Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4446/BTC-CST | Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2016 |
Kính gửi: Công ty TNHH Thép Daeho Việt Nam
Bộ Tài chính nhận được công văn số DH16-01 ngày 08/01/2016 của Công ty TNHH thép Daeho Việt Nam về chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98 đối với mặt hàng thép không hợp kim được cán nóng. Sau khi trao đổi với Bộ Công Thương (tại công văn số 2329/BCT-KHCN ngày 18/3/2016), Bộ Kế hoạch và Đầu tư (tại công văn số 1799/BKHĐT-KTCN ngày 17/3/2016), Bộ Khoa học và công nghệ (tại công văn số 815/BKHCN-TĐC ngày 11/3/2016), Hiệp hội Thép Việt Nam (tại công văn số 12/HHTVN ngày 10/3/2016), Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ theo quy định tại khoản 2.7 mục I Chương 98 Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế, mặt hàng thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng thuộc nhóm 9839 gồm các mã hàng 9839.10.00, 9839.20.00 (mã tương ứng tại 97 Chương là 7213.91.90, 7213.99.90) áp dụng mức thuế nhập khẩu ưu đãi 0% phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định tại TCVN 1766:1975 và TCVN 8996:2011 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Doanh nghiệp nhập khẩu mặt hàng thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng có các tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương như tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051:2009 và JIS G3507:2010 thì thực hiện như sau:
- Trường hợp doanh nghiệp chứng minh được các mặt hàng thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng nhập khẩu có các yêu cầu kỹ thuật không thấp hơn yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 1766:1975 và TCVN 8996:2011 quy định tại khoản 2.7 mục I Chương 98 thì khai báo tương ứng vào các mã hàng 9839.10.00, 9839.20.00 và được áp dụng mức thuế nhập khẩu ưu đãi 0% quy định tại Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC .
- Trường hợp doanh nghiệp không chứng minh được các mặt hàng thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng nhập khẩu có các yêu cầu kỹ thuật không thấp hơn yêu cầu kỹ thuật quy định trong TCVN 1766:1975 và TCVN 8996:2011 quy định tại khoản 2.7 mục I Chương 98 thì khai báo tương ứng vào các mã hàng 7213.91.10, 7213.99.90 và áp dụng mức thuế nhập khẩu ưu đãi 3% quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC .
Bộ Tài chính có ý kiến để Công ty và các đơn vị liên quan biết, thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 256/BKHCN-TĐC năm 2015 về tiêu chuẩn thép bán thành phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông báo 8132/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 388/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là que thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 10376/BTC-CST năm 2016 về chú giải nhóm mặt hàng thép hợp kim chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm do Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn 256/BKHCN-TĐC năm 2015 về tiêu chuẩn thép bán thành phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông báo 8132/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông tư 182/2015/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông báo 388/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là que thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 10376/BTC-CST năm 2016 về chú giải nhóm mặt hàng thép hợp kim chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 4446/BTC-CST năm 2016 về tiêu chuẩn thép không hợp kim, cán nóng do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 4446/BTC-CST
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 04/04/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Lưu Đức Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra