BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3669/BNN-VP | Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh có trồng điều; |
Thực hiện Quyết định số 889/QĐ-TTg, ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị và phát triển bền vững, tại Điều 1 mục II.2.a. Tái cơ cấu trồng trọt trong đó có đề cập đến phát triển sản xuất điều.
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-BNN-KH ngày 21/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt danh mục và giao nhiệm vụ quản lý dự án điều tra cơ bản và quy hoạch mở mới năm 2013, trong đó có danh mục lập đề án trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng giai đoạn 2014 - 2020.
Tiến hành lập đề án, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cử đoàn công tác của Phân Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp đến làm việc với các Sở và Phòng Nông nghiệp và PTNT thuộc địa bàn quy hoạch về các nội dung của đề án.
(Nội dung đăng ký làm việc trình bày ở phụ lục 1 kèm theo công văn)
Đề nghị các Sở và Phòng có liên quan hợp tác hỗ trợ cung cấp thông tin, tài liệu, tạo điều kiện thuận lợi để đoàn công tác hoàn thành nhiệm vụ./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ LÀM VIỆC VỚI SỞ; PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VỀ ĐỀ ÁN TRỒNG CẢI TẠO THAY THẾ GIỐNG CÓ CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Kèm theo công văn số 3669/BNN-VP ngày 13/8/2013 Của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NỘI DUNG TRAO ĐỔI THẢO LUẬN
1. Hiện trạng sản xuất đến năm 2012
a) Hiện trạng diện tích đất trồng điều.
+ Diện tích trồng điều trên diện tích đất đã được quy hoạch trồng điều;
+ Diện tích trồng mới;
+ Diện tích trồng xen canh (quy mô, loại cây trồng xen);
+ Diện tích vườn điều già cỗi năng suất thấp được cải tạo.
+ Diện tích đất trồng điều chuyển đổi sang cây trồng khác (nguyên nhân chuyển đổi) và sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp (yêu cầu phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đã được Chính phủ phê duyệt bằng Nghị quyết của Chính phủ);
- Hiện trạng năng suất: vườn điều có năng suất thấp; năng suất trung bình; năng suất cao trên địa bàn (quy mô, một số nguyên nhân);
- Hiện trạng canh tác điều:
+ Kỹ thuật đốn tỉa, phân bón, tưới, loại cây trồng xen…;
+ Những mô hình trồng điều có hiệu quả trên địa bàn;
+ Hiệu quả trồng điều so với cây trồng khác trong cùng điều kiện trên địa bàn;
b) Hiện trạng diện tích điều có cây trồng xen
- Tiêu chí cho đất trồng xen;
- Tổng diện tích điều có trồng xen;
- Nhóm cây trồng xen có hiệu quả trên vườn điều;
- Một số kỹ thuật trồng xen có hiệu quả đã áp dụng;
- Dự kiến diện tích điều có khả năng trồng xen (như cây ca cao) trên địa bàn đến 2020.
c) Hiện trạng tổ chức sản xuất và tiêu thụ điều
2. Diện tích điều năm 2012 phân theo giống
- Diện tích điều trồng bằng giống địa phương - cây thực sinh.
- Diện tích điều trồng bằng 10 giống điều đã được Bộ Nông nghiệp - PTNT công nhận cho sản xuất thử (PN1, LG1, MH4/5, MH5/4, TL2/11, ĐDH 67-15, ĐDH07, ES-04, BĐ-01). Trong đó, diện tích điều trồng bằng cây ghép có xác định được nguồn gốc, diện tích điều trồng bằng cây ghép không rõ nguồn gốc và diện tích trồng bằng cây thực sinh của 10 giống điều kể trên.
- Một số giống điều năng suất cao và có hiệu quả cần khuyến cáo mở rộng trong sản xuất trên địa bàn.
3. Hiện trạng các cơ sở nhân giống điều
- Diện tích vườn cây điều đầu dòng, số cây điều đầu dòng đã được công nhận.
- Diện tích vườn nhân giống điều.
- Công xuất nhân giống điều ghép đạt chất lượng bình quân một năm.
4. Xác định diện tích điều già cỗi, diện tích điều trồng bằng cây giống kém chất lượng dẫn đến năng suất thấp cần trồng cải tạo thay thế bằng giống điều có chất lượng giai đoạn 2014 - 2020.
- Tổng diện tích cần trồng cải tạo thay thế bằng giống điều mới phân theo phương thức trồng.
+ Diện tích điều trồng cải tạo thay thế 100% (chặt bỏ tất cả cây điều cũ, tiến hành làm đất, đào hố … trồng mới toàn bộ vườn điều bằng giống có chất lượng).
+ Diện tích điều trồng cải tạo thay thế những cây điều già cỗi, cây giống điều chất lượng kém, năng suất thấp (số cây thay thế trên 50%, tương đương với 100 - 120 cây/ha).
- Xây dựng kế hoạch về diện tích được chọn trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng từ năm 2014 - 2015 và 2016 - 2020.
5. Xây dựng các giải pháp chính trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng giai đoạn 2014 - 2020.
5.1 Các giống điều có chất lượng được chọn trồng trên địa bàn
- Chọn một số giống trong số 10 giống đã được Bộ Nông nghiệp - PTNT cho phép sản xuất thử.
- Một số giống điều được bình tuyển chọn lọc từ cây đầu dòng.
5.2 Nhân giống điều ghép và hạt điều thực sinh được chọn từ cây đầu lòng
- Cơ sở được chọn chịu trách nhiệm nhân giống, đảm bảo cây trồng tiêu chuẩn chất lượng đáp ứng đủ giống cho kế hoạch trồng cải tạo thay thế hàng năm bằng giống điều có chất lượng.
- Công tác quản lý nhằm đảm bảo chất lượng cây giống điều.
5.3 Xây dựng vườn điều đầu dòng và vườn nhân giống điều
5.4 Cơ chế chính sách hỗ trợ trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng giai đoạn 2014 - 2020
- Cơ chế chính sách đang áp dụng tại địa phương (phân tích ưu nhược điểm)
- Đề xuất cơ chế chính sách mới với một số nội dung chính như sau:
+ Suất đầu tư bình quân 1 ha trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng. Trong đó, số lượng vốn vay trung hạn là bao nhiêu?
+ Tỉ lệ %/năm lãi suất vay ưu đãi trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng.
+ Thời gian bắt đầu hoàn trả lãi + vốn và thời gian kết thúc trả cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu năm sau khi được ngân hàng cho vay vốn.
+ Hỗ trợ cây giống điều có chất lượng: Mức hỗ trợ 100% hoặc 70% giá trị cây giống cho các cá nhân, tổ chức trồng điều theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Các đề xuất của Sở, của Phòng Nông nghiệp và PTNT đối với đề án
II. PHẦN TÀI LIỆU ĐOÀN CÔNG ĐOÀN CÔNG TÁC XIN KẾ THỪA
1. Các đề án phát triển điều đã được lập.
2. Các văn bản chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất điều.
3. Kết quả điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng vườn điều, chất lượng giống điều, chi phí đầu tư trồng mới + KTCB và chăm sóc điều năm kinh doanh.
4. Các báo cáo sơ kết, tổng kết đối với sản xuất điều.
5. Các tài liệu liên quan đến sản xuất điều khác (nếu có).
Trên đây là một số nội dung chính đoàn công tác xin đăng ký làm việc.
Rất mong lãnh đạo Sở Nông nghiệp - PTNT, Phòng Nông nghiệp - PTNT quan tâm hỗ trợ, phân công cán bộ chuyên môn chuẩn bị trước các nội dung kể trên.
Trong quá trình chuẩn bị, nếu gặp khó khăn xin liên hệ:
TS. Hoàng Quốc Tuấn - ĐT: 0913.651.300 - Email: hoangquoctuan@gmail.com.
Ghi chú: Thời gian đăng ký làm việc vào __ giờ, ngày __ tháng __ năm 2013.
- 1Quyết định 06/2008/QĐ-BNN sửa đổi danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 108/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 798/QĐ-BNN-HTQT năm 2012 phê duyệt văn kiện dự án Cải tạo, nâng cao năng suất và khả năng thích ứng của giống đậu tương với điều kiện biến đổi khí hậu tại Việt Nam bằng phương pháp đột biến do Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 395/QĐ-BNN-HTQT năm 2010 phê duyệt dự án đầu tư “Tăng cường quản lý thủy lợi và Cải tạo hệ thống thủy nông” do Ngân hàng Phát triển Châu Á và Cơ quan Phát triển Pháp tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 6345/VPCP-V.III năm 2016 về chủ trương lập Đề án “Liên kết phát triển bền vững Tiểu vùng Đồng Tháp Mười” do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 06/2008/QĐ-BNN sửa đổi danh mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 108/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 798/QĐ-BNN-HTQT năm 2012 phê duyệt văn kiện dự án Cải tạo, nâng cao năng suất và khả năng thích ứng của giống đậu tương với điều kiện biến đổi khí hậu tại Việt Nam bằng phương pháp đột biến do Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 395/QĐ-BNN-HTQT năm 2010 phê duyệt dự án đầu tư “Tăng cường quản lý thủy lợi và Cải tạo hệ thống thủy nông” do Ngân hàng Phát triển Châu Á và Cơ quan Phát triển Pháp tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 6345/VPCP-V.III năm 2016 về chủ trương lập Đề án “Liên kết phát triển bền vững Tiểu vùng Đồng Tháp Mười” do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 3669/BNN-VP năm 2013 lập đề án trồng cải tạo thay thế giống điều có chất lượng giai đoạn 2014-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 3669/BNN-VP
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Trần Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/08/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực