BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4081/BTTTT-THH | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Tại văn bản số 9963/VPCP-KGVX ngày 19/9/2017 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông được Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam giao tổ chức đánh giá kết quả, hiệu quả việc mua bản quyền phần mềm Microsoft Office theo thỏa thuận giữa Microsoft và Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) ký ngày 21/5/2007, đồng thời rà soát, tổng hợp nhu cầu mua bản quyền phần mềm Microsoft Office của các bộ, ngành, cơ quan liên quan. Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị Quý Cơ quan thực hiện đánh giá hiện trạng việc triển khai cài đặt và sử dụng phần mềm bản quyền Microsoft Office được Chính phủ cấp năm 2008 và đăng ký nhu cầu bản quyền đến năm 2020 theo mẫu phiếu gửi kèm.
Phiếu trả lời của Quý Cơ quan đề nghị gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 12 năm 2017 theo địa chỉ Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tin học hóa), 18 Nguyễn Du, Hà Nội.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý đơn vị./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU PHIẾU BÁO CÁO HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG PHẦN MỀM MICROSOFT OFFICE TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Công văn số 4081/BTTTT-THH ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. | ……, ngày …. tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG PHẦN MỀM CÓ BẢN QUYỀN MICROSOFT OFFICE TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC2
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan báo cáo: ...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ: ………………….Email: ……………………Số điện thoại:..................................
3. Tổng số các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc3: ..........................................................
4. Hiện trạng sử dụng bản quyền phần mềm Microsoft Office (MSO) giai đoạn vừa qua
TT | Tên cơ quan, đơn vị4 | Tổng số máy tính hiện đang sử dụng tại cơ quan, đơn vị | Tổng số máy tính hiện đang cài đặt và sử dụng phần mềm MSO có bản quyền5 | Trong đó | Ghi chú | |||||||
Số lượng máy tính hiện đang cài đặt và sử dụng bản quyền MSO được Chính phủ cấp | Số lượng máy tính hiện đang cài đặt và sử dụng bản quyền MSO được trang bị từ các nguồn khác | |||||||||||
Office 2003 | Office 2007 | Office 2010 | Office 2003 | Office 2007 | Office 2010 | Office 2003 | Office 2007 | Office 2010 |
| |||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nhu cầu cài đặt mới và sử dụng phần mềm Microsoft Office (MSO) đến năm 2020
TT | Tên cơ quan, đơn vị6 | Tổng số máy tính có nhu cầu cài đặt mới và sử dụng MSO đến năm 20207 | Ghi chú | ||
Office 2016 | Office 365 | Phiên bản khác |
| ||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 | Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc A |
|
|
|
|
2 | Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc B |
|
|
|
|
3 | Cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc C |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
6. Đánh giá việc triển khai cài đặt và sử dụng phần mềm Microsoft Office đã được Chính phủ cấp cho cơ quan giai đoạn vừa qua: ..........................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Kiến nghị liên quan đến sử dụng phần mềm bản quyền của Microsoft Office: ....................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
8. Thông tin liên hệ
- Người lập báo cáo: ........................................................................................................
- Chức vụ: ........................................................................................................................
- Đơn vị công tác
- Email: .............................................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ (cố định, di động):..........................................................................
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
-----------------------
1 Tên Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tên UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2 Báo cáo được thực hiện trên cơ sở tổng hợp số liệu từ các đơn vị tại khối trụ sở văn phòng Bộ và các cơ quan thuộc, trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc Chính phủ; các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) trực thuộc và UBND các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3 Các đơn vị tại khối trụ sở văn phòng Bộ và các cơ quan thuộc, trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc Chính phủ; các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) trực thuộc và UBND các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
4 Các đơn vị tại khối trụ sở văn phòng Bộ và các cơ quan thuộc, trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc Chính phủ; các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) trực thuộc và UBND các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5 Tổng số máy tính hiện đang cài đặt và sử dụng phần mềm MSO có bản quyền bao gồm phần mềm đã được Chính phủ cấp và phần mềm được trang bị từ các nguồn khác.
6 Các đơn vị tại khối trụ Sở văn phòng Bộ và các cơ quan thuộc, trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc Chính phủ (không bao gồm các đơn vị sự nghiệp, trừ đơn vị sự nghiệp chuyên trách CNTT); các cơ quan chuyên môn (sở, ban, ngành) trực thuộc và UBND các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không bao gồm các đơn vị sự nghiệp).
7 Tổng số máy tính của đơn vị có nhu cầu cài đặt mới và sử dụng phần mềm Microsoft Office đến năm 2020, bao gồm những máy chưa cài đặt phần mềm bản quyền và những máy đã cài đặt nhưng hết thời hạn bản quyền.
Lưu ý:
- Kinh phí mua bản quyền phần mềm cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ do NSTW chi trả;
- Kinh phí mua bản quyền phần mềm cho các địa phương do ngân sách địa phương chi trả.
- 1Công văn số 1923/BBCVT-TTra của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc chỉ đạo thanh tra vi phạm bản quyền phần mềm
- 2Công văn số 308/ƯDCNTT về việc triển khai thỏa thuận hợp đồng Bản quyền Phần mềm văn phòng MicroSoft do Cục Ứng dụng công nghệ thông tin ban hành
- 3Công văn 13483/BTC-THTK năm 2014 về cung cấp miễn phí bản quyền phần mềm Kế toán ngân sách xã KTXA6.0 do Bộ Tài chính ban hành
- 1Công văn số 1923/BBCVT-TTra của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc chỉ đạo thanh tra vi phạm bản quyền phần mềm
- 2Công văn số 308/ƯDCNTT về việc triển khai thỏa thuận hợp đồng Bản quyền Phần mềm văn phòng MicroSoft do Cục Ứng dụng công nghệ thông tin ban hành
- 3Công văn 13483/BTC-THTK năm 2014 về cung cấp miễn phí bản quyền phần mềm Kế toán ngân sách xã KTXA6.0 do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 4081/BTTTT-THH năm 2017 về đánh giá kết quả và nhu cầu bản quyền phần mềm Microsoft Office do Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu: 4081/BTTTT-THH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/11/2017
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực