Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3818/BHXH-CSXH | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
Kính gửi: BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(gọi chung là BHXH tỉnh)
Căn cứ Nghị quyết số 126/NQ-CP ngày 08/10/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động (NLĐ) và người sử dụng lao động (NSDLĐ) gặp khó khăn do đại dịch Covid-19; Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ NLĐ và NSDLĐ gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 và phản ánh của một số BHXH tỉnh, thành phố về thực tiễn trong triển khai thực hiện Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, BHXH Việt Nam hướng dẫn bổ sung một số nội dung sau:
Xác nhận danh sách lao động, lập danh sách chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho NLĐ và cập nhật đầy đủ trên hệ thống các phần mềm nghiệp vụ. Trường hợp có vướng mắc trong việc cập nhật danh sách lao động đề nghị và danh sách chi trả kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho NLĐ đã xác nhận và lập trước khi phần mềm nghiệp vụ hoàn thiện chức năng thì phản ánh ngay về BHXH Việt Nam (thông qua Trung tâm Công nghệ thông tin) để được hỗ trợ kịp thời.
Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg thì thời hạn đơn vị sử dụng lao động (đơn vị) nộp danh sách hưởng hỗ trợ đối với NLĐ là hết ngày 10/11/2021. Đối với những đơn vị thuộc đối tượng đang xin ý kiến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 3750/BHXH-CSXH ngày 19/11/2021 của BHXH Việt Nam thì thực hiện tiếp nhận và giải quyết sau khi có ý kiến hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
II. Về giải quyết, điều chỉnh mức hưởng, hủy hưởng hỗ trợ
1. Thực hiện giải quyết hỗ trợ trên cơ sở thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) được bảo lưu làm căn cứ tính mức hỗ trợ và phải khớp đúng với dữ liệu trên phần mềm quản lý.
2. Nguyên tắc điều chỉnh thời gian đóng BHTN được bảo lưu làm căn cứ tính mức hỗ trợ do xác nhận bổ sung thời gian đóng BHTN, gộp sổ BHXH.
a) Trường hợp đã hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN)
- NLĐ có thời gian đóng BHTN đã được giải quyết hưởng TCTN từ 36 tháng trở lên thì thời gian đóng BHTN được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung sẽ được cộng dồn để làm cơ sở tính hưởng hỗ trợ khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.
Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn P có thời gian đóng BHTN là 42 tháng, được hưởng TCTN là 03 tháng và số tháng lẻ được bảo lưu là 06 tháng. Sau khi chấm dứt hưởng TCTN, ông P được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung thời gian đóng BHTN là 08 tháng, như vậy, thời gian đóng BHTN của ông P làm căn cứ xác định mức hỗ trợ là bằng 14 tháng.
- NLĐ có thời gian đóng BHTN đã được giải quyết hưởng TCTN dưới 36 tháng thì thời gian đóng BHTN được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung sẽ được cộng dồn để làm cơ sở tính hưởng hỗ trợ khi đáp ứng đủ điều kiện theo nguyên tắc:
Số tháng đóng BHTN làm cơ sở tính hưởng mức hỗ trợ = (số tháng đóng đã xét hưởng TCTN + số tháng xác nhận bổ sung) - (số tháng đóng tương ứng với thời gian đã nhận tiền TCTN + số tháng đóng tương ứng số tháng bị tạm dừng hưởng TCTN). Trong đó, cứ 01 tháng đã hưởng TCTN hoặc 01 tháng bị tạm dừng hưởng TCTN tương ứng với 12 tháng đóng BHTN.
Trường hợp không được bảo lưu do vi phạm quy định về việc khai báo tìm kiếm việc làm theo quy định của Nghị định 61/2020/NĐ-CP thì thời gian làm cơ sở tạm tính mức hỗ trợ = (số tháng đóng đã xét hưởng TCTN + số tháng xác nhận bổ sung) - 36 tháng.
Ví dụ 2: Ông Nguyễn Văn Q có thời gian đóng BHTN là 13 tháng, được hưởng TCTN là 03 tháng và ông Q đã hưởng đủ 03 tháng TCTN. Sau khi chấm dứt hưởng TCTN, ông Q được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung thời gian đóng BHTN là 07 tháng. Như vậy, ông Q có tổng thời gian đóng BHTN là 20 tháng, đã hưởng 03 tháng TCTN tương ứng với 36 tháng đóng BHTN nên ông Q có số tháng đóng BHTN để làm căn cứ tính hưởng mức hỗ trợ là bằng 0 tháng.
Ví dụ 3: Ông Nguyễn Văn R có thời gian đóng BHTN là 25 tháng, được hưởng TCTN là 03 tháng và ông R đã hưởng đủ 03 tháng TCTN. Sau khi chấm dứt hưởng TCTN, ông R được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung thời gian đóng BHTN là 15 tháng. Như vậy, ông R có tổng thời gian đóng BHTN là 40 tháng, đã hưởng 03 tháng TCTN tương ứng với 36 tháng đóng BHTN nên ông R có số tháng đóng BHTN để làm căn cứ tính hưởng mức hỗ trợ là bằng 04 tháng.
Ví dụ 4: Ông Nguyễn Văn S có thời gian đóng BHTN là 16 tháng, được hưởng TCTN là 03 tháng, ông S hưởng TCTN 01 tháng thì có việc làm, do đó, ông bị chấm dứt hưởng TCTN và được bảo lưu 04 tháng đóng BHTN. Sau khi chấm dứt hưởng TCTN ông được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung 12 tháng đóng BHTN. Như vậy ông S có số tháng đóng BHTN để làm căn cứ tính hưởng mức hỗ trợ là bằng 16 tháng.
Ví dụ 5: Ông Nguyễn Văn T có thời gian đóng BHTN là 16 tháng, được hưởng TCTN là 03 tháng. Ông T được hưởng TCTN 02 tháng thì có việc làm, do đó, ông bị chấm dứt hưởng TCTN và không được bảo lưu tháng đóng BHTN. Sau khi chấm dứt hưởng TCTN ông T được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung 12 tháng đóng BHTN. Như vậy, ông T có tổng thời gian đóng BHTN là 28 tháng, đã hưởng 02 tháng TCTN tương ứng với 24 tháng đóng BHTN nên ông T có số tháng đóng BHTN để làm căn cứ tính hưởng mức hỗ trợ là bằng 04 tháng.
Ví dụ 6: Bà Bùi Thị V có thời gian đóng BHTN là 29 tháng, được hưởng TCTN 03 tháng. Bà V đã hưởng TCTN tháng thứ nhất và tháng thứ ba; tháng hưởng TCTN thứ 2 bà bị tạm dừng hưởng TCTN do không thông báo về việc tìm kiếm việc làm theo quy định. Sau khi chấm dứt hưởng TCTN bà được cơ quan BHXH xác nhận bổ sung 08 tháng đóng BHTN. Như vậy, bà V có tổng thời gian đóng BHTN là 37 tháng, đã hưởng TCTN là 03 tháng (bao gồm cả đã hưởng và tạm dừng hưởng) tương ứng với 36 tháng đóng BHTN nên bà V có số tháng đóng BHTN để làm căn cứ tính hưởng mức hỗ trợ là bằng 01 tháng.
b) Trường hợp đang hưởng TCTN
Trường hợp đang hưởng TCTN tại thời điểm 30/9/2021 mà được xác nhận bổ sung thời gian đóng BHTN thì thực hiện điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN làm căn cứ hưởng TCTN trước khi giải quyết hưởng hỗ trợ từ quỹ BHTN theo Nghị quyết số 116/NQ-CP.
3. Điều chỉnh mức hưởng, hủy hưởng hỗ trợ
Trường hợp phát sinh điều chỉnh mức hưởng, hủy hưởng hỗ trợ sau khi đã được giải quyết hưởng hỗ trợ thì điều chỉnh lại cơ sở dữ liệu trên hệ thống và sổ BHXH; căn cứ cơ sở dữ liệu và sổ BHXH đã được điều chỉnh thực hiện như sau:
3.1. Phòng/Bộ phận Cấp Sổ, thẻ điều chỉnh thông tin về thời gian đóng BHTN được bảo lưu trên sổ BHXH chuyển Phòng/Bộ phận Quản lý thu để cập nhật vào phần mềm Quản lý Thu - Sổ, thẻ; lập danh sách điều chỉnh theo Mẫu 02a/BHXH, Mẫu 02b/BHXH chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH.
3.2. Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH tiếp nhận Mẫu 02a/BHXH, Mẫu 02b/BHXH cập nhật lại trên hệ thống, trường hợp thay đổi mức hỗ trợ đã hưởng thì lập Mẫu 03a/BHXH, Mẫu 03b/BHXH trình Giám đốc BHXH huyện/tỉnh phê duyệt chuyển Phòng/Bộ phận Kế hoạch - Tài chính (KH-TC), gửi Mẫu 03a/BHXH đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận TN - Trả KQ) đề gửi đơn vị, đồng thời gửi thông báo thu hồi (Mẫu 12/BHXH) đến NLĐ.
3.3. Phòng/Bộ phận KH-TC
Căn cứ Mẫu 03a/BHXH, Mẫu 03b/BHXH chi trả bổ sung số tiền chênh lệch do điều chỉnh mức hưởng theo hướng dẫn chi trả tiền hỗ trợ tại Công văn số 3068/BHXH-CSXH và Mục III Công văn này đối với trường hợp điều chỉnh tăng mức hưởng; thu hồi số tiền đã chi trả về quỹ BHTN đối với NLĐ điều chỉnh giảm mức hưởng hoặc hủy hưởng hỗ trợ.
III. Về công tác chi trả hỗ trợ
Đối với việc tổ chức chi trả trong trường hợp đơn vị có nhiều NLĐ ở vùng sâu, vùng xa, khó khăn trong việc mở tài khoản cá nhân. Căn cứ khả năng nguồn nhân lực của từng địa phương, BHXH tỉnh quyết định việc tổ chức chi trả hỗ trợ đối với NLĐ theo hình thức chi trả bằng tiền mặt cho NLĐ tại cơ quan BHXH hoặc tại đơn vị theo hướng dẫn tại Công văn 3068/BHXH-CSXH ngày 01/10/2021 của BHXH Việt Nam.
IV. Trường hợp NLĐ thay đổi việc nhận/không nhận hỗ trợ
1. Trường hợp tự nguyện không nhận hỗ trợ sau đó thay đổi đề nghị được hưởng hỗ trợ
NLĐ đã từ chối nhận trên danh sách chi trả trước đó, sau đó lại có nhu cầu nhận hỗ trợ thì lập đề nghị hưởng hỗ trợ Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg gửi cơ quan BHXH để giải quyết, chi trả hỗ trợ cho NLĐ theo hướng dẫn tại Công văn số 3068/BHXH-CSXH.
Thời gian nộp đề nghị: Chậm nhất đến hết ngày 20/12/2021.
2. Trường hợp đã đề nghị nhận hỗ trợ sau đó thay đổi tự nguyện không nhận hỗ trợ
2.1. Bộ phận TN - Trả KQ
a) Hướng dẫn NLĐ và đơn vị thực hiện như sau:
Đối với NLĐ đang tham gia BHTN, đề nghị đơn vị lập riêng danh sách các đối tượng này theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ghi rõ tại cột ghi chú “đã đề nghị hưởng hỗ trợ nay đề nghị tự nguyện không nhận hỗ trợ” và nộp trả cho cơ quan BHXH số tiền người lao động từ chối nhận (nếu đã nhận tiền hỗ trợ).
Đối với NLĐ đã dừng tham gia BHTN đã nộp Mẫu 04 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg thì gửi đề nghị tự nguyện không nhận hỗ trợ đồng thời nộp lại tiền hỗ trợ nếu đã nhận cho cơ quan BHXH.
b) Chuyển danh sách Mẫu số 02 đến Phòng/Bộ phận Quản lý thu và đề nghị tự nguyện không nhận hỗ trợ của các đối tượng nêu trên đến Phòng/Bộ phận Cấp sổ, Thẻ.
2.2. Phòng/Bộ phận Quản lý thu và Phòng/Bộ phận Cấp sổ, Thẻ.
- Trường hợp Phòng/Bộ phận Quản lý thu và Phòng/Bộ phận Cấp sổ, Thẻ chưa lập danh sách Mẫu 02a/BHXH và Mẫu 02b/BHXH thì cập nhật vào hệ thống dữ liệu các trường hợp tự nguyện không nhận hỗ trợ.
- Trường hợp đã được rà soát dữ liệu và lập vào Mẫu 02a/BHXH và Mẫu 02b/BHXH thì chuyển ngay đề nghị không nhận hỗ trợ của NLĐ và danh sách Mẫu số 02 do đơn vị lập riêng đối với các trường hợp này đến Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH.
2.3. Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH
- Trường hợp chưa giải quyết thì thực hiện từ chối xét duyệt chuyển trả lại Phòng/Bộ phận Quản lý thu (ghi rõ lý do: người lao động tự nguyện không nhận hỗ trợ) để Phòng/Bộ phận Quản lý thu cập nhật lại đối tượng này trên hệ thống.
- Trường hợp đã giải quyết thì lập ngay Mẫu 03a/BHXH và Mẫu 03b/BHXH (phần điều chỉnh giảm; lý do điều chỉnh ghi rõ “đã đề nghị hưởng hỗ trợ nay đề nghị tự nguyện không nhận hỗ trợ”).
2.4. Phòng/Bộ phận KH-TC
- Trường hợp chưa chi trả cho NLĐ: Căn cứ vào danh sách theo Mẫu 03a/BHXH và Mẫu 03b/BHXH do Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH chuyển sang, dừng chi trả cho NLĐ.
Nếu NLĐ chưa có tên trên danh sách theo mẫu số 11/BHXH (ban hành kèm theo Công văn số 3651/BHXH-TCKT ngày 12/11/2021 của BHXH Việt Nam), không tổng hợp vào danh sách chi trả theo mẫu số 11/1. Nếu NLĐ đã có tên trên danh sách theo mẫu số 11/BHXH kèm ủy nhiệm chi gửi ngân hàng, liên hệ ngay với ngân hàng để dừng chi trả cho NLĐ.
- Trường hợp đã chi trả cho NLĐ: Căn cứ danh sách theo Mẫu 03a/BHXH và Mẫu 03b/BHXH do Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH chuyển sang, thực hiện thu hồi số tiền đã chi trả về quỹ BHTN.
- Sửa đổi các biểu mẫu ban hành kèm theo Công văn 3068/BHXH-CSXH từ mẫu 02a/BHXH đến mẫu 09c/BHXH bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Công văn này.
- Bổ sung thông báo thu hồi theo Mẫu 12/BHXH.
Yêu cầu BHXH các tỉnh triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh về BHXH Việt Nam để xem xét, hướng dẫn./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI …. | Mẫu 02a/BHXH |
(Đợt…, ngày… tháng…năm 2021)
Tên đơn vị
Mã đơn vị:
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | CMT/ CCCD | Số điện thoại | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Thông tin tài khoản của NLĐ | Ghi chú | |
Số tài khoản | Ngân hàng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A | Danh sách người lao động hưởng mới |
|
|
|
| |||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin |
|
| |||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động điều chỉnh thông tin |
|
| |||||
B | Danh sách người lao động đã hưởng hỗ trợ điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN | |||||||
I | Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| |||
|
|
|
| |||||
II | Điều chỉnh giảm |
|
| |||||
|
|
|
- Số người hưởng mới:
- Số người điều chỉnh thời gian đóng BHTN:… người
Người lập biểu | Trưởng Phòng/Bộ phận Thu |
Ghi chú:
Cột 10: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng BHTN
BẢO HIỂM XÃ HỘI …. | Mẫu 02b/BHXH |
(Đợt…, ngày… tháng…năm 2021)
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Đơn vị | CMT/ CCCD | Số điện thoại | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Thông tin tài khoản của NLĐ | Ghi chú | |
Số tài khoản | Ngân hàng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Danh sách người lao động hưởng mới | ||||||||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin | ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động điều chỉnh thông tin | ||||||||
B | Danh sách người lao động đã hưởng hỗ trợ điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN | ||||||||
I | Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
- Số người hưởng mới:
- Số người điều chỉnh thời gian đóng BHTN:… người
Người lập biểu | Trưởng Phòng/Bộ phận nghiệp vụ |
Ghi chú:
Cột 10: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng BHTN
BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TRÊN | Mẫu 03a/BHXH |
DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG THAM GIA BHTN
(Đợt…, tháng…năm 2021)
Tên đơn vị:
Ngành nghề:
Mã đơn vị:
Địa chỉ:
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | CMND/ CCCD | Số điện thoại | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Số tiền hưởng | Thông tin tài khoản của | Ghi chú | ||
Số tiền hưởng | Số tiền điều chỉnh | Số tài khoản | Ngân hàng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Danh sách người lao động được giải quyết hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động có điều chỉnh thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Danh sách người lao động được điều chỉnh mức hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách điều chỉnh tăng | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách điều chỉnh giảm |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hưởng mới: số người ….. ; Số tiền……đồng
- Điều chỉnh tăng: số người ….. ; Số tiền……đồng
- Điều chỉnh giảm: số người ….. ; Số tiền……đồng
|
| ……… Ngày tháng năm 2021 |
Ghi chú:
Cột 8: Ghi số tiền chênh lệch của mức hưởng sau điều chỉnh với mức hưởng người lao động đã nhận
Cột 11: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng
BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP TRÊN | Mẫu 03b/BHXH |
DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ DỪNG THAM GIA BHTN
(Đợt …, tháng…năm 2021)
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | CMND/ CCCD | Số điện thoại | Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ | Số tiền hưởng | Thông tin tài khoản của NLĐ/Xác nhận của NLĐ nhận hỗ trợ bằng tiền mặt | Ghi chú | ||
Số tiền hưởng | Số tiền điều chỉnh | Số tài khoản | Ngân hàng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Danh sách người lao động được giải quyết hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách người lao động khớp thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách người lao động có điều chỉnh thông tin | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Danh sách người lao động được điều chỉnh mức hưởng hỗ trợ | |||||||||
I | Danh sách điều chỉnh tăng |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh sách điều chỉnh giảm |
|
|
|
- Hưởng mới: số người ….. ; Số tiền……đồng
- Điều chỉnh tăng: số người ….. ; Số tiền……đồng
- Điều chỉnh giảm: số người ….. ; Số tiền……đồng
| ……… Ngày tháng năm 2021 |
Ghi chú
Cột 8: Ghi số tiền chênh lệch của mức hưởng sau điều chỉnh với mức hưởng người lao động đã nhận
Cột 9: Xác nhận của NLĐ đối với trường hợp nhận bằng tiền mặt
Cột 11: Ghi lý do điều chỉnh thời gian đóng
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP… | Mẫu 04a/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày … đến ngày….)
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Khối đơn vị | Trong kỳ | Lũy kế | Lũy kế số chưa giải quyết | ||||||
Số tiếp nhận từ TST chuyển sang | Số NLĐ đã giải quyết hưởng | số tiền đã giải quyết hưởng | Số NLĐ chuyển trả lại TST | Số tiếp nhận từ TST chuyển sang | Số NLĐ đã giải quyết hưởng | số tiền đã giải quyết hưởng | Số NLĐ chuyển trả lại TST | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 9 - 10 |
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 04b/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg.
(từ ngày … đến ngày….)
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Trong kỳ | Lũy kế | Lũy kế số chưa giải quyết | ||||||
Số tiếp nhận từ TST chuyển sang | Số NLĐ đã giải quyết hưởng | số tiền đã giải quyết hưởng | Số NLĐ chuyển trả lại TST | Số tiếp nhận từ TST chuyển sang | Số NLĐ đã giải quyết hưởng | số tiền đã giải quyết hưởng | Số NLĐ chuyển trả lại TST | ||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 = 9 - 10 |
I | BHXH quận/huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BHXH quận/huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 04c/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg.
(từ ngày…đến ngày....)
STT | BHXH tỉnh/thành phố | Trong kỳ | Lũy kế | ||||||||||||||
Số tiếp nhận từ TST chuyển sang | Số NLĐ đã giải quyết hưởng | số tiền đã giải quyết hưởng | Số lượt NLĐ trả lại TST giải quyết | Số tiếp nhận từ TST chuyển sang | Số NLĐ đã giải quyết hưởng | số tiền đã giải quyết hưởng | Số lượt NLĐ trả lại TST giải quyết | ||||||||||
Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | Tổng số | Số NLĐ đang tham gia BHTN | Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | BHXH tỉnh … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP… | Mẫu 05a/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày…đến ngày....)
STT | Đơn vị | Mã đơn vị | Khối đơn vị | Tổng số đã giải quyết hưởng | số người đúng, đủ thông tin | số người có điều chỉnh thông tin | số điều chỉnh mức hưởng | ||||||||||||||
Số người | số tiền | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | ||||||
Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| 20 |
| 21 |
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. 1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. 2 | Đơn vị sử dụng lao động B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 05b/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày…đến ngày....)
STT | Đơn vị | Tổng số đã giải quyết hưởng | số người đúng, đủ thông tin | số người có điều chỉnh thông tin | số điều chỉnh mức hưởng | ||||||||||||||
Số người | số tiền | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | ||||
Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
I | BHXH quận/huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Người lao động đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Người lao động đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BHXH quận/huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 05c/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày…đến ngày....)
STT | BHXH tỉnh/ thành phố | Tổng số đã giải quyết hưởng | số người đúng, đủ thông tin | số người có điều chỉnh thông tin | số điều chỉnh mức hưởng | ||||||||||||||
Số người | số tiền | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | mức 1 | mức 2 | mức 3 | mức 4 | mức 5 | mức 6 | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | ||||
Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | BHXH tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. | Đang tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2. | Đã dừng tham gia BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2. | BHXH tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 06/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO KHỐI ĐƠN VỊ
(từ ngày…đến ngày….)
STT | Khối đơn vị | Số đã giải quyết trong kỳ | Số lũy kế đã giải quyết từ 01/10/2021 | số điều chỉnh mức hưởng | |||||||||||||
Số đã tiếp nhận từ TST sang | số đơn vị | Số người | Số tiền | Số chuyển trả lại TST | Số đã tiếp nhận từ TST sang | số đơn vị | Số người | Số tiền | Số chuyển trả lại TST | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | ||||||
số đơn vị | Số người | số đơn vị | Số người | Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP… | Mẫu 07a/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày …… đến ngày … tháng ….năm 2021)
Số TT | Đơn vị | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 07b/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày …… đến ngày … tháng ….năm 2021)
Số TT | Đơn vị | Số đơn vị sử dụng lao động | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | BHXH huyện A |
|
|
|
|
2 | BHXH huyện B |
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 07c/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày …… đến ngày … tháng ….năm 2021)
Số TT | BHXH tỉnh/thành phố | Số đơn vị sử dụng lao động | Số lao động | Số tiền giảm trong tháng (đồng) | Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | BHXH tỉnh A |
|
|
|
|
2 | BHXH tỉnh B |
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP… | Mẫu 08a/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày… đến ngày…)
Số TT | Đơn vị | Số NLĐ tham gia BHTN tại đơn | Số NLĐ trong mẫu số 01 | Số lần đơn vị gửi danh sách NLĐ đề | Số NLĐ đã đề nghị nhận hỗ trợ | Số NLĐ đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ | Số NLĐ đang rà soát | Số từ chối giải quyết do không đủ | Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ | Số lao động thay đổi lựa chọn nhận hỗ trợ | ||
Số đã đúng, đủ thông tin | Số phải điều chỉnh thông tin | Không nhận thay đổi thành có nhận | Có nhận thay đổi thành không nhận | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
|
I | NLĐ đang |
|
| |||||||||
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NLĐ đã dừng đóng |
|
| |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 08b/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày… đến ngày…)
Số TT | Đơn vị | Số đang tham gia BHTN | Số đơn vị đã được gửi Danh sách mẫu số 01 | Số NLĐ trong mẫu số 01 | Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ | Số NLĐ đã nộp Mẫu số 04 | Đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ | đang rà soát chưa chuyển Chế độ | Số từ chối giải quyết do không đủ điều kiện hoặc thiếu thông tin | Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ | Số lao động thay đổi lựa chọn nhận hỗ trợ | ||||||
số đơn vị | Số NLĐ | Số đã đúng, đủ thông tin (Mẫu số 02) | Số phải điều chỉnh thông tin (Mẫu số 03) | Số đã đúng, đủ thông tin | Số phải điều chỉnh thông tin | Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | Không nhận thay đổi thành có nhận | Có nhận thay đổi thành không nhận | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
1 | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 08c/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày… đến ngày…)
Số TT | BHXH tỉnh/thành phố | Số đang tham gia BHTN | Số đơn vị đã được gửi Danh sách mẫu số 01 | Số NLĐ trong mẫu số 01 | Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ | Số NLĐ đã nộp Mẫu số 04 | Đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ | đang rà soát chưa chuyển Chế độ | Số từ chối giải quyết do không đủ điều kiện hoặc thiếu thông tin | Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ | Số lao động thay đổi lựa chọn nhận hỗ trợ | ||||||
số đơn vị | Số NLĐ | Số đã đúng, đủ thông tin (Mẫu số 02) | Số phải điều chỉnh thông tin (Mẫu số 03) | Số đã đúng, đủ thông tin | Số phải điều chỉnh thông tin | Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | Số lao động đang tham gia | Số lao động đã dừng tham gia | Không nhận thay đổi thành có nhận | Có nhận thay đổi thành không nhận | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
1 | BHXH tỉnh …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP… | Mẫu 09a/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày… đến ngày…)
Số TT | Đơn vị | Chi qua tài khoản cá nhân | Chi bằng tiền mặt | ||||||||||||||
Số chưa chi ngày hôm trước chuyển sang | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | Số chưa chi ngày hôm trước chuyển sang | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | ||||||||||
số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4a | 5a | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10a | 11a | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | NLĐ đang tham gia BHTN |
| |||||||||||||||
1 | Đơn vị sử dụng lao động A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NLĐ đã dừng tham gia BHTN |
| |||||||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 09b/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày…đến ngày….)
Số TT | Đơn vị | Chi qua tài khoản cá nhân | Chi bằng tiền mặt | ||||||||||||||
Số chưa chi ngày hôm trước chuyển | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | Số chưa chi ngày hôm trước chuyển | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | ||||||||||
số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4a | 5a | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10a | 11a | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | BHXH huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | NLĐ đang tham gia BHTN |
| |||||||||||||||
2 | NLĐ đã dừng tham gia BHTN | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số NLĐ đang tham gia: … người
- Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN:… người
|
| Ngày tháng năm 2021 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu 09c/BHXH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày…đến ngày….)
Số TT | BHXH tỉnh | Số NLĐ đang tham gia tại đơn vị | Số NLĐ đã tạm dừng đóng BHTN (đã chi) | |||||||||||||||
Tổng số lao động thuộc đối tượng hỗ trợ | Số chưa chi ngày hôm trước chuyển | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | Số chưa chi ngày hôm trước | số tiếp nhận chi trả | số đã chi | số chưa chi | ||||||||||
số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | số người | số tiền | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 4 | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | BHXH tỉnh …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi qua tài khoản cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi bằng tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2021 |
| Mẫu 12/BHXH |
BẢO HIỂM XÃ HỘI cấp trên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............/TB-BHXH | .........,ngày tháng năm |
Về việc thu hồi hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
Kính gửi: Ông/Bà.....................................................
Địa chỉ:.......................................................................
Căn cứ Luật Việc làm năm 2013;
Căn cứ ……………….. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội …;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn bởi đại dịch Covid-19 từ nguồn quỹ bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ dữ liệu đóng BHTN được bảo lưu, Bảo hiểm xã hội (1)........ thông báo:
Thu hồi số tiền hỗ trợ đã hưởng/số tiền chênh lệch do điều chỉnh giảm mức hưởng theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Chính phủ đối với ông/bà ......................................................................................;
Mã số (Số sổ BHXH) ..................................................................................
Công tác tại .................................................................................................
Mã đơn vị ....................................................................................................
Số tiền đã hưởng hỗ trợ: .............................................................................
Đợt xét duyệt ...............................................................................................
Lý do thu hồi: (2)
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Thời điểm thu hồi kể từ ngày ........ tháng ....... năm .......
Số tiền phải thu hồi: ............................................................................đồng;
(Số tiền bằng chữ:…………………………........................………….....…….)
Bảo hiểm xã hội (1)..... thông báo để ông/bà............ biết và thực hiện./.
| GIÁM ĐỐC |
Hướng dẫn lập Mẫu 12/BHXH
- Mẫu số 12/BHXH được dùng để thông báo thu hồi số tiền đã hưởng hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 của Chính phủ do người lao động không thuộc đối tượng hỗ trợ hoặc thu hồi số tiền chênh lệch do điều chỉnh giảm mức hưởng.
- (1) Ghi cơ quan ban hành thông báo;
- (2) Lý do thu hồi: Ghi rõ lý do và căn cứ thu hồi như: người lao động không thuộc đối tượng hỗ trợ; điều chỉnh giảm mức hưởng thì ghi rõ mức hưởng sau điều chỉnh.
- 1Công văn 2157/BHXH-TST năm 2021 khẩn trương thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 2062/BHXH-TST năm 2021 thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Công văn 2218/BHXH-TST năm 2021 thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 4Công văn 2901/BTC-NSNN năm 2022 về báo cáo kết quả thực hiện chi phòng, chống dịch; hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 đến hết năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 2456/BHXH-GĐĐT năm 2021 hướng dẫn khai thác, liên thông dữ liệu phục vụ phòng chống dịch bệnh Covid-19 và thanh toán bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 2451/BTC-NSNN năm 2022 về cơ chế hỗ trợ một phần kinh phí chi trả cho công tác phòng chống dịch cho các doanh nghiệp trong giai đoạn giãn cách do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 2353/BHXH-BCĐ năm 2022 về đẩy nhanh tiến độ chi trả kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết 03/2021/UBTVQH15 do Ban Chỉ đạo hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ quỹ bảo hiểm thất nghiệp ban hành
- 8Công văn 2875/BVHTTDL-KHTC năm 2021 về biên soạn những câu hỏi thường gặp liên quan đến chính sách hỗ trợ theo Quyết định 23/2021/QĐ-TTg do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Quyết định 295/QĐ-BHXH năm 2024 phê duyệt Phương án xử lý kết quả rà soát văn bản năm 2023 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Luật việc làm 2013
- 2Nghị định 61/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
- 3Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 4Công văn 2157/BHXH-TST năm 2021 khẩn trương thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 2062/BHXH-TST năm 2021 thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 2218/BHXH-TST năm 2021 thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Nghị quyết 116/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 28/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 33/2021/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 2901/BTC-NSNN năm 2022 về báo cáo kết quả thực hiện chi phòng, chống dịch; hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 đến hết năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 12Công văn 2456/BHXH-GĐĐT năm 2021 hướng dẫn khai thác, liên thông dữ liệu phục vụ phòng chống dịch bệnh Covid-19 và thanh toán bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 13Công văn 2451/BTC-NSNN năm 2022 về cơ chế hỗ trợ một phần kinh phí chi trả cho công tác phòng chống dịch cho các doanh nghiệp trong giai đoạn giãn cách do Bộ Tài chính ban hành
- 14Công văn 2353/BHXH-BCĐ năm 2022 về đẩy nhanh tiến độ chi trả kinh phí hỗ trợ theo Nghị quyết 03/2021/UBTVQH15 do Ban Chỉ đạo hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ quỹ bảo hiểm thất nghiệp ban hành
- 15Công văn 2875/BVHTTDL-KHTC năm 2021 về biên soạn những câu hỏi thường gặp liên quan đến chính sách hỗ trợ theo Quyết định 23/2021/QĐ-TTg do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Công văn 3818/BHXH-CSXH năm 2021 hướng dẫn bổ sung triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 3818/BHXH-CSXH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 25/11/2021
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Lê Hùng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra