| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4001/UBND-ĐT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
| Kính gửi: | - Sở Nông nghiệp và Môi trường; |
Thực hiện Kết luận số 15-KL/ĐU ngày 29 tháng 10 năm 2025 của Ban Thường vụ Đảng ủy Ủy ban nhân dân Thành phố về việc áp dụng cơ chế đặc thù theo Nghị quyết số 66.4/2025/NQ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và trên cơ sở báo cáo đề xuất của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 12252/SNNMT-TNNKS ngày 17 tháng 11 năm 2025 về danh mục các mỏ khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có thể áp dụng cơ chế đặc thù theo Nghị quyết số 66.4/2025/NQ-CP của Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo như sau:
1. Chấp thuận đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 12252/SNNMT-TNNKS nêu trên về danh mục các mỏ khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có thể áp dụng cơ chế đặc thù theo Nghị quyết số 66.4/2025/NQ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ (theo Phụ lục đính kèm).
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các sở, ngành, địa phương liên quan, triển khai thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 66.4/2025/NQ-CP của Chính phủ đảm bảo đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn vướng mắc, vượt thẩm quyền kịp thời báo cáo về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, rà soát tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định.
3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường là cơ quan đầu mối, chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các sở, ngành, địa phương liên quan, căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao và quy định của pháp luật hiện hành, có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Nghị quyết số 66.4/2025/NQ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2025 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố đảm bảo theo đúng quy định; kịp thời tổng hợp các khó khăn vướng mắc, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố giải quyết theo đúng quy định./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục:
Danh mục các khu vực mỏ khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có thể áp dụng cơ chế đặc thù theo Nghị quyết số 66.4/2025/NQ-CP của Chính phủ
(kèm theo Công văn số 4001/UBND-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. CÁC MỎ ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP ĐANG CÒN HIỆU LỰC
| TT | Đơn vị khai thác | Khu vực khoáng sản | Số giấy phép | Trữ lượng (m3) | Công suất khai thác (m3/năm) |
| I | Đá xây dựng: 38 |
|
|
| 20.730.400 |
| 1 | CT CP khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | Mỏ ĐXD Phước Vĩnh, xã Phú Giáo | 137/GP-UBND ngày 13/07/2017 42/GP-UBND ngày 21/06/2025 | 10.627.089 | 1.200.000 |
| 2 | CT CP Khoáng sản Miền Đông AHP | Mỏ ĐXD Rạch Rạc, xã Phú Giáo | 61/GP-UBND ngày 21/06/2019 | 25.100.000 | 800.000 |
| 3 | Công ty Cổ phần đầu tư khoáng sản Tân Thịnh | Mỏ ĐXD Suối Rạc, xã Phú Giáo | 06/GP-UBND ngày 30/01/2013 90/GP-UBND ngày 18/09/2017 | 11.114.117 | 250.000 |
| 4 | Công ty CPKS XD Tân Uyên Fico | Mỏ ĐXD Tam Lập 2 khu b, xã Phú Giáo | 23/GP-UBND ngày 05/05/2025 | 5.549.491 | 1.000.000 |
| 5 | Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | Mỏ ĐXD Tam Lập 3, xã Phú Giáo | 05/GP-UBND ngày 03/04/2024 | 7.488.605 | 1.000.000 |
| 6 | Tổng Công ty Thanh Lễ TNHH - MTV | Mỏ ĐXD Tam Lập, xã Phú Giáo | 95/GP-UBND ngày 14/11/2019 46/GP-UBND ngày 22/06/2025 | 2.520.000 | 280.000 |
| 7 | Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên | Mỏ ĐXD Thường Tân V, xã Thường Tân | 182/GP-UBND ngày 26/10/2015 | 14.425.803 | 500.000 |
| 8 | CT Cổ phần Đá Hoa Tân An | Mỏ ĐXD Thường Tân IV, xã Thường Tân | 77/GP-UBND ngày 06/09/2019 1762/QĐ-UBND ngày 20/06/2025 | 60.455.725 | 1.400.000 |
| 9 | CT CP KS XD Tân Uyên Fico | Mỏ ĐXD Thường Tân VIII, xã Thường Tân | 03/GP-UBND ngày 09/01/2020 | 21.489.000 | 700.000 |
| 10 | Công ty TNHH SX TM Long Sơn | Mỏ ĐXD Thường Tân II, xã Thường Tân | 101/GP-UB ngày 14/11/200310/GP- UBND ngày 20/06/202236/GP- UBND ngày 11/06/2025 | 6.613.570 | 400.000 |
| 11 | CT. CP Xây dựng Bình Dương | Mỏ ĐXD Thường Tân, xã Thường Tân | 78/GP-UBND ngày 09/09/2019 | 32.020.000 | 1.700.000 |
| 12 | CTTNHH Đá xây dựng Bình Dương | Mỏ ĐXD Thường Tân I, xã Thường Tân | 73/GP-UBND ngày 23/11/2001 234/GP-UBND ngày 3/12/2015 | 4.759.898 | 350.000 |
| 13 | CT. TNHH Phan Thanh | Mỏ ĐXD Thường Tân I, xã Thường Tân | 85/GP-UBND ngày 31/08/2020 | 12.161.000 | 700.000 |
| 14 | Công ty Cô phần Khoáng sản Thái Bình | Mỏ đá xây dựng Thường Tân 6 - Khu 2, xã Thường Tân | 16/GP-UBND ngày 13/02/2018 31/GP-UBND ngày 21/05/2025 | 4.602.000 | 650.000 |
| 15 | CTCP.Miền Đông | Mỏ ĐXD Thường Tân VI - khu I, xã Thường Tân | 55/GP-UBND ngày 27/06/2012 21/GP-UBND ngày 20/02/2019 | 7.880.000 | 1.000.000 |
| 16 | Công ty TNHH Bảo Thành Thường Tân 7 khu 1 | Mỏ ĐXD Thường Tân VII - khu I, xã Thường Tân | 09/GP-UBND ngày 17/01/2020 | 12.216.000 | 1.000.000 |
| 17 | Công ty TNHH TM DV Liên Hiệp | Mỏ ĐXD Thường Tân I, xã Thường Tân | 02/GP-UBND ngày 09/02/2023 | 13.643.000 | 450.000 |
| 18 | Công ty TNHH TM DV Hồng Đạt | Mỏ ĐXD Thường Tân I, xã Thường Tân | 42/GP-UBND ngày 29/04/2020 | 12.080.000 | 450.000 |
| 19 | Cty TNHH VLXD Hưng Thịnh | Mỏ ĐXD Thường Tân, xã Thường Tân | 91/GP-UBND ngày 20/09/2018 45/GP-UBND ngày 22/06/2025 | 7.533.415 | 160.000 |
| 20 | CT.TNHH Tân Tân Mỹ | Mỏ ĐXDTân Mỹ A+D, xã Thường Tân | 266/GP-UBND ngày 16/12/2016 | 18 | 700.000 |
| 21 | CTCP Ksản &XD BD | Mỏ ĐXD Tân Mỹ B+C, xã Thường Tân | 53/GP-UBND ngày 01/09/2011 134/GP-UBND ngày 28/8/2015 | 22.326.387 | 150.000 |
| 22 | Công ty TNHH VLXD Hưng Thịnh | Mỏ ĐXD Tân Mỹ, xã Tân Mỹ | 93/GP-UBND ngày 20/09/2018 46/GP-UBND ngày 22/06/2025 | 8.974.409 | 270.000 |
| 23 | CTCP.Miền Đông (BH) | Mỏ ĐXD Tân Mỹ, xã Thường Tân | 34/GP-UBND ngày 11/06/2025 | 21.204.556 | 1.200.000 |
| 24 | Công ty CP ĐT XD May Thêu Tân Tiến | Mỏ ĐXD Minh Hòa, xã Minh Thạnh | 76/GP-UBND ngày 29/08/2019 3786/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 | 5.465.451 | 220.000 |
| 25 | Công ty cổ phần khoáng sản Vũng Tàu | Mỏ đá Long Hương, phường Long Hương | 489 QĐ/QLTN ngày 14/02/1996 | 5.175.834 | 150.000 |
| 26 | Công ty CP Phước Hòa Fico | Mỏ Núi Ông Trịnh, phường Tân Phước | 05/GP-UBND ngày 25/01/2019 | 40.000.000 | 1.400.000 |
| 27 | Công ty TNHH Thuận Lập | Mỏ đá lô 14, Núi Thị Vải, xã Châu Pha | 16/GP-UBND ngày 25/8/2009 | 17.000.000 | 600.000 |
| 28 | Công ty CP Thanh Tâm | Mỏ lô 11A phường Tân Phước | 15/GP-UBND ngày 09/4/2018 | 12.586.000 | 750.000 |
| 29 | Công ty TNHH TM Lương Cơ | Mỏ đá Châu Pha, xã Châu Pha | 04/GP-UBND ngày 17/01/2019 | 4.440.000 | 200.000 |
| 30 | Công ty TNHH DVTM&DL Vũng Tàu | Mỏ đá ấp 4-khu II, xã Châu Pha | 13/GP-UBND ngày 07/04/2011 | 1.453.000 | 100.000 |
| 31 | Công ty cổ phần Phú Đức Chính | Mỏ đá lô 14A, xã Châu Pha | 30/GP-UBND ngày 21/8/2017 | 9.075.327 | 500.000 |
| 32 | Công ty TNHH XDTMDV Minh Tuấn | Mỏ đá Núi Lá, xã Hồ Tràm | 21/GP-UBND ngày 15/8/2016 | 1.211.035 | 70.000 |
| 33 | Công ty TNHH Việt Châu | Mỏ đá Khe Suối Ngọt 1, phường Tân Phước | 04/GP-UBND ngày 02/10/2013 | 478.436 | 35.000 |
| 34 | Công ty TNHH Việt Tiến | Mỏ đá lô 11B, phường Tân Phước | 14/GP-UBND ngày 07/6/2016 | 1.035.157 | 100.000 |
| 35 | Công ty TNHH khai thác đá Phú Sơn | Mỏ đá Núi Trọc 2, xã Châu Pha | 65/GP-UBND ngày 13/10/2015 | 763.710 | 80.000 |
| 36 | Công ty TNHH đá Hóa An 1 | Mỏ đá lô 3B, xã Châu Pha | 16/GP-UBND ngày 20/6/2017 | 1.353.114 | 120.000 |
| 37 | Công ty TNHH xây dựng Triều Phát | Mỏ đá Lô 11C, phường Tân Phước | 63/GP-UBND ngày 08/11/2019 | 446.400 | 80.000 |
| 38 | Công ty TNHH XD Thiện Tân | Mỏ đá âp 4 - Khu I, xã Châu Pha | 22/GP-UBND ngày 06/5/2020 | 105.000 | 15.400 |
| II | Cát xây dựng: 10 |
|
|
| 683.000 |
| 1 | CTCP KS ĐT XD May thêu Tân Tiến | Mỏ cát Minh Hòa, Hồ Dầu Tiếng, xã Minh Thạnh | 64/GP-UBND ngày 30/07/201810/GP-UBND ngày 27/06/2024 | 294.000 | 60.000 |
| 2 | DNTN Châu Dung | Mỏ cát Suối Láng Loi, xã Minh Hòa | 110/GP-UBND 13/11/2020 | 150.000 | 30.000 |
| 3 | Công ty TNHHH Đại Phát Đạt | Mỏ cát Suối Láng Loi, xã Minh Hòa, xã Minh Thạnh | 109/GP-UBND ngày 13/11/2021 | 157.000 | 30.000 |
| 4 | Công ty TNHH ĐT BĐS Khoáng sản Đông Tiến | Mỏ cát Suối nhánh hồ Dầu Tiếng, xã Minh Thạnh | 98/GP-UBND ngày 01/10/2020 | 868.000 | 60.000 |
| 5 | Công ty TNHH DV Vận tải Hòa Bình | Mỏ cát Suối nhánh hồ Dầu Tiếng, xã Minh Thạnh | 24/GP-UBND ngày 11/06/2021 | 614.000 | 80.000 |
| 6 | Công ty TNHH Hoàng Trúc My | Mỏ cát Suối nhánh hồ Dầu Tiếng, xã Minh Thạnh | 93/GP-UBND ngày 22/09/2020 43/GP-UBND ngày 21/06/2025 | 769.000 | 48.000 |
| 7 | Công ty TNHH Vững Tiến | Mỏ cát Suối nhánh hồ Dầu Tiếng, xã Minh Thạnh | 04/GP-UBND 27/06/2024 | 452.575 | 49.000 |
| 8 | Công ty TNHH MTV TDC Tân Nghĩa | Mỏ VLSL và CXD Rạch Chanh, phường Tân Hải | 02/GP-UBND 02/4/2025 | 2.919.775 | 261.000 |
| 9 | Công ty TNHH Xây dựng khai thác Bảo Châu | Mỏ cát 55, xã Xuyên Mộc | 36/GP-UBND ngày 21/7/2020 | 463.180 | 45.000 |
| 10 | Công ty TNHH DV XD Đại Lộc | Mỏ cát 55, xã Bưng Riềng | 37/GP-UBND ngày 02/6/2015 | 222.761 | 20.000 |
| III | Vật liệu san lấp: 01 |
|
|
| 20.000 |
| 1 | Công ty TNHH XD TMDV Minh Tuấn | Mỏ VLSL xã Phước Tân | 50/GP-UBND ngày 17/8/2015 | 295.498 | 20.000 |
B. CÁC MỎ ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP THĂM DÒ VÀ KHU VỰC NẰM TRONG QUY HOẠCH
| TT | Đơn vị thăm dò | Khu vực khoáng sản | Số giấy phép | Trữ lượng (m3) | Công suất khai thác (m3/năm) |
| I | Cát san lấp | 39.461.420 |
| ||
| 1 | Công ty CP Đô thị Du lịch Cần Giờ | Mỏ cát san lấp Long Hòa I | Giấy phép thăm dò số 01/GP-UBND ngày 12/01/2007 của UBND TP, thời hạn 06 tháng | 2.565.000 | Chưa cấp phép khai thác |
| 2 | Mỏ cát san lấp Long Hòa II | Giấy phép thăm dò số 02/GP-UBND ngày 12/01/2007 của UBND TP, thời hạn 06 tháng | 3.040.000 | ||
| 3 | Mỏ cát san lấp Long Hòa III | Giấy phép thăm dò số 711/GP-TNMT- QLTN ngày 12/9/2007 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 2.340.980 | ||
| 4 | Mỏ cát san lấp Long Hòa IV | Giấy phép thăm dò số 710/GP-TNMT- QLTN ngày 12/9/2007 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 1.409.521 | ||
| 5 | Mỏ cát san lấp Long Hòa V | Giấy phép thăm dò số 460/GP-TNMT- QLTN ngày 30/5/2011 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 3.009.090 | ||
| 6 | Mỏ cát san lấp Long Hòa VI | Giấy phép thăm dò số 461/GP-TNMT- QLTN ngày 30/5/2011 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 1.299.480 | ||
| 7 | Mỏ cát san lấp Long Hòa VII | Giấy phép thăm dò số 1364/GP-STNMT- TNNKS ngày 09/6/2017 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 5.870.000 | ||
| 8 | Mỏ cát san lấp Long Hòa VIII | Giấy phép thăm dò số 1365/GP-STNMT- TNNKS ngày 09/6/2017 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 3.290.000 | ||
| 9 | Mỏ cát san lấp Long Hòa IX | Giấy phép thăm dò số 01/GP-UBND ngày 19/02/2019 của UBND TP, thời hạn 06 tháng | 2.085.349 | ||
| 10 | Mỏ cát san lấp Long Hòa X | Giấy phép thăm dò số 02/GP-UBND ngày 21/02/2019 của UBND TP, thời hạn 06 tháng | 2.225.000 | ||
| 11 | Công ty TNHH SX – TM – DV – XD – XNK Đức Phú Thịnh | Mỏ cát san lấp Long Hòa | Giấy phép thăm dò số 906/GP-TNMT- QLTN ngày 04/ 11/2009 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 4.278.000 | |
| 12 | Công ty TNHH SX – TM – DV – XD – XNK Đức Phú Thịnh | Mỏ cát san lấp Cần Thạnh | Giấy phép thăm dò số 709/GP-TNMT- QLTN ngày 25/10/2010 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 3.000.000 | |
| 13 | Công ty Cổ phần Địa chất và Môi trường MODIMO | Mỏ cát san lấp Cần Giờ | Giấy phép thăm dò số 708/GP-TNMT- QLTN ngày 25/10/2010 của STNMT, thời hạn 06 tháng | 5.045.000 | |
| 14 | Công ty CP Đô thị Du lịch Cần Giờ | Khu vực S3 trên vùng biển Cần Giờ | Chưa thăm dò, đánh giá trữ lượng |
|
|
Công văn 4001/UBND-ĐT năm 2025 về Danh mục các mỏ khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có thể áp dụng cơ chế đặc thù theo Nghị quyết 66.4/2025/NQ-CP
- Số hiệu: 4001/UBND-ĐT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/11/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Bùi Minh Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
