BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421/BXD-QHKT | Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-CP ngày 05/12/2016 và Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2017 của Chính phủ, trong đó có nội dung “Các Bộ: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải phối hợp với các địa phương rà soát các quy hoạch liên quan đến công tác quản lý đô thị, nhất là các thành phố lớn, đề xuất giải pháp chấn chỉnh. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội tổ chức thanh tra, kiểm tra công tác quản lý quy hoạch đô thị, nhất là việc quy hoạch, cấp phép xây dựng các khu đô thị mới, khu chung cư cao tầng, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong quý II năm 2017”, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện triển khai một số công việc sau:
1. Chỉ đạo tổ chức rà soát kiểm tra, đánh giá công tác lập, triển khai quy hoạch liên quan đến công tác quản lý đô thị; công tác quản lý quy hoạch đô thị; cấp giấy phép xây dựng tại các khu đô thị mới, khu chung cư cao tầng trên địa bàn, gửi báo cáo về Bộ Xây dựng trước ngày 30/3/2017 để tổng hợp (nội dung báo cáo theo biểu mẫu và phụ lục kèm theo Văn bản này). Các địa phương đang thực hiện báo cáo theo văn bản số 143/BXD-QHKT ngày 23/01/2017 và văn bản số 80/BXD-HĐXD ngày 13/01/2017 của Bộ Xây dựng thì tổ chức thực hiện kiểm tra, báo cáo theo Văn bản này.
2. Bộ Xây dựng sẽ tổ chức các Đoàn kiểm tra tại một số địa phương. Thời gian, kế hoạch kiểm tra cụ thể sẽ gửi tới các địa phương trước 07 ngày Đoàn làm việc với địa phương.
Trong quá trình kiểm tra và lập báo cáo có vướng mắc đề nghị liên hệ Ông Nguyễn Xuân Thắng - Vụ Quy hoạch Kiến trúc và Ông Nguyễn Lê Đức- Cục Quản lý Hoạt động Xây dựng, số điện thoại 04.39760271 (máy lẻ 216 hoặc 181).
Bộ Xây dựng trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
BÁO CÁO VỀ CÔNG TÁC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ
Thành phố …………………, tỉnh ………………….
Biểu số 1.1. Về quy hoạch chung đô thị
| Năm phê duyệt | Diện tích | Dân số | Số liệu đất đai theo QHC được duyệt (ha) | Số liệu đất đai đến thời điểm báo cáo (ha) | ||||||||||
Toàn đô thị | Nội thị | Toàn đô thị | Nội Thị | Diện tích đất xây dựng đô thị | Đất đơn vị ở | Đất cây xanh (ha) | Đất giao thông (ha) | Đất y tế, giáo dục | Diện tích đất xây dựng đô thị | Đất đơn vị ở | Đất cây xanh (ha) | Đất giao thông (ha) | Đất y tế, giáo dục | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1. Quy hoạch chung đô thị lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các lần điều chỉnh quy hoạch chung đô thị (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lần điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị (nếu có) |
| Đối với nội dung điều chỉnh cục bộ chỉ cần nêu rõ về vị trí, quy mô, nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung | |||||||||||||
………. |
|
|
Hướng dẫn điền thông tin:
Nêu rõ lý do việc thay đổi, điều chỉnh (kèm theo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt)
Biểu số 1.2. Về quy hoạch phân khu.
| Năm phê duyệt | Diện tích lập quy hoạch | Dân số | Số liệu đất đai theo QHPK (QHCT) được duyệt (ha) | Số liệu đất đai đến thời điểm báo cáo (ha) | |||||||||
Theo QH | Thời điểm báo cáo | Diện tích đất đơn vị ở | DT Đất công cộng đơn vị ở | Đất cây xanh (ha) | Đất giao thông (ha) | Đất y tế, giáo dục | Diện tích đất đơn vị ở | DT Đất công cộng khu ở | Đất cây xanh (ha) | Đất giao thông (ha) | Đất y tế, giáo dục | |||
1 | 2 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1. Quy hoạch phân khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn điền thông tin:
Nêu rõ lý do việc thay đổi, điều chỉnh (kèm theo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt)
Biểu số 1.3. Về quy hoạch chi tiết.
| Năm phê duyệt | Diện tích lập quy hoạch | Dân số | Số liệu đất đai theo QHCT được duyệt (ha) | Số liệu đất đai đến thời điểm báo cáo (ha) | |||||||||
Theo QH | Thời điểm báo cáo | Diện tích đất nhóm nhà ở | DT Đất công cộng nhóm ở | Đất cây xanh (ha) | Đất giao thông (ha) | Đất y tế, giáo dục | Diện tích đất nhóm nhà ở | DT Đất công cộng nhóm ở | Đất cây xanh (ha) | Đất giao thông (ha) | Đất y tế, giáo dục | |||
1 | 2 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1. Quy hoạch chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn điền thông tin:
Nêu rõ lý do việc thay đổi, điều chỉnh (kèm theo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt)
PHỤ LỤC 02
(1) Danh sách các công trình/dự án có quy mô từ 15 tầng trở lên và dân số trên 2.000 người/công trình thuộc các khu đô thị mới, chung cư cao tầng (trong nội thành) được xây dựng trong giai đoạn từ năm 2010 - 2016 (đã có cấp giấy phép xây dựng/đang thi công xây dựng/đang nghiệm thu/đã nghiệm thu đưa vào sử dụng):
STT | Tên công trình/dự án và địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Quy mô công trình | Thông tin khác (*) | |
Dân số (người/công trình) | Số tầng cao/hầm | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
(*) Gồm các thông tin:
- Ngày khởi công xây dựng/đang thi công xây dựng (ngày hoàn thành dự kiến)/đã hoàn thành đưa vào sử dụng (ngày hoàn thành);
- Những vi phạm về quản lý trật tự xây dựng ( nếu có): liệt kê các vi phạm; đã phát hiện và xử lý vi phạm; phương án khắc phục;
(2) Các kiến nghị:
PHỤ LỤC 03
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO GỬI BỘ XÂY DỰNG
1) Khái quát thực trạng công tác quy hoạch đô thị và quản lý đầu tư xây dựng.
- Khái quát thực trạng công tác triển khai lập quy hoạch đô thị từ quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết tại các đô thị tỉnh lỵ.
- Đánh giá một số dự án phát triển đô thị về sự phù hợp của các dự án với quy hoạch chi tiết liên quan đến các chỉ tiêu dân số, sử dụng đất, hạ tầng xã hội (đất trường học, bệnh viện, công viên cây xanh) và hạ tầng kỹ thuật (đất giao thông, bãi đỗ xe); việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn của các dự án.
- Đánh giá các quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị (giao thông, cấp nước, thoát nước, cao độ nền, xử lý rác thải); việc kết nối các dự án phát triển đô thị với hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Đánh giá việc thực hiện quản lý đầu tư xây dựng từ bước thẩm định thiết kế, cấp giấy phép xây dựng và các nội dung liên quan đến hoạt động xây dựng đối với các khu đô thị mới có quy mô dân số lớn hơn 2.000 người và các khu chung cư cao trên 15 tầng tại khu vực nội đô của các thành phố.
2) Nhận định những tồn tại, bất cập và nguyên nhân trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị; quản lý đầu tư xây dựng.
3) Kiến nghị các giải pháp khắc phục:
- Thuộc trách nhiệm của các cơ quan Trung ương.
- Thuộc trách nhiệm của các địa phương.
- 1Công văn số 452/BXD-KTQH về việc hướng dẫn công tác quản lý quy hoạch dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn 14/BXD-HTKT về công tác quản lý đường đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 2396/BXD-HĐXD năm 2014 hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng cho công trình nhà ở cao tầng CT3 thuộc khu đô thị mới C2 Dự án Gamuda quận Hoàng Mai do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Công văn số 452/BXD-KTQH về việc hướng dẫn công tác quản lý quy hoạch dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn 14/BXD-HTKT về công tác quản lý đường đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 2396/BXD-HĐXD năm 2014 hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng cho công trình nhà ở cao tầng CT3 thuộc khu đô thị mới C2 Dự án Gamuda quận Hoàng Mai do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị quyết 103/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2016
- 5Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Chính phủ ban hành
Công văn 421/BXD-QHKT năm 2017 phối hợp thực hiện Nghị quyết 103/NQ-CP và 01/NQ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 421/BXD-QHKT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/03/2017
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Phạm Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết