- 1Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 3Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34431/SLĐTBXH-VLATLĐ | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: | - Trung tâm dịch vụ việc làm Thành phố; |
Thực hiện Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; Quyết định 3112/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Thông báo số 152/UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Trung tâm dịch vụ việc làm, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có chức năng giới thiệu việc làm, Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn Thành phố thực hiện báo cáo theo quy định:
Báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm năm 2022 (theo Mẫu số 05 Phụ lục I đối với Trung tâm dịch vụ việc làm, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp; Mẫu số 08 Phụ lục II đối với Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm ban hành kèm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ);
Văn bản kê khai giá; Bảng kê khai mức giá (Biểu mẫu ban hành kèm theo Phụ lục số 4 Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính);
2. Thời gian nộp báo cáo: Trước ngày 15 tháng 12 năm 2022;
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các đơn vị quan tâm thực hiện báo cáo đúng thời gian quy định; Trong quá trình thực hiện nếu gặp khó khăn vướng mắc, vui lòng liên hệ Phòng Việc làm - An toàn lao động, chuyên viên Nguyễn Thị Hồng Thủy - điện thoại 0909382702 để trao đổi cụ thể./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Từ ngày 01/01/2022 đến 10/12/2022)
Kính gửi: | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm (nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm
STT | Chỉ tiêu | Số lượng (Người) | Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (Người) | ||
Đại học trở lên | Cao đẳng | Khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
|
|
2 | Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3 | Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
4 | Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
5 | Khác |
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch cả năm | Thực hiện trong kỳ trước | Thực hiện trong kỳ báo cáo | Dự kiến năm 2022 |
1 | Tổ chức phiên giao dịch việc làm |
|
|
|
|
|
1.1 | Số phiên đã thực hiện | Phiên |
|
|
|
|
1.2 | Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm | Doanh nghiệp |
|
|
|
|
1.3 | Số người lao động được tư vấn tại phiên giao dịch việc làm | Người |
|
|
|
|
1.4 | Số người lao động được phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm | Người |
|
|
|
|
1.5 | Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại phiên giao dịch việc làm | Người |
|
|
|
|
2 | Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
|
2.1 | Số người lao động được tư vấn | Người |
|
|
|
|
a | Số người lao động được tư vấn việc làm | Người |
|
|
|
|
b | Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
2.2 | Số người sử dụng lao động được tư vấn | Người |
|
|
|
|
3 | Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
|
3.1 | Số người đăng ký tìm việc làm | Người |
|
|
|
|
a | Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
b | Số người đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc làm | Người |
|
|
|
|
- | Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
c | Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu | Người |
|
|
|
|
- | Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
3.2 | Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động | Người |
|
|
|
|
a | Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
b | Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động | Người |
|
|
|
|
- | Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
c | Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng | Người |
|
|
|
|
- | Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
|
4 | Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
|
4.1 | Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng | Người |
|
|
|
|
a | Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) | Người |
|
|
|
|
b | Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp | Người |
|
|
|
|
4.2 | Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm | Người |
|
|
|
|
5 | Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)1 |
|
|
|
|
|
5.1 | Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
5.2 | Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp | Người |
|
|
|
|
5.3 | Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm | Người |
|
|
|
|
- | Trong đó, số người được giới thiệu việc làm | Người |
|
|
|
|
5.4 | Số người được hỗ trợ đào tạo nghề | Người |
|
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động
Ghi cụ thể kết quả thông tin thu thập được trong kỳ (số lượng người tìm việc, số lượng việc làm trống, liệt kê các sản phẩm phân tích dự báo đã thực hiện trong kỳ,...)
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ
1. Những mặt được.
2. Những hạn chế và nguyên nhân.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
| …., ngày...tháng...năm... |
Người lập biểu | GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Báo cáo sáu tháng đầu năm Trung tâm Dịch vụ việc làm không báo cáo mục I.
____________________
1. Chỉ trung tâm dịch vụ việc làm có nhiệm vụ quy định tại khoản 6 Điều 7 Nghị định này thực hiện báo cáo nội dung này
TÊN DOANH NGHIỆP/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …., ngày ... tháng ... năm … |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ….. (1) ……
… (2) … Báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm từ ngày 01/01/2022 đến 10/12/2022 như sau:
Loại hình chủ sở hữu:(3)
□ Doanh nghiệp nhà nước
□ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp FDI
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thực hiện trong kỳ trước | Thực hiện trong kỳ báo cáo | Dự kiến năm 2022 |
1 | Số người lao động được tư vấn | Người |
|
|
|
a | Số người được tư vấn về việc làm | Người |
|
|
|
b | Số người được tư vấn có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
2 | Số người sử dụng lao động được tư vấn | Người |
|
|
|
3 | Số người đăng ký tìm việc làm | Người |
|
|
|
a | Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
b | Số người được giới thiệu việc làm | Người |
|
|
|
- | Trong đó: Số người được giới thiệu việc làm có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
c | Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi nhánh giới thiệu | Người |
|
|
|
- | Trong đó: Số người được tuyển dụng có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
4 | Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động | Người |
|
|
|
a | Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
b | Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động | Người |
|
|
|
- | Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên | Người |
|
|
|
c | Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng, trong đó: | Người |
|
|
|
- | Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp nghề trở lên) | Người |
|
|
|
- | Số người được ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn | Người |
|
|
|
Người lập biểu | ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH(4) |
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(2) Tên doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm.
(3) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với loại hình chủ sở hữu của doanh nghiệp/chi nhánh thực hiện báo cáo.
(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/chi nhánh.
- 1Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm và cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Công văn 11540/SLĐTBXH-VLATLĐ về báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm 06 tháng đầu năm 2023 và thực hiện kê khai giá hàng tháng do Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2015 về ủy quyền Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp giấy phép dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục hàng hóa, dịch vụ kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- 5Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2021 về ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm và cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ hoạt động dịch vụ việc làm do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 38/2021/QĐ-UBND về ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Công văn 11540/SLĐTBXH-VLATLĐ về báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm 06 tháng đầu năm 2023 và thực hiện kê khai giá hàng tháng do Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 34431/SLĐTBXH-VLATLĐ về báo cáo kết quả hoạt động dịch vụ việc làm năm 2022 và thực hiện kê khai giá do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 34431/SLĐTBXH-VLATLĐ
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/11/2022
- Nơi ban hành: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực