ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3786/UBND | Bình Tân, ngày 12 tháng 12 năm 2018
|
Kính gửi: | Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị gồm: |
Thực hiện Công văn số 13641/VP-KSTT ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thực hiện báo cáo định kỳ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016;
Căn cứ Quyết định số 9152/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân quận về ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn quận Bình Tân; Ủy ban nhân dân quận hướng dẫn thực hiện báo cáo định kỳ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND Thành phố như sau:
Các đơn vị thực hiện báo cáo định kỳ tình hình thực hiện, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 và báo cáo thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn năm 2018 song song theo hai hình thức:
1.1. Báo cáo bằng văn bản giấy và biểu mẫu theo hướng dẫn (kèm với văn bản điện tử dạng tệp tin word hoặc excel thông qua Hệ thống quản lý văn bản, hồ sơ công việc liên thông và hộp thư điện tử: kstthc.binhtan@tphcm.gov.vn)
1.2. Báo cáo qua phần mềm Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính tập trung (phần mềm Cơ sở dữ liệu TTHC) tại địa chỉ: https://canbodaumoitthc.tphcm.gov.vn (theo các hướng dẫn đã tập huấn cho các đơn vị đối với phân hệ báo cáo).
Hạn chót gửi về Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận trước ngày 20 tháng 12 năm 2018.
(Lưu ý: Chỉ có Ủy ban nhân dân 10 phường mới thực hiện báo cáo song song theo hai hình thức: văn bản giấy và trên phần mềm Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính tập trung. Các cơ quan, đơn vị còn lại thực hiện báo cáo bằng văn bản giấy và biểu mẫu theo quy định)
Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 và báo cáo thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn thống kê số liệu thực tế được tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến hết ngày 15 tháng 12 năm 2018.
3.1. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018, các đơn vị thực hiện biểu mẫu số 05a/VPCP/KSTT, 06a/VPCP/KSTT, 06g/VPCP/KSTT tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-VPCP và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
3.2. Báo cáo thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn, thực hiện như sau: (Thống kê số liệu từ ngày 01/01/2018 đến ngày 15/12/2018)
3.2.1. Tình hình, kết quả thực hiện Thư xin lỗi đối với hồ sơ giải quyết trễ hạn:
a) Thống kê số liệu thực hiện thư xin lỗi (theo biểu mẫu đính kèm)
b) Hình thức xin lỗi: (văn bản/tin nhắn/hình thức khác) nếu thực hiện nhiều hình thức khác thì nêu rõ các hình thức thực hiện.
3.2.2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ quy định tại Điều 6 Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
(Đề nghị nêu cụ thể các hình thức, giải pháp mà đơn vị đã thực hiện, nội dung nào chưa thực hiện thì nêu rõ lý do, không đánh giá chung chung).
3.2.3. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị
Lưu ý:
- Báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính và báo cáo sơ kết thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016, các phụ lục kèm theo được thực hiện cùng chung trên một báo cáo.
- Đề nghị các cơ quan chuyên môn thuộc quận báo cáo đầy đủ số liệu giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết đã được liệt kê tại Phụ lục đính kèm Công văn này (biểu mẫu 06a/VPCP/KSTT).
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận báo cáo số liệu về Văn phòng đăng ký đất đai thành phố.
4. Do đây là báo cáo năm nên để có đủ thông tin đánh giá kết quả thực hiện trên toàn thành phố trong năm 2018 và để định hướng xây dựng chính sách mới năm 2019, đề nghị các đơn vị quan tâm đánh giá, đề xuất cụ thể các nội dung sau:
- Mức độ hoàn thành kế hoạch đã xây dựng đầu năm, những công việc chưa hoàn thành.
- Các kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính sau rà soát.
- Các đề xuất thực hiện liên thông thủ tục hành chính, sáng kiến, giải pháp cải cách thủ tục hành chính.
- Những kết quả đạt được nổi bật đã đạt của đơn vị.
- Những nội dung còn hạn chế cần khắc phục và hướng khắc phục.
- Phương hướng của đơn vị trong năm 2019./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN THƯ XIN LỖI ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT TRỄ HẠN
Kỳ báo cáo………..
(Từ ngày……….đến ngày………)
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Tổng số hồ sơ tiếp nhận | Tổng số hồ sơ đã giải quyết | Kết quả thực hiện Thư xin lỗi đối với hồ sơ trễ hạn | ||||
Tổng số hồ sơ trễ hạn | Có thực hiện Thư xin lỗi | Chưa thực hiện Thư xin lỗi | |||||||
Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,,, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành theo Thông tư số .../2017/TT-VPCP ngày .../.../2017. | TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Từ ngày /2018 đến ngày /2018 | Đơn vị báo cáo: Quận Bình Tân Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC
STT | Lĩnh vực, công việc giải quyết theo cấp | Số hồ sơ nhận giải quyết | Kết quả giải quyết | Số hồ sơ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Số hồ sơ đã giải quyết | Số hồ sơ đang giải quyết | Tổng số | Đã giải quyết | Đang giải quyết | |||||||||
Số mới tiếp nhận trực tuyến | Số kỳ trước chuyển qua | Số mới tiếp nhận (trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính) | Tổng số | Trả đúng thời hạn | Trả quá hạn | Tổng số | Chưa đến hạn | Quá hạn | Đúng thời hạn | Quá thời hạn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
A | TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của UBND cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Quận Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân quận/huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp và chi trả tiền bồi thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục trả lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiễm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức - cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục thi tuyển công chức - cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Cấp Giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình còn lại không theo tuyến không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng, công trình quảng cáo, hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thành lập khu phố mới, ấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chính sách có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | Chứng thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chưng thực không thể ký, điểm chỉ được) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Công sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Đấu thầu lựa chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | Gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm Quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thủ tục công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thủ tục giải thể hoạt động trường tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI | Hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII | Khiếu nại tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục tiếp công dân và xử lý đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII | Lao động tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX | Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI | Phát triển Nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp tác xã thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXII | Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXIII | Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Chứng chỉ quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXIV | Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXV | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVI | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVII | Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ có phạm vi hoạt động trong quận/huyện, phường/xã/thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVIlI | Tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXIX | Văn hoá cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
|
- 1Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Báo cáo 8398/BC-UBND về kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC), thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử Quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 607/UBND thực hiện báo cáo định kỳ kiểm soát thủ tục hành chính Quý I năm 2019 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định 5157/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 5157/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính trễ hạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Báo cáo 8398/BC-UBND về kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC), thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử Quý 3 năm 2022 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 607/UBND thực hiện báo cáo định kỳ kiểm soát thủ tục hành chính Quý I năm 2019 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định 5157/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 3786/UBND năm 2018 thực hiện báo cáo định kỳ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 và thực hiện Thư xin lỗi theo Quyết định 5157/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 3786/UBND
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/12/2018
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Phạm Thị Ngọc Diệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực