK hac |
38.1 | TenGiayTo | Tên giấy tờ tệp đính kèm | 500 ký tự |
38.2 | SoLuong | Số lượng | Integer |
38.3 | LoaiGiayTo | Loại giấy tờ | Integer |
39 | DanhSachHoSoBoSung | Danh sách hồ sơ bổ sung | Collection của HoSoBoSung |
39.1 | HoSoBoSungId | Mã hồ sơ | Bigint |
39.2 | NguoiYeuCauBoSung | Người yêu cầu bổ sung | String |
39.3 | NoiDungBoSung | Nội dung bổ sung | String |
39.4 | NgayBoSung | Ngày bổ sung | Date |
39.5 | NguoiTiepNhanBoSung | Người tiếp nhận bổ sung | String |
39.6 | ThongTinTiepNhan | Thông tin tiếp nhận | String |
39.7 | NgayTiepNhanBoSung | Ngày tiếp nhận bổ sung | Date |
39.8 | TrangThaiBoSung | Trạng thái bổ sung | Boolean |
39.9 | DanhSachGiayToBoSung | Danh sách giấy tờ bổ sung | Collection của TepDinhKem |
39.10 | DanhSachLePhiBoSung | Danh sách lệ phí bổ sung | Collection của LePhi |
39.11 | NgayHenTraTruoc | Ngày hẹn trả trước | Date |
39.12 | NgayHenTraMoi | Ngày hẹn trả mới | Date |
40 | DanhSachGiayToKetQua | Danh sách giấy tờ kết quả | Collection của GiayToKetQua |
40.1 | TenGiayTo | Tên giấy tờ | String |
40.2 | MaThanhPhanHoSo | Mã thành phần hồ sơ | Code |
40.3 | GiayToId | Mã giấy tờ | Integer |
40.4 | DuongDanTepTinKetQua | Đường dẫn tệp tin kết quả | String |
40.5 | MaGiayToKetQua | Mã giấy tờ kết quả | String |
4.3 Khối thông tin - CoopProcessDetail
Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String (20) |
2 | MaSoHTX | Mã số HTX | String (20) |
3 | TenHTX | Tên HTX tiếng việt | String (200) |
4 | MaHoSo | Số giấy biên nhận | String (20) |
5 | MaTTHC | Mã thủ tục hành chính | String (20) |
6 | TenTTHC | Tên thủ tục hành chính | String (3000) |
7 | MaLinhVuc | Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (50) |
8 | TenLinhVuc | Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (500) |
9 | KenhThucHien | Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh | Code |
10 | ChuHoSo | Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính | String (500) |
11 | LoaiDoiTuong | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng | Code |
12 | MaDoiTuong | Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” | String (100) |
13 | ThongTinKhac | Thông tin khác của công dân tổ chức | String (1000) |
14 | | Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức | String (50) |
15 | Fax | Fax của công dân tổ chức | String (20) |
16 | SoDienThoai | Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 | String (13) |
17 | TrichYeuHoSo | Trích yếu hồ sơ một cửa | String (1000) |
18 | NgayTiepNhan | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
19 | NgayHenTra | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
20 | NgayTra | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
21 | ThongTinTra | Thông tin trả kết quả | Boolean |
22 | HinhThuc | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử | Int |
23 | NgayKetThucXuLy | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
24 | DonViXuLy | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ | String (500) |
25 | GhiChu | Ghi chú thông tin khác | String (2000) |
26 | NoiNopHoSo | Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP | Code |
27 | TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID | Tài khoản được xác thực với VNeID 0: có 1: không | Code |
28 | HoSoCoThanhPhanSoHo a | 0:không 1: có | Code |
29 | DuocThanhToanTrucTuy en | 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp | Code |
30 | NgayTuChoi | Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss | Date |
31 | LoaiDinhDanh | 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội | Code |
32 | SoDinhDanh | Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ | String (1000) |
33 | NgayNopHoSo | Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss | String () |
34 | TinhTrangXuLy | Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) | Code |
35 | TinhTrangBoSung | Khối tình trạng xử lý hồ sơ |
|
35.1 | NgayBoSung | Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
35.2 | NguoiYeuCauBoSung | Người ra yêu cầu bổ sung | String |
35.3 | NoiDungBoSung | Nội dung bổ sung | String |
5. Đối tượng dữ liệu đăng ký hộ kinh doanh
Các đối tượng dữ liệu được trao đổi bao gồm:
- Thông tin cơ bản về đăng ký hộ kinh doanh: HouseInfo;
- Thông tin về hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ: HouseProcess và HouseProcessDetails.
5.1 Khối thông tin - HouseInfo
Khối HouseInfo chứa các trường thông tin đăng ký cơ bản của hộ kinh doanh/ĐVTT.
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String(20) |
2 | MaSoHKD | Mã số hộ kinh doanh/ĐVTT | String(20) |
3 | MaSoDangKyHKD | Mã số đăng ký hộ kinh doanh/ĐVTT | String(20) |
4 | MaLoaiHinhHKD | Loại hình hộ kinh doanh/ĐVTT | String(10) |
5 | LoaiHinhHKD | Tên loại hình hộ kinh doanh/ĐVTT | String(100) |
6 | TenTiengViet | Tên tiếng Việt | String(1000) |
7 | TenVietTat | Tên viết tắt | String(1000) |
8 | TenNuocNgoai | Tên bằng tiếng nước ngoài | String(1000) |
9 | NgayDangKyLanDau | Ngày thành lập doanh nghiệp/ngày đăng ký hoạt động ĐVTT (dd/MM/yyy) | Date |
10 | NgayDangKyThayDoi | Ngày đăng ký thay đổi gần nhất (dd/MM/yyy) | Date |
11 | SoLanDangKyThayDoi | Số lần đăng ký thay đổi | Number(10) |
12 | TinhTrangPhapLy | Tình trạng hoạt động của HKD/ ĐVTT | String(100) |
12.1 | TinhTrangPhapLy | Tình trạng pháp lý | String (200) |
12.2 | MaTinhTrangPhapLy | Mã tình trạng pháp lý | String(3) |
12.3 | NgayBatDauTamNgung | Ngày bắt đầu tạm ngừng | Date |
12.4 | NgayKetThucTamNgung | Ngày kết thúc tạm ngừng | Date |
12.5 | LyDoTamNgung | Lý do tạm ngừng | String (2000) |
13 | ChuHoKinhDoanh | Thông tin của chủ hộ kinh doanh |
|
13.1 | HoVaTen | Tên của chủ hộ kinh doanh | String(1000) |
13.2 | LoaiGiayToChungThuc | Loại giấy tờ chứng thực | String(200) |
13.3 | MaLoaiGiayToChungThu c | Mã loại giấy tờ chứng thực | String(10) |
13.4 | SoGiayChungThuc | Số giấy tờ chứng thực | String(255) |
13.5 | NgayCap | Ngày cấp | Date |
13.6 | NoiCap | Nơi cấp | String(1000) |
13.7 | QuocTich | Quốc tịch | String(200) |
13.8 | MaQuocTich | Mã quốc tịch | Number(10) |
14 | DiaChiTruSo | Địa chỉ trụ sở chính |
|
14.1 | TenTinhThanh | Tên tỉnh, thành phố | String(200) |
14.2 | MaTinhThanh | Mã tỉnh thành | Number(10) |
14.3 | TenQuanHuyen | Mã quận/huyện | String(200) |
14.4 | MaQuanHuyen | Tên quận huyện | String(200) |
14.5 | MaPhuongXa | Mã phường/xã | Number(10) |
14.6 | TenPhuongXa | Tên phường/xã | String(200) |
14.7 | SoNha | Địa chỉ số nhà, thôn ấp… | String(200) |
14.8 | DiaChiDayDu | Địa chỉ đầy đủ | String(1000) |
15 | NganhNghe | Ngành nghề kinh doanh |
|
15.1 | MaNganh | Mã ngành | String(100) |
15.2 | TenNganh | Tên ngành | String(1000) |
15.3 | LaNganhChinh | Có phải ngành chính (Y/N) | String(2) |
5.2 Khối thông tin - HouseProcess
Khối HouseProcess chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String (20) |
2 | MaSoHKD | Mã số hộ kinh doanh | String (20) |
3 | TenHKD | Tên hộ kinh doanh tiếng việt | String (200) |
4 | MaHoSo | Số giấy biên nhận | String (20) |
5 | MaTTHC | Mã thủ tục hành chính | String (20) |
6 | TenTTHC | Tên thủ tục hành chính | String (3000) |
7 | MaLinhVuc | Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (50) |
8 | TenLinhVuc | Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (500) |
9 | KenhThucHien | Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh | Code |
10 | ChuHoSo | Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính | String (500) |
11 | LoaiDoiTuong | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng | Code |
12 | MaDoiTuong | Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5 ) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” | String (100) |
13 | ThongTinKhac | Thông tin khác của công dân tổ chức | String (1000) |
14 | | Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức | String (50) |
15 | Fax | Fax của công dân tổ chức | String (20) |
16 | SoDienThoai | Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 | String (13) |
17 | TrichYeuHoSo | Trích yếu hồ sơ một cửa | String (1000) |
18 | NgayTiepNhan | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
19 | NgayHenTra | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
20 | TrangThaiHoSo | Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên Cổng DVCQG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) | Code |
21 | NgayTra | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
22 | ThongTinTra | Thông tin trả kết quả | Boolean |
23 | HinhThuc | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử | Number |
24 | NgayKetThucXuLy | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
25 | DonViXuLy | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ | String (500) |
26 | GhiChu | Ghi chú thông tin khác | String (2000) |
27 | NoiNopHoSo | Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nộp từ Cổng DVC của BNĐP | Code |
28 | TaiKhoanDuocXacThucVo iVNeID | 0: có 1: không | Code |
29 | HoSoCoThanhPhanSoHoa | 0:không 1: có | Code |
30 | TaiKhoanDuocXacThucVo iVNeID | Tài khoản được xác thực với VNeID | Code |
31 | DuocThanhToanTrucTuye n | 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp | Code |
32 | NgayTuChoi | Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss | Date |
33 | LoaiDinhDanh | 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội | Code |
34 | SoDinhDanh | Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ | String (1000) |
35 | NgayNopHoSo | Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss | String (20) |
36 | TaiLieuNop | Tài liệu đính kèm kèm theo hồ sơ |
|
36.1 | TepDinhKemId | Mã tệp đính kèm | Bigint |
36.2 | TenTepDinhKem | Tên tệp đính kèm | String |
36.3 | IsDeleted | action | Boolean |
36.4 | MaThanhPhanHoSo | Mã thành phần hồ sơ | String |
36.5 | DuongDanTaiTepTin | Đường dẫn tệp tin đính kèm | String |
36.6 | DuocSoHoa | Tài liệu được số hóa | Code |
36.7 | DuocTaiSuDung | Tài liệu được tái sử dụng | Code |
36.8 | DuocLayTuKhoDMQG | Được lấy từ kho danh mục quốc gia | Code |
36.9 | MaKetQuaThayThe | Mã kết quả thay thế | Code |
37 | DanhSachLePhi | Danh sách phí, lệ phí | Collection của LePhi |
37.1 | TenPhiLePhi | Tên phí, lệ phí | String (500) |
37.2 | MaPhiLePhi | Mã phí, lệ phí | String (50) |
37.3 | HinhThucThu | Hình thức thu phí | Code |
37.4 | Gia | Giá | Decimal |
37.5 | LoaiPhiLePhi | Loại phí, lệ phí | Code |
38 | DanhSachTepDinhKemKh ac | Danh sách tệp đính kèm khác | Collection của TepDinhKemK hac |
38.1 | TenGiayTo | Tên giấy tờ tệp đính kèm | 500 ký tự |
38.2 | SoLuong | Số lượng | Integer |
38.3 | LoaiGiayTo | Loại giấy tờ | Integer |
39 | DanhSachHoSoBoSung | Danh sách hồ sơ bổ sung | Collection của HoSoBoSung |
39.1 | HoSoBoSungId | Mã hồ sơ | Bigint |
39.2 | NguoiYeuCauBoSung | Người yêu cầu bổ sung | String |
39.3 | NoiDungBoSung | Nội dung bổ sung | String |
39.4 | NgayBoSung | Ngày bổ sung | Date |
39.5 | NguoiTiepNhanBoSung | Người tiếp nhận bổ sung | String |
39.6 | ThongTinTiepNhan | Thông tin tiếp nhận | String |
39.7 | NgayTiepNhanBoSung | Ngày tiếp nhận bổ sung | Date |
39.8 | TrangThaiBoSung | Trạng thái bổ sung | Boolean |
39.9 | DanhSachGiayToBoSung | Danh sách giấy tờ bổ sung | Collection của TepDinhKem |
39.10 | DanhSachLePhiBoSung | Danh sách lệ phí bổ sung | Collection của LePhi |
39.11 | NgayHenTraTruoc | Ngày hẹn trả trước | Date |
39.12 | NgayHenTraMoi | Ngày hẹn trả mới | Date |
40 | DanhSachGiayToKetQua | Danh sách giấy tờ kết quả | Collection của GiayToKetQua |
40.1 | TenGiayTo | Tên giấy tờ | String |
40.2 | MaThanhPhanHoSo | Mã thành phần hồ sơ | Code |
40.3 | GiayToId | Mã giấy tờ | Integer |
40.4 | DuongDanTepTinKetQua | Đường dẫn tệp tin kết quả | String |
40.5 | MaGiayToKetQua | Mã giấy tờ kết quả | String |
5.3 Khối thông tin - HHProcessDetail
Khối Process chứa thông tin tiếp nhận xử lý hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
TT | Tên trường thông tin | Ý nghĩa | Định dạng dữ liệu |
1 | MaNoiBo | Mã số nội bộ | String (20) |
2 | MaSoHKD | Mã số hộ kinh doanh | String (20) |
3 | MaSoDangKyHKD | Mã số đăng ký hộ kinh doanh | String(20) |
4 | TenHKD | Tên hộ kinh doang tiếng việt | String (200) |
5 | MaHoSo | Số giấy biên nhận | String (20) |
6 | MaTTHC | Mã thủ tục hành chính | String (20) |
7 | TenTTHC | Tên thủ tục hành chính | String (3000) |
8 | MaLinhVuc | Mã lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (50) |
9 | TenLinhVuc | Tên lĩnh vực theo CSDL TTHC Quốc gia | String (500) |
10 | KenhThucHien | Kênh nộp hồ sơ bao gồm: 1: Trực tiếp 2: Nộp trực tuyến 3: Nộp qua bưu chính công ích Tương ứng danh mục kênh | Code |
11 | ChuHoSo | Tên người đăng ký thực hiện thủ tục hành chính | String (500) |
12 | LoaiDoiTuong | Kiểu đối tượng nộp hồ sơ Chiết loại đối tượng lấy trong API 4.1.2.3.17 Lấy danh mục đối tượng | Code |
13 | MaDoiTuong | Mã đối tượng nộp hồ sơ để định danh hồ sơ cho tài khoản trên cổng DVC Quốc gia (TechnicalId lấy từ hệ thống VNConnect thông qua việc tích hợp SSO hoặc thông qua API mục 4.2.1.2.5) Trường hợp không có truyền dữ liệu trắng, cụ thể: “MaDoiTuong”: “” | String (100) |
14 | ThongTinKhac | Thông tin khác của công dân tổ chức | String (1000) |
15 | | Địa chỉ thư điện tử của công dân tổ chức | String (50) |
16 | Fax | Fax của công dân tổ chức | String (20) |
17 | SoDienThoai | Số điện thoại liên hệ của cá nhân, tổ chức theo định dạng: +84 948204812 | String (13) |
18 | TrichYeuHoSo | Trích yếu hồ sơ một cửa | String (1000) |
19 | NgayTiepNhan | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
20 | NgayHenTra | Ngày tiếp nhận hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
21 | NgayTra | Ngày trả kết quả hồ sơ cho công dân, tổ chức định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
22 | ThongTinTra | Thông tin trả kết quả | Boolean |
23 | HinhThuc | Hình thức trả kết quả: 0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; 1 - Trả kết quả qua đường bưu điện. 3 - Trả kết quả điện tử | Int |
24 | NgayKetThucXuLy | Ngày kết thúc xử lý hồ sơ định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
25 | DonViXuLy | Tên đơn vị thụ lý hồ sơ | String (500) |
26 | GhiChu | Ghi chú thông tin khác | String (2000) |
27 | NoiNopHoSo | Thông tin nơi công dân/doanh nghiệp lựa chọn để nộp hồ sơ. Bao gồm: 1: Nộp từ Cổng DVC Quốc gia 2: Nôp từ Cổng DVC của BNĐP | Code |
28 | TaiKhoanDuocXacThuc VoiVNeID | 0: có 1: không | Code |
29 | HoSoCoThanhPhanSoHoa | 0:không 1: có | Code |
30 | DuocThanhToanTrucTu yen | 0: Hồ sơ không phát sinh thanh toán 1: Thanh toán trực tuyến trên cổng DVCQG 2: Thanh toán trực tuyến qua Cổng thanh toán BNĐP 3: Thanh toán trực tiếp | Code |
31 | NgayTuChoi | Ngày từ chối hồ sơ. Bắt buộc với trạng thái xử lý 3 hoặc 8 yyyyMMddHHmmss | Date |
32 | LoaiDinhDanh | 1: Căn cước công dân 2: Chứng minh nhân dân 3: Mã số thuế DN 4: Số hộ chiếu 5: Số CMND quân đội | Code |
33 | SoDinhDanh | Số định danh của chủ hồ sơ CMND/ CCCD/MST/hộ chiếu/CMND quân đội của chủ hồ sơ | String (1000) |
34 | NgayNopHoSo | Ngày nộp hồ sơ yyyyMMddHHmmss | String () |
35 | TinhTrangXuLy | Trạng thái của hồ sơ (lấy theo danh mục trạng thái hồ sơ quy định trên DVC QG trong API 4.1.2.3.22 Danh mục trạng thái hồ sơ) | Code |
36 | TinhTrangBoSung | Khối tình trạng xử lý hồ sơ |
|
36.1 | NgayBoSung | Ngày bổ sung định dạng: yyyyMMddHHmmss | Date |
36.2 | NguoiYeuCauBoSung | Người ra yêu cầu bổ sung | String |
36.3 | NoiDungBoSung | Nội dung bổ sung | String |
V. QUY TRÌNH KHAI THÁC DỮ LIỆU
1. Quy trình đồng bộ tình trạng xử lý hồ sơ từ NBRS
Bước 1: Hệ thống thông tin cấp tỉnh gọi API của NDXP/VDXP để lấy danh sách các hồ sơ đã xử lý trong khoảng thời gian (NDXP/VDXP sẽ gọi tới LGSP, LGSP sẽ gọi tới NBRS để lấy dữ liệu trả về cho hệ thống thông tin cấp tỉnh);
Bước 2: Sau khi nhận được thông tin các ProcessID của hồ sơ đăng ký kinh doanh tại bước 1, hệ thống thông tin cấp tỉnh gọi API của NDXP/VDXP để lấy thông tin chi tiết của một hồ sơ cụ thể qua ProcessID (NDXP/VDXP gọi tới LGSP, LGSP sẽ gọi tới NBRS để lấy dữ liệu trả về cho hệ thống thông tin cấp tỉnh);
Bước 3: Hệ thống thông tin cấp tỉnh cập nhật thông tin tình trạng xử lý hồ sơ vào cơ sở dữ liệu chuyên ngành của tỉnh..
Lưu ý: Để tra cứu thông tin xử lý chi tiết của 1 hồ sơ, hệ thống thông tin cấp tỉnh có thể gọi API cung cấp thông tin chi tiết về quá trình xử lý hồ sơ đăng ký (Mục 3.3.3)
Hình 2: Mô hình khai thác thông tin về hồ sơ tiếp nhận, tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
Hệ thống thông tin cấp tỉnh gọi API cung cấp thông tin chi tiết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo mã số doanh nghiệp.
Hình 3: Mô hình tra cứu thông tin đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
- 1Quyết định 771/QĐ-BKHĐT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 6045/BKHĐT-QLQH năm 2021 về cung cấp cơ sở dữ liệu về quy hoạch phục vụ xây dựng vận hành Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Công văn 4148/BKHĐT-ĐKKD năm 2020 về hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đề ra quy định không đúng luật do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 529/BKHĐT-ĐKKD năm 2020 về cập nhật địa giới hành chính trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Thông tư 09/2024/TT-BKHĐT về biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 1186/QĐ-BKHĐT năm 2024 phê duyệt Chiến lược dữ liệu đến năm 2030 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 1Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 2Quyết định 771/QĐ-BKHĐT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Thông tư 13/2017/TT-BTTTT quy định yêu cầu kỹ thuật về kết nối hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2323/QĐ-BTTTT năm 2019 về Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam, phiên bản 2.0 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Tuyền thông ban hành
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Công văn 6045/BKHĐT-QLQH năm 2021 về cung cấp cơ sở dữ liệu về quy hoạch phục vụ xây dựng vận hành Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Công văn 4148/BKHĐT-ĐKKD năm 2020 về hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đề ra quy định không đúng luật do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Công văn 529/BKHĐT-ĐKKD năm 2020 về cập nhật địa giới hành chính trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Thông tư 09/2024/TT-BKHĐT về biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Quyết định 1186/QĐ-BKHĐT năm 2024 phê duyệt Chiến lược dữ liệu đến năm 2030 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Công văn 448/BKHĐT-ĐKKD năm 2024 kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 448/BKHĐT-ĐKKD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/01/2024
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Trần Duy Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực