Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4149/UBND-TNMT
V/v: chấp thuận danh mục các tuyến phố chính thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường trên địa bàn 04 quận nội thành, thành phố Hà Nội

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Sở: Xây dựng, Tài chính;
- Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Hà Nội.

 

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 4775/SXD-MT ngày 11/6/2015 về việc chấp thuận Danh mục các tuyến phố chính thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường, Danh mục các tuyến phố thực hiện rửa hè trên địa bàn 04 quận nội thành (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa) thành phố Hà Nội, UBND Thành phố chỉ đạo như sau:

1) Chấp thuận Danh mục các tuyến phố chính được thực hiện đảm bảo vệ sinh môi trường theo định mức ban hành kèm theo Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND Thành phố và Danh mục các tuyến phố thực hiện rửa hè 01 lần/tuần trên địa bàn 04 quận nội thành: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, thành phố Hà Nội (có 02 Phụ lục danh mục tuyến phố kèm theo).

2) Giao Sở Xây dựng chỉ đạo Ban Duy tu các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội thực hiện từ ngày 01/01/2015, đảm bảo chất lượng VSMT, mỹ quan đô thị, nghiệm thu, thanh quyết toán khối lượng hoàn thành theo đúng quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT TT UBNDTP Vũ Hồng Khanh;
- PCT UBNDTP Nguyễn Quốc Hùng;
- VPUBTP: CVP, P.CVP Phạm Chí Công;
- UBND các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm,Hai Bà Trưng, Đống Đa;
- TH, TN (b), XD, KT;
- Lưu: VT
- CvMT 16/6/15

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khan
h

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC TUYẾN PHỐ CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN 04 QUẬN NỘI THÀNH THỰC HIỆN "ĐIỂM" VỀ ĐẢM BẢO VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ CÓ CHIỀU RỘNG ³7M
(Kèm theo Văn bản số 4149/UBND-TNMT ngày 19 tháng 6 năm 2015 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên đường

Chiều dài đường

Chiều rộng đường

Quận

1

Chu Văn An

488

12,0

Ba Đình

2

Điện Biên Phủ

1.034

14,0

Ba Đình

3

Hoàng Diệu

1.231

16,0

Ba Đình

4

Hoàng Văn Thụ

423

12,0

Ba Đình

5

Hùng Vương

205

12,0

Ba Đình

6

Kim Mã

2.450

21,0

Ba Đình

7

La Thành

1.670

8,0

Ba Đình

8

Lê Hồng Phong

703

12,0

Ba Đình

9

Lê Trực

180

9,0

Ba Đình

10

Liễu Giai

900

21,0

Ba Đình

11

Nút giao thông Voi Phục - Cầu Giấy

495

14,0

Ba Đình

12

Nguyễn Chí Thanh

550

21,0

Ba Đình

13

Nguyễn Thái Học

1.436

12,0

Ba Đình

14

Nguyễn Tri Phương

1.032

20,0

Ba Đình

15

Phan Đình Phùng

1.345

10,0

Ba Đình

16

Trần Phú

1.145

11,0

Ba Đình

17

Vạn Bảo

478

7,0

Ba Đình

18

Vạn Phúc

591

10,0

Ba Đình

19

Văn Cao

773

40,0

Ba Đình

20

Cao Bá Quát

517

8,0

Ba Đình

21

Cầu Giấy 1 (làn trên )

400

14,0

Ba Đình

22

Cửa Bắc

667

8,0

Ba Đình

23

Đào Tấn

899

21,0

Ba Đình

24

Đội Cấn

2.790

8,0

Ba Đình

25

Đường Bưởi

2.250

8,0

Ba Đình

26

Đường Bưởi làn dưới (HQV-Cầu Giấy)

2.000

8,0

Ba Đình

27

Đường Láng

70

30,0

Ba Đình

28

Giang Văn Minh

547

10,0

Ba Đình

29

Hàng Bún

530

8,0

Ba Đình

30

Hàng Than

400

7,0

Ba Đình

31

Hồng Hà

1.335

9,0

Ba Đình

32

Huỳnh Thúc Kháng

870

14,0

Ba Đình

33

Kim Mã - Voi Phục

450

21,0

Ba Đình

34

Láng Hạ

907

21,0

Ba Đình

35

Lê Duẩn

102

10,0

Ba Đình

36

Linh Lang

600

7,0

Ba Đình

37

Lý Văn Phúc

159

8,0

Ba Đình

38

Ngoại giao đoàn

979

8,0

Ba Đình

39

Ngọc Hà

945

7,0

Ba Đình

40

Ngọc Khánh

800

10,0

Ba Đình

41

Nguyễn Biểu

239

8,0

Ba Đình

42

Nguyễn Cảnh Chân

288

12,0

Ba Đình

43

Nguyễn Khắc Nhu

487

9,0

Ba Đình

44

Nguyễn Trường Tộ

605

7,0

Ba Đình

45

Ông Ích Khiêm

198

8,0

Ba Đình

46

Phan Kế Bính

376

7,0

Ba Đình

47

Quán Thánh

1.296

8,0

Ba Đình

48

Quần Ngựa (Văn Cao - Đốc Ngữ)

213

8,0

Ba Đình

49

Sơn Tây

446

8,0

Ba Đình

50

Tân Ấp

340

7,0

Ba Đình

51

Tôn Thất Đàm

112

11,0

Ba Đình

52

Thành Công

930

7,0

Ba Đình

53

Yên Phụ

1.663

28,0

Ba Đình

54

Bà Triệu

864

15,0

Hoàn Kiếm

55

Cổ Tân

150

14,0

Hoàn Kiếm

56

Đinh Tiên Hoàng

900

16,0

Hoàn Kiếm

57

Hai Bà Trưng

1.676

15,0

Hoàn Kiếm

58

Hàng Bài

650

14,0

Hoàn Kiếm

59

Hàng Khay

170

14,0

Hoàn Kiếm

60

Lê Thái Tổ

880

8,0

Hoàn Kiếm

61

Lê Thánh Tông

592

12,0

Hoàn Kiếm

62

Lý Nam Đế

1.100

6,0

Hoàn Kiếm

63

Lý Quốc Sư

244

6,0

Hoàn Kiếm

64

Lý Thái Tổ

685

12,0

Hoàn Kiếm

65

Lý Thường Kiệt

1.793

14,4

Hoàn Kiếm

66

Ngô Quyền

1.210

14,4

Hoàn Kiếm

67

Nguyễn Thái Học

100

12,0

Hoàn Kiếm

68

Nhà Chung

300

6,0

Hoàn Kiếm

69

Phan Chu Trinh

637

14,5

Hoàn Kiếm

70

Phố Huế

146

14,0

Hoàn Kiếm

71

Quang Trung

850

12,0

Hoàn Kiếm

72

Tràng Tiền

708

10,0

Hoàn Kiếm

73

Tràng Thi

880

10,0

Hoàn Kiếm

74

Trần Hưng Đạo

2.200

15,0

Hoàn Kiếm

75

Yết Kiêu

372

10,0

Hoàn Kiếm

76

Bạch Đằng

1.750

7,4

Hoàn Kiếm

77

Cửa khẩu Chương Dương

336

10,0

Hoàn Kiếm

78

Cửa khẩu Hàm Tử Quan

220

6,0

Hoàn Kiếm

79

Cửa Nam

244

12,0

Hoàn Kiếm

80

Đinh Công Tráng

240

8,0

Hoàn Kiếm

81

Đường 19/12

352

 

Hoàn Kiếm

82

Hàm Long

564

10,0

Hoàn Kiếm

83

Hàng Dầu

184

8,0

Hoàn Kiếm

84

Hàng Trống

421

7,4

Hoàn Kiếm

85

Hàng Vôi

305

8,0

Hoàn Kiếm

86

Hồ Hoàn Kiếm

52

7,0

Hoàn Kiếm

87

Lê Duẩn

780

10,0

Hoàn Kiếm

88

Nguyễn Gia Thiều

352

8,0

Hoàn Kiếm

89

Nguyễn Tư Giản

300

7,0

Hoàn Kiếm

90

Phan Bội Châu

487

14,0

Hoàn Kiếm

91

Phan Huy Chú

382

7,4

Hoàn Kiếm

92

Phủ Doãn

372

10,0

Hoàn Kiếm

93

Quán Sứ

744

10,0

Hoàn Kiếm

94

Quảng trường 1/5

500

 

Hoàn Kiếm

95

Quảng trường Ga Hà Nội

200

 

Hoàn Kiếm

96

Quảng trường Ngân hàng

1.000

 

Hoàn Kiếm

97

Quảng trường nhà hát Lớn

600

 

Hoàn Kiếm

98

Tông Đản

328

8,0

Hoàn Kiếm

99

Thợ Nhuộm

928

7,0

Hoàn Kiếm

100

Trần Khánh Dư (làn dưới)

810

16,0

Hoàn Kiếm

101

Trần Quang Khải (làn dưới)

1.250

18,0

Hoàn Kiếm

102

Triệu Quốc Đạt

131

10,0

Hoàn Kiếm

103

Vòng cầu Long Biên

120

18,0

Hoàn Kiếm

104

Bà Triệu

1.088

10,0

Hai Bà Trưng

105

Bạch Đằng

2.400

8,0

Hai Bà Trưng

106

Bạch Mai

1.520

11,0

Hai Bà Trưng

107

Bùi Thị Xuân

860

7,0

Hai Bà Trưng

108

Cầu Vĩnh Tuy

4.972

 

Hai Bà Trưng

109

Đại Cồ Việt

1.048

8,0

Hai Bà Trưng

110

Đại La

754

8,0

Hai Bà Trưng

111

Đông Kim Ngưu

1.170

12,0

Hai Bà Trưng

112

Đường mới mở (2 bên gầm cầu VT)

703

10,0

Hai Bà Trưng

113

Giải Phóng

1.225

12,0

Hai Bà Trưng

114

Hàn Thuyên

372

10,0

Hai Bà Trưng

115

Hoa Lư

370

14,0

Hai Bà Trưng

116

Hòa Mã

467

10,0

Hai Bà Trưng

117

Lạc Trung

849

12,0

Hai Bà Trưng

118

Lê Duẩn

1.415

14,0

Hai Bà Trưng

119

Lê Đại Hành

450

12,0

Hai Bà Trưng

120

Lê Thanh Nghị

1.012

14,0

Hai Bà Trưng

121

Lê Văn Hưu

370

10,0

Hai Bà Trưng

122

Lò Đúc

1.160

10,0

Hai Bà Trưng

123

Mai Hắc Đế

838

8,0

Hai Bà Trưng

124

Minh Khai

3.202

7,0

Hai Bà Trưng

125

Ngô Thì Nhậm

610

10,0

Hai Bà Trưng

126

Nguyễn Bỉnh Khiêm

462

8,0

Hai Bà Trưng

127

Nguyễn Công Trứ

1.130

9,0

Hai Bà Trưng

128

Nguyễn Đình Chiểu

432

8,0

Hai Bà Trưng

129

Phố Huế

1.166

14,0

Hai Bà Trưng

130

Quang Trung

193

12,0

Hai Bà Trưng

131

Tạ Quang Bửu

1.196

7,0

Hai Bà Trưng

132

Tây Kim Ngưu-đoạn 1 từ cầu MĐ đến Lò Đúc

1.560

9,0

Hai Bà Trưng

133

Tô Hiến Thành

520

10,0

Hai Bà Trưng

134

Thanh Nhàn

1.084

10,0

Hai Bà Trưng

135

Trần Đại Nghĩa

2.006

8,0

Hai Bà Trưng

136

Trần Khánh Dư (làn dưới)

620

8,0

Hai Bà Trưng

137

Trần Khát Chân

1.000

16,0

Hai Bà Trưng

138

Trần Xuân Soạn

449

10,0

Hai Bà Trưng

139

Triệu Việt Vương

724

8,0

Hai Bà Trưng

140

Trường Chinh

50

14,0

Hai Bà Trưng

141

Trương Định

706

9,0

Hai Bà Trưng

142

Giảng Võ

1.419

7,0

Đống Đa

143

Láng Hạ

703

21,0

Đống Đa

144

Nguyễn Chí Thanh

1.174

16,0

Đống Đa

145

Nguyễn Lương Bằng

500

16,0

Đống Đa

146

Nguyễn Trãi

270

8,0

Đống Đa

147

Quốc Tử Giám

438

12,0

Đống Đa

148

Thái Hà

1.300

14,0

Đống Đa

149

Trường Chinh

2.401

16,0

Đống Đa

150

Văn Miếu

339

9,4

Đống Đa

151

Xã Đàn

1.728

30,0

Đống Đa

152

Cát Linh

717

16,0

Đống Đa

153

Chùa Bộc

770

14,0

Đống Đa

154

Chùa Láng

1.000

8,0

Đống Đa

155

Đông Tác

429

8,0

Đống Đa

156

Đường Láng

3.864

10,0

Đống Đa

157

Hào Nam

951

8,0

Đống Đa

158

Hoàng Cầu - Yên Lãng

2.208

8,0

Đống Đa

159

Khâm Thiên

1.157

11,0

Đống Đa

160

La Thành

1.148

8,0

Đống Đa

161

Lương Đình Của

941

7,0

Đống Đa

162

Nguyễn Khuyến

534

8,0

Đống Đa

163

Phạm Ngọc Thạch

693

14,0

Đống Đa

164

Tây Sơn

1.517

16,0

Đống Đa

165

Tôn Đức Thắng

1.392

17,5

Đống Đa

166

Tôn Thất Tùng

646

8,6

Đống Đa

167

Thái Thịnh

1.332

11,0

Đống Đa

168

Trần Quý Cáp

367

12,0

Đống Đa

 

PHỤ LỤC 2

CÁC TUYẾN PHỐ RỬA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH, HOÀN KIẾM, HAI BÀ TRƯNG, ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Văn bản số 0149/UBND/TNMT ngày 19 tháng 6 năm 2015 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

TUYẾN PHỐ

CHIỀU DÀI HÈ PHẢI

CHIỀU DÀI HÈ TRÁI

TỔNG CỘNG

Khối lượng năm 2015 (km)

GHI CHÚ

Quận Ba Đình

 

 

 

 

 

1

Kim Mã

2.200

2.200

4.400

228,800

Rửa 1 tuần/1 lần

2

Nguyễn Chí Thanh

480

520

1.000

52,000

3

Văn Cao

643

607

1.250

65,000

4

Liễu Giai

682

646

1.328

69,056

5

Điện Biên Phủ

984

834

1.818

94,536

6

Nguyễn Thái Học

1.367

1.348

2.715

141,180

7

Phan Đình Phùng

1.070

1.300

2.370

123,240

Tổng

 

 

14.881

773,812

 

Quận Hoàn Kiếm

 

 

 

 

 

1

X.Q vườn hoa Lý Thái Tổ

 

 

825

42,900

Rửa 1 tuần/1 lần

2

Lê Lai

385

385

770

40,040

3

Lê Thạch

219

 

219

11,388

4

Nguyễn Hữu Huân

418

418

836

43,472

5

Lý Thái Tổ

650

580

1.230

63,960

6

Phố Huế

118

118

236

12,272

7

Hàng Bài

599

599

1.198

62,296

8

Bà Triệu

803

804

1.607

83,564

9

TràngTiền

668

668

1.336

69,472

10

Hàng Khay

145

145

290

15,080

11

Tràng Thi

815

815

1.630

84,760

12

Điện Biên Phủ

110

110

220

11,440

Tổng

 

 

10.397

540,644

 

Quận Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

1

Hoa Lư

370

370

740

38,480

Rửa 1 tuần/1 lần

2

Lê Đại Hành

335

328

663

34,476

3

Tô Hiến Thành

432

432

864

44,928

4

Đoàn Trần Nghiệp

305

278

583

30,316

5

Thể Giao

244

244

488

25,376

6

Nguyễn Du

 

500

500

26,000

7

Quang Trung

 

185

185

9,620

8

Trần Bình Trọng

 

195

195

10,140

9

Trần Nhân Tông

 

642

642

33,384

10

Phố Huế

1.106

1.099

2.205

114,660

11

Bà Triệu

982

989

1.971

102,492

12

Nguyễn Đình Chiểu

422

257

679

35,308

13

Nguyễn Bỉnh Khiêm

442

442

884

45,968

Tổng

 

 

10.599

551,148

 

Quận Đống Đa

 

 

 

 

 

1

Tôn Đức Thắng

1.345

1.360

2.705

140,660

Rửa 1 tuần/1 lần

2

Nguyễn Lương Bằng

487

493

980

50,960

3

Tây Sơn

1.485

1.465

2.950

153,400

4

Xung quanh Văn Miếu

339

319

658

34,216

5

Nguyễn Chí Thanh

1.150

1.100

2.250

117,000

6

Giảng Võ

1.302

967

2.269

117,988

7

Xã Đàn

1.223

1.534

2.757

143,364

Tổng

 

 

14.569

757,588

 

Tổng cộng

 

 

50.446

2.623,192