- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 552/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4420/BNV-VKH | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
Thực hiện chương trình “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức” quy định tại Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nội vụ tiến hành thực hiện thống kê số lượng, chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên phạm vi cả nước.
Để thực hiện nhiệm vụ trên, Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao Sở Nội vụ làm đầu mối phối hợp thực hiện việc thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (theo 04 biểu mẫu thống kê kèm theo). Thời điểm thống kê được tính đến ngày 30/6/2014.
Biểu thống kê được gửi về Bộ Nội vụ (qua Viện Khoa học tổ chức nhà nước, 37A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng, Hà Nội) trước ngày 15 tháng 12 năm 2014 để tổng hợp số liệu.
Trong quá trình thực hiện nếu cần trao đổi thông tin xin liên hệ TS. Tạ Ngọc Hải, điện thoại: 0912 770 774, Email: tangochai@moha.gov.vn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh/TP trực thuộc TW: ……………….. | BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ CẤP XÃ (Kèm theo Công văn số: 4420/BNV-VKH ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ) |
STT | Chức vụ | Số lượng | Chức danh kiêm nhiệm (nếu có) | Đảng viên | Giới tính (Nam) | Tôn giáo | Dân tộc thiểu số | Độ tuổi | Trình độ | Thời gian đóng bảo hiểm | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
Văn hóa | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý Hành chính NIN | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||||||||||||||||||||
Dưới 30 | Từ 30- dưới 45 | Từ 45 đến dưới 55 | Từ 55 đến 60 | Trên 60 | Tiểu học | THCS | THPT | Sơ cấp và chưa qua đào tạo | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Trên Đại học | Sơ cấp chưa qua đào tạo | Trung cấp | Cao cấp | Đã qua bồi dưỡng | Chưa qua bồi dưỡng | Chứng chỉ | Cao đẳng trở lên | Chứng chỉ | Trung cấp trở lên | Từ 5-10 năm | Trên 10 năm | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
1 | Bí thư Đảng ủy hoặc Bí thư chi bộ nơi chưa thành lập Đảng ủy cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phó Bí thư hoặc Phó Bí thư Chi bộ nơi chưa thành lập Đảng ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chủ tịch HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phó Chủ tịch HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chủ tịch UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phó Chủ tịch UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chủ tịch MTTQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bí thư Đoàn TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chủ tịch Hội Phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chủ tịch Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (điện thoại liên hệ) | Thủ trưởng cơ quan |
*Ghi chú: - Trong quá trình thống kê, mọi vướng mắc xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, điện thoại: 0912 793 666.
- Bản mềm gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@.moha.gov.vn
Tỉnh/TP trực thuộc TW: ……………….. | BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC CẤP XÃ (Kèm theo Công văn số: 4420/BNV-VKH ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ) |
STT | Chức vụ, chức danh | Số lượng | Chức vụ, chức danh kiêm nhiệm (nếu có) | Đảng viên | Giới tính (nam) | Tôn giáo | Dân tộc thiểu số | Độ tuổi | Trình độ | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||
Văn hóa | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý hành chính NN | Ngoại ngữ | Tin học | ||||||||||||||||||||||||||||
Dưới 30 | Từ 30 dưới 45 | Từ 45 - 55 | Trên 55 | Tiểu học | THCS | THPT | Sơ cấp và chưa qua ĐT | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Trên Đại học | Sơ cấp, chưa qua ĐT | Trung cấp | Cao cấp | Chưa qua bồi dưỡng | Đã qua bồi dưỡng | Chứng chỉ | Cao đẳng trở lên | Chứng chỉ | Trung cấp trở lên | |||||||||||||
A | B | C | A | B | C | ||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
1 | Trưởng Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chỉ huy trưởng Quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng - Thống kê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Địa chính - XD đô thị và MT (phường, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Địa chính - Nông nghiệp - XD và môi trường (xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tư pháp - Hộ tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (điện thoại liên hệ) | Thủ trưởng cơ quan |
*Ghi chú: - Trong quá trình thống kê, mọi vướng mắc xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, điện thoại: 0912793666.
- Bản mềm gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@.moha.gov.vn
Tỉnh, TP trực thuộc TW: ……………….. | BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ |
Diện tích xã: …………… (ha), Số hộ gia đình: ……………. Tổng số nhân khẩu: …………………..
Loại đơn vị hành chính cấp xã: ……………….. (ghi theo loại: I, II, III của Nghị định số 159/2005/NĐ-CP; và Phân loại theo QĐ số 552/QĐ-TTg 04/4/2013 về xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu...)
Đã thực hiện cơ chế khoán theo NĐ 29/2013/NĐ-CP hay chưa?: …………………
STT | Các chức danh (Liệt kê đầy đủ các chức danh) | Cấp quy định chức danh (TW, tỉnh, huyện, xã) | Chức danh kiêm nhiệm (nếu có) | Số lượng | Mức phụ cấp và nguồn kinh phí/người | Phụ cấp kiêm nhiệm và nguồn kinh phí/người | Tổng phụ cấp (2->10) | Ghi chú | ||||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (điện thoại liên hệ) | Thủ trưởng cơ quan |
Ghi chú:
- Cột D: Nếu chức danh cột B có nhiều người mà chỉ có một hoặc một số người có kiêm nhiệm chức danh tại cột D thì tách thành dòng riêng cùng chức danh cột B tiếp theo.
- Cột 2,3,4,5,6,7,8,9,10 ghi thống nhất hệ số (theo mức lương tối thiểu) hoặc theo khối lượng tiền cụ thể/1 chức danh.
- Trong quá trình thống kê, mọi trao đổi xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, ĐT: 0912793666
- Bản mềm xin gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@moha.gov.vn
Tỉnh, TP trực thuộc TW: ……………….. | BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ |
Đã thực hiện cơ chế khoán theo NĐ 29/2013/NĐ-CP hay chưa?: …………………
STT | Các chức danh (Liệt kê đầy đủ các chức danh) | Cấp quy định chức danh (TW, tỉnh, huyện, xã) | Chức danh kiêm nhiệm (nếu có) | Số lượng | Mức phụ cấp và nguồn kinh phí/người | Phụ cấp kiêm nhiệm và nguồn kinh phí/người | Tổng phụ cấp (2->9) | Ghi chú | ||||||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (điện thoại liên hệ) | Thủ trưởng cơ quan |
Ghi chú:
- Thôn, tổ dân phố: được hiểu theo Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố (bao gồm thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc...; tổ dân phố, khu phố, khối phố, khóm, tiểu khu...)
- Cột D: Nếu chức danh cột B có nhiều người mà chỉ có một hoặc một số người có kiêm nhiệm tại cột D thì tách thành dòng riêng cùng chức danh cột B tiếp theo.
- Cột 2,3,4,5,6,7,8,9,10 ghi thống nhất hệ số (theo mức lương tối thiểu) hoặc theo khối lượng tiền cụ thể/1 chức danh.
- Trong quá trình thống kê, mọi trao đổi xin liên hệ ông Thạch Thọ Mộc, ĐT: 0912793666
- Bản mềm xin gửi về Bộ Nội vụ theo địa chỉ email: thachthomoc@moha.gov.vn
- 1Công văn 950/BNV-CCVC báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức năm 2012 do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 4135/BGDĐT-TCCB năm 2013 báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức năm 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
- 4Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 5Công văn 2262/BNV-CQĐP năm 2019 thực hiện các quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Bộ Nội vụ ban hành
- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 1557/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 552/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 6Công văn 950/BNV-CCVC báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức năm 2012 do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Công văn 4135/BGDĐT-TCCB năm 2013 báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức năm 2012 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
- 9Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 10Công văn 2262/BNV-CQĐP năm 2019 thực hiện các quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 4420/BNV-VKH năm 2014 thống kê đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 4420/BNV-VKH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/10/2014
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực