Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 439/UBDT-KHTC
V/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014

Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2013

 

Kính gửi: UBND tỉnh Tây Ninh

Để chuẩn bị cho công tác xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước toàn ngành về lĩnh vực công tác dân tộc năm 2014 (gọi tắt là Kế hoạch năm 2014) đảm bảo đúng định hướng, tập trung và thống nhất, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch 2014 như sau:

I. Căn cứ, cơ sở xây dựng Kế hoạch 2014

1. Chiến lược phát triển kinh tế xã - hội Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và Phương hướng phát triển đất nước giai đoạn 2011 - 2015.

2. Chương trình hành động của Ủy ban Dân tộc thực hiện các Kết luận của Bộ Chính trị, của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012 - 2016.

3. Chương trình hành động công tác dân tộc khóa XIII (nhiệm kỳ 2011-2016).

4. Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc; Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc; Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.

5. Các Nghị quyết của Chính phủ về chỉ đạo điều hành kinh tế - xã hội từng giai đoạn.

6. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014.

7. Các thông tư, văn bản hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các Bộ, ngành.

II. Mục tiêu và nhiệm vụ chủ yếu

1. Mục tiêu

Tăng cường vai trò quản lý nhà nước về lĩnh vực công tác dân tộc, đảm bảo cho đồng bào vùng dân tộc thiểu số tiếp tục được hưởng những chính sách ưu đãi của nhà nước về phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, ổn định chính trị, đảm bảo an ninh, quốc phòng; cụ thể hóa các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về công tác dân tộc, đảm bảo thực hiện thành công nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 và giai đoạn 2011 - 2016.

2. Nhiệm vụ chủ yếu

2.1. Tập trung rà soát, xây dựng, sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh cơ chế, chính sách, chương trình, quy hoạch, kế hoạch, đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đảm bảo tính khả thi, thiết thực phục vụ hộ nghèo, người nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã biên giới và các thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số.

2.2. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các chính sách, chương trình, dự án ở vùng dân tộc và miền núi; nghiên cứu, đề xuất xây dựng cơ chế, chính sách, chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư cho vùng dân tộc và miền núi, cho đối tượng là người dân tộc thiểu số; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện các chính sách, chương trình, dự án.

2.3. Triển khai Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.

2.4. Cụ thể hóa những nhiệm vụ trong Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc và Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc.

2.5. Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức về công tác dân tộc cho cán bộ, đảng viên các cấp, các ngành về vị trí, vai trò của công tác dân tộc, đoàn kết dân tộc, vận động đồng bào dân tộc thiểu số thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước.

2.6. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc từ trung ương đến cơ sở, chú trọng xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực các cơ quan làm công tác dân tộc, khẩn trương triển khai Đề án xây dựng Học viện Dân tộc.

2.7. Cụ thể hóa Chương trình công tác của Chính phủ nhiệm kỳ 2011 - 2016 liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc và miền núi thực hiện trong năm 2014.

2.8. Trên cơ sở tính toán các mục tiêu, chỉ tiêu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc của các Vụ, đơn vị đề xuất giải pháp, cơ chế, chính sách, chế độ mới hoặc kiến nghị sửa đổi bổ sung chế độ, chính sách hiện hành làm cơ sở xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch 2014.

III. Yêu cầu xây dựng Kế hoạch 2014

1. Tổ chức đánh giá nghiêm túc tình hình thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách toàn ngành năm 2013 trên cơ sở đánh giá đầy đủ tình hình thực hiện nhiệm vụ của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao Ủy ban Dân tộc về các Chương trình, chính sách, đề án thực hiện ở địa phương. Đánh giá kết quả đạt được 6 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2013. Phân tích làm rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan, những hạn chế, tồn tại và đề xuất giải pháp khắc phục.

2. Đối với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc, tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách theo Quyết định số 46/QĐ-UBDT và Quyết định số 47/QĐ-UBDT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013.

3. Xây dựng Kế hoạch 2014 đảm bảo được sự phối hợp đồng bộ, thống nhất, công khai, minh bạch, công bằng, tập trung trong phân bổ nguồn lực, ngân sách nhà nước đảm bảo đúng chế độ, chính sách hiện hành, trên tinh thần thực hành tiết kiệm chống lãng phí; đảm bảo thời gian quy định.

IV. Tổ chức thực hiện và tiến độ xây dựng

1. Tổ chức thực hiện

1.1. Đối với Ủy ban Dân tộc:

- Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban xác định phương án, tính toán cân đối nguồn lực, chỉ tiêu và tổ chức hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách toàn ngành năm 2014; tổng hợp kế hoạch, dự toán ngân sách toàn ngành năm 2014, thảo luận Kế hoạch 2014 với các Bộ, ngành liên quan.

- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có trách nhiệm phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện các chương trình, chính sách, đề án triển khai ở địa phương và hướng dẫn địa phương xây dựng Kế hoạch 2014 cho từng chính sách, chương trình, đề án được giao cho Vụ, đơn vị quản lý; đồng thời đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2013, xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách năm 2014.

Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2013, phương hướng kế hoạch 2014 của địa phương và của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc được gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp chung toàn ngành.

1.2. Đối với các địa phương:

Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Sở, ngành liên quan và giao Ban Dân tộc (hoặc cơ quan làm công tác dân tộc cấp tỉnh) làm đầu mối tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện các chương trình, chính sách, đề án, dự án, nguồn lực đầu tư cho vùng dân tộc thiểu số năm 2013 (bao gồm nguồn lực đầu tư từ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương, nguồn vốn tài trợ nước ngoài và các nguồn đầu tư khác).

- Báo cáo đánh giá cần tập trung vào việc bố trí, phân bổ vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình, chính sách, đề án 6 tháng đầu năm, ước thực hiện cả năm 2013, đồng thời đề xuất, kiến nghị với các cấp, các ngành những bất cập, hạn chế trong việc triển khai thực hiện chính sách và xây dựng phương hướng kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2014 cho các chương trình, chính sách, đề án, dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc.

2. Tiến độ xây dựng

- Đầu tháng 6/2013 Ủy ban Dân tộc tổ chức hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước toàn ngành năm 2014;

- Trên cơ sở hướng dẫn kế hoạch của Ủy ban, các địa phương đang quản lý các chương trình, chính sách, đề án, dự án; tổ chức triển khai xây dựng kế hoạch, dự toán ngân sách 2014 do Ủy ban dân tộc quản lý. Kế hoạch, dự toán năm 2014 được gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 25/6/2013 (Kế hoạch 2014 được lập làm 03 bản và biểu mẫu kèm theo Công văn này, gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính, Ủy ban Dân tộc, 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội và gửi bản mềm theo địa chỉ email: vukehoachtaichinh@cema.gov.vn, ĐT liên hệ: Nguyễn Thế Hoàng 0912451917, Nguyễn Huy Duẩn 0912016647).

- Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm sao gửi kế hoạch, dự toán của địa phương cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có chức năng quản lý các chương trình, chính sách, đề án. Các Vụ, đơn vị theo thẩm quyền quản lý của mình, xây dựng kế hoạch, dự toán năm 2014 của các chương trình, chính sách, đề án, gửi về Vụ Kế hoạch “Tài chính để tổng hợp xây dựng Kế hoạch năm của toàn ngành.

- Ngày 20/7/2013, Ủy ban Dân tộc hoàn thiện dự thảo Kế hoạch năm 2014, gửi các Bộ, ngành liên để chuẩn bị thảo luận.

Ủy ban Dân tộc đề nghị và rất mong sự hợp tác hiệu quả của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; yêu cầu Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc nghiêm túc thực hiện tinh thần, nội dung Công văn này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm;
- Lưu VT, KHTC.

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Giàng Seo Phử

 

DANH MỤC MẪU BIỂU

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30/5/2013 của Ủy ban Dân tộc)

STT

TÊN MẪU BIỂU

MÃ HIỆU

GHI CHÚ

 

 

 

 

 

A. Biểu mẫu báo cáo của các tỉnh

 

 

1

Báo cáo thực hiện chính sách Định canh định cư năm 2013

01/BC/ĐCĐC

 

2

Báo cáo kết quả thực hiện năm 2013- Chính sách hỗ trợ trực tiếp bằng tiền mặt cho người dân hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg

02/BC-HTTT

 

3

Báo cáo kết quả thực hiện năm 2013- Chính sách hỗ trợ trực tiếp bằng hiện vật cho người dân hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TT

02A/BC-HTTT

 

4

Báo cáo kết quả thực hiện dự án CSHT năm 2013

03/BC-DACSHT

 

5

Báo cáo thực hiện đề án 04 DT ít người năm 2013

04/BC-1672

 

6

Kế hoạch vốn cho các dự án định canh định cư năm 2014

01/KH-ĐCĐC

 

7

Kế hoạch vốn thực hiện Quyết định 102/QĐ-TTg năm 2014

02/KH-HTTT

 

8

Kế hoạch vốn hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và chuyển đổi nghề thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg

03/KH-29

 

9

Kế hoạch vốn hỗ thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg

04/KH-755

 

10

Nhu cầu vốn hỗ trợ đất sản xuất thực hiện Quyết định số 755/QĐ-TTg

4A/KH-755

 

11

Nhu cầu vốn hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg

4B/KH-755

 

12

Kế hoạch vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014

05/KH-135

 

13

Kế hoạch vốn đề án 04 dân tộc ít người năm 2014

06/KH-1672

 

 

B. Biểu mẫu báo cáo của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT

 

 

1

Kết quả thực hiện kế hoạch công tác năm 2013

01/BC

 

2

Kết quả thu, chi phí, lệ phí và hoạt động dịch vụ

02/BC

 

3

Tổng hợp dự toán thu chi NSNN năm 2014

01/KH-DT

 

4

Tổng hợp dự toán kinh phí năm 2014

02/KH-DT

 

5

Dự toán chi ĐTXDCB năm 2014

03/KH-DT

 

6

Tổng hợp dự toán thu, chi NSNN từ nguồn viện trợ và vốn đối ứng năm 2014

04/KH-DT

 

7

Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm 2014

Q5/KH-DT

 

8

Danh mục đề tài đưa vào thực hiện năm 2014

06/KH-DT

 

9

Danh mục dự án điều tra cơ bản đưa vào thực hiện năm 2014

07/KH-DT

 

10

Tổng hợp các nhiệm vụ, dự án BVMT năm 2014

08/KH-DT

 

11

Dự toán kinh phí báo, tạp chí 2472

09/KH-DT

 

 


Phụ biểu: 01 BC/ĐCĐC

BÁO CÁO THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ NĂM 2013

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Tên Dự án

Địa điểm xây dựng/ thực hiện

Số hộ

Skhẩu

Vốn cấp theo QĐ 33/QĐ-TTg

Vn KH giao 2013

Giải ngân vốn 2013 từ 01/01 đến 30/6

Lũy kế giải ngân đến 30/6/2013

Tổng số vốn ĐP hoặc vốn lồng ghép đến nay

Tng số

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

 

Tổng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Dự án ĐCĐC tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình ……. (đường:..km/CT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình …….(T.lợi tưới., ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công trình... điện...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

D án …….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình...nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án ĐCĐC Xen ghép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm ĐCĐC……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ NS xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ hộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Làm nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Di chuyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

San gạt nền nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

HT cán bộ PT cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02 - BC/HTTT

UBND tỉnh:

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG TIỀN MẶT CHO NGƯỜI DÂN TẠI VÙNG KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 102/2009/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên huyện, xã (khu vực II, III)

Kế hoạch 2013

Thực hiện 2013

% thực hiện so với kế hoạch

Kế hoạch năm 2014

Số khẩu (người)

Định mức hỗ trợ

Kinh phí

Số khẩu (người)

Định mức hỗ tr

Kinh phí

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã KVIl:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã KVIII:

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngàythángnăm 2013
TM. UBND TỈNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Phụ biểu số 02A - BC/HTTT

UBND tỉnh:

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG HIỆN VẬT
CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO TẠI VÙNG KHÓ KHĂN

(Kèm theo công văn số 439 ngày 30 tháng 05 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN HÀNG

KHI LƯỢNG

KINH PHÍ (triệu đồng)

Kế hoạch năm 2014

Đơn vị tính

Kế hoạch

Thực hiện

% TH so vi KH

Kế hoạch

Thực hiện

% TH so với KH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Giống cây trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giống vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuốc thú y

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Muối I ốt

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngàythángnăm 2013
TM. UBND TỈNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Biểu số 03/BC-DACSHT

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN DA XDCSHT 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ KẾ HOẠCH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013)

I. Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm

1. Tổng số vốn được giao: ……………………………………………….

2. Số vốn đã giải ngân đến 30/6/2013.................................................

Trong đó

STT

Tên loại công trình

Tng vn đầu tư

Số lượng công trình

Khối lượng thực hiện

Tỷ lệ % so vi KH

Vốn đã giải ngân

Tỷ lệ % so với KH

Ước thực hiện giải ngân đến 31/12/2013

Ghi chú

1

Hoàn thiện hệ thống đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thiện các công trình để bảo đảm chuẩn hóa trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………….

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Ngoài việc tổng hợp kết quả theo yêu cầu chung, đề nghị địa phương gửi báo cáo kết quả thực hiện DAXDCSHT 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm bằng văn bản và qua đường thư điện tử theo địa chỉ: Vukehoachtaichinh@cema.gov.vn

 

Phụ biểu số 04/BC-1672

UBND tỉnh:

BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN ĐẾN 31/12/2013
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1672/QĐ-TT
g NGÀY 26/9/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Số TT

Danh mục dụ án đầu tư

Quyết định phê duyệt s, ngày, tháng

Th. gian khởi công, th.gian HT

Năng lực thiết kế

Tổng số vn đầu tư (triệu đồng)

Trong đó:

Kế hoạch b trí vốn thực hiện năm 2013 (triệu đổng)

Đã thực hiện đến 30/6

Ước thực hiện đến 31/12 năm 2013

vốn NSTW cấp

NS địa phương

Vốn lồng ghép

Tổng số vốn đầu tư năm 2013

vn NSTW cấp

NS địa phương

Vốn khác

 

Tng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Giao thông

QĐ số:  /UB

2013-2014

CT/km

 

 

 

 

 

 

1.2

Thủy lợi

QĐ số:  /UB

2013-2015

CT/tưới ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nước SH

QĐ số:  /UB

2013-2014

CT/hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án .....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND tỉnh:

Phụ biểu số 01/KH-ĐCĐC

KẾ HOẠCH VỐN CHO CÁC DỰ ÁN ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ NĂM 2014

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tỉnh/huyện

Địa điểm xây dựng/thực hiện

Số hộ du canh, du cư

Số khẩu

Vốn đầu tư theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg

Vốn cấp đến 2013

Kế hoạch vn năm 2014

Tng số

SN

ĐTPT

Tổng số

SN

ĐTPT

Tổng số

SN

ĐTPT

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mường Nhé

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

ĐCĐC tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

DA ĐCĐC xen ghép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Điểm ĐCĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ NS xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ CB cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Mưòng Lay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

ĐCĐC tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

DA ĐCĐC xen ghép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Điểm ĐCĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ NS xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ CB cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02/KH-HTTT

UBND tỉnh:

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 102/QĐ-TTG NĂM 2014

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

ĐVT: Dân số: Người    Kinh phí: triệu đồng

TT

Huyện/xã

Đã cấp đến năm 2013

Kế hoạch năm 2014

Dân s vùng khó khăn năm 2013

Trong đó

Vn đã cấp từ năm 2010- 2013

Trong đó

Dân s vùng khó khăn năm 2014

Trong đó

Kế hoạch vốn năm 2014

Trong đó

Dân số vùng II

Dân s vùng III

Vốn vùng II

Vốn vùng III

Dân số vùng II

Dân số vùng III

Vốn vùng lI

Vốn vùng III

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã KVIII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Xã KVIII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngàythángnăm 2013
TM. UBND TỈNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Phụ biểu số 03/KH-29

UBND tỉnh:

NHU CẦU HỖ TRỢ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT VÀ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-TTG NGÀY 20/5/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện

Tng số h nhu cu hỗ trợ theo Quyết định số 29/2013/-TTg

Dự kiến tng kinh phí thực hiện QĐ 29/2013/QĐ-TTg năm 2013

Trong đó

Kế hoạch năm 2014

Hỗ tr đất ờ

Vay vốn chuộc đất SX, tạo quỹ đất SX,…

Vay vốn phát trin ngành nghề

Tổng số

Trong đó

Số hộ

Diện tích (ha)

Thành tiền

Số hộ

Kinh phí

S hộ

Kinh phí

Ngân sách TW

Vốn NSĐP

Vn đầu tư hỗ trợ

Vốn vay

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày    tháng    năm 2013
TM UBND TỈNH

 

Phụ biểu số 04/KH-755

UBND tỉnh:

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 755/QĐ-TTG NĂM 2014

(Kèm theo Công văn số 439 ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện

S hộ có nhu cu thực hiện QĐ 755

Dự kiến tổng nhu cu vn

Trong đó

Kế hoạch năm 2014

Tng nhu cu vốn NSTW

Trong đó

Ngân sách địa phương

Tổng nhu cầu vốn năm 2014

Trong đó

Vốn đầu tư hỗ trợ

Vn vay

Tổng nhu cầu  vốn NSTW

Trong đó

Ngân sách địa phương

Vốn đầu tư hỗ trợ

Vốn vay

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày    tháng    năm 2013
TM. UBND TỈNH

 


Nhu cầu hỗ trợ đất sản xuất thực hiện Quyết định 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2014

(Kèm theo Công văn số 439 ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện

Tổng số hộ có nhu cầu hỗ trợ đất sản xuất

Kinh phí thực hiện

Trong đó

Hỗ trợ trực tiếp đất SX

Chuyển đổi ngành nghề, mua máy móc, nông cụ...

Tổng số

Trong đó

Số hộ

Diện tích (ha)

Kinh phí

Vốn hỗ trợ

Vốn vay

Vốn hỗ trợ

Vốn vay

Số hộ

Kinh phí

Vốn hỗ trợ

Vốn vay

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày    tháng    năm 2013
TM. UBND TỈNH

 

Phụ biểu số 4B/KH-755

UBND tỉnh:

Nhu cầu hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2014

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện

Dự kiến tổng kinh phí thực hiện

Trong đó

Nước phân tán

Nước tập trung

Số lượng (hộ)

Kinh phí

Số lượng (công trình)

Số hộ hưởng lợi

Kinh phí

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

2

Huyện B

 

 

 

 

 

 

3

…………

 

 

 

 

 

 

4

…………

 

 

 

 

 

 

5

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày    tháng    năm 2013
TM. UBND TỈNH

 

Biểu số 05/KH-135

KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2014

(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)

Tổng nhu cầu vốn: …………………………

Trong đó:

Vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: …………………

Vốn duy tu bảo dưỡng: …………………………………

Vốn hỗ trợ phát triển sản xuất: ………………………….

Cụ thể

1. Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên công loại công trình

Số lượng công trình

Nhu cầu vốn

Ghi chú

1

Hoàn thiện hệ thống đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh

 

 

 

2

Hoàn thiện các công trình để bảo đảm chuẩn hóa trạm y tế xã

 

 

 

3

……………………..

 

 

 

2. Duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên công loại công trình

Số lượng công trình

Nhu cầu vốn

Ghi chú

1

Đường giao thông nông thôn phục vụ sản xuất, kinh doanh và dân sinh

 

 

 

2

…………………….

 

 

 

3

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

3. Hỗ trợ phát triển sản xut

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên nội dung hỗ trợ

ĐVT

Số lượng

Nhu cầu vốn

Ghi chú

1

Hỗ trợ giống, phân bón....

 

 

 

 

2

Hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi

 

 

 

 

3

………………………………

 

 

 

 

………………………………

 

 

 

 

Ghi chú: Đối tượng thụ hưởng: Căn cứ vào đối tượng thụ hưởng của Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015 năm 2013.

Căn cứ vào điều kiện thực tế, các địa phương đề xuất nhu cầu kinh phí đầu tư nhưng tổng mức đầu tư không vượt quá 1,5 lần so với mức đầu tư được phân bổ của DA 2 thuộc năm 2013.

(Ngoài việc tổng hợp kết quả theo yêu cầu chung, đề nghị các địa phương gửi báo cáo kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm DA XDCSHT bằng văn bản và qua đường thư điện tử theo địa chỉ: Vukehoachtaichinh@cema.gov.vn)


Biểu số 06/KH-1672

UBND tỉnh:

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2014
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1672/QĐ-TTG NGÀY 26/9/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

S TT

Danh mục dự án đầu tư

Quyết định phê duyệt s, ngày, tháng

Th. gian khởi công, th.gian HT

Năng lực thiết kế

Tng s vốn đầu tư (triệu đồng)

Vốn TW cp 2013

Thực hiện giải ngân (%)

Kế hoạch b trí vốn thực hiện năm 2014 (triệu đng)

Tổng số

Vn năm 2013 chuyn sang

Vốn NSTW cấp

NS địa phương

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Giao thông

QĐ số:    /UB

2013-2014

CT/km

……

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thủy lợi

QĐ số:    /UB

2013-2015

CT/tưới ha

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Nước SH

QĐ số:    /UB

2013-2014

CT/hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

…..

….

2013-2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

…...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số: 01/BC

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2013

Đơn vị: …………………

STT

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Thời gian trình Ủy ban

Thời gian trình CP, TTCP

Kinh phí

% hoàn thành đến 30/6

% hoàn thành đến 31/12

Q1

Q2

Q3

Q4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Công việc chung do Lãnh đạo Ủy ban giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Công việc thuộc chức năng của Vụ, đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP

…….., ngày ... tháng ... năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Biểu số: 02/BC

Đơn vị:

KẾT QUẢ THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ

Đơn vị: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng thu

Nộp NSNN

Được đlại chi

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phí, lệ phí:

 

 

 

 

Chi tiết từng Loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hoạt động dịch vụ

 

 

 

 

Chi tiết từng loại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập

Thủ trưởng đơn vị

 


Biểu số: 01/KH-ĐT

ỦY BAN DÂN TỘC

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CHI NSNN NĂM 2014

I. Thc hiện năm 2012

Đơn vị: Triệu đồng

TÊN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

THỰC HIỆN NĂM 2012

A/ PHẦN THU

BAO GỒM

B/ PHẦN CHI

BAO GỒM

T.SỐ THU

SỐ ĐỂ LẠI

SỐ NỘP NS

I/ CHI ĐTPT

TRONG ĐÓ

GỒM

II/ CHI THƯỜNG XUYÊN

GỒM

III/ CHI CTMT

CHI GD-ĐT

CHI KHCN

CHI XDCB

B/SUNG VỐN DN

CHI SNKT

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN KHCN

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN BVMT

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN GD-ĐT DN

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI QLHC

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI KHÁC

Tổng số

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Văn phòng Ủy ban

Trung tâm Thông tin

Viện Dân tộc

Trường Cán bộ Dân tộc

Tạp chí Dân tộc

Báo Dân tộc phát triển

Nhà khách Dân tộc

BQLDA Điện mặt trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Ước thực hiện năm 2013

Đơn vị: Triệu đồng

TÊN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2013

A/ PHẦN THU

BAO GỒM

B/ PHẦN CHI

BAO GỒM

T.SỐ THU

SỐ ĐỂ LẠI

SỐ NỘP NS

I/ CHI ĐTPT

TRONG ĐÓ

GỒM

II/ CHI THƯỜNG XUYÊN

GỒM

III/ CHI CTMT

CHI GD-ĐT

CHI KHCN

CHI XDCB

B/SUNG VỐN DN

CHI SNKT

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN KHCN

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN BVMT

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN GD-ĐT DN

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI QLHC

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI KHÁC

Tổng số

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Văn phòng Ủy ban

Trung tâm Thông tin

Viện Dân tộc

Trường Cán bộ Dân tộc

Tạp chí Dân tộc

Báo Dân tộc phát triển

Nhà khách Dân tộc

BQLDA Điện mặt trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Kế hoạch năm 2014

Đơn vị: Triệu đồng

TÊN ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

DỰ TOÁN NĂM 2014

A/ PHẦN THU

BAO GỒM

B/ PHẦN CHI

BAO GỒM

T.SỐ THU

SỐ ĐỂ LẠI

SỐ NỘP NS

I/ CHI ĐTPT

TRONG ĐÓ

GỒM

II/ CHI THƯỜNG XUYÊN

GỒM

III/ CHI CTMT

CHI GD-ĐT

CHI KHCN

CHI XDCB

B/SUNG VỐN DN

CHI SNKT

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN KHCN

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN BVMT

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI SN GD-ĐT DN

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI QLHC

TR.ĐÓ LƯƠNG *

CHI KHÁC

Tổng số

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Văn phòng Ủy ban

Trung tâm Thông tin

Viện Dân tộc

Trường Cán bộ Dân tộc

Tạp chí Dân tộc

Báo Dân tộc phát triển

Nhà khách Dân tộc

BQLDA Điện mặt trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Chi tiền lương của những đối tượng NSNN trực tiếp đảm bảo

 

Biểu số: 02/KH-DT

ĐƠN VỊ:

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2014

Đơn vị tính: đồng

L

K

MỤC CHI

NỘI DUNG CHI

THỰC HIỆN NĂM 2012

NĂM 2013

DTOÁN NĂM 2014 THEO BIÊN CHẾ 30/6/2013

DỰ TOÁN

ƯỚC THỰC HIỆN

 

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

A

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

460

463

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

01

Kinh phí tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

6.000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6.050

Tiền công

 

 

 

 

 

 

6.100

Phụ cấp lương

 

 

 

 

 

 

6.200

Tiền thưởng

 

 

 

 

 

 

6.250

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

6.300

Các khoản nộp theo lương

 

 

 

 

 

 

6.400

Các khoản thanh toán cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6.500

TT dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

6.550

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

6.600

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

 

 

 

6.650

Hội nghị, hội thảo, tập huấn

 

 

 

 

 

 

6.700

Công tác phí:

 

 

 

 

 

 

6.750

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

6.800

Đoàn ra

 

 

 

 

 

 

6.850

Đoàn vào

 

 

 

 

 

 

6.900

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

 

 

 

 

 

 

7.000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

9.000

Mua sắm TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

9.050

Mua sắm TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

7100

Chi hỗ trợ KTTT và DC

 

 

 

 

 

 

7.750

Chi khác

 

 

 

 

 

02

Kinh phí không tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

6.000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6.050

Tiền công

 

 

 

 

 

 

6.100

Phụ cấp lương

 

 

 

 

 

 

6.200

Khen thưởng

 

 

 

 

 

 

6.250

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

6.300

Các khoản đóng góp

 

 

 

 

 

 

6.400

TT khác cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6.500

TT dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

6.550

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

6.600

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

 

 

 

6.650

Hội nghi, hội thảo, tập huấn

 

 

 

 

 

 

6.700

Công tác phí:

 

 

 

 

 

 

6.750

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

6.800

Chi đoàn ra

 

 

 

 

 

 

6.850

Chi đoàn vào

 

 

 

 

 

 

6.900

Chi SCTX TSCĐ

 

 

 

 

 

 

7.000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn (đặc thù)

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

9.100

Sửa chữa TSCĐ

 

 

 

 

 

 

9.000

Mua sắm TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

9.050

Mua sắm TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

7.100

Chi hỗ trợ KTTT và DC (CTP)

 

 

 

 

 

 

7.750

Chi khác

 

 

 

 

460

463

Kinh phí Đại hội các DTTS VN

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

6.000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6.050

Tiền công

 

 

 

 

 

 

6.100

Phụ cấp lương

 

 

 

 

 

 

6.200

Tiền thưởng

 

 

 

 

 

 

6.250

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

6.300

Các khoản nộp theo lương

 

 

 

 

 

 

6.400

Các khoản thanh toán cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6.500

TT dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

6.550

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

6.600

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

 

 

 

6.650

Hội nghị, hội thảo, tập huấn

 

 

 

 

 

 

6.700

Công tác phí:

 

 

 

 

 

 

6.750

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

6.800

Đoàn ra

 

 

 

 

 

 

6.850

Đoàn vào

 

 

 

 

 

 

6.900

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

 

 

 

 

 

 

7.000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm llI

 

 

 

 

 

 

9.000

Mua sắm TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

9.050

Mua sắm TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

7100

Chi hỗ trợ KTTT và DC

 

 

 

 

 

 

7.750

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

348

QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm l

 

 

 

 

 

 

6.000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6.050

Tiền công

 

 

 

 

 

 

6.100

Phụ cấp lương

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6500

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

6550

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

6600

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

 

 

 

6650

Hội nghị (hội thảo chuyên môn,)

 

 

 

 

 

 

6700

Công tác phí

 

 

 

 

 

 

6750

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

6900

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (Sửa chữa máy tính, máy in, ô tô)

 

 

 

 

 

 

7000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490

505

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

6000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6050

Tiền công

 

 

 

 

 

 

6100

Phụ cấp lương

 

 

 

 

 

 

6200

Tiền thưởng

 

 

 

 

 

 

6250

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

6300

Các khoản đóng góp

 

 

 

 

 

 

6.400

TT khác cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6500

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

6550

Vật tư văn phòng

 

 

 

 

 

 

6600

Thông tin tuyên truyền liên lạc

 

 

 

 

 

 

6650

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

6700

Công tác phí

 

 

 

 

 

 

6800

Chi đoàn ra

 

 

 

 

 

 

6850

Chi đoàn vào

 

 

 

 

 

 

6900

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ

 

 

 

 

 

 

7000

Chi CM nghiệp vụ, nghiên cứu khoa học, đề án thông tin đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

9200

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

9050

Mua sắm TS

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

7100

Chi đặc thù

 

 

 

 

 

 

7750

Chi khác

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

6000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6400

Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6500

Thanh toán dịch vụ công

 

 

 

 

 

 

6750

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

7000

Chi CM nghiệp vụ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

9100

Sửa chữa lớn TS

 

 

 

 

 

 

9050

Mua sắm TS

 

 

 

 

 

 

9200

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

370

373

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

6000

Tiền lương

 

 

 

 

 

 

6100

Phụ cấp lương

 

 

 

 

 

 

6200

Tiền thưởng

 

 

 

 

 

 

6250

Phúc lợi tập thể

 

 

 

 

 

 

6300

Các khoản đóng góp (28.5%+2%CĐ)

 

 

 

 

 

 

6400

Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

6500

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

6550

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

 

 

6600

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

 

 

 

 

 

6650

Hội nghị (hội thảo chuyên môn,)

 

 

 

 

 

 

6700

Công tác phí

 

 

 

 

 

 

6750

Chi phí thuê mướn

 

 

 

 

 

 

6900

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ (Sửa chữa máy tính, máy in, ô tô)

 

 

 

 

 

 

7000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

9000

Mua, đầu tư tài sản vô hình

 

 

 

 

 

 

9050

Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

7750

Chi khác

 

 

 

 

 

 

6800

Chi đoàn ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

7000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

432

SỰ NGHIỆP KINH T

 

 

 

 

 

1

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm  II

 

 

 

 

 

 

7000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

281

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

7.000

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Xây dựng trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc

 

 

 

 

 

 

2

Dự án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam

 

 

 

 

 

 

4

Dự án học viện Dân tộc

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU, MTQG

 

 

 

 

 

1

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình Ma túy, HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

 

 

4

Chương trình mục tiêu quốc gia về CNTT

 

 

 

 

 

 

5

Chương trình 135 (2011-2015)

 

 

 

 

 

 

 

a- Đề án Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

b- Chương trình đào tạo 135

 

 

 

 

 

 

 

c- Chương trình....

 

 

 

 

 

 

6

Thực hiện cấp báo không thu tiền cho vùng Dân tộc và miền núi

 

 

 

 

 

 

7

………………………..

 

 

 

 

 

Biểu số: 03/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC
Chương
: 083

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

L

K

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng TH từ KC đến 31/12/2013

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2013

Kế hoạch vốn đầu tư năm 2014

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng

Tr.đó vốn đối ứng

Tổng

Tr.đó vốn vay

Tổng

Tr.đó vốn đối ứng

Tổng

Tr.đó vốn vay

Tổng

Tr.đó vốn đối ứng

Tổng

Tr.đó vốn vay

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án XD Trụ sở cơ quan UBDT

Hà Nội

21 tầng

2011-2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền múi và dân tộc ở Việt Nam

70 xã thuộc 19 huyện

Mỗi xã 6 hệ điện mặt trời

2010- 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án XD Viện Dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Chuẩn bị đầu tư

Hà Nội

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 04/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC
Chương
: 083

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2014

Đơn vị tính: USD

STT

Tên nước, tổ chức quốc tế/Dự án

Thời gian thực hiện dự án

Tổng số vốn ký hoặc cam kết viện trợ

Tổng số vốn viện trợ chuyển cho VN nhận, sử dụng và vốn đối ứng cam kết

Lũy kế thực hiện đến 31/12/2012

Đánh giá thực hiện năm 2013

Dự toán năm 2014

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Bằng tiền cho cân đối NS

Sự nghiệp

Bằng tiền cho cân đối NS

Sự nghiệp

Bằng tiền cho cân đối NS

Sự nghiệp

Bằng tiền cho cân đối NS

Sự nghiệp

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: .... Mã

QHNS ………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

,,,,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

,,,,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số: 05/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC
Chương
: 083

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG 2014

Đơn vị tính: EUR

STT

Tên nước, tổ chức quốc tế/Dự án

Thời gian thực hiện dự án

Tổng số vốn ký hoặc cam kết viện trợ

Tổng số vốn viện trợ chuyển cho VN nhận, sử dụng và vốn đối ứng cam kết

Lũy kế thực hiện đến 31/12/2012

Đánh giá thực hiện năm 2013

Dự toán năm 2014

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Bằng tiền cho cân đối NS

Xây dựng cơ bản

Bằng tiền cho cân đối NS

Xây dựng cơ bản

Bằng tiền cho cân đối NS

Xây dựng cơ bản

Bằng tiền cho cân đối NS

Xây dựng cơ bản

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

Vốn viện trợ

Vốn đối ứng

 

CP Phần Lan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Ứng dụng điện mặt trời cho khu vực miền núi và dân tộc ở Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

,,,,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biu số: 06/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC

DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐƯA VÀO THỰC HIỆN NĂM 2014

STT

Đề án, đề tài

Định hướng mục tiêu

Nội dung chủ yếu

Dự kiến kinh phí (triu đồng)

Thời gian

Bắt đầu

Kết thúc

I

Đề án khoa học cấp nhà nước

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

II

Đề tài cấp Bộ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

III

Quản lý dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

Biu số: 07/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐƯA VÀO THỰC HIỆN NĂM 2014

STT

Dự án

Định hướng mục tiêu

Nội dung chủ yếu

Dự kiến kinh phí (triu đồng)

Thời gian

Bắt đầu

Kết thúc

I

Tên dự án

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

II

Quản lý dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

Biểu s: 08/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC

TỔNG HỢP CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014

STT

Tên nhiệm vụ/dự án

Mục tiêu

Nội dung thực hiện

Dự kiến sn phẩm

Cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Từ … đến)

Tổng kinh phí thực hiện (triệu đồng)

Kinh phí năm 2014 (triệu đồng)

Ghi chú

A

Dự án bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TÊN NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu s 09/KH-DT

ỦY BAN DÂN TỘC

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ BÁO, TẠP CHÍ CẤP KHÔNG THU TIN NĂM 2014

Thực hiện Quyết định 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011

STT

Đối tượng

 

Tên đơn vị

Tỉnh

Phòng DT huyện/ phòng văn hóa

Xã vùng dân tộc MN

Xã thuộc 69 huyện nghèo

Thôn thuộc 69 huyện nghèo

Xã ĐBKK ngoài 69 huyện nghèo

Thôn thuộc xã ĐBKK ngoài 69 HN

Xã BG ngoài 69 HN và xã ĐBKK

Thôn của Xã BG ngoài 69 HN và xã ĐBKK

Thôn ĐBKK xã KV II

Xã biên giới

Thôn của xã biên giới

Trường, lớp, Chùa Khmer

Đồn biên phòng

Đội công tác BP

Đội công tác 123 (Bộ QP)

Người có uy tín

Lưu chiểu và gửi cơ quan QL

Tổng đối tượng (chưa có LC)

Tổng số đối tượng (có LC)

Số kỳ phát hành

Chi phí xuất bản

Chi phí phát hành

Kinh phí xuất bản

Kinh phí phát hành

Tổng số

Gửi cơ quan quản lý

Lưu chiểu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28= 24 x 25 x 26

29 = (21+23) * 25 * 27

1

Báo Dân tộc và Phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Báo Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng chi phí xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty Phát hành báo chí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng kinh phí xuất bản và phát hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: