Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/SXD-KT | Đắk Nông, ngày 22 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Sở, Ban, Ngành trên địa bàn tỉnh; |
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng V/v Hướng dẫn xác định Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 25/6/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số 1674/UBND-CNXD ngày 20/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Sở Xây dựng, tỉnh Đắk Nông công bố đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh kèm theo văn bản này để các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách; dự án thực hiện theo hình thức: Hợp đồng xây dựng; - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO); Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT); Hợp đồng theo hình thức đối tác công tư (PPP) do cơ quan quản lý nhà nước quản lý áp dụng trong việc xác định Tồn mức đầu tư, dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể như sau:
Chi phí nhân công trong giá ca máy đã được xác định tại văn bản số 339/SXD-KT ngày 7/5/2015 của Sơ Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh theo Thông tư 01-2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng.
Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như sau:
+ Giá xăng Mogas 92 KC: | 19.610 đồng/lít. |
+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S): | 16.190 đồng/lít. |
+ Điện sản xuất: | 1.405 đồng/kWh. |
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:
Xăng hệ số Kp = 1,03;
Dầu Diezen hệ số Kp = 1,05;
Điện hệ số Kp= 1,07.
Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác; định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng; thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy; nguyên giá ca máy và thiết bị thi công cũng như phương pháp xác định giá ca máy áp dụng theo Thông tư số 06/2010/TT- BXD ngày 25/6/2010 của Bộ Xây dựng.
Đối với chủ đầu tư: Căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công, thời gian xây dựng của công trình để xác định danh mục máy của bảng giá ca máy. Danh mục máy phải đảm bảo các nội dung: Các loại máy sử dụng phù hợp với công nghệ thi công, biện pháp tổ chức thi công của công trình; chi rõ loại máy, tên máy, một số thông số kinh tế - kỹ thuật chủ yếu của từng máy trong danh mục.
Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Thời điểm áp dụng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh từ ngày 15/5/2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu có điều gì chức rõ đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Sở Xây dựng Đắk Nông để được hướng dẫn cụ thể. Điện thoại 0501.2216842./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo Công văn số 401/SXD-KT ngày 22/5/2015 của Sở Xây dựng Đắk Nông)
Bảng 1. Phần xây dựng; lắp đặt và công tác sửa chữa trong xây dựng.
STT | Tên máy thi công | Đơn vị | Trong đó | Đơn giá ca máy thi công |
Lương thợ lái máy | ||||
1 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T | ca | 222.885 | 731.593 |
2 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T | ca | 187.808 | 949.857 |
3 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7,0 T | ca | 222.885 | 1.204.888 |
4 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 10,0 T | ca | 214.846 | 1.438.695 |
5 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải 12,0 T | ca | 251.385 | 1.573.563 |
6 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 20,0 T | ca | 251.385 | 2.382.542 |
7 | Xe ép rác - trọng tải: 7,0 T | ca | 187.808 | 1.820.999 |
8 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 6,0 m3 | ca | 434.808 | 2.107.796 |
9 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 10,7 m3 | ca | 434.808 | 3.857.227 |
10 | Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: 14,5 m3 | ca | 518.846 | 4.904.610 |
11 | Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3 | ca | 222.885 | 1.053.625 |
12 | Ô tô tưới nước - dung tích: 9,0 m3 | ca | 251.385 | 1.397.879 |
13 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 5,0 T | ca | 187.808 | 1.239.200 |
14 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 7,0 T | ca | 222.885 | 1.519.882 |
15 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 10,0 T | ca | 214.846 | 1.828.462 |
16 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 12,0 T | ca | 251.385 | 2.103.188 |
17 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 15,0 T | ca | 251.385 | 2.404.278 |
18 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 22,0 T | ca | 251.385 | 2.964.389 |
19 | Ô tô tự đổ - trọng tải: 27,0 T | ca | 300.346 | 3.772.802 |
20 | Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 25T | ca | 186.346 | 2.849.702 |
21 | Đầu kéo 30 T | ca | 406.308 | 2.842.154 |
22 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) | ca | 406.308 | 706.869 |
23 | Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3.0 m3/ph | ca | 186.346 | 209.415 |
24 | Búa rung - công suất: 170,0 kw | ca | 344.192 | 1.173.743 |
25 | Búa khoan VRM 1500/800HĐ | ca | 762.192 | 9.530.816 |
26 | Ca nô - công suất: 23 CV | ca | 272.577 | 456.899 |
27 | Ca nô - công suất: 30 CV | ca | 272.577 | 486.756 |
28 | Ca nô - công suất: 55 CV | ca | 431.885 | 736.272 |
29 | Ca nô - công suất: 75 CV | ca | 431.885 | 841.042 |
30 | Ca nô - công suất: 90 CV | ca | 431.885 | 942.489 |
31 | Ca nô - công suất: 150 CV | ca | 581.693 | 1.280.793 |
32 | Cần trục ô tô - sức nâng: 6,0 T | ca | 382.193 | 1.835.943 |
33 | Cần trục ô tô - sức nâng: 10,0 T | ca | 434.808 | 2.223.225 |
34 | Cần trục ô tô - sức nâng: 20,0 T | ca | 434.808 | 2.883.511 |
35 | Cần trục ô tô - sức nâng: 30,0 T | ca | 518.846 | 3.622.349 |
36 | Cần trục ô tô - sức nâng: 45,0 T | ca | 518.846 | 5.231.020 |
37 | Cần trục ô tô - sức nâng: 50,0 T | ca | 518.846 | 6.047.667 |
38 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16,0 T | ca | 377.808 | 1.928.888 |
39 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: 40,0 T | ca | 446.500 | 3.668.572 |
40 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: 90,0 T | ca | 493.269 | 6.726.900 |
41 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 16,0 T | ca | 377.808 | 2.496.089 |
42 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 25,0 T | ca | 446.500 | 3.074.956 |
43 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 50,0 T | ca | 446.500 | 4.839.193 |
44 | Cần trục bánh xích - sức nâng: 63,0 T | ca | 493.269 | 5.696.088 |
45 | Cổng trục - sức nâng: 30T | ca | 418.000 | 1.459.981 |
46 | Cần cẩu nối, kéo theo - sức nâng: 30T | ca | 1.063.271 | 6.524.802 |
47 | Cẩu K33-60 | ca | 1.163.384 | 4.672.365 |
48 | Cần trục tháp - sức nâng: 25,0 T | ca | 418.000 | 2.779.861 |
49 | Cần trục tháp - sức nâng: 40,0 T | ca | 418.000 | 3.756.773 |
50 | Cần trục tháp - sức nâng: 50,0 T | ca | 632.846 | 4.780.472 |
51 | Cần trục tháp - sức nâng: 60,0 T | ca | 632.846 | 5.847.316 |
52 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | ca | 446.500 | 3.479.801 |
53 | Kích thông tâm YCW - 150 T | ca | 186.346 | 197.963 |
54 | Kích thông tâm YCW - 250 T | ca | 186.346 | 204.227 |
55 | Kích sợi đơn YDC - 500 T | ca | 186.346 | 206.390 |
56 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 186.346 | 768.912 |
57 | Nồi nấu nhựa 500 lít | ca | 186.346 | 276.839 |
58 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,40 m3 | ca | 186.346 | 1.634.364 |
59 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,50 m3 | ca | 186.346 | 1.907.251 |
60 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 0,80 m3 | ca | 377.808 | 2.533.296 |
61 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25 m3 | ca | 446.500 | 3.526.726 |
62 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,60 m3 | ca | 446.500 | 4.282.092 |
63 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 2,30 m3 | ca | 493.269 | 5.630.042 |
64 | Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 3,60 m3 | ca | 493.269 | 8.548.299 |
65 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0.40 m3 | ca | 377.808 | 2.315.144 |
66 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 0,65 m3 | ca | 377.808 | 2.500.073 |
67 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1.20 m3 | ca | 446.500 | 4.181.617 |
68 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 1.60 m3 | ca | 493.269 | 4.975.591 |
69 | Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: 2.30 m3 | ca | 493.269 | 6.359.366 |
70 | Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 0,6 T | ca | 540.039 | 2.176.490 |
71 | Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 1,2 T | ca | 540.039 | 2.593.729 |
72 | Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 1,8 T | ca | 580.231 | 2.777.206 |
73 | Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: 3,5 T | ca | 713.962 | 3.957.686 |
74 | Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 16.0 T | ca | 219.962 | 1.528.321 |
75 | Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 17,5 T | ca | 219.962 | 1.667.428 |
76 | Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 25,0 T | ca | 219.962 | 1.939.762 |
77 | Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: 9,0 T | ca | 186.346 | 1.152.757 |
78 | Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: 1,0 kW | ca | 157.846 | 183.829 |
79 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: 1,0 kW | ca | 157.846 | 179.711 |
80 | Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất: 1,5 kW | ca | 157.846 | 187.197 |
81 | Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất: 3,5 kW | ca | 157.846 | 238.915 |
82 | Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 80 kg | ca | 157.846 | 312.752 |
83 | Máy cắt đột - công suất: 2,8 kW | ca | 157.846 | 205.948 |
84 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 150,0 CV | ca | 219.962 | 1.671.273 |
85 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 100,0 CV | ca | 186.346 | 1.251.341 |
86 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 37,0 CV | ca | 186.346 | 638.739 |
87 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 20,0 CV | ca | 186.346 | 453.972 |
88 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 1,10 kW | ca | 157.846 | 166.768 |
89 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 20,00 kW | ca | 186.346 | 298.035 |
90 | Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h | ca | 377.808 | 1.997.306 |
91 | Máy bơm vữa - năng suất: 32 - 50 m3/h | ca | 344.192 | 860.151 |
92 | Máy bơm vữa - năng suất: 9.0 m3/h | ca | 344.192 | 709.885 |
93 | Máy bơm vữa - năng suất: 6,0 m3/h | ca | 344.192 | 623.525 |
94 | Búa rung - công suất: 50,0 kW | ca | 344.192 | 710.133 |
95 | Máy uốn ống - công suất: 2,8 kW | ca | 157.846 | 193.367 |
96 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | ca | 406.308 | 5.362.971 |
97 | Máy cắt ống - công suất: 5,0 kW | ca | 157.846 | 199.320 |
98 | Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW | ca | 157.846 | 187.134 |
99 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5.0 kW | ca | 157.846 | 189.063 |
100 | Máy cắt bê tông - công suất: 12 CV (MCD 218) | ca | 186.346 | 456.042 |
101 | Máy cắt tôn - công suất: 15.0 kW | ca | 157.846 | 342.295 |
102 | Máy cắt thép Plaxma | ca | 157.846 | 239.894 |
103 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 16.0 m3 | ca | 464.769 | 5.274.817 |
104 | Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 9,0 m3 | ca | 418.000 | 4.148.970 |
105 | Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: 1,3 kW | ca | 157.846 | 183.088 |
106 | Máy cắm bấc thấm | ca | 377.808 | 2.291.626 |
107 | Máy ép cọc sau | ca | 344.192 | 503.196 |
108 | Máy ép cọc trước - lực ép: 150 T | ca | 344.192 | 765.165 |
109 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | ca | 762.192 | 4.258.227 |
110 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | ca | 762.192 | 5.447.266 |
111 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | ca | 762.192 | 12.148.369 |
112 | Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW) | ca | 157.846 | 186.097 |
113 | Máy khoan đập cáp – đường kính khoan: F 200 - 260 (20 kW) | ca | 502.038 | 960.099 |
114 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW | ca | 157.846 | 192.949 |
115 | Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kw | ca | 157.846 | 233.199 |
116 | Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | ca | 157.846 | 199.554 |
117 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 45 (3 cần - 255 CV) | ca | 986.538 | 17.260.037 |
118 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 102 -115 (300 CV) | ca | 493.269 | 8.779.949 |
119 | Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel – đường kính khoan: F 45 (2 cần - 147 CV) | ca | 986.538 | 11.979.128 |
120 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: F 105 - 110 mm | ca | 344.192 | 1.713.104 |
121 | Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: F 75 - 95 mm | ca | 344.192 | 1.439.504 |
122 | Máy khoan néo - độ sâu khoan: H [ 3,5 m (80 CV) | ca | 986.538 | 12.267.793 |
123 | Máy lốc tôn – công suất: 5.0 kW | ca | 157.846 | 223.070 |
124 | Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng 10 T | ca | 186.346 | 1.375.405 |
125 | Máy luồn cáp - công suất: 15 kW | ca | 186.346 | 298.974 |
126 | Máy mài - công suất: 1,0 kW | ca | 157.846 | 164.563 |
127 | Máy mài - công suất: 2,7 kW | ca | 157.846 | 175.247 |
128 | Máy nâng phục vụ thi công hầm -công suất: 135 CV | ca | 186.346 | 1.543.620 |
129 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420,00 m3/h | ca | 186.346 | 1.155.595 |
130 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540,00 m3/h | ca | 186.346 | 1.184.363 |
131 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600,00 m3/h | ca | 186.346 | 1.295.368 |
132 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 660,00 m3/h | ca | 186.346 | 1.383.516 |
133 | Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 1200,00 m3/h | ca | 186.346 | 2.477.997 |
134 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 5,0 m3/h | ca | 157.846 | 164.486 |
135 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 10,0 m3/h | ca | 157.846 | 172.296 |
136 | Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: 150,0 m3/h | ca | 157.846 | 298.088 |
137 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 25,0 m3/h | ca | 186.346 | 264.894 |
138 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 120,0 m3/h | ca | 186.346 | 565.963 |
139 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 300,0 m3/h | ca | 186.346 | 1.057.570 |
140 | Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: 600,0 m3/h | ca | 186.346 | 1.556.097 |
141 | Máy ủi - công suất: 75,0 CV | ca | 186.346 | 1.335.051 |
142 | Máy ủi - công suất: 108,0 CV | ca | 377.808 | 1.925.597 |
143 | Máy ủi - công suất: 140,0 CV | ca | 377.808 | 2.613.231 |
144 | Máy ủi - công suất: 180,0 CV | ca | 377.808 | 3.173.155 |
145 | Máy ủi - công suất: 250,0 CV | ca | 418.000 | 3.882.850 |
146 | Máy ủi - công suất: 320,0 CV | ca | 464.769 | 5.382.810 |
147 | Máy phát điện lưu động - công suất: 30,0 kW | ca | 157.846 | 701.555 |
148 | Máy phát điện lưu động - công suất: 50,0 kW | ca | 157.846 | 969.615 |
149 | Máy phát điện lưu động - công suất: 75,0 kW | ca | 186.346 | 1.220.084 |
150 | Máy phay - công suất: 7,0 kW | ca | 157.846 | 266.615 |
151 | Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: 400,0 m2/h | ca | 157.846 | 180.829 |
152 | Máy phun vẩy - năng suất: 16 m3/h (AL 500) | ca | 982.154 | 9.397.130 |
153 | Máy phun vẩy - năng suất: 9 m3/h (AL 285) | ca | 762.192 | 2.878.929 |
154 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất: 130 CV đến 140 CV | ca | 377.808 | 5.572.401 |
155 | Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: 60 m3/h | ca | 377.808 | 3.765.984 |
156 | Máy trải bê tông SP.500 | ca | 795.808 | 10.005.775 |
157 | Máy sàng lọc Bentonit BE 100 - năng suất: 100 m3/h | ca | 186.346 | 524.855 |
158 | Máy san tự hành - công suất: 108,0 CV | ca | 377.808 | 2.056.594 |
159 | Máv san tự hành - công suất: 180,0 CV | ca | 377.808 | 2.908.882 |
160 | Máy phun nhựa đường - công suất: 190 CV | ca | 434.808 | 3.041.143 |
161 | Máy tiện - công suất: 10 kW | ca | 157.846 | 294.621 |
162 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 14,0 kW | ca | 186.346 | 246.712 |
163 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23,0 kW | ca | 186.346 | 287.971 |
164 | Máy toàn đạc điện tử | ca |
| 165.533 |
165 | Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít | ca | 157.846 | 206.489 |
166 | Máy trộn bê tông - dung tích: 250,0 lít | ca | 157.846 | 247.144 |
167 | Máy trộn bê tông - dung tích: 500,0 lít | ca | 186.346 | 364.305 |
168 | Máy trộn bê tông - dung tích: 800,0 lít | ca | 186.346 | 448.654 |
169 | Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: 1000 lít | ca | 186.346 | 367.432 |
170 | Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T - H nâng 80 m | ca | 157.846 | 343.879 |
171 | Máy vận thăng - sức nâng: 3,0 T - H nâng 100m | ca | 157.846 | 444.148 |
172 | Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3,0 T - H nâng 100 m | ca | 157.846 | 692.916 |
173 | Xáng cạp - dung tích gầu: 1,25 m3 | ca | 762.192 | 3.485.749 |
174 | Máy xúc lật - dung tích gầu: 0,60 m3 | ca | 186.346 | 1.237.662 |
175 | Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,00 m3 | ca | 186.346 | 1.579.555 |
176 | Máy xúc lật - dung tích gầu: 1,65 m3 | ca | 377.808 | 2.740.539 |
177 | Máy xúc lật - dung tích gầu: 2,00 m3 | ca | 377.808 | 2.919.261 |
178 | Máy xúc lật - dung tích gầu: 2,80 m3 | ca | 446.500 | 3.759.402 |
179 | Pa lăng xích - sức nâng: 3,0 T | ca | 157.846 | 166.639 |
180 | Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T | ca | 157.846 | 168.645 |
181 | Phao thép, trọng tải: 60 T | ca |
| 122.152 |
182 | Phao thép, trọng tải: 200 T | ca |
| 212.730 |
183 | Phao thép, trọng tải: 250 T | ca |
| 223.331 |
184 | Quang lật 360 T/h | ca | 406.308 | 616.976 |
185 | Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: 17,00 m3 | ca | 4.554.154 | 78.746.337 |
186 | Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: 7,5 T | ca | 1.554.348 | 14.002.644 |
187 | Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 75 CV | ca | 1.129.040 | 2.513.361 |
188 | Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 CV | ca | 1.420.617 | 3.606.042 |
189 | Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 360 CV | ca | 1.420.617 | 5.633.813 |
190 | Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 600 CV | ca | 2.049.809 | 8.511.635 |
191 | Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 1200 CV (tàu kéo biển) | ca | 2.049.809 | 22.678.041 |
192 | Tàu cuốc sông - công suất: 495 CV | ca | 4.201.191 | 20.502.022 |
193 | Tàu hút bùn - công suất: 1200 CV | ca | 3.903.769 | 33.280.030 |
194 | Tàu hút bùn - công suất: 900 CV | ca | 3.174.460 | 21.985.597 |
195 | Tàu hút bùn - công suất: 585 CV | ca | 3.174.460 | 18.259.313 |
196 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: 1390 CV | ca | 3.665.537 | 35.667.299 |
197 | Tàu hút bụng tự hành - công suất: 5945 CV | ca | 3.665.537 | 136.800.757 |
198 | Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: 9,0 kW | ca | 186.346 | 2.790.200 |
199 | Tời điện - sức kéo: 1,5 T | ca | 157.846 | 183.875 |
200 | Tời điện - sức kéo: 3,0 T | ca | 157.846 | 215.602 |
201 | Tời điện - sức kéo: 3,5 T | ca | 157.846 | 220.568 |
202 | Tời điện - sức kéo: 5,0 T | ca | 157.846 | 233.752 |
203 | Tời ma nơ - 13 kW | ca | 406.308 | 490.783 |
204 | Thiết bị lặn | ca | 580.961 | 827.728 |
205 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | ca | 157.846 | 187.206 |
206 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | ca | 186.346 | 267.067 |
207 | Trạm trộn bê tông – năng suất: 16,0 m3/h | ca | 377.808 | 1.520.864 |
208 | Trạm trộn bê tông - năng suất: 22,0 m3/h | ca | 377.808 | 1.836.220 |
209 | Trạm trộn bê tông - năng suất: 25,0 m3/h | ca | 377.808 | 1.939.593 |
210 | Trạm trộn bê tông - năng suất: 30,0 m3/h | ca | 535.654 | 2.547.417 |
211 | Trạm trộn bê tông - năng suất: 50,0 m3/h | ca | 535.654 | 3.633.032 |
212 | Trạm trộn bê tông - năng suất: 160,0 m3/h | ca | 920.038 | 7.602.841 |
213 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 25,0 T/h (140 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu | ca | 2.296.808 | 7.565.824 |
214 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 60.0 T/h (216 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu | ca | 2.860.962 | 11.521.142 |
215 | Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: 80,0 T/h (256 m3/ca) - Đã tính Diezel và Mazut trong chi phí Vật liệu | ca | 2.860.962 | 11.521.656 |
216 | Sà lan công trình - trọng tải: 100,0 T | ca | 318.616 | 716.799 |
217 | Sà lan công trình - trọng tải: 200,0 T | ca | 318.616 | 904.070 |
218 | Sà lan công trình - trọng tải: 250,0 T | ca | 318.616 | 1.050.387 |
219 | Sà lan công trình - trọng tải: 300,0 T | ca | 318.616 | 1.198.100 |
220 | Sà lan công trình - trọng tải: 400.0 T | ca | 318.616 | 1.283.287 |
221 | Sà lan công trình - trọng tải: 600,0 T | ca | 318.616 | 1.453.529 |
222 | Sà lan công trình - trọng tải: 800,0 T | ca | 318.616 | 1.908.875 |
223 | Sà lan công trình - trọng tải: 1000,0 T | ca | 318.616 | 2.189.482 |
224 | Xe goòng 3 T | ca | 406.308 | 427.548 |
225 | Xe goòng 5,8 m3 | ca | 406.308 | 1.273.215 |
Bảng 2: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần khảo sát
(Kèm theo Công văn số 401/SXD-KT ngày 22/5/2015 của Sở Xây dựng Đắk Nông)
STT | Tên loại máy, thiết bị | Đơn vị | Đơn giá ca máy |
1 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 12,0 T | ca | 1.573.563 |
2 | Cần trục ô tô - sức nâng: 10,0 T | ca | 2.223.225 |
3 | Cần trục ô tô - sức nâng: 16,0 T | ca | 2.524.618 |
4 | Cần trục ô tô - sức nâng: 25,0 T | ca | 3.216.489 |
5 | Cần trục bánh hơi - sức nâng: 100,0 T | ca | 8.050.297 |
6 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 7.00 kW | ca | 199.681 |
7 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 40,00 kW | ca | 415.872 |
8 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 50,00 kW | ca | 466.931 |
9 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 55,00 kW | ca | 490.287 |
10 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 75,00 kW | ca | 594.418 |
11 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 113,00 kW | ca | 773.844 |
12 | Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 600,00 m3/h | ca | 1.295.368 |
13 | Kích nâng - 50T | ca | 197.888 |
14 | Kích nâng - 100T | ca | 207.985 |
15 | Kích nâng - 250T | ca | 236.457 |
16 | Kích nâng - 500T | ca | 295.110 |
17 | Máy phát điện lưu động - công suất: 2,5-3 kW | ca | 207.182 |
18 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 7,5KW | ca | 218.925 |
19 | Máy quạt gió - công suất: 4,5 kW (CBM - 5) | ca | 215.204 |
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
20 | Bộ khoan tay | ca | 51.000 |
21 | Bộ máy khoan cby-150-zub | ca | 1.031.832 |
22 | Bộ nén ngang GA | ca | 565.126 |
23 | Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) | ca | 12.827 |
24 | Búa khoan tay P30 (2.02 kW) | ca | 27.137 |
25 | Thùng trục 0,5 m3 | ca | 7.740 |
26 | Máy khoan F-60L | ca | 1.582.850 |
27 | Máy xuyên động RA-50 | ca | 62.130 |
28 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | ca | 1.360 |
29 | Máy xuyên tĩnh Gouda | ca | 826.982 |
30 | Thiết bị đo ngẫu lực | ca | 351.450 |
31 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | ca | 11.750 |
32 | Biến thế thắp sáng | ca | 6.670 |
33 | Máy bơm Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 0.46 kW | ca | 162.140 |
34 | Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: 25 CV | ca | 468.184 |
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
|
|
35 | Máy nén khí DK9 | ca | 1.413.002 |
| Máy thăm dò vật lý: | ca |
|
36 | Máy UJ 18 | ca | 37.310 |
37 | Máy MF-2-100 | ca | 46.193 |
| Máy thiết bị trắc đạc |
|
|
38 | Theo 020 | ca | 18.150 |
39 | Theo 010 | ca | 41.708 |
40 | Đitomát | ca | 68.193 |
41 | Ni 030 | ca | 9.683 |
42 | Ni 004 | ca | 13.958 |
43 | Dalta 020 | ca | 25.350 |
44 | Bộ đo Mia bala | ca | 2.400 |
45 | Máy thủy bình NA 720 | ca | 15.410 |
46 | Máy toàn đạc điện tử | ca | 165.533 |
| Máy thiết bị quang học |
|
|
47 | Ống nhòm | ca | 1.111 |
48 | Kính hiển vi | ca | 7.722 |
49 | Máy ảnh | ca | 7.333 |
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
50 | Cần Belkenman | ca | 20.323 |
50 | Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
51 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | ca | 331.204 |
52 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | ca | 1.244.916 |
53 | Bộ thiết bị siêu âm | ca | 538.301 |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
54 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: Loại 1 mạch (ES-125) | ca | 110.890 |
55 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: Loại 12 mạch (Triosx- 12) | ca | 327.843 |
56 | Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: Loại 24 mạch (Triosx- 24) | ca | 385.357 |
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
57 | Cân điện tử | ca | 7.128 |
58 | Cân phân tích | ca | 10.601 |
59 | Cân bàn | ca | 4.158 |
60 | Cân thủy tĩnh | ca | 4.851 |
61 | Lò nung | ca | 31.547 |
62 | Tủ sấy | ca | 23.990 |
63 | Tủ hút độc | ca | 15.004 |
64 | Máy hút chân không | ca | 4.915 |
65 | Máy hút ẩm OASIS-America | ca | 9.900 |
66 | Bếp điện | ca | 6.716 |
67 | Bếp cát | ca | 7.390 |
68 | Máy chưng cất nước | ca | 11.455 |
69 | Máy trộn đất | ca | 12.076 |
70 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | ca | 12.351 |
71 | Máy cắt đất | ca | 2.415 |
72 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | ca | 20.938 |
73 | Máy cắt ứng biến | ca | 139.425 |
74 | Máy nén 3 trục | ca | 649.554 |
75 | Máy ép litvinốp | ca | 18.690 |
76 | Kích tháo mẫu | ca | 6.868 |
77 | Máy ép mẫu đá, bê tông | ca | 152.784 |
78 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | ca | 75.604 |
79 | Máy khoan mẫu đá | ca | 68.056 |
80 | Máy mài thử độ mài mòn | ca | 20.814 |
81 | Máy nén một trục | ca | 17.037 |
82 | Máy CBR | ca | 74.375 |
83 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | ca | 5.913 |
84 | Máy xác định hệ số thấm | ca | 74.646 |
85 | Máy đo PH | ca | 8.708 |
86 | Máy so màu ngọn lửa | ca | 36.946 |
87 | Máy so màu quang điện | ca | 92.664 |
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
88 | Máy scanner (khổ A0) | ca | 183.493 |
89 | Máy vẽ plotter | ca | 105.761 |
190 | Máy vi tính | ca | 13.605 |
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP TỔNG MỨC ĐẦU TU’ XÂY DỰNG
Dự án:…………………………………………………
Đơn vị tính:………
TT | NỘI DUNG CHI PHÍ | GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ | THUẾ GTGT | GIÁ TRỊ SAU THUẾ |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
| GBT,TĐC |
2 | Chi phí xây dựng |
|
| GXD |
2.1 | Chi phí xây dựng công trình chính |
|
|
|
2.2 | Chi phí xây dựng công trình phụ trợ |
|
|
|
| ………………………………………… |
|
|
|
3 | Chi phí thiết bị |
|
| GTB |
4 | Chi phí quản lý dự án |
|
| GQLDA |
5 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
| GTV |
5.1 | Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
|
5.2 | Chi phí thiết kế xây dựng công trình |
|
|
|
5.3 | Chi phí giám sát thi công xây dựng |
|
|
|
| ……………………………… |
|
|
|
6 | Chi phí khác |
|
| GK |
6.1 | Chi phí hạng mục chung |
|
| Dt |
6.2 | Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ |
|
|
|
| ……………………………… |
|
|
|
7 | Chi phí dự phòng (GDP1 + G DP2) |
|
| GDP |
7.1 | Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh |
|
| GDP1 |
7.2 | Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá |
|
| GDP2 |
| TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5+6+7) |
|
| VTM |
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
PHỤ LỤC 3
TỒNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG TÍNH THEO ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CHI TIẾT CỦA CÔNG TRÌNH KHÔNG ĐẦY ĐỦ VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP KHÔNG ĐẦY ĐỦ
Ngày…… tháng…… năm……
Công trình:…………………………………………………………………………………………
Đơn vị tính: đồng
STT | NỘI DUNG CHI PHÍ | CÁCH TÍNH | GIÁ TRỊ | KÝ HIỆU |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
1 | Chi phí vật liệu |
|
| VL |
2 | Chi phí nhân công |
|
| NC |
3 | Chi phí máy và thiết bị thi công |
|
| M |
| Chi phí trực tiếp | VL+NC+M |
| T |
II | CHI PHÍ CHUNG | T x tỷ lệ |
| c |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | (T + C) x tỷ lệ |
| TL |
| Chi nhí xây dựng trước thuế | (T + C + TL) |
| G |
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | G x T GTGT-XD |
| GTGT |
| Chi phí xây dựng sau thuế | G + GTGT |
| GXD |
NGƯỜI LẬP | NGƯỜI CHỦ TRÌ |
Trong đó:
+ QJ là khối lượng một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của công trình;
+ Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công; trong giá xây dựng tổng hợp một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận thứ j của công trình;
+ Qj là khối lượng công tác xây dựng thứ j;
+ Djvl, Djnc, Djm là chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công trong đơn giá xây dựng chi tiết của công trình đối với công tác xây dựng thứ j;
Chi phí vật liệu (Djvl ) chi phí nhân công (Djnc), chi phí máy và thiết bị thi công (Djm) trong đơn giá xây dựng chi tiết của công trình không đầy đủ và giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ được tính toán và tổng hợp và là một phần trong hồ sơ dự toán xây dựng.
+ Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước được tính theo quy định;
+ G: chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình, bộ phận, phần việc, công tác trước thuế;
+ TGTGT-XD: mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;
- 1Công văn 271/UBND-XDCB công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Công văn 386/UBND-XDCB công bố Đơn giá xây dựng công trình; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Công văn 271/UBND-XDCB công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Công văn 386/UBND-XDCB công bố Đơn giá xây dựng công trình; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 5Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 6Công văn 339/SXD-KT năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành theo Thông tư 01/2015/TT-BXD
- 7Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Công văn 401/SXD-KT năm 2015 công bố đơn giá ca máy trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 401/SXD-KT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Nguyễn Thiện Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra